Thứ Tư, 27 tháng 3, 2013

DANH SÁCH NGƯỜI KÝ KIẾN NGHỊ SỬA ĐỔI HIẾN PHÁP 1992 (TỪ ĐỢT 1 ĐẾN ĐỢT 28


27/03/2013


DANH SÁCH NGƯỜI KÝ KIẾN NGHỊ SỬA ĐỔI HIẾN PHÁP 1992 (TỪ ĐỢT 1 ĐẾN ĐỢT 28

Kính thưa quý độc giả,
Để bảo vệ cho những người tham gia ký tên, hạn chế việc chính quyền sử dụng các thông tin cá nhân để làm phiền, gây áp lực lên người ký tên, Bauxite Việt Nam chỉ đăng tải tên, nghề nghiệp và tỉnh/thành phố nơi cư trú, vì vậy có rất nhiều người trùng tên trong cùng một địa phương, những trường hợp đó chúng tôi xin được đánh số thứ tự sau tên.
Mặc dù chỉ đăng hạn chế thông tin như vậy, nhưng nhiều trường hợp vẫn bị chính quyền phát hiện và gây áp lực, một số trường hợp đã thông báo cho BVN biết, một số trường hợp không chịu được sức ép phải xin rút tên.
Xin quý độc giả thông báo cho chúng tôi biết nếu bị làm phiền bởi chính quyền do ký tên vào Kiến nghị góp ý sửa đổi Hiến pháp 1992 được đăng trên BVN.
Bauxite Việt Nam

Để ký tên vào Lời kêu gọi này, xin đồng bào trong và ngoài nước gửi e-mail về địa chỉ kiennghisuadoihienphap2013@gmail.com , ghi rõ họ tên, nghề nghiệp, chức danh (nếu có) và địa chỉ.
Danh sách dưới đây đã được rà soát để loại bỏ trùng tên.
Bauxite Việt Nam

    Đợt 1:
    1. Nguyễn Quang A, nguyên Viện trưởng Viện IDS, Hà Nội
    2. Lại Nguyên Ân, nhà nghiên cứu, Hà Nội
    3. Huỳnh Kim Báu, nguyên Tổng thư ký Hội Trí thức yêu nước TP Hồ Chí Minh, TP HCM
    4. Huỳnh Ngọc Chênh, nhà báo, TP HCM
    5. Nguyễn Huệ Chi, GS, nguyên Chủ tịch Hội đồng Khoa học Viện Văn học, Hà Nội
    6. Tống Văn Công, nguyên Tổng biên tập báo Lao động, TP HCM
    7. Phạm Vĩnh Cư, nhà nghiên cứu, Hà Nội
    8. Nguyễn Xuân Diện, TS, Hà Nội
    9. Lê Đăng Doanh, nguyên thành viên Ban Nghiên cứu của Thủ tướng Phan Văn Khải, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội
    10. Hoàng Dũng, PGS TS, TP HCM
    11. Nguyễn Văn Dũng, nhà văn, võ sư, Huế
    12. Hồ Ngọc Đại, GS TS, nhà giáo, Hà Nội
    13. Lê Hiếu Đằng, nguyên Phó Tổng Thư ký Ủy ban Trung ương Liên minh các lực lượng Dân tộc, Dân chủ và Hòa bình Việt Nam, nguyên Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TP Hồ Chí Minh, đại biểu Hội đồng Nhân dân TP Hồ Chí Minh khóa 4, 5, TP HCM
    14. Nguyễn Đình Đầu, nhà nghiên cứu, TP HCM
    15. Lê Hiền Đức, Giải thưởng Liêm chính 2007, Tổ chức Minh bạch Quốc tế, Hà Nội
    16. Phan Hồng Giang, TSKH, Hà Nội
    17. Lê Công Giàu, nguyên Phó Bí thư thường trực Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Thành phố Hồ Chí Minh, nguyên Phó Giám đốc Tổng công ty Du lịch Thành phố (Saigontourist), TP HCM
    18. Chu Hảo, nguyên Thứ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội
    19. Nguyễn Gia Hảo, nguyên thành viên Tổ tư vấn của Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt, Hà Nội
    20. Đặng Thị Hảo, TS, Hà Nội
    21. Võ Thị Hảo, nhà văn, Hà Nội
    22. Phạm Duy Hiển, GS, nguyên Viện trưởng Viện Nghiên cứu hạt nhân Đà Lạt, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội
    23. Hồ Hiếu, cựu tù Côn Đảo, nguyên Chánh văn phòng Ban Dân vận Mặt trận, Thành uỷ TP Hồ Chí Minh, TP HCM
    24. Nguyễn Xuân Hoa, nguyên Giám đốc Sở Văn hóa Thừa Thiên - Huế, Chủ tịch Hội Văn nghệ Thừa Thiên - Huế
    25. Nguyễn Văn Hồng (tức Cung Văn), nguyên Tổng Thư ký Ban chấp hành sinh viên đoàn Đại học Văn khoa Sài Gòn 1964-1965, Đà Nẵng
    26. Phaolô Nguyễn Thái Hợp, Giám mục Giáo phận Vinh
    27. Nguyễn Thế Hùng, GS TS, Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, Phó Chủ tịch Hội Cơ học Thủy khí Việt Nam, Đà Nẵng
    28. Trần Ngọc Kha, nhà báo, Hà Nội
    29. Tương Lai, nguyên Viện trưởng Viện Xã hội học, nguyên thành viên Tổ tư vấn của Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt, nguyên thành viên Viện IDS, TP HCM
    30. Phạm Chi Lan, nguyên thành viên Ban Nghiên cứu của Thủ tướng Chính phủ Phan Văn Khải, nguyên Phó Viện trưởng Viện IDS, Hà Nội
    31. Cao Lập, cựu tù chính trị Côn Đảo, nguyên Giám đốc Làng Du lịch Bình Quới, TP HCM
    32. Hồ Uy Liêm, nguyên Phó Chủ tịch Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam, Hà Nội
    33. Nguyễn Đình Lộc, nguyên Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Hà Nội
    34. Nguyễn Khắc Mai, nguyên Vụ trưởng Ban Dân vận Trung ương, Hà Nội
    35. Huỳnh Tấn Mẫm, bác sĩ, Đại biểu Quốc hội khóa 6, nguyên Chủ tịch Tổng hội sinh viên Sài Gòn trước 1975, TP HCM
    36. Huỳnh Công Minh, linh mục Giáo phận Sài Gòn, TP HCM
    37. Phạm Gia Minh, TS, Hà Nội
    38. Kha Lương Ngãi, nguyên Phó Tổng biên tập báo Sài Gòn Giải phóng, TP HCM
    39. Nguyên Ngọc, nhà văn, nguyên thành viên Viện IDS, Hội An
    40. Hạ Đình Nguyên, cựu tù chính trị Côn Đảo, nguyên Chủ tịch Ủy ban Hành động thuộc Tổng hội sinh viên Sài Gòn trước 1975, TP HCM
    41. Trần Đức Nguyên, nguyên Trưởng ban Ban Nghiên cứu của Thủ tướng Phan Văn Khải, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội
    42. Phạm Xuân Nguyên, Chủ tịch Hội Nhà văn, Hà Nội
    43. Phạm Đức Nguyên, PGS TS, giảng viên cao cấp Đại học, Hà Nội
    44. Hồ Ngọc Nhuận, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TP Hồ Chí Minh, nguyên Giám đốc chính trị nhật báo Tin sáng, TP HCM
    45. Nguyễn Hữu Châu Phan, nhà nghiên cứu, Huế
    46. Hoàng Xuân Phú, GS Viện Toán học, Hà Nội
    47. Trần Việt Phương, nguyên trợ lý Thủ tướng Phạm Văn Đồng, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội
    48. Nguyễn Đăng Quang, nguyên Đại tá Công an, Hà Nội
    49. Đào Xuân Sâm, nguyên thành viên Tổ Tư vấn của Thủ tướng Võ Văn Kiệt, nguyên thành viên Ban Nghiên cứu của Thủ tướng Phan Văn Khải, Hà Nội
    50. Tô Lê Sơn, kỹ sư, TP HCM
    51. Trần Đình Sử, GS TS, Hà Nội
    52. Nguyễn Trọng Tạo, nhà văn, Hà Nội
    53. Lê Văn Tâm, TS, nguyên Chủ tịch Hội Người Việt Nam tại Nhật Bản, Nhật Bản
    54. Trần Công Thạch, hưu trí, TP HCM
    55. Nguyễn Quốc Thái, nhà báo, TP HCM
    56. Trần Thị Băng Thanh, PGS TS, Hà Nội
    57. Lê Quốc Thăng, linh mục Giáo phận Sài Gòn, TP HCM
    58. Đào Tiến Thi, thạc sĩ, Hà Nội
    59. Nguyễn Minh Thuyết, GS TS, nguyên Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội, Hà Nội
    60. Phạm Toàn, nhà giáo, Hà Nội
    61. Phạm Đình Trọng, nhà văn, TP HCM
    62. Nguyễn Trung, nguyên trợ lý Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội
    63. Vũ Quốc Tuấn, nguyên trợ lý Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt, nguyên thành viên Ban Nghiên cứu của Thủ tướng Phan Văn Khải, Hà Nội
    64. Hoàng Tụy, GS, Viện Toán học, nguyên Chủ tịch Viện IDS, Hà Nội
    65. Lưu Trọng Văn, nhà báo, TP HCM
    66. Trần Thanh Vân, kiến trúc sư, Hà Nội
    67. Nguyễn Viện, nhà văn, TP HCM
    68. Nguyễn Hữu Vinh, nhà báo, Hà Nội
    69. Tô Nhuận Vỹ, nhà văn, Huế
    70. Nguyễn Đắc Xuân, nhà văn, Huế
    71. Nguyễn Đông Yên, GS TS, Viện Toán học, Hà Nội
    72. Nguyễn Phú Yên, nhạc sĩ, TP HCM
    Đợt 2:
    73. Nguyễn Trọng Vĩnh, nguyên thiếu tướng, nguyên ủy viên Trung ương Đảng, nguyên cựu đại sứ Việt Nam tại Trung Quốc
    74. Phan Văn Thuận, giám đốc doanh nghiệp, TP HCM
    75. Nguyễn Hữu Quý, kỹ sư, Đăk Lăk
    76. Phan Thị Hoàng Oanh, TS, TP HCM
    77. Trần Định, nhà báo, nghệ sĩ nhiếp ảnh, Hà Nội
    78. Bùi Hữu Hùng, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
    79. Nguyễn Lân Thắng, kỹ sư, Hà Nội
    80. Nguyễn Chí Đức, kỹ sư, Hà Nội
    81. Nguyễn Đức Nhã, nghề nghiệp tự do, TP HCM
    82. Hoàng Cường, kỹ sư, Hà Nội
    83. Nguyễn Hồng Kiên, TS, Hà Nội
    84. Trương Văn Khiêm, công nhân, CHLB Đức
    85. Nguyễn Tường Long, Hoa Kỳ
    86. J.B Nguyễn Hữu Vinh, kỹ sư, blogger, Hà Nội
    87. Nguyễn Công Huân, Phó Giáo sư trường Đại học Aalborg, Đan Mạch
    88. Nguyễn Văn Dũng, lao động tự do, Việt Trì, Phú Thọ
    89. Nguyễn Việt Hưng, lập trình viên CNTT, Hà Nội
    90. Nguyễn Nam Việt, linh mục Công giáo thuộc Giáo phận Vinh, Hoa Kỳ
    91. Nguyen Huu Chanh, Hoa Kỳ
    92. Phạm Xuân Yêm, nguyên Giám đốc Nghiên cứu Vật lý, CNRS và Đại học Paris VI, Pháp
    93. Dạ Thảo Phương, Hà Nội
    94. Tran Thi Thanh Tam, Ba Lan
    95. Nguyễn Xuân Thọ, kỹ sư, CHLB Đức
    96. Vũ Tuấn, TS, freelancer, CHLB Đức
    97. Phan Văn Song, nguyên Quyền Hiệu trưởng trường THPT Chuyên Bến Tre, Australia
    98. Nguyễn Xuân Hoài, cán bộ hưu trí, TP HCM
    99. Hà Dương Tường, nguyên giáo sư đại học công nghệ Compiègne, Pháp
    100. Trần Ngọc Tuấn, nhà văn, nhà báo, Cộng hòa Czech
    101. Lê Hà Nam, quản lý sản xuất, Bình Dương
    102. Trần Kim Thập, giáo chức, Australia
    103. Pham Tuan Anh, công dân Việt Nam, Cộng hòa Czech
    104. Nguyễn Đức Việt, chuyên viên lập trình, Australia
    105. Nguyễn Trung Thành, kỹ sư, Phú Thọ
    106. Trinh Hồng Trang, giáo viên, Hà Nội
    107. André Menras - Hồ Cương Quyết, cựu tù chính trị, Chủ tịch Hiệp hội trao đổi sư phạm Pháp - Việt (ADEP), Pháp
    108. Sa Huỳnh, kỹ sư, Berlin, CHLB Đức
    109. Phạm Tư Thanh Thiện, nguyên Phó Trưởng ban Việt ngữ đài phát thanh RFI, Pháp
    110. Nguyễn Ngọc Giao, nhà giáo, nguyên Phó Tổng thư kí Hội người Việt Nam tại Pháp, phiên dịch Phái đoàn VNDCCH tại Hội nghị Paris về Việt Nam (1968-1973), Pháp
    111. Ðỗ Ðăng Giu, nguyên Giám đốc Nghiên cứu CNRS, Ðại học Paris-Sud, Pháp
    112. Nguyễn Mạnh Cường, kinh doanh, Praha, Cộng hòa Czech
    113. Nguyễn Hoàng, kĩ sư, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ
    114. Nguyễn Đức Hiệp, chuyên gia Khoa học khí quyển, Australia
    115. Bùi Minh Quốc, nhà thơ, nguyên chủ tịch Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật Lâm Đồng, Đà Lạt
    116. Hiền Thục, nghệ nhân mỹ thuật ứng dụng, nhà báo, nguyên phóng viên, biên tập viên Đài Phát thanh Truyền hình Lâm Đồng, Đà Lạt
    117. Huỳnh Tấn, cựu học sinh Quốc gia Nghĩa tử, TP HCM
    118. Vũ Cao Đàm, nguyên Viện trưởng Viện Chính sách Khoa học và Công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ, Hà Nội
    119. Vũ Tiến Nga, kỹ sư cơ khí, TP HCM
    120. Bùi Xuân Trường, kỹ sư cơ khí, Phú Thọ
    121. Trần Quang Thành, nhà báo, Slovakia
    122. Hoàng Thị Hà, hưu trí, Hà Nội
    123. Lê Thăng Long, TP HCM
    124. Hồ Sỹ Lâm, kỹ sư, Nghệ An
    125. Phạm Lê Duy Anh, sinh viên, Hà Nội
    126. Phạm Văn Ngữ, kỹ sư, đã nghỉ hưu, Hà Nội
    127. Nguyễn Thanh Hải, kỹ sư, Quảng Ninh
    128. Phạm Hữu Trí, cán bộ hưu trí TP HCM
    129. Hoàng Gia Cương, nhà thơ, Hà Nội
    130. Vũ Ngọc Thắng, hướng dẫn viên, Hải Phòng
    131. Trần Công Khánh, Hải Phòng
    132. Đặng Đăng Phước, giáo viên, Buôn Ma Thuột
    133. Khải Nguyên, nhà giáo, nhà văn, Hải Phòng
    134. Nguyễn Phạm Kim Sơn, công dân Việt Nam, Đà Nẵng
    135. Duong Van Vinh, nguyên sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, TP HCM
    136. Nguyễn Võ Toàn Quyền, xây dựng, Ninh Thuận
    137. Nguyễn Văn Pháp, kỹ sư, Đồng Nai
    138. Nguyễn Hoài Bắc, nguyên chiến sĩ Trung đoàn 223 từng tham gia chiến đấu 12 ngày đêm Điện Biên Phủ trên không, nguyên kỹ sư, Hà Nội
    139. Đặng Văn Tân, công dân Việt Nam, TP HCM
    140. Vũ Văn Thế, giáo viên, Nam Định
    141. Nguyễn Quốc Minh, nhà thơ, Hà Nội
    142. Nguyễn Ngọc Cúc, kỹ sư điện, Bình Dương
    143. Nguyễn Quang Hải, sinh viên, Hà Nội
    144. Nguyễn Chí Tuyến, Hà Nội
    145. Trương Minh Tam, quản lý thương mại, Hà Nam
    146. Nguyễn Đức Quỳ, công dân Việt nam, Hà Nội
    147. Nguyễn Đức Phổ, nông dân, TP HCM
    148. Nguyễn Trọng Thể, kỹ sư, Hà Tĩnh
    149. Đồng Quang Vinh, hưu trí, Khánh Hòa
    150. Minh Thọ, luật gia, nhà báo, nguyên Trưởng đại diện Tạp chí Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương, TP HCM
    151. Lê Văn Sinh, cựu giảng viên, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Hà Nội
    152. Ngô Đức Thọ, PGS TS, Hà Nội
    153. Nguyễn Thị Dương Hà, luật sư, Hà Nội
    154. Dương Văn Minh, nghiên cứu viên, TP HCM
    155. Nguyễn Văn Tường, kỹ sư, Hà Nam
    156. Nguyen Thuong Kinh, bác sĩ, Hà Nội
    157. Hoàng Lại Giang, nhà văn, TP HCM
    158. Trần Minh Thảo, viết văn, Lâm Đồng
    159. Phạm Khiêm Ích, nguyên Phó Viện trưởng Viện Thông tin Khoa học Xã hội, Hà Nội
    160. Trần Hữu Khánh, nguyên biên tập viên Nhà xuất bản Trẻ, TP HCM
    161. Lê Văn, TS, hưu trí, Tân Bình, TP HCM
    162. Phùng Hoài Ngọc, cựu giảng viên đại học, hội viên Hội nhà báo Việt Nam, An Giang
    163. Nguyễn Đăng Hưng, TSKH, Giáo sư Danh dự trường Đại học Liège, Bỉ
    164. Vũ Đức Lộc, công dân nước Việt Nam, Hàn Quốc
    165. Vu Cong Giao, TS, giảng viên đại học, Hà Nội
    166. Nguyen Thi Hoai Phuong, làm nghề tự do, Hà Nội
    167. Hoàng Sơn, nông dân, Thái Bình
    168. Nguyễn Xuân Nghĩa, TS, TP HCM
    169. Vũ Hải Long, TSKH, nghỉ hưu, Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam, TP HCM
    170. Nguyễn Hồng Khoái, chuyên viên Tư vấn Tài chính, hội viên CLB kế toán trưởng toàn quốc, hội viên hội Tư vấn Thuế Việt Nam, Hà Nội
    171. Tran Thi Quyen, Hội An
    172. Nguyễn Duy, nhà thơ, TP HCM
    173. Đặng Xuân Thắng, TP HCM
    174. Trần Hải, kỹ sư, TP HCM
    175. Nguyễn Thị Khánh Trâm, nghiên cứu viên văn hóa, TP HCM
    176. Nguyễn Quang Lập, nhà văn, TP HCM
    177. Phero Tran Duc Cuong, linh mục Giáo phận Đà Nẵng
    178. Tô Oanh, giáo viên nghỉ hưu, Bắc Giang
    179. Nguyễn Đắc Diên, bác sĩ, TP HCM
    180. Lê Trung Hà, CHLB Đức
    181. Trần Xuân Nam, TS, Hà Nội
    182. Lê Thanh Trường, cử nhân, Đà Nẵng
    183. Nguyễn Xuân Liên, Giám đốc Bảo tàng Chiến tranh Ngoài trời Vực Quành, Quảng Bình
    184. Hoàng Thế Trung, kỹ sư, Gia Lai
    185. Vũ Minh Trí, kĩ sư, Hà Nội
    186. Đào Minh Châu, TS, Cơ quan Hợp tác Phát triển Thuỵ Sĩ, Hà Nội
    187. Nguyễn Tâm Thiện, công nhân kỹ thuật, Strasbourg, Pháp
    188. Vũ Quốc Ngữ, thạc sĩ, nhà báo, Hà Nội
    189. Lê Khánh Hùng, TS, Hà Nội
    190. Phạm Thị Lâm, cán bộ hưu trí, Hà Nội
    191. Nguyễn Đạt, kiến trúc sư, công chức, Hoa Kỳ
    192. Nguyễn Duy Phúc, thạc sĩ, kiến trúc sư, Hà Hội
    193. Huy Đức, nhà báo, đang du học tại Mỹ
    194. Nguyễn Minh Tiến, Hải Phòng
    195. Đào Hà Anh, sinh viên cao học, Hàn Quốc
    196. Thái Văn Cầu, chuyên gia Khoa học Không gian, Hoa Kỳ
    197. Phan Đắc Lữ, nhà thơ, TP HCM
    198. Trần Thiện Kế, dược sĩ, Hà Nội
    199. Phạm Hữu Lê Quốc Phục, quản lý, Đà Nẵng
    200. Nguyễn Ngọc Châu, PGS TS, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội
    201. Phạm Văn Đỉnh, TSKH, Pháp
    202. Nguyễn Văn Lịch, kỹ sư, Hà Nội
    203. Lê Hùng, hưu trí, Hà Nội
    204. Le Van Phuc, hưu trí, Hà Nội
    205. Đoàn Phú Huyên, kỹ sư, Hà Nội
    206. Lưu Hà Sĩ Tâm, kỹ sư, Thái Bình
    207. Phạm Anh Tuấn, TS, Hà Nội
    208. Hồ Thị Sinh Nhật, giáo viên, Hà Nội
    209. Lương Sơn Bạc, kỹ sư, Kon Tum
    210. Đoàn Xuân Cao, công nghệ thông tin, Hải Phòng
    211. Trịnh Phúc Tuấn, thạc sĩ, nguyên Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Huế
    212. Phạm Văn Mầu, cử nhân, cán bộ hưu trí, Hà Nội
    213. Phan Thế Vấn, bác sĩ, TP HCM
    214. Lê Ngọc Thanh, linh mục Dòng Chúa Cứu Thế, TP HCM
    215. Nguyễn Phương Minh, công dân, Hà Nội
    216. Cấn Văn Tuất, PGS TS, nguyên giảng viên trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội
    217. Ông Việt, kinh doanh, TP HCM
    218. Nguyễn Ngọc Diễm Phượng, công nhân viên, TP HCM
    219. Hoàng Hưng, cây bút tự do, TP HCM
    220. Doãn Mạnh Dũng, kỹ sư, Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký Hội Khoa học Kỹ thuật và Kinh tế Biển TP Hồ Chí Minh, TP HCM
    221. Nguyễn Vi Khải, nguyên Viện trưởng Viện Chủ nghĩa xã hội khoa học, Hà Nội
    222. Trần Tố Nga, cựu tù chính trị trước 1975, Pháp
    223. Trần Văn Vinh, hướng dẫn du lịch, Hà Nội
    224. Phạm Văn Lễ, kỹ sư, TP HCM
    225. Trần Quốc Tuấn, kinh doanh, Hà Nội
    226. Phạm Tuấn Trung, kỹ sư tin học, Hà Nội
    227. Trịnh Hồng Chương, lập trình viên, Thanh Hóa
    228. Phan Trọng Khang, thương binh hạng A loại 2/4, Hà Nội
    229. Phạm Trung Dũng, TS, Hà Nội
    230. Vũ Ngọc Thọ, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Australia
    231. Đào Tấn Phần, giáo viên, cựu ứng cử viên (tự ứng cử) Quốc hội Việt Nam khóa 13, Phú Yên
    232. Hoàng Đức Vương, kỹ sư, TP HCM
    233. Trần Tư Bình, giáo viên, Australia
    234. Vũ Ngọc Anh, cử nhân luật, Hà Nội
    235. Nguyen Huu Loc, công nhân, TP HCM
    236. Chu Sơn, nhà thơ, TP HCM
    237. Nguyễn Thị Kim Thoa, bác sĩ, TP HCM
    238. Nguyễn Hồng Quang, thạc sĩ, Viện Cơ học, Hà Nội
    239. Đinh Nguyễn, họa sĩ, Canada
    240. Đỗ Xuân Thọ, TS, Hà Nội
    241. Hoàng Lan, nguyên Trưởng Khoa Vật Lý trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, TP HCM
    242. Lê Đoàn Thể, kỹ sư, Hà Nội
    243. Võ Trường Thiện, nghề tự do, Khánh Hòa
    244. Nguyễn Công Chính, blogger, TP HCM
    245. Nguyễn Quốc Sơn, nhiếp ảnh gia, Hà Nội
    246. Vũ Thị Nhuận, Nhật Bản
    247. Lê Hoàng Lan, cán bộ về hưu, Hà Nội
    248. Bùi Ngọc Mai, thợ sửa xe, TP HCM
    249. Đặng Bá Mạnh Tri, buôn bán, Thừa Thiên Huế
    250. Đặng Văn Lập, kiến trúc sư, Hà Nội
    251. Võ Văn Tạo, nhà báo, cựu chiến binh Sư 304 Quảng Trị 1972, Nha Trang
    252. Doãn Kiều Anh, kỹ sư, TP HCM
    253. Đặng Bích Phượng, Hà Nội
    254. Đào Thanh Thủy, hưu trí, Hà Nội
    255. Lê Anh Hùng, blogger, Hà Nội
    256. Nguyễn Đức Toàn, TP HCM
    257. Nguyễn Hữu Trường, công dân, Bình Dương
    258. Nguyễn Hải Đăng, doanh nhân, Hà Nội
    259. Nguyễn Thu Nguyệt, giảng viên hưu trí, TP HCM
    260. Hà Thúc Huy, PGS TS, Đại học Khoa học Tự nhiên, TP HCM
    261. Quảng Trọng Nhân, công nhân, TP HCM
    262. Trần Lương Sơn, Phó Tiến sĩ, Hà Nội
    263. Trần Rạng, giáo viên, TP HCM
    264. Phạm Văn Hiền, nguyên giảng viên, trường Chính trị Tô Hiệu, Hải Phòng
    265. Ngô Kim Hoa, nhà báo, TP HCM
    266. Ngô Thanh Hà, cán bộ hưu trí, TP HCM
    267. Nguyễn Phương Anh, doanh nhân, Hà Nội
    268. Phạm Phước Vinh, TP HCM
    269. Hoàng Minh Tuấn, TP HCM
    270. Bùi Thái Sơn, kỹ sư, CHLB Đức
    271. Nguễn Đình Ấm, nhà báo, Hà Nội
    272. Bùi Văn Mạnh, Hà Nội
    273. Nguyễn Vĩnh Nguyên, cựu chiến binh, kỹ sư, Hà Nội
    274. Lê Kim-Song, PhD, Australia
    275. Phạm Duy Hiển, Vũng Tàu
    276. Lê Văn Thanh, kỹ sư, quản lý, Hải Phòng
    277. Hoàng Văn Vương, giảng viên trường Đại học Bách khoa, Hà Nội
    278. Dao Nguyen Ngoc, cựu chiến binh tham gia bảo vệ biên giới phía Bắc 1982-1985, CHLB Đức
    279. Vũ Trí Thức, cử nhân, TP HCM
    280. Tran Tri Dung, kỹ sư, Hà Nội
    281. Bùi Quang Thắng, thạc sĩ, Hà Nội
    282. Nguyễn Thành Nhân, kỹ sư, TP HCM
    283. Nguyễn Thế Anh, sinh viên, Hà Nội
    284. Thái Văn Tự, kỹ sư, Nghệ An
    285. Hoàng Văn Đán, học sinh, Hà Tĩnh
    286. Trịnh Ngọc Tiến, bác sĩ, Hà Nội
    287. Phạm Vương Ánh, kỹ sư, cựu sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, Nghệ An
    288. Trần Xuân Quang, Nghệ An
    289. Nguyễn Vũ Hiệp, sinh viên, Hà Nội
    290. Nguyễn Trí Dũng, dịch thuật tự do, Hà Nội
    291. Lã Việt Dũng, kỹ sư, Hà Nội
    292. Phạm Anh Tuấn, nhân viên văn phòng, Gia Lai
    293. Nguyễn Chương, nhà báo, TP HCM
    294. Tạ Duy Anh, nhà văn, Hà Nội
    295. Lê Doãn Cường, kỹ sư, TP HCM
    296. Đỗ Toàn Quyền, Giám đốc quản lý dự án, TP HCM
    297. Nguyễn Đăng Ninh, kiến trúc sư, TP HCM
    298. Trương Văn Minh, Phó Giám đốc, TP HCM
    299. Nguyễn Hùng Duy, kiến trúc sư, TP HCM
    300. Nguyễn Văn Dương, dân kinh doanh, Hà Giang
    301. Nguyễn Công Hệ, thuyền trưởng viễn dương, đã nghỉ hưu, TP HCM
    302. Phan Cự Cường, architech, Hà Nội
    303. Nguyễn Minh Khang, nhân viên vi tính, TP HCM
    304. Nguyễn Đức Tường, GS TS, cựu giáo sư Đại học Ottawa, Canada, Canada
    305. Nguyen Quoc Lan, giáo viên, nghỉ hưu, Hà Nội
    306. Phạm Văn Chính, kỹ sư, Hà Nội
    307. Hoàng Đức Doanh, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nam
    308. Khuất Mạnh Hải, Bộ phận thiết kế, Hà Nội
    309. Lê Công Vinh, IT, Vũng Tàu
    310. Phạm Minh Khang, sinh viên, TP HCM
    311. Đinh Văn Lưu, TP HCM
    312. Nguyễn Việt Anh, TS, Đại học Kyoto, Nhật Bản
    313. Trịnh Toàn, bảo vệ, Nam Định
    314. Bùi Trần Đăng Khoa, luật sư, TP HCM
    315. Nguyễn Lương Thịnh, tư vấn đầu tư, TP HCM
    316. Trần Công Thắng, bác sỹ, Na Uy
    317. Trần Minh Trường, CHLB Đức
    318. Bùi Phi Hùng, cán bộ, Hà Nội
    319. Chu Trọng Thu, cựu giáo chức, TP HCM
    320. Hồ Văn Tích, kỹ sư, TP HCM
    321. Nguyễn Thanh Xuân, kỹ sư, TP HCM
    322. Toan Ha Tran, Hà Lan
    323. Đặng Lợi Minh, giáo viên hưu trí, Hải Phòng
    324. Đàm Minh, cựu chiến binh, Hải Phòng
    325. Trương Chí Tâm, cử nhân, TP HCM
    326. Nguyễn Tiến Đức, kỹ sư, đang nghỉ hưu, TP HCM
    327. Trần Thị Hồng Lợt, kế toán, TP HCM
    328. Đoàn Văn Ngãi, Hải Phòng
    329. Hà Dương Tuấn, nguyên chuyên gia Công nghệ Thông tin, Pháp
    330. Đặng Nguyệt Ánh, hưu trí, Hà Nội
    331. Lê Kim Duy, kỹ sư, Huế
    332. Đỗ Như Phương, từng là đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Hungary
    333. Bùi Tín, nhà báo tự do, Pháp
    334. Thái Nguyễn Hoàng Tuấn, sinh viên, TP HCM
    335. Bùi Hoài Mai, họa sĩ, Hà Nội
    336. Trần Văn Bang, kỹ sư, TP HCM
    337. Vũ Ngọc Sơn, kế toán, Hà Nội
    338. Lê Hữu Nghị, kỹ sư, Hà Nội
    339. Trần Thị Hường, CHLB Đức
    340. Vũ Thị Phương Anh, công dân Việt Nam, TP HCM
    341. Trần Ngọc Thành, Ba Lan
    342. Nhật Tuấn, nhà văn, TP HCM
    343. Nguyễn Huy Dũng, dân thường, Vũng Tàu
    344. Hoàng Liên, giảng viên đại học, Hà Nội
    345. Nguyễn Phúc Khanh, Đà Nẵng
    346. Dương Sanh, cựu giáo viên, Khánh Hòa
    347. Nguyễn Việt Hùng, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Hà Nội
    348. Phan Minh Quân, cử nhân, TP HCM
    349. Đặng Văn Nam, TP HCM
    350. Bùi Việt Hà, Hà Nội
    351. Nguyễn Ngọc Đức, kỹ sư, Pháp
    Đợt 3:
    352. Ngô Văn Phương, huynh trưởng hướng đạo, Đại biểu Hội đồng Nhân dân TP HCM khóa 4, TP HCM
    353. Nguyễn Hữu Phước, nhà báo, nguyên cán bộ Ban Tuyên huấn Trung ương Cục Miền Nam, TP HCM
    354. Trần Văn Long, nguyên Phó Bí thư Thành đoàn TP HCM, nguyên Phó Tổng Giám đốc Tổng công ty du lịch Sài Gòn (Saigontourist), TP HCM
    355. Nguyễn Thị Kim Chi, nghệ sĩ ưu tú, Hà Nội
    356. Nguyễn Thiện Nhân, nhân viên, Bình Dương
    357. Nguyễn Thành Tiến, sinh viên, Hải Phòng
    358. Dương Văn Tú, dược sĩ, giảng viên Trường Đại học Dược, Hà Nội
    359. Trương Thị Lan Yến, dược sĩ, TP HCM
    360. Đỗ Anh Tuấn, kinh doanh, Vĩnh Phúc
    361. Phạm Ngọc Cảnh Nam, nhà văn, Đà Nẵng
    362. Trương Quốc Dũng, kỹ sư, TP HCM
    363. Nguyễn Quốc Lập, kỹ sư, Hà Nội
    364. Võ Thanh Hà, giáo viên, Hà Nội
    365. Giuse Nguyễn Công Bắc, linh mục Giáo phận Vinh
    366. Hà Văn Thùy, nhà văn, TP HCM
    367. Nguyễn Quốc Bình, kỹ sư, TP HCM
    368. Nguyễn Xuân Phúc, lao động tự do, Hà Nội
    369. Nguyễn Mộng Nhưng, cán bộ nghỉ mất sức lao động, người viết văn không chuyên, Nam Định
    370. Phan Quốc Tuyên, kỹ sư, Thụy Sĩ
    371. Nguyễn Khắc Vỹ, cán bộ hưu trí, TP HCM
    372. Đặng Danh Ánh, PGS TS, nguyên Trưởng ban Đào tạo, Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam, Hà Nội
    373. Nguyễn Văn Đài, luật sư, Hà Nội
    374. Đỗ Như Ly, kỹ sư, hưu trí, TP HCM
    375. Nguyễn Văn Thuận, sinh viên, Nam Định
    376. Lê Quỳnh Mai, kỹ sư, Hà Nội
    377. Nguyễn Tiến Lực, nông dân, Hà Nội
    378. Ngô Minh Tín, sinh viên, TP HCM
    379. Nguyễn Đình Vinh, thạc sĩ, TP HCM
    380. Vũ Xuân Tửu, nhà văn, Tuyên Quang
    381. Phạm Thanh Sơn, kinh doanh, Hà Nội
    382. Nguyễn Đắc Kiên, nhà báo, Hà Nội
    383. Tran Duc Cung, TS hưu trí, TP HCM
    384. Nguyễn Ngọc (bloggger Nguyễn Ngọc Già), TP HCM
    385. Đào Duy Chữ, TSKH, TP HCM
    386. Phạm Lê Vương Các, sinh viên, TP HCM
    387. Lê Thị Hồng Hạnh, hưu trí, Hà Nội
    388. Vũ Linh, nguyên là giảng viên Đại học Bách khoa, Hà Nội
    389. Đinh Trí Nhật Huy, học sinh, TP HCM
    390. Nguyễn Đức Vinh, kỹ sư, Hải Phòng
    391. Hồ Đức Thanh, nghề tự do, Hà Nội
    392. Nguyễn Đức Nhân, công nhân, Hải Phòng
    393. Nguyễn Quang Nhàn, cán bộ công đoàn, đã hưu trí, Đà Lạt
    394. Lê Văn Tuynh, Bình Thuận
    395. Phạm Minh Cường, quân nhân, Quảng Ninh
    396. Trần Thị Hoa, sinh viên, TP HCM
    397. Phạm Hùng, hưu trí, Canada
    398. Văn Hiền Hạ Sỹ, Hà Nội
    399. Văn Phú Mai, cựu giáo viên, Quảng Nam
    400. Vũ Văn Lâm, sinh viên, Bạc Liêu
    401. Nguyễn Trang Nhung, kỹ sư, TP HCM
    402. Nguyễn Hà Trung, Hà Nội
    403. Trần Trọng Khánh, sinh viên, Hà Nội
    404. Nguyễn Đình Hòa, nhân viên, Quảng Bình
    405. Phan Thị Thùy Linh, giáo viên, Cần Thơ
    406. Võ Hữu Quyền, Khánh Hòa
    407. Đỗ Trọng Dương, sinh viên, TP HCM
    408. Trần Xuân Huyền, Nghệ An
    409. Phạm Việt Hùng, TS, Hàn Quốc
    410. Mai Văn Tuất (blogger Văn Ngọc Trà), TP HCM
    411. Lê Thanh Tùng, cử nhân, TP HCM
    412. Nguyễn Đức Hùng, kỹ sư, cựu chiến binh, Hà Nội
    413. Dao Xuan Tuan, Hà Nam
    414. Trần Quốc Túy, kỹ sư, đã hưu, Hà Nội
    415. Phan Bảo Châu, kỹ sư, đã hưu, Hà Nội
    416. Lê Quang Hải, sinh viên, Scotland
    417. Nguyễn Việt Triều, kiến trúc sư, Quảng Ngãi
    418. Tư Đồ Tuệ, Canada
    419. Phạm Quỳnh Hương, Hà Nội
    420. Nguyễn Văn Vương, nhân viên, TP HCM
    421. Vũ Nhật Khải, PGS TS, nguyên Vụ trưởng Vụ Đào tạo Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội
    422. Bùi Thị Hội, chuyên viên cao cấp Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam, Hà Nội
    423. Nguyễn Minh, kỹ sư, TP HCM
    424. Đặng Đình Cung, kỹ sư, TS, Pháp
    425. Pham Xuan Phuong, Đại tá, cựu chiến binh, Hà Nội
    426. Vũ Văn Bách, sinh viên, Hà Nội
    427. Vũ Văn An, học sinh, Bạc Liêu
    428. Trần Việt Thắng, thạc sĩ, Hà Nội
    429. Ngô Văn Hải, thợ nguội, cử nhân kế toán, Yên Bái
    430. Trương Xuân Trường, lao động tự do, Thái Bình
    431. Trinh Hung CPA, thạc sĩ, Australia
    432. Đặng Hoàng Hiếu, kỹ sư, Hà Nội
    433. Nguyễn Kiều Diễm, Long Biên, Hà Nội
    434. Nguyễn Hùng Cường, sinh viên, TP HCM
    435. Phạm Thu Thủy, Hà Nội
    436. Bùi Tiến An, cựu tù chính trị Côn Đảo, nguyên cán bộ Ban Dân vận Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh, nguyên Chủ tịch Lực lượng Phụng sự lao động (trước 1975), TP HCM
    437. Lê Văn Linh, kỹ sư, Nam Định
    438. Trần Hưng Thịnh, kỹ sư, đã nghỉ hưu, Hà Nội
    439. Nguyễn Thị Chung, hưu trí, TP HCM
    440. Lưu Hồng Thắng, Hoa Kỳ
    441. Phan Kim Khánh, sinh viên, Thái Nguyên
    442. Trần Thị Tuyết Cơ, nội trợ, Hoa Kỳ
    443. Nguyễn Đức Dân, GS TS, nguyên Phó Chủ tịch Hội Ngôn ngữ học Việt Nam, TP HCM
    444. Mai Phan Việt Hùng, luật sư, TS, TP HCM
    445. Đặng Vũ Giang, TS, cán bộ nghiên cứu Viện Toán học, Hà Nội
    446. Chí Vĩnh Nguyên, Bình Dương
    447. Nguyễn Thị Yến Trang, sinh viên, TP HCM
    448. Vũ Văn Hiền, nhà giáo, Hà Nội
    449. Nguyễn Hòa, Cao học Hành chánh Sài Gòn, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ
    450. Nguyễn Thái Hùng, kỹ sư, Nghệ An
    451. Lê Thị Phú, TS, TP HCM
    452. Thái Thăng Long, nhà thơ, TP HCM
    453. Đinh Minh Hân, nghề nghiệp IT, Bà Rịa Vũng Tàu
    454. Phạm Ngọc Minh, Hà Nội
    455. Nguyễn Văn Thạnh, chủ nhiệm CLB máu khó đông, Đà Nẵng
    456. Lê Hồng Phú, kỹ sư, Hà Nội
    457. Lê Tuấn Huy, TS, TP HCM
    458. Võ Quê, nhà thơ, Huế
    459. Nguyễn Hữu Việt Hưng, GS TSKH, Đại học Quốc gia Hà Nội
    460. Nguyễn Đức Độ, kinh doanh tự do, Bắc Ninh
    461. Tạ Dzu, Hoa Kỳ
    462. Vương Đức Hòa, kĩ sư điện, Hải Dương
    463. Lê Thái Dương, nhà báo, TP HCM
    464. Thomas Cong, IT Consultant, Hoa Kỳ
    465. Lê Xuân Thiêm, kinh doanh, TP HCM
    466. Nguyễn Thái Minh, doanh nghiệp, Thái Nguyên
    467. Lê Mai, hưu trí, Australia
    468. Phạm Kỳ Đăng, làm thơ, dịch thuật, CHLB Đức
    469. Trần Đình Thanh Lam, cựu nhà giáo, cựu nhà báo, TP HCM
    470. Lưu Anh Tuấn, Ba Lan
    471. Nguyễn Hùng Sơn, họa sĩ, Hà Nội
    472. Pham Hoang Nam, cử nhân, Bình Phước
    473. Lê Văn Điền, TS, Ba Lan
    474. Trương Lợi, kỹ sư, TP HCM
    475. Đặng Đình Tấn Trương, sinh viên, TP HCM
    476. Phùng Liên Đoàn, TS, Chủ tịch Hội nhân đạo Vietnamese American Scholarship Fund (VASF) và Fund for the Encouragement of Self-Reliance (FESR), Hoa Kỳ
    477. Hoàng Hồng Sơn, TS, kỹ sư, Pháp
    478. Nguyễn Kim Thảo, giảng viên, TP HCM
    479. Trần Đức Thạch, Hội viên Hội Văn học Nghệ thuật Nghệ An
    480. Cao Văn Khánh, sinh viên, Lai Châu
    481. Vũ Bùi, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
    482. Vũ Văn Quyết, kỹ sư, Vĩnh Phúc
    483. Trần Hải Hạc, nguyên PGS trường Đại học Paris 13, Pháp
    484. Nguyễn Trung Dân, Giám đốc Chi nhánh Nhà xuất bản Hội Nhà văn tại Miền Nam, TP HCM
    485. Nguyễn Ngọc Hùng, sinh viên, Pháp
    486. Phạm Đức Long, Hà Nội
    487. Lê Minh Hằng, kỹ sư, Hà Nội
    488. Nguyễn Thanh Bình, kỹ sư, Huế
    489. Nguyễn Chí Linh, Phó Chủ tịch Hội đồng Giám mục Việt Nam, Giám mục Giáo phận Thanh Hóa
    490. Phạm Hữu Anh Huy, cử nhân, TP HCM
    491. Le Dinh Hong, kế toán, Canada
    492. Le Thi Nhan, nội trợ, Canada
    493. Hoàng Văn Minh, kỹ sư, Hà Nội
    494. Hồ Vĩnh Trực, kỹ thuật viên, TP HCM
    495. Nguyễn Văn Hùng, hưu trí, TP HCM
    496. Võ Quang Luân, công dân, Hà Nội
    497. Nguyễn Tiến Dũng, kinh doanh, Nghệ An
    498. Hà Văn Thịnh, Đại học Khoa học Huế
    499. Võ Tá Luân, kỹ thuật IT, TP HCM
    500. Nguyễn Đức Quyết, kỹ sư, Bắc Ninh
    501. Nguyễn Thị Hường, nghiên cứu sinh, Đại học Indiana, Hoa Kỳ
    502. Nguyễn Tường Thụy, cựu chiến binh, cử nhân, Hà Nội
    503. Nguyễn Ngọc Sơn, cựu chiến binh, kinh doanh, TP HCM
    504. Khai Tâm, Nhật Bản
    505. Nguyễn Huy Đức, buôn bán nhỏ, Hà Tĩnh
    506. Cao Xuân Hưng, TP HCM
    507. Phạm Quang Hiếu, họa sĩ, Hà Nội
    508. Nguyễn Xuân Thịnh, giáo viên, TP HCM
    509. Trần Kiều Hưng, kỹ sư, TP HCM
    510. Trần Ngọc Tùng, IT, TP HCM
    511. Mai Xuân An, sinh viên, Khánh Hòa
    512. Trần Tiến Đức, kỹ sư, nhà báo, đạo diễn truyền hình, đã nghỉ hưu, Hà Nội
    513. Trần Minh Thiện, sinh viên, Hà Nội
    514. Nguyễn Duy Tư, cử nhân, TP HCM
    515. Nguyễn Đình Hà, cử nhân, Hà Nội
    516. Hiệp-Hoà T. Nguyễn, TS, Giám đốc, Hoa Kỳ
    517. Nguyễn Thế Phương, TS,  Canada
    518. Nguyễn Văn Phúc, kỹ sư, Bình Định
    519. Trần Tuấn Lộc, công dân Việt Nam, TP HCM
    520. Nguyễn Trọng Đại, giảng viên, Pháp
    521. Hồ Quang Huy, kỹ sư, Nha Trang
    522. Đinh Nhật Uy, kỹ sư, Long An
    523. Nguyễn Thị Kim Liên, nội trợ, Long An
    524. Đinh Văn Chuộn, thợ điện 7/7, Long An
    525. Trần Trung Vĩnh, nhân viên, Long An
    526. Hà Sĩ Phú, tài xế, Long An
    527. Đinh Quân, thợ chụp ảnh, Long An
    528. Nguyễn Thế Hiệp, bảo vệ siêu thị, Long An
    529. Đỗ Văn Thái, kỹ thuật viên, Long An
    530. Trịnh Đình Thuận, cử nhân, Hà Nội
    531. Nguyễn Trọng Hoàng, bác sĩ, Pháp
    532. Nguyễn Xuân Anh, kỹ sư, Hoa Kỳ
    533. Bạch Long Giang, Hà Nội
    534. Nguyễn Trọng Nhân, nhiếp ảnh, Tiền Giang
    535. Thùy Linh, nhà văn, Hà Nội
    536. Lương Hữu Minh, giáo viên, TP HCM
    537. Le Van Hiep, sinh viên, TP HCM
    538. Thích Nguyên Hùng, nghiên cứu, dịch thuật, giảng dạy Phật pháp, Pháp
    539. Khổng Hy Thiêm, kỹ sư, Khánh Hòa
    540. Nguyễn Anh Tuấn, kỹ sư, Hà Nội
    541. Đặng Hoàng Hậu, chuyên viên, Cần Thơ
    542. Nguyễn Ngọc Hưng, IT, Nam Định
    543. Võ Công Tường, công dân, Hà Tĩnh
    544. Nguyễn Ngọc Sơn, nhà giáo, nhà báo, Hà Nội
    545. Tran Van Thuan, CHLB Đức
    546. Trần Anh Đức, kỹ sư, Hà Nội
    547. Lê Vạn Tùng, Đăk Lăk
    548. Nghiêm Phong, hưu trí, Hà Nội
    549. Trần Hữu Kham, thương binh mù, cựu tù chính trị Côn Đảo, TP HCM
    550. Nguyễn Đức Quỳnh, kinh doanh, TP HCM
    551. Ngô Thị Kim Cúc, nhà văn, nhà báo, TP HCM
    552. Lê Phụng, cán bộ Quân đội, TP HCM
    553. Trần Hữu Đức, bác sĩ thú y, kinh doanh, Hà Tĩnh
    554. Pham Mai Ly, student, Thụy Điển
    555. Tô Hoài Nam, công nhân, Nha Trang
    556. Nguyễn Bảo Lâm, kiến trúc sư, Đại học Kiến trúc Hà Nội
    557. Tran Phuc Thong, cán bộ nghiên cứu Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện, đã nghỉ hưu, thương binh 3/4 thời chống Pháp, Hà Nội
    558. Trần Hưng Bình, chuyên gia hệ thống, Singapore
    559. Nguyễn Đức Nam, kỹ thuật viên IT, Thanh Hóa
    560. Ngô Mạnh Hùng, kỹ sư, Hưng Yên
    561. Đặng Quốc Trọng, sinh viên, Bình Dương
    562. Lê Đình Thôi, kỹ sư, Thừa Thiên Huế
    563. Lê Chí Thành, sinh viên, Hà Nội
    564. Tinh Phan MSc, BEng, CEng, MIET Senior Design Engineer, Anh
    565. Đỗ Vân Anh, giáo viên, Hà Nội
    566. Trịnh Quốc Việt, Hà Nội
    567. Tống Văn Linh, kỹ sư, Thái Bình
    568. Truong Bich Phuong, nhân viên, TP HCM
    569. Ngô Minh, nhà thơ, hội viên Hội Nhà văn Việt Nam, Huế
    570. Trí Tài, nhân viên, TP HCM
    571. Lương Đức Hùng, kỹ sư, TP HCM
    Đợt 4:
    572. Trần Hữu Tá, PGS TS, TP HCM
    573. Vũ Quang Việt, TS, nguyên chuyên gia kinh tế Liên Hiệp Quốc, Hoa Kỳ
    574. Nguyễn Tuấn Long, kinh doanh, Hà Nam
    575. Đào Hữu Nghĩa Nhân, kỹ sư, TP HCM
    576. Nguyễn Bá Dũng, kỹ sư, Hà Nội
    577. Cao Thanh, du học sinh, Đài Loan
    578. Đặng Hữu Tuấn, giáo viên, Bắc Giang
    579. Lê Văn Quảng, Ba Lan
    580. Hồ Thanh, họa sĩ, TP HCM
    581. Nguyễn Văn Vinh, hưu trí, Hà Nội
    582. Nguyễn Thị Ngọc Hà, giáo viên, Lào Cai
    583. Van Dinh Nguyen, huu trí, CHLB Đức
    584. Trần Ngọc Sơn, kỹ sư, Pháp
    585. Nguyễn Thị Thanh Hằng, dược sĩ, Pháp
    586. Nguyễn Đình Trị, bác sĩ, TP HCM
    587. Lê Đức Quang, TS, giảng viên, Đại học Huế
    588. Nguyễn Đăng Nghiệp, giáo viên, TP HCM
    589. Nguyen Viet, CHLB Đức
    590. Huỳnh Thái Học, kỹ sư, Nha Trang
    591. Phan Tấn Huy, kế toán, TP HCM
    592. Hoàng Minh Tường, nhà văn, Hà Nội
    593. Nguyễn Duy Việt, Hải Phòng
    594. Đinh Xuân Duyệt, kỹ sư đã hưu trí, Hà Nội
    595. Nguyễn Văn Duyên, kỹ sư, Hà Nam
    596. Nguyễn Văn Diện, Đại úy về hưu, 40 năm tuổi đảng, Hà Nam
    597. Lê Thị Là, nông dân, Hà Nam
    598. Nguyễn Thị Luyến, nông dân, Hà Nam
    599. Nguyễn Văn Duy, công nhân, Hà Nam
    600. Kim Ngọc Cương, chuyên viên chính, đã nghỉ hưu, Hà Nội
    601. Nguyễn Trọng Phú, nhân viên Hyundai Heavy Industries, Hàn Quốc
    602. Nguyen Van Nghiem, nguyên giảng viên Đại học Giao thông Vận tải, Hà Nội
    603. Nguyễn Hữu Thao, cựu quân nhân F289, Bộ Tư lệnh Công binh, Bulgaria
    604. Ngô Cao Chi, kỹ sư điện tử, Hoa Kỳ
    605. Đức Nhân, Đà Nẵng
    606. Đặng Ngọc Quang, Đống Đa, Hà Nội
    607. Hoàng Quý Thân, PGS TS, Hà nội
    608. Nguyễn Văn Viễn, Hà Nội
    609. Nguyễn Văn Hải, Hải Phòng
    610. Trương Tấn Hồng Phúc, du học sinh tại Australia
    611. Nguyễn Văn Kinh (Sơn Hà), cựu chiến binh chống Nhật, Pháp, Mỹ, lão thành Cách mạng, Hà Nội
    612. Nguyễn Minh Hùng, công nhân, CHLB Đức
    613. Nguyễn Văn Dũng, kỹ sư xây dựng, Đồng Nai
    614. Trần Thị Xuân, bác sĩ, Hà Nội
    615. Phạm Quang Nam, tư vấn tự do, Hà Nội
    616. Nguyễn Thị Liên, Nghệ An
    617. Từ Anh Tú, thợ sơn, Bắc Giang
    618. Trần Thanh Trúc, Bà Rịa - Vũng Tàu
    619. Nguyễn Minh Quân, kỹ sư, Quảng Ninh
    620. Hoàng Thúc Tấn, nguyên Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, Hà Nội
    621. Hồ Văn Khuynh, nông dân, Đắk Nông
    622. Trần Nam, sinh viên, Hà Nội
    623. Lê Hồng Quang, cựu sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, TP HCM
    624. Nguyễn Văn Tâm, công dân, TP HCM
    625. Trần Quý Huy, cán bộ hưu trí, Hà Nội
    626. Ypen Bing, dân tộc Mnông Rlam, Dăk Lăk
    627. Thanh-Nhan Le, hành nghề tự do, CHLB Đức
    628. Bùi Thị Minh Hằng, dân oan, Vũng Tàu
    629. Nguyễn Cảnh Hoàn, nguyên Chủ tịch Hội Người Việt vùng Mansfeld - Südharz, Bang Sachsen Anhalt, Lutherstadt Eisleben, CHLB Đức
    630. Bùi Đình Giáp, kỹ sư, Hải Phòng
    631. Đỗ Thành Long, giáo viên, TP HCM
    632. Bùi Văn Bồng, Đại tá, nhà báo, Hà Nội
    633. Lê Huy Hải, kỹ sư, Vũng Tàu
    634. Trịnh Minh Hiếu, sĩ quan quân đội, đảng viên, Thanh Hóa
    635. Nguyễn Phú Hải, Hà Nội
    636. Nguyễn Văn Tòng, nhà giáo về hưu, Đà Lạt
    637. Nguyễn Thanh Phong, giảng viên, An Giang
    638. Nguyễn Thị Thanh Mai, Giám đốc công ty tư nhân, Hà Nội
    639. Phạm Văn Hải, kỹ sư, Software Developer, Nha Trang
    640. Nguyễn Viết Lầu, giảng viên đại học, hội viên Hội Cựu chiến binh Việt Nam, đã nghỉ hưu, Hà Nội
    641. Hoàng Hoàng Mai, Hà Lan
    642. Lương Bảo Duy, sinh viên, TP HCM
    643. Trần Tấn Thiện, sinh viên, Đà Nẵng
    644. Trần Tú Phương, lập trình viên, cử nhân, TP HCM
    645. Nguyen Manh Hung, công nhân, Hoa Kỳ
    646. Huynh Vince, công nghệ thông tin, Hoa Kỳ
    647. Phan Bùi Anh Tài, kĩ sư, Hà Nội
    648. Mai Phúc Anh, nhạc công, Cần Thơ
    649. Trần Liễu Châu, doanh nhân, CHLB Đức
    650. Ngô Đắc Lợi, nhạc sĩ, Cần Thơ
    651. Lê Thị Hoàng Lan, nội trợ, Cần Thơ
    652. Vu Quang, PGS TS, nhà nghiên cứu sư phạm, đã nghỉ hưu, Hà Nội
    653. Nguyễn Kim Thái, công dân Việt Nam, Vũng Tàu
    654. Nguyễn Quang Phái, TS, đã nghỉ hưu, Hà Nội
    655. Lê Tấn Đức, phụ trách Thương mại, Văn phòng Đại diện Johs, Rieckermann tại Việt Nam, TP HCM
    656. Lê Bảo, chứng khoán, TP HCM
    657. Lê Viết Bình, TS, hưu trí, TP HCM
    658. Nguyen Van Binh, kỹ sư, TP HCM
    659. Phạm Minh Châu, GS TS, Đại học Paris 7, Pháp
    660. Phạm Xuân Huyên, GS TS, Đại học Paris 7, Pháp
    661. Phạm Hạc Yên-Thư, TS, Trưởng phòng Dược, Bệnh viện Orsay, Pháp
    662. Nguyễn Quốc Vũ, IT, Cộng hòa Czech
    663. Theresa Lê Hằng, sinh viên, Hà Nội
    664. Nguyễn Trường Việt Linh, sinh viên, Hà Nội
    665. Phạm Sơn Toàn, sinh viên, Hà Nội
    666. Nguyễn Tiến Nam, kinh doanh tự do, Hà Nội
    667. Nguyễn Minh Mẫn, kĩ sư, về hưu, Canada
    668. Nguyễn Thị Nguyệt Nga, hưu trí, Canada
    669. Nguyễn Quang Bình Tuy, bác sĩ, TP HCM
    670. Lý Tiến Đạt, sinh viên, TP HCM
    671. Nguyễn Hữu Úy, TS, kỹ sư, Hoa Kỳ
    672. Sỹ Nguyễn, Hoa Kỳ
    673. Hoàng Trung Mạnh, nguyên cán bộ khoa Triết học trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, nguyên bí thư Chi bộ trường Đại học tổng hợp Humboldt 1992-1993, Pháp
    674. Lương Đình Cường, Tổng Biên tập Báo điện tử NguoiViet.de, CHLB Đức
    675. Lưu Thùy Linh, luật sư, Hà Nội
    676. Nguyễn-Khoa Thái Anh, nhà giáo, Hoa Kỳ
    677. Trịnh Xuân Tài, kỹ sư, Hà Nội
    678. Nguyen Ngoan, kỹ sư, Thụy Sĩ
    679. Nguyễn Sỹ Phương, Dr, CHLB Đức
    680. Chu Văn Keng, cử nhân, CHLB Đức
    681. Pham Chan, Phần Lan
    682. Nguyen Quang Tuyen, nghệ sĩ Thị giác, Hoa Kỳ
    683. Đỗ Quyên, du học sinh, Canada
    684. Nguyễn Thị Phượng, nhân viên ngân hàng, CHLB Đức
    685. Vũ Manh Hùng, cựu giảng viên Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật - Thương mại, Hà Nội
    686. Vũ Văn Hùng,  cựu giáo viên, Hà Nội
    687. Phan Văn Hùng, cựu giáo viên, Hà Nội
    688. Phạm Văn Tiến, kỹ sư, Hải Phòng
    689. Hoàng Dương Tuấn, giáo sư Đại học Công nghệ Sydney, Australia
    690. Nguyễn Hữu Việt, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    691. Lê Diễn Đức, nhà báo, Hoa Kỳ
    692. Trịnh Anh Hùng, kinh doanh, CHLB Đức
    693. Đào Quang Huy, doanh nhân, Cộng hòa Czech
    694. Le Gia PhongCHLB Đức
    695. Nguyễn Mạnh Đạt, sinh viên, Cộng hòa Czech
    696. Bùi Đức Hào, TS, nguyên Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Hội Người Việt Nam tại Pháp, Pháp
    697. Ngô Anh Văn, TS, Đại học Nam California, Hoa Kỳ
    698. Nguyễn Việt Bách (bút danh Phan Thành Đạt), hướng dẫn viên du lịch, sinh viên, Pháp
    699. Kiệt Nguyễn, Hoa Kỳ
    700. Lê Thị Phương Hoa, Đà Nẵng
    701. Nguyễn Quyền, công dân Việt Nam, CHLB Đức
    702. Trần Ngọc Châu, kinh doanh, Anh Quốc
    703. Ngụy Hữu Tâm, TS, cán bộ nghiên cứu vật lý tại Viện Khoa học Việt Nam, đã về hưu, Hà Nội
    704. Le Huu Chinh, cư sĩ Phật giáo Hòa Hảo, Canada
    705. Đỗ Ngọc Quỳnh, TS, nhà giáo Đại học Cần Thơ, đã nghỉ hưu, TP HCM
    706. Phạm Tiến Quốc, TP HCM
    707. Le Anh Phong, công nhân, Canada
    708. Hoàng Đức, nhà báo, Quảng Trị
    709. Đỗ Tiến Trung, Hải Phòng
    710. Lưu Gia Lạc, thợ tiện, TP HCM
    711. Thế Dũng, nhà văn, nhà thơ, CHLB Đức
    712. Chu Văn, cử nhân, CHLB Đức
    713. Phan Đăng Khoa, nhà báo, Hà Nội
    714. Nguyễn Ngọc Trân, nhân viên thiết kế game, TP HCM
    715. Nhanh Van Truong, Trung úy, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
    716. Ngô Thanh Tú, hướng dẫn viên và viết báo tự do, Khánh Hòa
    717. Nguyễn Ngọc Biên, kỹ sư, Hà Nội
    718. Hung Huynh, Hoa Kỳ
    719. Phạm Tuyên, bác sĩ, TP HCM
    720. Tran Hang Nga, GS, Hoa Kỳ
    721. Mai Nhật Đăng, học sinh, Nhật Bản
    722. Đàm Huy Hoàng, nông dân, Hưng Yên
    723. Hoàng Nghĩa Thắng, kỹ sư, Nghệ An
    724. Đặng Chương Ngạn, viết văn, TP HCM
    725. Nguyễn Nữ Phương Dung, sinh viên, TP HCM
    726. Hoàng Huyền Trang, sinh viên, Hà Nội
    727. Hồ Thị Hòa, thạc sĩ, TP HCM
    728. Nguyễn Sỹ Vinh, kỹ sư, Nghệ An
    729. Nguyễn Chinh, Hà Nội
    730. Hoàng Văn Lạc, cử nhân, Bình Thuận
    731. Trần Thị Hoa, giáo viên, TP HCM
    732. Nguyen Quang Tan, giáo viên, TP HCM
    733. Trần Tiễn Cao Đăng, nhà văn, dịch giả, trí thức tự do, Hà Nội
    734. Nguyễn Văn Thanh, cử nhân, TP HCM
    735. Đỗ Minh Tuấn, nhà thơ, đạo diễn, Hà Nội
    736. Bùi Phan Thiên Giang, chuyên viên, TP HCM
    737. Nguyên Văn Hùng, công chức, Bắc Giang
    738. Nguyễn Thị Phương Thảo, kế toán, Hà Nội
    739. Nguyễn Đức Nam, du học sinh, Hàn Quốc
    740. Đỗ Khắc Chiến, hưu trí, Hà Nội
    741. Nguyễn Thị Ánh Hiền, biên phiên dịch, TP HCM
    742. Nguyễn Trần Quyên Quyên, Senior Account Officer, TP HCM
    743. Nguyễn Việt Cường, kỹ sư, Bà Rịa - Vũng Tàu
    744. Nguyen Hà Tĩnh, hành nghề tự do, Hoa Kỳ
    745. Lê Mạnh Hà, bất động sản, Hải Phòng
    746. Trịnh Xuân Dũng, thạc sĩ, kỹ sư điện, Đồng Nai
    747. Nguyễn Xuân Mạnh, kỹ sư, TP HCM
    748. Nguyễn Thị Mai Phượng, Hà Nội
    749. Nguyễn Thị Quỳnh Như, sinh viên, Đồng Nai
    750. Phan Văn Hiến, PGS TS, nhà giáo, Hà Nội
    751. Trần Thị Anh, cán bộ, Hà Nội
    752. Đỗ Hoàng Điệp, kỹ sư, Hà Nội
    753. Trần Thị Thu Hương, kế toán, Hà Nội
    754. Hoàng Thị Ngọc, kiến trúc sư, Hà Nội
    755. Phạm Đức Chính, nhân viên văn phòng, TP HCM
    756. Trần Thanh Bình, kỹ sư, Hà Nội
    757. Nguyễn Thạch Cương, TS, Hà Nội
    758. Hà Chí Hải, buôn bán, Hà Nội
    759. Trần Đình Quân, cử nhân, Quảng Trị
    760. Jo - Trần, kinh doanh, Hà Nội
    761. Lê Thành Tài, kỹ sư, Vũng Tàu
    762. Vu Khac Luong, Đại học Y Hà Nội
    763. Phạm Văn Giang, cử nhân, Hà Nội
    764. Lê Huỳnh Hữu Hạnh, sinh viên, TP HCM
    765. Nguyễn Thanh Hiền, công nhân, Đồng Tháp
    766. Phạm Hải Hồ, TS, biên soạn sách, dịch thuật, CHLB Đức
    767. Lê Xuân Mười, chuyên viên kinh doanh xuất nhập khẩu, TP HCM
    768. Lê Văn Hiệu, kỹ sư, TP HCM
    769. Trần Trọng Khánh, kỹ thuật viên, Hà Nội
    770. Trương Minh Tịnh, Giám đốc Công ty TithacoPty LTD, Australia
    771. Nguyễn Quốc Khánh, kỹ sư, TP HCM
    772. Trần Nguyễn Bảo Châu, sinh viên, Hoa Kỳ
    773. Hồ Xuân Anh, Nghệ An
    774. Đỗ Quý, thạc sĩ, Australia
    775. Trần Tâm Thương, Quảng Ninh
    776. Doãn Hữu Phồn, Bà Rịa - Vũng Tàu
    777. Bùi Văn Bông, cán bộ về hưu, Đà Nẵng
    778. Đinh Anh Tú, học sinh, TP HCM
    779. Dinh Van Hien, bác sĩ, Dong Nai
    780. Trần Xuân Sơn, đồ họa, Hà Nội
    781. Phạm Anh Chiến, kỹ sư, Hà Nội
    782. Nguyễn Ngọc Lưu, nhà giáo ưu tú, hưu trí, TP HCM
    783. Trương Quang Chế, nguyên Phó Chủ nhiệm Khoa Ngữ Văn Trường Đại học Cần Thơ
    784. Đinh Nguyễn Thanh Hùng, TP HCM
    785. Tran Ngoc Thanh, Hà Nội
    786. Nguyễn Quý Kiên, kỹ thuật viên, Hà Nội
    787. Nguyễn Ngọc Hiếu, kinh doanh tự do, Hà Nội
    788. Nguyễn Văn Báu, kỹ sư, Hà Nội
    789. Phan Phước Toàn, cử nhân, TP HCM
    790. Huỳnh Thục Vy, blogger, Đaklak
    791. Lê Khánh Duy, Đaklak
    792. Nguyễn Tiến Tài, nhà giáo hưu trí, Hà Nội
    793. Trịnh Duy, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật, Philippines
    794. Phạm Thanh Lâm, kỹ sư, Đan Mạch
    795. Nguyễn Minh Chính, Hà Nội
    796. Nguyễn Hữu Tuyến, kỹ sư hưu trí, TP CHM
    797. Hoan Bùi, cựu sĩ quan Quân lực Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
    798. Nguyễn Văn Bảo, học sinh, TP HCM
    799. Nguyễn Hồng Điệp, TP HCM
    800. Nguyễn Kỳ Hưng, Curtin University, Australia
    801. Hoàng Thúc Cảnh, nguyên cố vấn Văn phòng chính phủ, Hà Nội
    802. Huỳnh Thúc Cẩn, Đại tá Quân đội Nhân dân Việt Nam, hưu trí, cựu cố vấn quân sự chính phủ cách mạng Lào, Hà Nội
    803. Nguyễn Thị Xuân Mai, hưu trí, Hà Nội
    804. Lê Đăng Tuấn, lao động tự do, Đồng Nai
    805. Đỗ Thịnh, TS, hưu trí, Hà Nội
    806. Nguyễn Duy Linh, doanh nhân, Huế
    807. Hồ Thanh Hùng, kỹ sư, TP HCM
    808. Nguyễn An Liên, công nhân, Đà Nẵng
    809. Nguyễn Duy Thịnh, cử nhân, TP HCM
    810. Lê Đ. Quang, kinh doanh, Hoa Kỳ
    811. Nguyễn Hữu Minh, dược sĩ, TP HCM
    812. Đoàn Nguyên Hồng, kỹ sư hồi hưu, Australia
    813. Xà Quế Châu, đầu bếp, TP HCM
    814. Trần Thị Vân Lương, nội trợ, Hà Nội
    815. Phạm Thùy Linh, sinh viên, Hà Nội
    816. Phạm Văn Nhiên, công nhân, Hà Nội
    817. Nguyễn Sơn Phong, Vũng Tàu
    818. Diệp Bảo Tuấn, Nha Trang
    819. Trần Quốc Hiệp, công dân, Hà Nội
    820. Ngô Hoàng Hưng, kinh doanh, TP HCM
    821. Huynh Van Que, nguyen Hiệu trưởng trường cấp 2, 3 Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
    822. Nguyễn Tiến Đạt, Chủ tịch Liên đoàn sinh viên Công giáo Việt Nam, Hà Nội
    823. Phan Xuan Trinh, công nhân hưu trí, Hoa Kỳ
    824. Đạt Nguyễn, TS, La Trobe University, Australia
    825. Hồ Sĩ Hải, kỹ sư, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
    826. Nguyễn Thanh Xuân, công nghệ thông tin, TP HCM
    827. Nguyễn Đức Quyết, kỹ sư, CHLB Đức
    828. Đào Quang Khải, Viện Toán học, Hà Nội
    829. Đoàn Văn Chung, thạc sĩ, Hà Nội
    830. Nguyễn Hoài Nam, kinh doanh, Thanh Hóa
    831. Trần Văn Thọ, GS, Đại học Waseda, Nhật Bản
    832. Nguyễn Thanh Tùng, chuyên viên văn phòng, TP HCM
    833. Lê Tự Bình, công dân Việt Nam, Hà Nội
    834. Mai Phương Tú, người dân, Hà Nội
    835. Hoàng Thị Thiên Nga, TP HCM
    836. Lê Minh Hiếu, cử nhân, TP HCM
    837. Nguyễn Hoàng Bá, nhà báo, Nha Trang
    838. Đỗ Lê Hoàng, kỹ sư, Hải Phòng
    839. Lê Bá Diễm Chi (tức Song Chi), đạo diễn phim, nhà báo độc lập, Na Uy
    840. Nguyễn Nhụy, TS, Đại học Quốc gia Hà Nội
    841. Ngô Thế Hiền, hưu trí, Hà Nội
    842. Nguyễn Hồng Phi, họa sĩ, Thái Lan
    843. Huỳnh Thị Minh Bài, thương binh, đã nghỉ hưu, Bình Định
    844. Nguyễn Thanh Lịch, công dân Việt Nam, Khánh Hòa
    845. Trịnh Hiệp, kỹ sư, Hà Nội
    Đợt 5:
    846. Huỳnh Sơn Phước, nhà báo, nguyên thành viên Viện IDS, nguyên Phó Tổng Biên tập báo Tuổi trẻ, TP HCM
    847. Lê Thân, cựu tù chính trị Côn Đảo, nguyên cán bộ phong trào đấu tranh của nhân dân, sinh viên, học sinh tranh thủ dân chủ Thành phố Đà Lạt, TP HCM
    848. Nguyễn Văn Chương, đã về hưu, Bỉ
    849. Thạch Quang Hải, Hà Nội
    850. Trương Long Điền, công chức hưu trí, An Giang
    851. Lê Thúy, Ba Lan
    852. Nguyễn Đức Nhuận, GS TSKH, nguyên Giám đốc Trung tâm phát triển SEDET (Université Paris 7/CNRS) hưu trí, Pháp
    853. Phan Thị Phi Phi, GS TSKH, bác sĩ, hưu trí, trường Đại học Y Hà Nội
    854. Phạm Quang Long, linh mục Giáo phận Vinh, Nghệ An
    855. Hoang Hoa, hành nghề tự do, hưu trí, CHLB Đức
    856. Trần Bích Thủy, hưu trí, Pháp
    857. Nguyễn Thịnh, cử nhân, TP HCM
    858. Bùi Bình Thuận, cán bộ hưu trí, Hà Nội
    859. Trịnh Hồng Kỳ, nghề nghiệp tự do, TP HCM
    860. Lương Linh Hoạt, cựu chiến binh, TP HCM
    861. Phạm Hữu Nghệ, cựu chiến binh, thương binh, TP HCM
    862. Vũ Công Hưng, giáo viên, Thái Bình
    863. Nguyễn Hữu Chuyên, giáo viên, Thái Bình
    864. Nguyễn Văn Hiền, công nhân, Quảng Ngãi
    865. Phạm Đức Tuấn, công nhân, TP HCM
    866. Mai Phương Bắc, kỹ sư, Hà Nội
    867. Nguyễn Đăng Bảy, kỹ sư, Đà Lạt
    868. Nguyễn Vũ, kỹ sư, hành nghề tự do, TP HCM
    869. Nguyễn Văn Dương, người làm công, Hà Nội
    870. Lê Thị Lam Quỳnh, học sinh, Bình Phước
    871. Nguyền Tấn Lộc, kỹ sư, Khánh Hòa
    872. Vi Nhân Nghĩa, kỹ sư, Quảng Ninh
    873. Nguyễn Thành Trung, sinh viên, Hà Nội
    874. Trần Tiến Nam, giáo viên, Phú Thọ
    875. Đặng Trường Lưu, họa sĩ, nhà phê bình Mỹ thuật, Hà Nội
    876. Nguyễn Phương Tùng, PGS TS, TP HCM
    877. Nguyễn Hoàng Phú, nhân viên, Đồng Nai
    878. Dương Văn Minh, kỹ sư, Hà Nội
    879. Tong Hoang Anh, hưu trí, Nha Trang
    880. Huỳnh Thế Nhân, thạc sĩ, Pleiku
    881. Nguyễn Xuân Khoa, TS, Nghệ An
    882. Lê Văn Kiệt, kinh doanh, Quảng Trị
    883. Nguyễn Hồng Quân, kỹ sư, Cần Thơ
    884. Vũ Trọng Khải, PGS TS, TP HCM
    885. Trần Thạch Linh, họa sĩ, Hà Nội
    886. Phạm Đông Hải, kỹ sư, TP HCM
    887. Đào Hữu Thuận, kỹ sư, TP HCM
    888. Nguyễn Đức Tường, giảng viên đại học, Thái Nguyên
    889. Lê Hồng Nhung, sinh viên, Hà Nội
    890. Vũ Thuần, lão thành cách mạng, Hà Nội
    891. Trần Đức Quế, hưu trí, Hà Nội
    892. Phùng Hồ Hải, TS, Viện Toán học, Hà Nội
    893. Đặng Tiến Hồng, thạc sĩ, hưu trí, Hà Nội
    894. Nguyễn Trọng Huấn, kiến trúc sư, nguyên Tổng Biên tập tạp chí Kiến trúc và Đời sống, TP HCM
    895. Võ Anh Thơ, họa sĩ, TP HCM
    896. Trần Anh Chương, kỹ sư, Đài Loan
    897. Huỳnh Công Can, sinh viên, TP HCM
    898. Bùi Trung Tín, cử nhân, cán bộ giáo dục, TP HCM
    899. Hoàng Văn Minh, Hà Nội
    900. Truong Vinh Phuc, cử nhân, cựu chiến binh, Hà Nội
    901. Lê Hữu Tuấn, cử nhân, Hưng Yên
    902. Nguyễn Đức Sắc, Hà Nội
    903. Nguyễn Thúy Hạnh, Hà Nội
    904. Nguyễn Quang Ánh, Hà Nội
    905. Phạm Minh Hoàng, nguyên giảng viên Đại học Bách Khoa TPHCM
    906. Đỗ Văn Đông, Nam Định
    907. Nguyễn Bình Phương, cử nhân, Hà Nội
    908. Trần Phong Thái, TP HCM
    909. Vũ Công Đoàn, kiến trúc sư, Hà Nội
    910. Nguyễn Minh Thiên, kỹ sư, Kon Tum
    911. Nguyễn Thị Huần, bộ đội chuyển ngành, hiện đang đi đòi lại đất, tài sản, nhà cửa, chế độ bệnh binh và công tác, Vĩnh Phúc
    912. Phạm Ngọc Luật, nguyên Phó Giám đốc Nhà xuất bản Văn hoá - thông tin, Hà Nội
    913. Vũ Vân Sơn, phiên dịch, biên dịch cho Toà án và công chứng bang, CHLB Đức
    914. Nguyễn Thị Thái Hiền, họa sĩ, TP HCM
    915. Lưu Trần Đình Tùng, học sinh, Đà Nẵng
    916. Võ Việt Nam, Nga
    917. Bùi Minh Sơn, hưu trí, hơn 40 năm tuổi Đảng, Hà Nội
    918. Mai Sơn, nhà văn, dịch giả, TP HCM
    919. Ðặng Văn Ba, TS, nguyên Giám đốc Bộ Tin học, Tổ chức Quốc tế Viễn thông (I.T.U), Geneva, Thụy Sĩ
    920. Bui Quang Trung, kỹ sư, Pháp
    921. Lê An Vi, Hà Nội
    922. Lê Mi, thạc sĩ, Bulgaria
    923. Dương Tuấn Anh, Hải Phòng
    924. Tran Hong Van, nghiên cứu viên, đã nghỉ hưu, Hà Nội
    925. Phạm Bách Việt, đạo Diễn, Thủ Đức
    926. Lê Anh Cường, kỹ sư, Hà Nội
    927. Nguyễn Văn Tân, kỹ sư, Hoa Kỳ
    928. Nguyễn Công Sơn, công nhân, Phần Lan
    929. Khoa Vo, kỹ sư, Hoa Kỳ
    930. Nguyễn Trần Vũ, TP HCM
    931. Nguyen Gia Quoc, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
    932. Nguyễn Hoàng Minh Đức, sinh viên, TP HCM
    933. Vũ Đức Khanh, luật sư, Canada
    934. Nguyễn Ngọc Hùng, TS, CHLB Đức
    935. Nguyễn Tường Minh, kỹ sư, Hoa Kỳ
    936. Nguyễn Ngọc Thạch, hưu trí, TP HCM
    937. Tran Thi Ngoc Minh, Lâm Đồng
    938. Lê Huy Quang, Ba Lan
    939. Nguyễn Xuân Trường, sinh viên MBA, The University of Missouri, Hoa Kỳ
    940. Lê Thiết Thành, TSKH, Hoa Kỳ
    941. Hoàng Ngọc Bội, hưu trí, Vũng Tàu
    942. Lê Thị Cúc Hoa, nhân viên văn phòng, TP HCM
    943. Trần Văn Thạnh, thạc sĩ, Hoa Kỳ
    944. Phạm Toàn Thắng, doanh nghiệp, Cộng hòa Czech
    945. Đỗ Thái Bình, kỹ sư, Ủy viên thường vụ Ban Chấp hành Hội Khoa học Kỹ thuật Biển, TP HCM
    946. Lê Hồng Hà, công nhân, Hoa Kỳ
    947. Pham Van Thanh, an ninh tư, Pháp
    948. Hoa Khuu, Hoa Kỳ
    949. Tôn Đức Hải, kỹ sư, Hà Tĩnh
    950. Lê Ngọc Anh, kỹ sư, Hà Nội
    951. Nguyễn Năng Tĩnh, giảng viên, Vinh
    952. Michael Chu, thương gia, Australia
    953. Đinh Hoàng Giang, doanh nhân, Hải Phòng
    954. Dương Văn Minh, Đồng Nai
    955. Phạm Văn Hưng, kỹ sư, Hà Nội
    956. Nguyen Anh Tam, kỹ sư, Project manager, Canada
    957. Lê Trọng Tính, kinh doanh, Thanh Hóa
    958. Vu Nguyen, Programmer Analyst, Hoa Kỳ
    959. Đỗ Anh Pháo, cử nhân, cán bộ quản lý doanh nghiệp, đã nghỉ hưu, Hà Nội
    960. Nguyễn Văn Viên, Hà Nội
    961. Phạm Quốc Trung, TS, giảng viên đại học, TP HCM
    962. Nguyễn Cao Phong, nông dân, Hà Nội
    963. Nguyễn Ngọc An, sinh viên, Vĩnh Long
    964. Trần Hoài Nam, cử nhân, TP HCM
    965. Tran Thanh Duc, TS, hưu trí, Hoa Kỳ
    966. Hoàng Hiếu Minh, kỹ sư, Hà Nội
    967. Văn Nhân Linh, cử nhân, Quảng Trị
    968. Giáp Hoàng Long, kỹ sư, Bắc Giang
    969. Đỗ Quang Tuyến, kỹ sư, Hoa Kỳ
    970. Trần Văn Ninh, giáo viên, Phú Yên
    971. Vũ Huyến, nhà báo, nguyên Tổng Biên tập tạp chí Nhiếp Ảnh, Hà Nội
    972. Đỗ Hải Minh, sinh viên, CHLB Đức
    973. Đỗ Trường Sơn, học sinh, Hà Nội
    974. Đỗ Văn Bình, thương binh, Phú Thọ
    975. Đỗ Mạnh Chương, kỹ sư, Hà Nội
    976. Hà Văn Cường, giáo viên, Phú Thọ
    977. Đỗ Văn Tụng, công nhân, Hà Nội
    978. Cao Xuân Tùng, kỹ sư, Hà Nội
    979. Nguyễn Văn Sơn, cử nhân, Hà Nội
    980. Nguyễn Đỗ Quyên, kỹ sư, Đà Nẵng
    981. Trịnh Minh Quang, cử nhân, Đà Nẵng
    982. Đỗ Văn Thành, công nhân, Hà Nội
    983. Nguyễn Chí Dũng, kỹ sư, TP HCM
    984. Hàn Quang Vinh, kỹ sư, Hà Nội
    985. Trần Văn Thiện, kỹ sư, Hà Nội
    986. Nguyễn Đức Thành, nông dân, Hà Nội
    987. Nguyễn Hồng Quy, sinh viên, TP HCM
    988. Nguyen Minh Hong, Pháp
    989. Nguyễn Văn Lịch, TP HCM
    990. Trần Đỗ Vũ, sinh viên, TP HCM
    991. Nguyễn Hoàng Anh, Bắc Giang
    992. Lê Văn Oánh, kỹ sư, Hà Nội
    993. Nghiêm Sĩ Cường, kinh doanh, Hà Nội
    994. Trần Cảnh, TS, nguyên cán bộ giảng dạy Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, đã nghỉ hưu, Hà Nội
    995. Nguyễn Thành Tuân, giáo viên, Quảng Bình
    996. Võ Duy Quân, sinh viên, TP HCM
    997. Đặng Thị Hoàng Hà, thạc sĩ, Hà Nội
    998. Vũ Tuấn Minh, thạc sĩ, Hà Nội
    999. Nguyễn Hoàng Long, công dân Việt Nam, TP HCM
    1000. Bùi Kim Nhung, cán bộ hưu trí, TP HCM
    1001. Nguyen Duc Truong Giang, giáo viên, Hà Nam
    1002. Lê Bích Nhu, kỹ sư, Hà Nội
    1003. Nguyễn Hữu Thanh, công nhân, TP HCM
    1004. Võ Văn Tịnh, doanh nhân, Bình Thuận
    1005. Quách Đăng Triều, nguyên Đại biểu Quốc hội khóa X, nguyên Viện trưởng Viện Hóa học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội
    1006. Nguyễn Huy Thành, giáo viên, Phú Thọ
    1007. Trần Hoàn, kỹ sư, Đà Nẵng
    1008. Nguyễn Thúy, Hà Nội
    1009. Vũ Ngọc Duy, kỹ sư hàng hải, TP HCM
    1010. Trần Quốc Thịnh, sinh viên, TP HCM
    1011. Nguyễn Xuân Tính, linh mục quản xứ Lập Thạch, Giáo phận Vinh, Nghệ An
    1012. Lê Phiến, nông dân, Nghệ An
    1013. Nguyen Thanh Danh, TP HCM
    1014. Nguyễn Đức Lân, thạc sĩ, Hà Nội
    1015. Nguyễn Ngọc Hải, nhân viên ngân hàng, Hải Dương
    1016. Nguyễn Văn Thuận, chủ doanh nghiệp, Hoa Kỳ
    1017. Cao Chi, GS, Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam, hưu trí, Hà Nội
    1018. Hà Văn Trọng, nguyên là đạo diến điện ảnh Hãng Phim truyện 1 Việt Nam, nghệ sĩ ưu tú sân khấu Nhà hát Kịch Việt Nam, Hà Nội
    1019. Văn Ngọc Tâm, cán bộ nghỉ hưu, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, huy hiệu 30 năm tuổi Đảng, đã từ bỏ sinh hoạt Đảng, TP HCM
    1020. Đinh Quang Tuyến,hướng dân viên du lịch, TP HCM
    1021. Hồ Trọng Đễ, kỹ sư, TP HCM
    1022. Nguyễn Ly Kha, kinh doanh, TP HCM
    1023. Nguyễn Quang Trung, thợ tiện, IT, Nghệ An
    1024. Trần Đắc Lộc, cựu giảng viên Đại học Khoa học Huế, CH Czech
    1025. Nguyen Ngoc, hưu trí, TP HCM
    1026. Nguyễn Ngọc Anh, công nghệ thông tin, Quảng Nam
    1027. Mai Xuân Tín, sinh viên, Nha Trang
    1028. Nguyễn Hùng, nhân viên IT, Quảng Nam
    1029. Lê Thu Quỳnh, sinh viên, Hà Nội
    1030. Nguyễn Tấn Lạc, Hoa Kỳ
    1031. Uông Minh Phương, kỹ sư, Australia
    1032. Nguyễn Đức Duy, TP HCM
    Đợt 6:
    1033. Đào Công Tiến, PGS, nguyên Hiệu trưởng Đại học Kinh tế TP HCM, TP HCM
    1034. Nguyễn Hoàng Giang, nhà hóa học, Hoa Kỳ
    1035. Nguyễn Đình Quảng, thạc sĩ, kỹ sư, Hàn Quốc
    1036. Bùi Hồng Hải, kỹ sư, Đà Nẵng
    1037. Lê Thiện Toàn, kỹ sư, Thanh Hóa
    1038. Nhữ Xuân Thạo, cán bộ hưu trí, Vũng Tàu
    1039. Phan Thành Khương, nhà giáo, Ninh Thuận
    1040. Phan Thanh Minh, Quảng Nam
    1041. Dương Kỳ Thịnh, sinh viên cao học, TP HCM
    1042. Trương Phước Đức, bác sĩ, TP HCM
    1043. Phan Triều Giang, TS, giảng viên đại học, TP HCM
    1044. Dang Hung, kỹ sư, TP HCM
    1045. Nguyễn Anh Tuấn, linh mục Giáo phận Vinh
    1046. Nguyễn Tấn Nhựt, sinh viên, TP HCM
    1047. Nguyễn Anh Minh, kinh doanh, TP HCM
    1048. Phạm Quang Tuấn, kỹ sư, TP HCM
    1049. Phạm Thị Minh Đức, nhân viên văn phòng, Hà Nội
    1050. Ngô Quang Trưởng, IT, Hà Nội
    1051. Trần Minh Hải, kỹ sư, Nhật Bản
    1052. Nguyễn Anh Tuấn, PGS TS, cán bộ  Đại học Bách Khoa Hà Nội, Hà Nội
    1053. Nguyễn Ánh Tuyết, chuyên viên kỹ thuật, Hà Nội
    1054. Lương Nguyễn Trãi, giáo viên, TP HCM
    1055. Cao Văn Phếng, TP HCM
    1056. Nguyễn Hoàng Việt, kinh doanh, k TP HCM
    1057. Võ Tấn, làm thuê đủ thứ nghề, Ninh Thuận
    1058. Nguyễn Đình Cương, sinh viên Đại học Sunderland, TP HCM
    1059. Hà Văn Chiến, cựu chiến binh, Thái Bình
    1060. Ngô Sách Thân, nhà giáo nghỉ hưu, Bắc Giang
    1061. Cao Tuấn Huy, Xử lý Môi trường, Đồng Nai
    1062. Lê Mạnh Cường, kỹ thuật viên, Ninh Bình
    1063. Nguyễn Phúc Tăng, kinh doanh café, Thái Bình
    1064. Nguyen Van Tien Si, kỹ sư, TP HCM
    1065. Đào Thế Trường, học sinh, Thái Bình
    1066. Nguyễn Tòng Khang, kỹ sư, TP HCM
    1067. Nguyễn Thành Trung, học sinh, TP HCM
    1068. Hoàng Mạnh Dũng, nhân viên thiết kế, Bà Rịa - Vũng Tàu
    1069. Phạm Minh Khôi, CHLB Đức
    1070. Trương Phước Lai, TS, Pháp
    1071. Trương Khánh Ngọc, kỹ sư, TP HCM
    1072. Than Hai Thanh (Ba Vinh), nguyên Tổng Giám đốc Benthanhtourist, TP HCM
    1073. Đỗ Đình Nguyên, giáo viên hưu trí, TP HCM
    1074. Nguyen Van Quang, CHLB Đức
    1075. Trần Khang Thụy, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và Ứng dụng Khoa học Kinh tế, Đại học Kinh tế TP HCM
    1076. Nguyen Hien, linh mục, Pháp
    1077. Nguyễn Văn Định, sinh viên, TP HCM
    1078. Phạm Đan Sa, thạc sĩ, Hà Nội
    1079. Nguyễn Văn Hòa, cựu chiến binh, kỹ sư, CHLB Đức
    1080. Huỳnh Phước Hòa, kỹ sư, TP HCM
    1081. Nguyễn Thượng Long, nguyên giáo viên, thanh tra giáo dục Hà Tây cũ, Hà Nội
    1082. Lê Tấn Tài, Bà Rịa - Vũng Tàu
    1083. Nguyễn Hải Nam, TS, đã về hưu, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Hà Nội
    1084. Nghiêm Hữu Hạnh, PGS TS, Hà Nội
    1085. Hoàng Đức Ngọc Lễ, giáo viên, Hoa Kỳ
    1086. Nguyễn Chính, thạc sĩ, Nha Trang
    1087. Trọng Hải, sinh viên, Hải Phòng
    1088. Lê Ngân, luật gia, nhà báo, Hà Nội
    1089. Nguyễn Đức Long, CHLB Đức
    1090. Võ Phương Nam, kỹ sư, TP HCM
    1091. Nguyễn Trường Thọ, kỹ sư, Hà Nội
    1092. Nguyen Phuc Nguyen, kỹ sư, Hà Nội
    1093. Lê Lan Chi, nhân viên thư viện, Canada
    1094. Trịnh Hoàng Phi, học sinh, Hải Phòng
    1095. Vũ Thư Hiên, nhà văn, Pháp
    1096. Vũ Hồng Ánh, nghệ sĩ đàn cello, TP HCM
    1097. Tran Thanh Van, mục sư, Hoa kỳ
    1098. Nguyễn Hoàng Vũ, nghiên cứu viên, Hà Nội
    1099. Nguyễn Hữu Nhiên, TP HCM
    1100. Vũ Quang Chính, nhà lý luận phê bình điện ảnh, Hà Nội
    1101. Nguyễn Tiến Bính, Hà Nội
    1102. Nguyễn Sỹ Tuấn, hoạ sỹ, TP HCM
    1103. Lê Cường, kỹ sư, Hoa Kỳ
    1104. Hoàng Thị Ngọc Lài, giáo viên, TP HCM
    1105. Đoàn Khắc Xuyên, nhà báo, TP HCM
    1106. Đào Anh Trường, sinh viên, Pháp
    1107. Đào Đức Phương, sinh viên, Thuỵ Điển
    1108. Chu Nguyet Anh, nhân viên văn phòng, Hà Nội
    1109. Tran Thi Dung, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
    1110. Chu Toan Thang, nhân viên, Hà Nội
    1111. Lê Thị Hồng Lan, cựu giáo viên, TP HCM
    1112. Trịnh Thị Kim Dự, cựu viên chức, TP HCM
    1113. Huỳnh Lan Hương, sinh viên, TP HCM
    1114. Nguyễn Thanh Hà, kỹ sư, TP HCM
    1115. Phan Trần Phú Huy, sinh viên trường Đại học RMIT, TP HCM
    1116. Nguyễn Thị Thúy Hằng, sinh viên, Thanh Hóa
    1117. Nguyễn Hải Như, cử nhân, Đà Nẵng
    1118. Vu Minh Hiep, Technician Polish, Hoa Kỳ
    1119. Do Thi Binh, giảng viên, TP HCM
    1120. Nguyễn Dương, thợ tiện, Hoa Kỳ
    1121. Huỳnh Việt Lang, nhà báo, Thái Lan
    1122. Ngô Sĩ Tư, chuyên viên văn phòng, Hà Nội
    1123. Dinh Nguyen, doanh nhân, Hoa Kỳ
    1124. Trương Văn Tài, công dân, TP HCM
    1125. Kim Ngoc Huynh, Hoa Kỳ
    1126. Nguyen Le Thu My, cán bộ hưu trí, TP HCM
    1127. Vo Van Giap, kỹ sư, Canada
    1128. Đinh Văn Nghị, sinh viên, Nghệ An
    1129. Nguyễn Ngọc Nam Phong, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
    1130. Lương Văn Long, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
    1131. Nguyễn Xuân Đường, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
    1132. Nguyễn Kim Hùng, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
    1133. Vũ Khởi Phụng, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
    1134. Nguyễn Văn Phượng, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
    1135. Nguyễn Văn Huyến, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
    1136. Trần Văn Bắc, TS, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
    1137. Xuân Diệu, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
    1138. Nguyễn Thị Thản, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
    1139. Lê Thị Mây, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
    1140. Vũ Văn Hoàn, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
    1141. Trần Thị Hương Xuân, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
    1142. Nguyễn Thị Thúy Hằng, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
    1143. Nguyễn Văn Huệ, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
    1144. Đào Thị Anh, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
    1145. Nguyễn Thị Lan, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
    1146. Nguyễn Trường Sơn, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
    1147. Nguyễn Xuân Sơn, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
    1148. Nguyễn Xuân Giảng, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
    1149. Phạm Thị Trang, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
    1150. Đoàn Thị Lan, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
    1151. Phạm Thị Yến, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
    1152. Lưu Đại Dương, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
    1153. Lê Thị Nguyên, Giáo xứ Tụy Hiền, Hà Nội
    1154. Nguyễn Thị Lam, Giáo xứ Trại Lê, Hà Tĩnh
    1155. Trần Thị Ngọc, Giáo xứ Thượng Nậm, Nghệ An
    1156. Đặng Thị Tiến, Hà Nội
    1157. Nguyễn Văn Kết, Hà Nội
    1158. Nguyễn Văn Thinh, Hà Nội
    1159. Vũ Thanh Tùng, Hà Nội
    1160. Nguyễn Thế Khánh, Hà Nội
    1161. Phạm Hoàng Vũ, Hà Nội
    1162. Nguyễn Đại Thành, Hà Tĩnh
    1163. Nguyễn Thị Mai Hương, Hà Tĩnh
    1164. Mai Ánh Hồng, Hà Tĩnh
    1165. Trần Cương, Hà Tĩnh
    1166. Phạm Ngọc Hoàng, Hà Tĩnh
    1167. Phạm Thị Nhung, sinh viên, Hà Tĩnh
    1168. Nguyễn Thị Hương, sinh viên, Hà Tĩnh
    1169. Nguyễn Xuân Duy, Hà Tĩnh
    1170. Hoàng Thị Giang, Hà Tĩnh
    1171. Đinh Thị Thùy Dung, Hà Tĩnh
    1172. Nguyễn Thị Diệp, Hà Tĩnh
    1173. Trần Thị Giang, Hà Tĩnh
    1174. Phạm Văn Minh, Hà Tĩnh
    1175. Nguyễn Thị Mân, Hà Tĩnh
    1176. Nguyễn Thị Hương Mơ, Hà Tĩnh
    1177. Nguyễn Quang Tuy, Hà Tĩnh
    1178. Lê Hồng Phong, Hà Tĩnh
    1179. Đặng Hữu Tiên, Nghệ An
    1180. Đặng Đức Tính, Nghệ An
    1181. Nguyễn Văn Toàn, Nghệ An
    1182. Vũ Hoàng Thế, Nghệ An
    1183. Lê Thị Xoan, Nghệ An
    1184. Nguyễn Thị Hường, Nghệ An
    1185. Mai Văn Linh, Nghệ An
    1186. Đinh Công Chính, Nghệ An
    1187. Trần Xuân Công, Nghệ An
    1188. Nguyễn Thị Thanh, Nghệ An
    1189. Lưu Văn Hoàng, Nghệ An
    1190. Trần Văn Thành, Nghệ An
    1191. Phạm Công Tin, Nghệ An
    1192. Trần Thị Nguyệt, Nghệ An
    1193. Phạm Hồng Duyên, Nam Định
    1194. Vũ Văn Tiếp, Nam Định
    1195. Vũ Đức Trung, Nam Định
    1196. Nguyễn Văn Hoàng, Nam Định
    1197. Đỗ Văn Trung, Nam Định
    1198. Ngô Văn Hân, Nam Định
    1199. Nguyễn Văn Hải, Nam Định
    1200. Nguyễn Văn Bắc, Nam Định
    1201. Lê Quang Lượng, Thái Nguyên
    1202. Lê Minh Phong, Phú Thọ
    1203. Trần Trọng Tuấn, Hải Dương
    Đợt 7:
    1204. Lữ Phương, nhà nghiên cứu, nguyên Thứ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin Chính phủ Cách mạng Lâm thời miền Nam Việt Nam, TP HCM
    1205. Huỳnh Phi Long, công dân Việt Nam, TP HCM
    1206. Huỳnh Phương Liên, GS TS, nguyên Chủ tịch Hội đồng Khoa học công nghệ Vabiotech, Hà Nội
    1207. Phạm Thị Trịnh, Đắc Nông
    1208. Ngô Văn Đạt, Đắc Nông
    1209. Lý Thị Thơm, Đắc Nông
    1210. Lê Văn Phong, Đắc Nông
    1211. Nguyễn Văn Tuynh, Đắc Nông
    1212. Lý Văn Quân, Đắc Nông
    1213. Triệu Thị Tân, Đắc Nông
    1214. Bàn Văn Thắng, Đắc Nông
    1215. Trần Văn Chiến, Đắc Nông
    1216. Hoàng Văn Trọng, Đắc Nông
    1217. Nguyễn Đàm Minh, Đắc Nông
    1218. Bùi Đình Long, Đắc Nông
    1219. Nông Văn Hiếu, Đắc Nông
    1220. Mã Thị Nôm, Đắc Nông
    1221. Vi Thị Lố, Đắc Nông
    1222. Hoàng Văn Huyên, Đắc Nông
    1223. Bùi Thị Hòa, Đắc Nông
    1224. Huỳnh Quốc Tuấn, Đắc Nông
    1225. Huỳnh Thị Nhi, Đắc Nông
    1226. Nông Văn Đức, Đắc Nông
    1227. Hoàng Thị Hòa, Đắc Nông
    1228. Nông Văn Dũng, Đắc Nông
    1229. Bàn Thị Hồng, Đắc Nông
    1230. Triệu Mùi Pham, Đắc Nông
    1231. Bàn Mùi Diến, Đắc Nông
    1232. Triệu Mùi Sỉnh, Đắc Nông
    1233. Nông Văn Thịnh, Đắc Nông
    1234. Triệu Văn Hùng, Đắc Nông
    1235. Triệu Văn Phùng, Đắc Nông
    1236. Đăng Quang Phong, Đắc Nông
    1237. Nông Văn Tấn, Đắc Nông
    1238. Lê Văn Lợi, Đắc Nông
    1239. Nông Văn Biết, Đắc Nông
    1240. Huỳnh Ngọc Tân, Đắc Nông
    1241. Lục Thị Miến, Đắc Nông
    1242. Lục Văn Cường, Đắc Nông
    1243. Nông Thị Oanh, Đắc Nông
    1244. Triệu Văn Đông, Đắc Nông
    1245. Nông Văn Long, Đắc Nông
    1246. Triệu Văn Tình, Đắc Nông
    1247. Hoàng Văn Hải, Đắc Nông
    1248. Sầm Đức Anh, Đắc Nông
    1249. Nông Văn Nghĩa, Đắc Nông
    1250. Tô Doanh Thầm, Đắc Nông
    1251. Trần Thị Mỹ Linh, Đắc Nông
    1252. Hoàng Văn Nghị, Đắc Nông
    1253. Nguyễn Văn Hoài, Đắc Nông
    1254. Dương Văn Toàn, Đắc Nông
    1255. Điểu Thị Siêu, Đắc Nông
    1256. Điểu Vưng, Đắc Nông
    1257. Điểu Thị Giai, Đắc Nông
    1258. Điểu Khon, Đắc Nông
    1259. Thị Ít, Đắc Nông
    1260. Thị Palat, Đắc Nông
    1261. Thị Pasai, Đắc Nông
    1262. Phan Trọng Đại, công dân Việt Nam, kỹ sư, Cộng hòa Czech
    1263. Nguyễn Bạch Liên Hương, nội trợ, CHLB Đức
    1264. Hong Nguyen, làm việc tai University of Florida, Hoa Kỳ
    1265. Nguyễn Thị Hoài Thu, công dân, thành phố Vinh
    1266. Ông Văn Duật, kỹ sư cơ khí, công dân Việt Nam, Cộng hòa Czech
    1267. Trương Hữu Quý, quản lý nhà hàng, Hà Nội
    1268. Văn Đắc An, Hoa Kỳ
    1269. Lâm Phước Đông, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
    1270. Peter Ng, Australia
    1271. Phan Châu Vi Hòa, Freelance Web Developer, TP HCM
    1272. Trương Hoài Phước, lao động tự do, Trà Vinh
    1273. Phuong Tran, Australia
    1274. Phêrô Trần Mạnh Hùng, linh mục, Pháp
    1275. Lê Bạch Dương, TS, học giả Fulbright, Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phát triển Xã hội, Hà Nội
    1276. Vũ Hoàng Tùng, kỹ sư, CHLB Đức
    1277. Phan Ha Huy, giảng viên đại học, Tp HCM
    1278. Nguyễn Thanh Minh, cử nhân, Hoa Kỳ
    1279. Đoàn Công Nghị, Nha Trang
    1280. Trần Phước Lộc, bán hàng tự do, TPHCM
    1281. Trần Thị Như Thủy, nghiên cứu viên khoa học, Canada
    1282. Khúc Hải Vân, Hà Nội
    1283. Nguyễn Văn Dương, kỹ sư, Vĩnh Phúc
    1284. Nguyễn Thị Mười, nội trợ, TP HCM
    1285. Hoàng Quân, sinh viên, Hoa Kỳ
    1286. Nguyễn Văn Hương, linh mục, TS, Chánh văn phòng Tòa Giám mục Giáo phận Vinh
    1287. Phung Nguyen, Hoa Kỳ
    1288. Tran Tram, Hoa Kỳ
    1289. Nguyen Ngoc Trung, Hoa Kỳ
    1290. Phat Van Nguyen, Hoa Kỳ
    1291. Nguyễn Ngọc Minh, nhân viên thiết kế, TP HCM
    1292. Nguyễn Ngọc Anh, chủ doanh nghiệp, TP HCM
    1293. William Truong, Hoa Kỳ
    1294. Phạm Lê Quốc Việt, nghiên cứu sinh, Đại học Freiburg, Thụy Sĩ
    1295. Nguyễn Ích Tráng, Bình Định
    1296. Phan Thanh Ngà, kỹ sư xây dựng, Giám đốc doanh nghiệp, TP HCM
    1297. Khuất Thu Hồng, Phó Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phát triển Xã hội, Hà Nội
    1298. Nguyễn Hồng Việt, Giám đốc, TP HCM
    1299. Giuse Đỗ Văn Tuyến, linh mục, Giám luật, tại Đại Chủng Viện Thánh Giuse, Hà Nội
    1300. Trần Quốc Thuận, công nhân hưu trí, Hoa Kỳ
    1301. Phạm Đức Chính, nhân viên phân tích, TP HCM
    1302. Phung Thi Ly, nghề nghiệp tự do, TP HCM
    1303. Đặng Minh Toàn, Software  Engineer, Bình Định
    1304. Micae Trần Định, linh mục Giáo phận Vinh, Quản xứ Kẻ Đọng, Hà Tĩnh
    1305. Nguyễn Thiện Chí, sinh viên công giáo, Huế
    1306. Hoàng Huy, doanh nghiệp nhỏ, Hà Nội
    1307. Nguyễn Đào Trường, cán bộ hưu trí, Hải Dương
    1308. Hanh Tran, Library Technician, Australia
    1309. Jasmine Phuong Tran, sinh viên, Pháp
    1310. Tallys Thu Tran, accountant, Pháp
    1311. To Minh Chi, hưu trí, Australia
    1312. Nguyễn Quang Tuấn, linh mục, Hà Tĩnh
    1313. Trần Phương Linh, du học sinh, Anh Quốc
    1314. Lê Thị Hồng Thủy, giảng viên Đại học, TP HCM
    1315. Phaolô Nguyen Xuan Hoa, linh mục Giáo phận Vinh, Quản xứ kiêm Quản hạt Kỳ Anh, Hà Tĩnh
    1316. Nguyen Huu Hinh, công nhân, Hoa Kỳ
    1317. Ngô Khiết, TP HCM
    1318. Trần Hùng, cựu chiến binh, Bình Dương
    1319. Dương Hồng Lam, nguyên cán bộ Ban Tuyên huấn Miền Nam, TP HCM
    1320. Nguyễn Huy Châu, kỹ sư, thạc sĩ, Đà Nẵng
    1321. Nguyễn Hoành Hùng, kỹ sư, Vũng Tàu
    1322. Ha V Chuong, programmer, Australia
    1323. Ngô Quốc Sĩ, Hoa Kỳ
    1324. Trương Tâm Đạt, kinh doanh, Australia
    1325. Biện Xuân Bộ, kỹ sư, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nguyên Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Công ty, Bắc Ninh
    1326. Nguyễn Nhật Khánh, sinh viên, TP HCM
    1327. Nguyễn Nhật Trường, sinh viên, TP HCM
    1328. Phạm Thanh Liêm, công dân, Vũng Tàu
    1329. Trương Toàn Phương, sinh viên, TP HCM
    1330. Phêrô Trần Văn Thành, linh mục Quản xứ Kinh Nhuận, Quảng Bình
    1331. Mai Quốc Đạt, du học sinh, Nhật Bản
    1332. Tôn Thất Quỳnh, Trưởng phòng Xuất nhập khẩu công ty nước ngoài, TP HCM
    1333. Nguyễn Nam Thiên, doanh nhân, TP HCM
    1334. Do Van Tien, Nhật Bản
    1335. Nguyễn Lưu Sơn, giảng viên khoa Toán, Đại học Puerto Rico, Hoa Kỳ
    1336. Phạm Xuân Kế, linh mục Quản xứ, Quản hạt Đông Tháp, Nghệ An
    1337. Phêrô Trần Phúc Chính, linh mục Giáo phận Vinh
    1338. Phan Ngọc Hoà, kỹ sư, Hoa Kỳ
    1339. Hoàng Cao Nhân, cử nhân, TP HCM
    1340. Trần Trung Giang, luật gia, Hà Nội
    1341. Văn Thị Hạnh, TS, TP HCM
    1342. Giuse Chu Quang Hai, linh mục Dòng Phanxicô
    1343. Phạm Hoài Đức, TS, đã nghỉ hưu, Hà Nội
    1344. Phạm Minh Đức, kỹ sư, CHLB Đức
    1345. Trần Đức Mai, linh mục nhà thờ An Nhiên, Hà Tĩnh
    1346. Nguyen Ba Cuong, giáo viên về hưu, Đồng Nai
    1347. Nguyễn Khắc Kế, kỹ sư, Nha Trang
    1348. Nguyễn Tiến Tuân, kỹ sư, Hà Nội
    1349. Trần Xuân Bình, cán bộ hưu trí, Hà nội
    1350. Nguyen Ha Phuong, kinh doanh, Cộng hòa Czech
    1351. Nguyễn Hoàng Triêu, sinh viên, Đà Nẵng
    1352. Phạm Văn Nhân, công dân Việt Nam, Hàn Quốc
    1353. Bùi Khôi Hùng, cán bộ hưu trí, Hà Nội
    1354. Antôn Trần Đình Văn, linh mục Quản xứ Mẫu Lâm, Giáo phận Vinh
    1355. Vũ Hải Hồng, kỹ sư hưu trí, Pháp
    1356. Nguyễn Bá Lợi, giáo viên, TP HCM
    1357. Jos Nguyễn Anh Tuấn, linh mục Giáo phận Vinh
    1358. Đỗ Đình Tuân, nguyên Phó Hiệu trưởng trường THPT Chí Linh, Hải Dương
    1359. Hàn Dũng, giáo viên, Hà Nội
    1360. Truong Van Hanh, hưu trí, Pháp
    1361. Tran Thi Minh Thy, lao động tự do, Hàn Quoc
    1362. Nghiêm Ngọc Trai, kỹ sư, về hưu, Hà Nội
    1363. Nguyễn Đình Bá, thạc sĩ, giảng viên, Đà nẵng
    1364. Phan Hoàng Tĩnh Xuyên, nhà báo, Đà Lạt
    1365. Nguyễn Đức Minh, kinh doanh, TP HCM
    1366. Nguyễn Chí Công, kỹ sư, TP HCM
    1367. Nguyễn Khoa Hoàng Vũ, kỹ sư, Đà Nẵng
    1368. Phan Văn Phong, kỹ sư, Hà Nội
    1369. Lê Ngọc Sang, Bình Dương
    1370. Phạm Công Cường, TS, nguyên cán bộ Viện Năng lượng Nguyên tử Quốc gia Việt Nam, Hà Nội
    1371. Tu Thi Nga, công chức, Canada
    1372. Lê Kim Anh, cử nhân, Hà Nội
    1373. Tống Ngọc Anh, lập trình viên, Hà Nội
    1374. Nguyễn Hồng Hà, TS, CHLB Đức
    1375. Jb Nguyễn Duy Khánh, sinh viên, Đà Nẵng
    1376. Vương Thiện Đức, bác sĩ thú y, Đồng Nai
    1377. Nguyễn Huy Lưu, linh mục Giáo phận Vinh
    1378. Tran The Khoa, kinh doanh tự do, Hà Nội
    1379. Nguyen Duc Gia, nghề nghiệp tự do, TP HCM
    1380. Nguyễn Huy Hiền, linh mục, Quản xứ Mỹ Dụ, Nghệ An
    1381. Hoàng Sĩ Hướng, linh mục Quản hạt Cầu Rầm, Nghệ An
    1382. Vũ Ngô Đàn, sinh viên, TP HCM
    1383. Phạm Đức Quý, chuyên viên, hưu trí, Hà Nội
    1384. Trần Tấn Cung, kỹ sư, CHLB Đức
    1385. Vũ Đức Hiếu, sinh viên, Nam Định
    1386. Thanh Bui, Hoa Kỳ
    1387. Dương Khôi Nguyên, giáo viên, Nam Định
    1388. Nguyen Dưc Viet, lao động tự do, Nghệ An
    1389. Mai Khắc Bân, kỹ sư, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
    1390. Đinh Nam Thành, doanh nhân, Ba Lan
    1391. King Song Luong, Na Uy
    1392. Vũ Hội, xây dựng, Thanh Hóa
    1393. Hoàng Ngọc Quyền, giám đốc, Nghệ An
    1394. Trần Thị Quỳnh Trang, sinh viên, Nghệ An
    1395. Nguyễn Hữu Bảo, chuyên viên, đã nghỉ hưu, Hà Nội
    Đợt 8:
    1396. Đặng Quốc Dũng, nguyên cán bộ An ninh T4 (Khu Sài Gòn – Gia Định), TP HCM
    1397. Đoàn Phương, nguyên cán bộ Ban Giao bưu Trung ương Cục miền Nam, TP HCM
    1398. Viễn Kính, nhà báo, TP HCM
    1399. Đỗ Xuân Khôi, TS, Hà Nội
    1400. Nguyễn Trọng Tân, kỹ sư, Hà Nội
    1401. Nguyễn Tùng Anh, sinh viên, Hà Nội
    1402. Giuse Đinh Hữu Thoại, linh mục Dòng Chúa Cứu Thế, TP HCM
    1403. Đặng Ngọc Cảnh, sinh viên, TP HCM
    1404. Vũ Trọng Tín, thợ cơ khí ô tô, Cộng hòa Czech
    1405. Do Huu Thang, sinh viên, Hà Nội
    1406. Lê Hải, nhà nhiếp ảnh, Đà Nẵng
    1407. Nguyễn Việt Long, dịch giả, biên tập viên, Hà Nội
    1408. Nguyễn Thị Lan, Dr, blogger, Hoa Kỳ
    1409. Bui Tony, Pháp
    1410. Bui Duc Thong, kỹ sư, CHLB Đức
    1411. Võ Nhân Trí, TS, kinh tế gia, Pháp
    1412. Toi Duong, kinh doanh, Hoa Kỳ
    1413. Nguyen Xuan Bach, kỹ sư, CHLB Đức
    1414. Nguyễn Thanh Sơn, báo Đàn Chim Việt, www.danchimviet.info, Ba Lan
    1415. Nguyễn Vân Muồi, cử nhân, giáo viên, Hoa Kỳ
    1416. Nguyễn Văn Hiển, Cộng hòa Hungary
    1417. Nguyễn  Hữu  Tiến, Hoa Kỳ
    1418. FX. Nguyễn Văn Lượng, linh mục Giáo phận Vinh, Quản xứ Sơn La, Nghệ An
    1419. Giuse Nguyễn Xuân Phương, linh mục Giáo phận Vinh, Quản xứ Yên Lĩnh, Nghệ An
    1420. Nguyễn Thị Tuyết Xuân, TP HCM
    1421. Nguyen Q Minh, công nhân, Hoa Kỳ
    1422. Dương Văn Nam, công nhân viễn thông, Ninh Bình
    1423. Giuse Nghiêm Văn Sơn, linh mục, Giáo phận Thanh Hóa
    1424. Phạm Mạnh Hùng, kỹ sư, Hà Nội
    1425. Gioan B Nguyen Dinh Luu, linh mục phụ trách Giáo xứ Trung Hòa, Nghệ An
    1426. Nguyễn Quốc Việt Hùng, Hoa Kỳ
    1427. Diệp Chí Huy, Đà Nẵng
    1428. Mai Dao, công nhân, Hoa Kỳ
    1429. Đào Lê Tiến Sỹ, sinh viên, Hà Nội
    1430. Nguyễn Văn Đức, du học sinh, Australia
    1431. Trịnh Hữu Ý, tư vấn công nghệ thông tin, TP HCM
    1432. Lương Châu Phước, cư sĩ Phật Giáo, Canada
    1433. Hạ Đình Luân, giáo viên, TP HCM
    1434. Bùi Quốc Tuấn, TS, về hưu, Hà Nội
    1435. Hoàng Thanh Tâm, kỹ sư, Australia
    1436. Nguyễn Cảnh Toàn, TP HCM
    1437. Trần Văn Lạc, kỹ sư, TP HCM
    1438. Ngô Bình Minh, kỹ sư, Hà Nội
    1439. Đào Văn Bính, kỹ sư, Hà Nội
    1440. Trần Xuân Toàn, trí thức, Hà Nội
    1441. Dương Quốc Huy, cựu chiến binh, Hà Nội
    1442. Lê Minh Khôi, cử nhân, Bình Thuận
    1443. Nguyễn Tiến Dũng, TS, Ủy viên Ban Chấp hành Hội Tự động hóa Việt Nam, nguyên giảng viên Học viện Kỹ thuật Quân sự, Hà Nội
    1444. Lê Minh Cương, nông dân, Tiền Giang
    1445. Trần Tuấn Dũng, hưu trí, Canada
    1446. Nguyễn Tiến Duyên, sinh viên, Thái Nguyên
    1447. Nguyễn Đăng Thùy Ân, dịch thuật, Lâm Đồng
    1448. Trịnh H. Triết, kỹ sư, Hoa Kỳ
    1449. Võ Toàn Thắng, công chức, luật sư, Đồng Nai
    1450. Tạ Trí Hải, nghệ sĩ đường phố, Hà Nội
    1451. Lê Gia Khánh, công dân Việt Nam, Hà Nội
    1452. Phùng Thị Châm, kỹ sư nghỉ hưu, Hà Nội
    1453. Nguyen Le Minh, kỹ sư, TP HCM
    1454. Nguyễn Hồng Điệp, công dân Việt Nam, Hà Nam
    1455. Nguyễn Văn Tuấn, công dân Việt Nam, Hà Nam
    1456. Tuan Dang, kỹ sư, Hoa Kỳ
    1457. Nguyễn Duy Hòa, nhân viên kỹ thuật, TP HCM
    1458. Lê Triều Quang, hội viên Hội Âm nhạc TP HCM, nhạc sĩ, kỹ sư, TP HCM
    1459. Antôn Nguyễn Văn Đính, linh mục, Quản hạt Thuận Nghĩa, Giáo Phận Vinh, Nghệ An
    1460. Lê Thế Hiệp, kiến trúc sư, đã nghỉ hưu, Thanh Hoá
    1461. Trần Hữu Lực, kỹ sư, TP HCM
    1462. Dương Minh Khải, viên chức, Hà Nội
    1463. Nguyễn Hữu Phong, thạc sỹ, Hoa Kỳ
    1464. Lê Thị Phi, TS, Hà Nội
    1465. Hoàng Trung Hoa, linh mục, Quản xứ Làng Nam, Giáo phận Vinh
    1466. Lê Trung Kiên, sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam đã phục viên, Yên Bái
    1467. Đỗ Đình Hùng, cử nhân, Hà Nội
    1468. Nguyễn Thanh Cường, nghề nghiệp tự do, TPHCM
    1469. Nguyễn Văn Nghi, TS, Hà Nội
    1470. Mai Hiền, nhà báo, TP HCM
    1471. Nguyen Quoc Viet, Hà Nội
    1472. Nguyễn Văn Dũng, hưu trí, TP HCM
    1473. Trần Đình Thắng, cựu giảng viên, TP HCM
    1474. Trần Như Lực, kinh doanh, Nha Trang
    1475. Đặng Thị Ngọc Hân, học sinh, TP HCM
    1476. Nguyễn Hoài Đăng Khoa, sinh viên, TP HCM
    1477. Đặng Hồng Hà, Hà Nội
    1478. Lương Vĩnh Kim, Đoàn Luật sư TP.HCM, Giám đốc công ty, TP HCM
    1479. Đỗ Việt Khoa, người đương thời, Hà Nội
    1480. Lý Liêm, Inspector, Chandler, Hoa Kỳ
    1481. Hoàng Hưng, kỹ sư, TP HCM
    1482. Tạ Đắc Thường, Hà Nội
    1483. Hoàng Ngọc Khanh, kỹ sư, Hoa Kỳ
    1484. Hoàng Dũng, TP HCM
    1485. Chiêu Anh Hải, công dân Việt Nam, TP HCM
    1486. Đỗ Ngọc Công, cử nhân, Đồng Nai
    1487. Phạm Andrea, sinh viên, CHLB Đức
    1488. Nguyễn Đình Hợp, kỹ sư, TP HCM
    1489. Lê Viết Tuấn, sinh viên, Nghệ An
    1490. Nguyễn Minh Đào, cán bộ hưu trí, An Giang
    1491. Nguyễn Hùng, cử nhân, Đồng Nai
    1492. Trần Văn Nam, sinh viên mới ra trường, làm nghề tự do, Nghệ An
    1493. Đào Quốc Việt, công dân, Hà Nội
    1494. Nguyễn Thị Nguyệt, giáo viên tự do, Nghệ An
    1495. Le Nguyen Quang, kỹ sư, TP HCM
    1496. Khoi Nguyen, thầu khoán, Hoa Kỳ
    1497. Nguyễn Minh Hoàn, sinh viên, Pháp
    1498. Nguyễn Thế Anh, lao động tự do, Vinh
    1499. Nguyễn Thị Mai Hương, nhân viên y tế, Ninh Bình
    1500. Bùi Tường Anh, cán bộ về hưu, nguyên chuyên viên Vụ Thẩm định Bộ Kế hoạch & Đầu tư, Hà Nội
    1501. Phi Long, nhà báo, TP HCM
    1502. Thanh Hà, nhà báo, TP HCM
    1503. Nguyễn Nguyên Bình, nhà văn, Hà Nội
    1504. Nguyễn Thị Ngọc Trai, nhà văn, Hà Nội
    1505. Phạm Lê Chi, TS, Hà Nội
    1506. Ngô Thị Kim Thu, thạc sĩ, Hà Nội
    1507. Đặng Thái Duy, học sinh, Ninh Thuận
    1508. Vũ Trọng Đản, cựu chiến binh, 40 năm tuổi Đảng, chuyên viên chính Đại học Giao thông Vận tải, Hà Nội
    1509. Nguyễn Anh Cường, xe ôm, Hà Nội
    1510. Nguyễn Hải Yến, Hà Nội
    1511. Phạm Phước Nguyên, cán bộ đã nghỉ hưu, Hà Nội
    1512. Dieu Longacre, Hoa Kỳ
    1513. Trung Trần, cử nhân, Vinh
    1514. Hoàng Thị Thanh Nhàn, PGS TS, Hà Nội
    1515. Trần Kiên Quyết, Đại tá Cựu chiến binh, Hà Nội
    1516. Hoàng Kim Khánh, giáo viên, Huế
    1517. Nguyễn Phú Cường, TP HCM
    1518. Nguyễn Thị Lan, TP HCM
    1519. Nguyễn Thế Việt, sinh viên, Bắc Giang
    1520. Nguyễn Văn Cận, Thái Bình
    1521. Nguyễn Văn  Chín, Thái Bình
    1522. Nguyễn Thị Tươi, Thái Bình
    1523. Vũ Văn Tới, Thái Bình
    1524. Nguyễn Văn Oanh, Thái Bình
    1525. Nguyễn Thành Ban, Thái Bình
    1526. Trần Anh Tuấn, Phú Thọ
    1527. Nguyễn Thị Viễn, Phú Thọ
    1528. Nguyễn Ngọc Hoá, Thái Bình
    1529. Nguyễn Thị Nếp, Thái Bình
    1530. Nguyễn Thị Thái, Thái Bình
    1531. Phạm Lê Bắc, TP HCM
    1532. Phùng Hồng Kổn, giáo viên, Hà Nội
    1533. Đỗ Hữu Thạo, cựu giáo chức, cựu chiến binh, Thanh Hóa
    1534. Nguyễn Khánh Trung, TS, Pháp
    1535. Nguyen Cong Nghia, TS, bác sĩ, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Hà Nội
    1536. Lê Thị Mỹ Tiên, công nhân, Pháp
    1537. Nguyễn Thành Trung, Bà Rịa - Vũng Tàu
    1538. Phạm Huy Việt, Đại tá về hưu, Hà Nội
    1539. Hoang Cuong, hưu trí, CHLB Đức
    1540. Minh Trình Nguyễn, cựu chiến binh, nguyên cán bộ nghiên cứu Viện Mác-Lênin Hà Nội, CHLB Đức
    1541. Thị Bích Hằng Nguyễn, CHLB Đức
    1542. Phêrô Nguyễn Văn Khải, linh mục Dòng Chúa Cứu Thế Việt Nam, sinh viên, Italia
    1543. Đặng-Vũ Dzũng, thanh tra Bộ Tư pháp Vương quốc Bỉ, sĩ quan Hoàng gia Vương Quốc Bỉ, hai lần nhận Huy chương Bắc Đẩu Bội Tinh từ nguyên Tổng thống Pháp Jacques Chirac, Bỉ
    1544. Trần Đức Chính, nhà báo, Hà Nội
    1545. Huynh Long Giang, nghệ sĩ, Hoa Kỳ
    1546. Tuan Nguyen, thợ tiện, Hoa Kỳ
    1547. Nguyễn Nam Tiến, kiến trúc sư, TP HCM
    1548. Tayson DeLengocky, Dr., Clinical Assistant Professor of Surgery at UICMP at Peoria, Hoa Kỳ
    1549. Lý Văn Bình, Khánh Hòa
    1550. Huỳnh Minh Tú, kinh doanh tự do, CHLB Đức
    1551. Phùng Đức Thu, Tổng biên tập Báo điện tử quangda.de Hội Đồng hương Quảng Nam Đà Nẵng tại CHLB Đức
    1552. Nguyễn Minh Khanh, kỹ sư, Pháp
    1553. Le Huu Hoang Loc, thạc sĩ, Vĩnh Long
    1554. Nguyễn Thị Thu Hà, công nhân, Hoa Kỳ
    1555. Trần Thị Nga, công dân Việt Nam, Hà Nam
    1556. Nguyễn Hữu Điền, nghỉ hưu, Hà Nội
    1557. Vũ Luân, kỹ sư, TP HCM
    1558. Nguyễn Hữu Thọ, kỹ sư, Hà Nội
    1559. Nguyễn Kiên Giang, sáng tác văn chương, TP HCM
    1560. Hoàng Thị Tươi, giáo viên, Lạng Sơn
    1561. Nguyễn Thị Lan,  tư thương, Hà Nội
    1562. Đõ Công Thắng, nghề nghiệp tự do, cựu chiến binh, Hà Nội
    1563. Vũ Thach Sơn, cựu chiến binh, Hà Nội
    1564. Phạn Thị Bình, cán bộ hưu trí, Hà Nội
    1565. Phạm Văn Cần, cán bộ hưu trí, Hà Nội
    1566. Phạm Thị Kiệm, cán bộ hưu trí, Hà Nội
    1567. Mai Văn Bời, cán bộ hưu trí, Hà Nội
    1568. Lê Như Duy, Hà Nội
    1569. Chi Tran, kỹ sư, Australia
    1570. Nguyễn Văn Tuệ, hưu trí, Qui Nhơn
    1571. Nguyễn Quỳnh Hoa, giáo viên, Hà Nội
    1572. Nguyễn Hoàng Phương, Thiếu úy quân đội, Hà Nội
    1573. Nguyen Duy Toan, Hoa Kỳ
    1574. Nguyễn Huyền Trang, thạc sĩ, CHLB Đức
    1575. Nguyễn Tiến Hưng, Đồng Nai
    1576. Trần Văn Trường, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Hà Nội
    1577. Mai Xuân Dũng, công dân Việt Nam, Hà Nội
    1578. Trần Văn Ngọc, giáo viên, Hà nội
    1579. Nguyễn Hoàng Anh, kỹ sư, Hà Nội
    1580. Hải Triều, bác sĩ, Hà Nội
    1581. Trần Thân, kế toán, Hà Nội
    1582. Trần Khắc Xuân, giáo viên, Hà Nội
    1583. Lê Quốc Quyết, doanh nhân, TP HCM
    1584. Phạm Hoàng Phiệt, Giáo sư Y học đã nghỉ hưu, TP HCM
    1585. Nguyễn Quốc Sỹ, thạc sĩ, Hà Nội
    1586. Nguyễn Văn Cung, nhạc sĩ, Thượng tá Quân đội Nhân dân Việt Nam, Hà Nội
    1587. Lê Quang Huy, công dân Việt Nam, TP HCM
    1588. Nguyễn Thế Hùng, kỹ sư, Australia
    1589. Dư Thị Hoàn, nhà thơ, Hải Phòng
    1590. Trịnh Hoài Giang, nhà giáo, nhà thơ, Hải Phòng
    1591. Phạm Như Hiển, giáo viên, Thái Bình
    1592. Gioan Baotixita Nguyen Dinh Thuc, linh mục Giáo phận Vinh, Nghệ An
    1593. Vũ Thị Tuyết, giảng viên đại học, Hà Nội
    1594. Nguyễn Minh Sơn, công dân Việt Nam, Hà Nội
    1595. Trần Văn Toàn, công dân Việt Nam, Hà Nội
    1596. Trần Thăng Long, kỹ sư, Bắc Ninh
    1597. Nguyễn Thị Thanh Hoa, giáo viên, TP HCM
    1598. Nguyen Thi Ngoc Suong, buôn bán, TP HCM
    1599. Giuse Nguyễn Viết Nam, linh mục Giáo phận Vinh
    1600. Hà Xuân Thông, PGS TS, nguyên Viện trưởng Viện Kinh tế và Quy hoạch Thủy sản, Bộ Thủy sản (cũ), Hà Nội
    1601. Nguyễn Huy Hoàng, kỹ sư, Hà Nội
    1602. Nguyễn Thị Hồng Hà, giáo viên, Hà Nội
    1603. Lê Anh Tuấn, kỹ sư, Phú Thọ
    1604. Đoàn Viết Hiệp, kỹ sư, Pháp
    1605. Nguyễn Quốc Thản, kỹ sư, Nhật Bản
    1606. Nguyễn Quốc Túy, cử nhân kinh tế, Trưởng ban điều hành tín dụng, tiền tệ tòa Thị chính Thành phố Halle, Chủ tịch Hội Người Việt Nam tại Halle và vùng phụ cận, CHLB Đức
    1607. Vũ Trí Loan, TP HCM
    1608. Bùi Trọng Tuấn, dược sĩ chuyên khoa 2, Chủ tịch Hội Dược học thành phố Hải Dương, Hải Dương
    1609. Nguyễn Đăng Lập, kỹ sư, thành phố Bà Rịa, Bà Rịa – Vũng Tàu
    1610. Đinh Văn Minh, linh mục, Quản xứ Yên Hoà, Nghệ An
    1611. Nguyễn Hoàng Vinh, kỹ sư, TP HCM
    1612. Trần Mạnh Sỹ, nhà báo, Nam Định
    1613. Nguyễn Xuân Tùng, TS, Mine Finance Corporation, Hà Nội
    1614. Phạm Văn Thắng, nghề nghiệp tự do, Bắc Ninh
    1615. Nguyễn Thành Trung, kĩ thuật viên, Bình Dương
    1616. Trần Phước Thịnh, giáo viên, Long An
    1617. Nguyễn Thị Bích Liên, Hà Nội
    1618. Nguyễn Thị Thu, Hà Nội
    1619. Nguyễn Tử Bình, Hà Nội
    1620. Nguyễn Văn Thắng, Hà Nội
    1621. Dương Thị Hoàng, Hà Nội
    1622. Nguyễn Văn Vòng, Hà Nội
    1623. Dương Văn Sơn, Hà Nội
    1624. Nguyễn Thị Hoa, Hà Nội
    1625. Nguyễn Thị Tiến, Hà Nội
    1626. Nguyễn Văn Diên, Hà Nội
    1627. Nguyễn Thị Mười, Hà Nội
    1628. Dương Thị Khuê, Hà Nội
    1629. Dương Thị Hằng, Hà Nội
    1630. Nguyễn Thị Tâm, Hà Nội
    1631. Đặng Bá Dư, Hà Nội
    1632. Dương Văn Sự, Hà Nội
    1633. Dương Thị Tỉnh, Hà Nội
    1634. Đặng Đình Thiện, Hà Nội
    1635. Nguyễn Thị Thanh, Hà Nội
    1636. Nguyễn Thị Thúy, Hà Nội
    Đợt 9:
    1637. Ngô Quang Kiệt, Tổng Giám mục, nguyên Tổng Giám mục Hà Nội
    1638. Vũ Đức Khiển, nguyên Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật Quốc hội, Hà Nội
    1639. Nguyễn Long Việt, công dân Hà Nội, Hoa Kỳ
    1640. Gioan Maria Nguyễn Văn Hoan, linh mục, Giáo xứ Nghĩa Thành, Giáo phận Vinh
    1641. Phạm Văn Phương, kỹ sư, TP HCM
    1642. Nguyễn Văn Hớn, nguyên Đại tá kỹ sư, Hà Nội
    1643. Nguyễn Võ Văn, giáo viên, Nam Định
    1644. Nguyễn Đoàn, nông dân, Phú Thọ
    1645. Lê Hồng Quận, TP HCM
    1646. Nguyễn Xuân Hòa, giáo viên, Nam Định
    1647. Phạm Xuân Sơn, TS, Nga
    1648. Vũ Thị Bích, Pháp
    1649. Nguyễn Thanh Linh, cử nhân, Dak Lak
    1650. Nguyễn Xuân Tiến, kỹ sư, hưu trí, Thụy Sĩ
    1651. Cao Thị Nhung, công dân Việt Nam, TP HCM
    1652. Dương Giao Ước, cựu giáo viên, Cần Thơ
    1653. Nguyễn Thành Trung, công nhân, Bình Dương
    1654. Nguyễn Đức Hiền, cử nhân, TP HCM
    1655. Trần Năm, hưu trí, TP HCM
    1656. Trần Mai Hiền, biên dịch, Hà Nội
    1657. Vũ-Đình Bon, TS, Hoa-Kỳ
    1658. Nguyễn Lương Thành, Quảng Ngãi
    1659. Vũ Thành Hiếu, doanh nhân, TP HCM
    1660. Nguyễn Trọng Thủy, lao động tự do, Hà Nội
    1661. Đặng Minh Phương, nghề nghiệp tự do, Đồng Nai
    1662. Trần Bích Đào, Bà Rịa - Vũng Tàu
    1663. Quyen Van Doan, chuyên viên, Hoa Kỳ
    1664. Nguyễn Ngọc Trinh, kỹ sư, CHLB Đức
    1665. Lê Hoàng, Cộng hòa Czech
    1666. Joseph Le, Australia
    1667. Đặng Hồng Quân, cử nhân, Hà Nội
    1668. Phạm Định, chuyên viên, TP HCM
    1669. Tô Đình Đài, hưu trí, Hoa Kỳ
    1670. Nguyen Thanh Quang, Hoa Kỳ
    1671. Trần Quốc Hùng, cựu giáo viên, TP HCM
    1672. Hồ Ngọc Hòa, cử nhân, TP HCM
    1673. Nguyễn Văn Thông, sinh viên, Vinh
    1674. Nguyễn Như Một, cựu ứng viên Quốc hội khóa 13, Long An
    1675. Bùi Vũ Huy Hoàng, kỹ sư, Vũng Tàu
    1676. Tiết Hùng Thái, hưu trí, Vũng Tàu
    1677. Huỳnh Ngọc Tiến, dược sĩ, Đak Lak
    1678. Huỳnh Thị Thu, nhân viên, Đồng Nai
    1679. Phạm Thanh Nghiên, Hải Phòng
    1680. Lê Bảo Ngọc, y tá, Yên Bái
    1681. Lê Gia Quốc Thống, TS, giảng viên University of New South Wales, Australia
    1682. Lương Xuân Khánh, hưu trí, Hà Nội
    1683. Nguyễn Văn Mạnh, kỹ sư, Đồng Nai
    1684. Đặng Văn Hiến, kinh doanh, TP HCM
    1685. Đỗ Minh Thư, lập trình viên, TP HCM
    1686. Peter Nguyễn Văn Hùng, linh mục, Giám đốc Văn phòng trợ giúp công nhân, cô dâu Việt Nam, Đài Loan
    1687. Lý Minh Tú, dược sĩ, Hoa Kỳ
    1688. Trần Thiện Kế, kỹ sư, Vũng Tàu
    1689. Cao Thanh Hưu, cựu giáo chức, Nam Định
    1690. Ngô Xuân Cộng, cựu giáo chức, Nam Định
    1691. Mai Thị Thơm, cựu giáo chức, Nam Định
    1692. Nguyễn Thị Chắn, cựu giáo chức, Nam Định
    1693. Mai Quang Sen, cựu giáo chức, Nam Định
    1694. Nguyễn Thụ Khoan, cựu giáo chức, Nam Định
    1695. Hoàng Văn Giang, cựu giáo chức, Nam Định
    1696. Bùi Trọng Tỉnh, cựu giáo chức, Nam Định
    1697. Nguyễn Thị Viển, cựu giáo chức, Nam Định
    1698. Pet. K. Nguyễn Duy Khanh, linh mục Giáo phận Vinh
    1699. Đào Nhật Đình, chuyên gia tự do, thạc sĩ, Hà Nội
    1700. Lê Minh Đức, kỹ sư, Hà Nội
    1701. Trần Thái Hoa, kỹ sư, Đồng Nai
    1702. Dat Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
    1703. Vũ Chí Dũng, kỹ sư, Hà Nội
    1704. Minh Xuân Nguyễn, sinh viên, Hoa Kỳ
    1705. Đinh Ngọc Tú, hướng dẫn viên du lịch, Hà Nội
    1706. Trần Minh Hải, linh mục, Hàn Quốc
    1707. Lục Duyên Linh, sinh viên, Hoa Kỳ
    1708. Antôn Phan Trọng Khánh, Giáo xứ Sơn La, Giáo phận Vinh, Nghệ An
    1709. Phero Nguyen Ngoc Giao, linh mục Quản xứ Lãng Điền, Giáo phận Vinh, Nghệ An
    1710. Việt Nguyễn, kinh doanh, Cộng hòa Czech
    1711. Nguyễn Văn Vũ, sinh viên, Cộng hòa Czech
    1712. Ngô Điều, sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, đã nghỉ hưu, đảng viên Đảng Lao động Việt Nam, Hà Nội
    1713. Hoàng Linh, luật sư, Hà Nội
    1714. Đặng Thế Hải, nhân viên, Hà Nội
    1715. Bùi Đức Dũng, cử nhân, thương binh, Hà Nội
    1716. Trần Đình Lợi, sinh viên, Vinh
    1717. Nông Văn Trọng, kỹ sư, Cao Bằng
    1718. Trần Văn Nhân, họa sĩ, TP HCM
    1719. Trương Nguyễn Linh, họa sĩ, TP HCM
    1720. Đinh Huyền Hương, giáo viên, TP HCM
    1721. Đinh Ngoc Bich, hưu trí, TP HCM
    1722. Nguyễn Anh Dũng, nhà giáo, cựu chiến binh, hưu trí, Hà Nội
    1723. Ngô Quốc Thái, sinh viên, TP HCM
    1724. Nguyễn Văn Kế, cựu chiến binh, dân thường, Đồng Nai
    1725. Lê Mạnh Chiến, cán bộ về hưu, Hà Nội
    1726. Đỗ Thị Hòa, giáo viên đã nghỉ hưu, Hà Nội
    1727. Hoàng Quốc Thành, cử nhân, Hà Nội
    1728. Hồ Trung Sĩ, lao động tự do, An Giang
    1729. Quang Nguyen, kỹ sư, CHLB Đức
    1730. Phạm Xuân Trường, sinh viên, Thái Bình
    1731. Phạm Văn Thắng, nghề nghiệp tự do, TP HCM
    1732. Nguyễn Xuân Lập, nguyên Phó Chủ tịch Hội Y Dược Việt Nam, Trưởng đoàn sinh viên Phật tử Sài Gòn (trước 1975), TP HCM
    Đợt 10:
    1733. Lê Hữu Đức, Trung tướng, Hà Nội
    1734. Nguyễn Gia Năng, đảng viên, CLB hưu trí, Hà Nội
    1735. Phạm Trung Hiếu, kinh doanh, TP HCM
    1736. Vo Viet Long, TSKH, Pháp
    1737. Nguyễn Trọng Thành, Lithuania
    1738. Trương Tấn Phát, kinh doanh, Australia
    1739. Trần Bích Lệ, kinh doanh, Australia
    1740. Nguyễn Việt Hà, kỹ sư, TP HCM
    1741. Dương Văn Hiền, công dân, Bình Thuận
    1742. Trần Mai Anh, Hà Nội
    1743. Quách Hồng Khánh, sinh viên, Hà Nội
    1744. Nguyễn Công Khanh, thương gia, Australia
    1745. Bùi Hoài Nam, kỹ sư, Hà Tĩnh
    1746. Nguyễn Văn Hiếu, TP HCM
    1747. Vũ Tuấn, GS TS, Nhà giáo Nhân dân, nguyên Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội
    1748. Gioan Bao-ti-xi-ta Hoàng Đông Dương, linh mục Giáo phận Vinh
    1749. Trần Thế Phượng, buôn bán, TP HCM
    1750. JB. Nguyễn Khắc Bá, linh mục, Giám đốc Đại chủng viện Vinh Thanh
    1751. Ngọc Thạch, kỹ sư, TP HCM
    1752. Nguyễn Thị Tình, giảng viên, Đại học Đồng Tháp, Đồng Tháp
    1753. Phạm Ngọc Côn, PGS TS, nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Khoa học quản lý, trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội
    1754. Nguyễn Văn Luật, Hoa Kỳ
    1755. Cao Văn Hoàng, sinh viên, TP HCM
    1756. Lê Đình Lượng, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
    1757. Nguyễn Duy Trung, nhà giáo nghỉ hưu, Hà Nội
    1758. Pham Minh Sơn, Hà Nội
    1759. Le Xuan Phuong, kỹ sư, Đà Nẵng
    1760. Võ Nguyên Thạch, kiến trúc sư, TP HCM
    1761. Lương Văn Vũ, kinh doanh, Hà Nội
    1762. Andy Vu, công nhân, Australia
    1763. Nguyễn Bá Toàn, kỹ sư, đã nghỉ hưu, Hà Nội
    1764. Phùng Mạnh Cường, kỹ sư, CHLB Đức
    1765. Phạm Kim Bảng, Trưởng phòng kinh doanh, Bến Tre
    1766. Hồ Liên, TS, giảng viên trường Viết văn Nguyễn Du, Đại học Văn hóa Hà Nội, đã nghỉ hưu
    1767. Trần Quang Ngọc, nghiên cứu, Hoa Kỳ
    1768. Nguyễn Văn Hùng, sinh viên, Hà Tĩnh
    1769. Phạm Công Thăng, sinh viên, Hà Tĩnh
    1770. Nguyễn Hoàng Diệu, sinh viên, Hà Tĩnh
    1771. Đậu Văn Tuấn, sinh viên, Nghệ An
    1772. Phan Quang Thuần, sinh viên, Hà Tĩnh
    1773. Trần Thị Đào, sinh viên, Nghệ An
    1774. Nguyễn Diệu, sinh viên, Nghệ An
    1775. Tê-rê-sa Nguyễn Thị Nhã, sinh viên, Nghệ An
    1776. Nguyễn Thị Thu, sinh viên, Hà Tĩnh
    1777. Maria Nguyễn Hồng Phúc, sinh viên, Nghệ An
    1778. Lê Văn Thượng, sinh viên, Hà Tĩnh
    1779. Phan Thị Thu, sinh viên, Hà Tĩnh
    1780. Lê Thị Mai Lan, sinh viên, Hà Tĩnh
    1781. Nguyễn Ngọc Thạch, sinh viên, Hà Tĩnh
    1782. Ngô Thị Thanh Ngân, sinh viên, Nghệ An
    1783. Trần Thị Thu Hằng, sinh viên, Hà Tĩnh
    1784. Phan Thị Vinh, sinh viên, Nghệ An
    1785. Lê Thị Kim Loan, sinh viên, Hà Tĩnh
    1786. Đặng Thị Tiến, sinh viên, Hà Nội
    1787. Nguyễn Thị Liễu, sinh viên, Nghệ An
    1788. Nguyễn Thế Tú, sinh viên, Nghệ An
    1789. Đào Thị Anh, sinh viên, Vĩnh Phúc
    1790. Lê Văn Tú, sinh viên, Nghệ An
    1791. Đào Thu Thủy, sinh viên, Vĩnh Phúc
    1792. Nguyễn Thị Kim Chi, sinh viên, Hà Tĩnh
    1793. Ngô Thị Quyên, sinh viên, Hà Tĩnh
    1794. Chu Đình Thanh, sinh viên, Nghệ An
    1795. Nguyễn Văn Hồng, sinh viên, Nghệ An
    1796. Nguyễn Thế Hùng, sinh viên, Hà Tĩnh
    1797. Nguyễn Văn Dũng, sinh viên, Nghệ An
    1798. Cao Thị Thịnh, sinh viên, Hà Tĩnh
    1799. Lê Văn Quang, sinh viên, Nghệ An
    1800. Trần Văn Thiên, sinh viên, Nghệ An
    1801. Nguyễn Thị Thủy, sinh viên, Hà Tĩnh
    1802. Hoàng Thị Ngọc Mai, sinh viên, Nghệ An
    1803. Trần Thị Hiền Vinh, sinh viên, Nghệ An
    1804. Hồ Sỹ Long, sinh viên, Nghệ An
    1805. Nguyễn Huy Chiến, sinh viên, Hà Tĩnh
    1806. Nguyễn Văn Toàn, sinh viên, Nghệ An
    1807. Trần Khắc Điệp, sinh viên, Hà Tĩnh
    1808. Hoàng Hà Giang, sinh viên, Hà Tĩnh
    1809. Lê Danh Thương, sinh viên, Hà Tĩnh
    1810. Trương Thị Lý, sinh viên, Nghệ An
    1811. Nguyễn Văn Phúc, sinh viên, Hà Tĩnh
    1812. Phạm Văn Huấn, sinh viên, Nghệ An
    1813. Nguyễn Thị Thuận, sinh viên, Nghệ An
    1814. Phạm Văn Đại, sinh viên, Nghệ An
    1815. Phạm Thị Thơm, sinh viên, Nghệ An
    1816. Nguyễn Văn Hường, sinh viên, Nghệ An
    1817. Mạnh Thị Phương Mai, sinh viên, Hà Tĩnh
    1818. Đặng Hữu Tuấn, sinh viên, Nghệ An
    1819. Lê Văn Ưu, sinh viên, Nghệ An
    1820. Lưu Chí Tèo, sinh viên, Nghệ An
    1821. Nguyễn Thị Huyền, sinh viên, Nghệ An
    1822. Nguyễn Khâm Tính, sinh viên, Nghệ An
    1823. Cao Thị Lan, sinh viên, Hà Tĩnh
    1824. Phạm Thị Bích Huệ, sinh viên, Hà Tĩnh
    1825. Võ Thị Thu Hương, sinh viên, Nghệ An
    1826. Phạm Thị Thanh Nga, sinh viên, Nghệ An
    1827. Lê Thị Hương, sinh viên, Nghệ An
    1828. Trần Thị Mỹ, sinh viên, Nghệ An
    1829. Đoàn Thị Nga, sinh viên, Nghệ An
    1830. Nguyễn Thị Lan Anh, sinh viên, Nghệ An
    1831. Hoàng Thị Hạnh, sinh viên, Nghệ An
    1832. Phạm Thị Hường, sinh viên, Nghệ An
    1833. Hà Duy Quyết, sinh viên, Hà Tĩnh
    1834. Trần Tuấn Vũ, sinh viên, Hà Tĩnh
    1835. Trần Văn Viết, sinh viên, Hà Tĩnh
    1836. Nguyễn Thúc Ngọc, sinh viên, Nghệ An
    1837. Nguyễn Quang Tú, sinh viên, Nghệ An
    1838. Nguyễn Xuân Sơn, sinh viên, Nghệ An
    1839. Nguyễn Quốc Bằng, sinh viên, Hà Tĩnh
    1840. Phạm Văn Sỹ, sinh viên, Nghệ An
    1841. Nguyễn Thị Ngọc, sinh viên, Nghệ An
    1842. Lê Mai Ca, sinh viên, Nghệ An
    1843. Nguyễn Xuân Hải, sinh viên, Nghệ An
    1844. Đinh Duyên, sinh viên, Hà Nam
    1845. Trần Thị Vui, sinh viên, Nam Định
    1846. Đào Thị Ngọc, sinh viên, Vĩnh Phúc
    1847. Nguyễn Thị Kiều, sinh viên, Vĩnh Phúc
    1848. Nguyễn Kim Vọng, sinh viên, Vĩnh Phúc
    1849. Phạm Văn Lượng, sinh viên, Nghệ An
    1850. Phạm Thị Dung, sinh viên, Nghệ An
    1851. Hoàng Đức Thành, sinh viên, Nam Định
    1852. Cao Văn Đồng, sinh viên, Hà Tĩnh
    1853. Nguyễn Thị Hương, sinh viên, Nghệ An
    1854. Hoàng Đức Danh, sinh viên, Nghệ An
    1855. Nguyễn Công Bắc, nghề nghiệp tự do, Vinh
    1856. Nguyễn Hữu Trung, công dân Việt Nam, kỹ sư, Hà Nội
    1857. Truong The Minh, Hoa Kỳ
    1858. Trịnh Trọng Thủy, đảng viên đã bỏ sinh hoạt 3 năm nay, cựu cán bộ VietinBank, Hà Nội
    1859. Hoàng Mạnh Cường, giáo viên, Nam Định
    1860. Trần Anh Dũng, kỹ sư, Hà Nội
    1861. Trần Văn Nam, Hải Dương
    1862. Hà Minh Phượng, kỹ sư, CHLB Đức
    1863. Pham Tuan Tu, họa sĩ, Hà Nội
    1864. Đặng Thanh Quý, nhân viên, Hoa Kỳ
    1865. Lê Nguyên Long, Đại học Quốc gia Hà Nội
    1866. Nguyễn Xuân Long, Đại học Michigan, Hoa Kỳ
    1867. Peter Ho, TP HCM
    1868. Nguyen Van Danh, TP HCM
    1869. Hien Anh, Hoa Kỳ
    1870. Nguyen Minh Diep, Logistic officer, Australia
    1871. Trần Thị Mộng Thu, nội trợ, TP HCM
    1872. Phan Thanh Bình, Hoa Kỳ
    1873. Châu Ngô, Hoa Kỳ
    1874. Lê Xuân, cựu học sinh Phan Châu Trinh, kỹ sư, Đà Nẵng
    1875. Le Cong Qui, kỹ sư, TP HCM
    1876. Trần Châu, sinh viên, TP HCM
    1877. Thu San Nguyễn Thế Hùng, TS, Viện Vật lý, Hà Nội
    1878. Nguyễn Quang Vinh, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Hà Nội
    1879. Đinh Nguyên Tùng, nghiên cứu viên, Viện Hóa, Singapore
    1880. Nguyễn Xuân Cường, giảng viên, Huế
    1881. Hà Quốc Nam, cử nhân, Bến Tre
    1882. Mai Thanh Bình, cử nhân, TP HCM
    1883. Lê Hồng Sơn, kỹ sư, Bình Dương
    1884. Ngô Quốc Thanh, kỹ sư, Hà Nội
    1885. Phạm Bá Quế, linh mục Giáo phận Hà Nội
    1886. Lê Minh Tâm, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, hưu trí, Thái Bình
    1887. Bùi Ngọc Kết, kinh doanh, TP HCM
    1888. Đào Thị Phán, nghỉ hưu, Hà Nội
    1889. Bùi Chát, nhà xuất bản Giấy Vụn, TP HCM
    1890. Hoàng Ngọc Cầm, TSKH, Hà Nội
    1891. Nguyễn Thượng Thành, Hà Nội
    1892. Vũ Văn Sim, nghề nghiệp tự do, Đồng Nai
    1893. Nguyễn Kiến Phước, nhà báo, TP HCM
    1894. Nguyễn Văn Vinh, linh mục Quản hạt Văn Hạnh, Giáo phận Vinh
    1895. Trần Việt Hoàng, chuyên gia khoa học, Hoa Kỳ
    1896. Nguyễn Đình Khuyến, họa sĩ, Hà Nội
    1897. Đào Việt Dũng, dân thường, Hà Nội
    1898. Nguyễn Tiến Chinh, bác sĩ, cán bộ nhà nước, Đak Lak
    1899. Đoàn Khôi, cựu sĩ quan Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
    1900. Francois Xavier Nguyễn Đình Tùng, giáo dân, TP HCM
    1901. Nguyễn Hồng Lĩnh, Hoa Kỳ
    1902. Võ Đoàn Phong, chuyên viên, TP HCM
    1903. Lữ Quỳnh, nhà văn, Hoa Kỳ
    1904. Tran Van Loc, kỹ sư, Australia
    1905. Tran Ngoc Suong, hưu trí, Australia
    1906. Trần Đình Sơn Cước, nguyên hội viên Hội Luật gia thành phố Hồ Chí Minh, Hoa Kỳ
    1907. Trần Ngọc Thạch, bán bánh mì vỉa hè, TP HCM
    1908. Đào Tấn Anh Trúc, thợ điện, Pháp
    1909. Dương Thế Tuyền, cựu giáo chức, Nam Định
    1910. Lê Văn Quyền, cựu giáo chức, Nam Định
    1911. Dương Mạnh Tới, cựu giáo chức, Nam Định
    1912. Nguyễn Thị Nhài, cựu giáo chức, Nam Định
    1913. Dương Văn Tưu, cựu giáo chức, Nam Định
    1914. Nguyễn Văn Hội, cựu giáo chức, Nam Định
    1915. Nguyễn Xuân Nghĩa, kỹ sư, Hải Dương
    1916. Hoàng Nguyễn Thụy Khê, TP HCM
    1917. Hoàng Linh Mục, Hà Nội
    1918. Hoàng Thị Mỹ Linh, sinh viên, Giáo phận Vinh
    1919. Lê Trần Linh, thợ điện, TP HCM
    1920. Nguyễn Hữu Giải, linh mục Tổng Giáo phận Huế, Quản xứ An Bằng, Thừa Thiên-Huế
    1921. Phan Văn Lợi, linh mục thuộc Giáo phận Bắc Ninh, thành phố Huế
    1922. Nguyễn Kinh Đức Thắng, sinh viên, Hà Nội
    1923. Vu Van Thiem, kỹ sư, TP HCM
    1924. Gioanna Hoàng Thị Mỹ Linh, sinh viên, Giáo phận Vinh
    1925. Phạm Văn Hội, TS, Đại học Nông nghiệp Hà Nội
    1926. Paul Hồ Văn Nam, sinh viên, Hà Nội
    1927. Vũ Ngọc Sửu, TP HCM
    1928. Lê Văn Thảo, sinh viên, lưu học sinh lại Cộng hòa Liên bang Nga
    1929. Dương Thanh Sơn, cựu sĩ quan Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Australia
    1930. Trần Đình Phương, Hoa Kỳ
    1931. Hoàng Thùy Khen, Hoa Kỳ
    1932. Ngô Ngọc Hân, kỹ sư, TP HCM
    1933. Đàm Minh Tuấn Anh, sinh viên, Hà Nội
    1934. Nguyễn Thanh Nga, MBA, Hà Nội
    1935. Nguyễn Thanh Hải, kỹ sư, Huế
    1936. Nguyễn Thanh Sơn, kỹ sư, Hà Nội
    1937. Thái Văn Đô, Hoa Kỳ
    1938. Nguyễn Thanh Nhàn, cử nhân, Nam Định
    1939. Vũ Hồng Phong, Tp HCM
    1940. Chu Quốc Khánh, kỹ sư, Hà Nội
    1941. Phạm Văn Trí, công nhân, Hà Nội
    1942. Đặng Văn Lớp, công dân, Long An
    1943. Trần Minh Vỹ, TP HCM
    1944. Ho Xuan Khanh, sĩ quan quân đội, Hà Nội
    1945. Ta Xuan Quang, giáo dân, Đak Nông
    1946. Ta Xuan Que, lái xe, Đak Nông
    1947. Hàn Khánh, kỹ sư, Hà Nội
    1948. Vũ Anh Tuấn, kỹ sư, Hà Nội
    1949. Nguyễn Quang Đạo, cựu chiến binh, Hà Nội
    1950. Tạ Văn Hải, sinh viên, Nghệ An
    1951. Trần Quốc Hưng, Đồng Nai
    1952. Hà Hoàng Nhật Lệ, sinh viên, Vinh
    1953. Ngô Minh Danh, công dân Việt Nam, TP HCM
    1954. Phạm Thị Nết, nội trợ, Hoa Kỳ
    1955. Võ Thị Hoài Phương, sinh viên, Hoa Kỳ
    1956. Võ Thị Thùy Dung, y tá, Hoa Kỳ
    1957. Yên Nguyễn, học sinh, Hoa Kỳ
    1958. Nguyễn Trung Thông, Hoa Kỳ
    1959. Nguyễn Trung Kiên, Hoa Kỳ
    1960. Nguyen Tuan Hiep, Nghệ An
    1961. Lưu Trung Tuyên, TS, CHLB Đức
    1962. Nguyễn Đắc Lộc, kỹ sư, Đà Nẵng
    1963. Trần Thị Mai, Australia
    1964. Đinh Văn Khoa, nông dân, Hà Tĩnh
    1965. Đinh Thị Phương, nông dân, Hà Tĩnh
    1966. Trần Quang Hưng, Phó Phòng kinh doanh, Đồng Tháp
    1967. Nguyễn Đức Giang, kinh doanh, Thanh Hóa
    1968. Trần Đức Hà, chủng sinh, Giáo phận Vinh
    1969. Lê Mai Anh, luật gia, Hà Nội
    Đợt 11:
    1970. Ngô Thị Chỉ, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    1971. Nguyễn Thị Hồng, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    1972. Bùi Thị Hồng, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    1973. Nguyễn Thị Điện, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    1974. Nguyễn Thị Hằng, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    1975. Nguyễn Thị An, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    1976. Kiều Thị Khuy, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    1977. Phạm Thị Huyền, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    1978. Nguyễn Thị Kim Liên, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    1979. Mai Thị Nguyệt, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    1980. Đặng Thị Tiếp, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    1981. Trần Thị Thu Hà, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    1982. Trần Thị Oanh, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    1983. Trần Thị Kim Oanh, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    1984. Nguyễn Thị Hợi, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    1985. Phạm Thị Xuyên, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    1986. Trần Thị Trang, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    1987. Đặng Thị Huế, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    1988. Nguyễn Thị Yên, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    1989. Bùi Thị Hương, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    1990. Trần Thị Thu, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    1991. Nguyễn Thị Thỏa, nữ tu Công giáo, Thái Nguyên
    1992. Đỗ Thị Duyên, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    1993. Nguyễn Thị Hiền, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    1994. Trần Thị Hương, nữ tu Công giáo, Thái Bình
    1995. Nguyễn Thị Đảng, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    1996. Đặng Thị Hương, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    1997. Trịnh Thị Hoa, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    1998. Nguyễn Thị Hải Yến, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    1999. Trần Thị Bích, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    2000. Nguyễn Thị Kiều, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    2001. Bùi Thị Hoài Phượng, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    2002. Trần Thị Hoa, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    2003. Vũ Thị Cúc, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    2004. Nguyễn Thị Vy, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    2005. Nguyễn Thị Phượng, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    2006. Lê Thị Thanh Nga, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    2007. Nguyễn Thị Linh, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    2008. Đỗ Thị Hướng, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    2009. Trần Thị Thắm, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    2010. Tạ Thị Thúy, nữ tu Công giáo, Phú Thọ
    2011. Bùi Thị Hồng, nữ tu Công giáo, Thái Bình
    2012. Trương Thị Nhận, nữ tu Công giáo, Thái Bình
    2013. Phạm Thị Chín, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    2014. Trần Thị Dương, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    2015. Nguyễn Thị Loan, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    2016. Phạm Thị Hải, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    2017. Nguyễn Thị Ngân, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    2018. Nguyễn Thị Lương, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    2019. Đặng Thị Làn, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    2020. Nguyễn Thị Nụ Hoa, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    2021. Đặng Thị Lan, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    2022. Nguyễn Thị Mỹ, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    2023. Nguyễn Thị Hiên, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    2024. Bùi Ánh Tuyết, nữ tu Công giáo, Hà Nội
    2025. Trần Thị Hải, nữ tu Công giáo, Thái Bình
    2026. Nguyễn Văn Chiến, tu sĩ Công giáo, Hà Nội
    2027. Nguyễn Đình Danh, công dân, Đak Lak
    2028. Nguyễn Ngọc Kiệm, doanh nghiệp, TP HCM
    2029. Nguyễn Quang Thạch, người khởi tạo và thực hiện chương trình sách hóa nông thôn Việt Nam, đảng viên, Hà Tĩnh
    2030. Vũ Khánh Thành, MPhil - MBE (Huân Chương Nữ Hoàng Anh), cựu Nghị viên Thành phố Hackney London, Anh
    2031. Quách Trung Phong, dược sĩ, TP HCM
    2032. Trần Thị Hiền Chi, học sinh, Hà Nội
    2033. Vu Quang Quynh, Hàn Quốc
    2034. Nguyễn Huỳnh Thuật, nhóm "Yêu quý Bảo vệ Cát Tiên", Đồng Nai
    2035. Dinh Tri, hưu trí, Hoa Kỳ
    2036. Dang Thi Di, công nhân, Hoa Kỳ
    2037. Dinh Hong Phuc, sinh viên, Hoa Kỳ
    2038. Dinh Tai Duc, sinh viên, Hoa Kỳ
    2039. Dinh Quang Minh, sinh viên, Hoa Kỳ
    2040. Dinh Doan Trang, sinh viên, Hoa Kỳ
    2041. Dinh Mai Anh, sinh viên, Hoa Kỳ
    2042. Phan Thi Uyen, công nhân, Hoa Kỳ
    2043. Nguyen Thi Thu Cuc, Hoa Kỳ
    2044. Pham Van Luat, Hoa Kỳ
    2045. Nguyễn Lê Hùng, nghiên cứu sinh, Pháp
    2046. Võ Hữu An Khương, Accountant, Hoa Kỳ
    2047. Nguyen Thi Nga, công dân Việt Nam, TP HCM
    2048. Ngũ Thành Miễu, bộ đội hưu trí, TP HCM
    2049. Nguyen Tuan Huy, nghề nghiệp tự do, TP HCM
    2050. Ngô Văn Hoa, bác sĩ, Đà Nẵng
    2051. Nguyễn Thị Kim Thủy, kế toán, Đà Nẵng
    2052. Lê Văn Dũng, cử nhân, Ninh Thuận
    2053. Nguyễn Duy Dương, kỹ sư, TP HCM
    2054. Võ Hồng Phan, cựu chiến binh, thương binh 2/4, Hà Tĩnh
    2055. Nguyễn Vĩnh Tuyên, kỹ sư, Tuyên Quang
    2056. Nguyễn Văn Lân, kỹ sư, TP HCM
    2057. Chu Minh Trang, nhân viên, Đồng Nai.
    2058. Nguyễn Thế Thắng, giám đốc, Hà Nội
    2059. Lê Anh Nam, kỹ sư, TP HCM
    2060. Trương Minh Đức, ký giả tự do, Bình Dương
    2061. Trần Hữu Giác, nông dân, Hà Nam
    2062. Đinh Văn Khôi, giám đốc, Hà Nội
    2063. Nguyen Cong Sinh, cán bộ hưu trí, Hà Nội
    2064. Nguyễn Thị Linh, nhân viên, Hà Nội
    2065. Trần Văn Thuyên, nhân viên, Hà Nội
    2066. Đặng Thị Thu Hường, nhân viên, Hà Nội
    2067. Ngô Thị Hường, nhân viên, Hà Nội
    2068. Lê Quốc Phương, kĩ thuật điện, Đồng Nai
    2069. Nguyễn Thanh Thảo, công nhân, Đồng Nai
    2070. Phạm Xuân Hưng, trình dược viên, Hà Nam
    2071. Nguyễn Tường Mân, kỹ sư, TP HCM
    2072. Nguyễn Đình Tân, xây dựng, Hoa Kỳ
    2073. Nguyễn Cao Hùng, giáo viên, TP HCM
    2074. Phong Trần, kế toán, Nam Định
    2075. Truong Dang, kỹ sư, hưu trí, TP HCM
    2076. Pierre Darriulat, GS, Viện Vật lý, Hà Nội
    2077. Nguyễn Viết Hải, cựu chiến binh, Nghệ An
    2078. Lê Văn Đông, công dân, Đà Lạt
    2079. Tran Quang Vinh, kỹ sư, Hà Nội
    2080. Nguyễn Như Hùng, kỹ sư, TP HCM
    2081. Nguyễn Thanh Lê, kỹ sư, Nha Trang
    2082. Đỗ Thanh Phùng, kỹ sư, Nam Định
    2083. Nguyễn Công Thân, Bà Rịa -Vũng Tàu
    2084. Phạm Thắng Lợi, cựu chiến binh, Vinh
    2085. Phan Văn Tráng, kỹ sư, TP HCM
    2086. Nguyễn Thành Chiến, công dân Việt Nam, nghiên cứu sinh tại CHLB Đức
    2087. Giuse Nguyễn Văn Hiếu, kế toán trưởng, Thái Bình
    2088. Nguyễn Văn Hiếu, kỹ sư, Vũng Tàu
    2089. Trần Minh Hải, kỹ sư, Hưng Yên
    2090. Nguyen Sy Nhat, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
    2091. Thomas Việt, phóng viên Truyền Thông Chúa Cứu Thế Việt Nam
    2092. Phạm Anna, sinh viên, CHLB Đức
    2093. Phạm Paul, sinh viên, CHLB Đức
    2094. Trần Thị Hương, công nhân, CHLB Đức
    2095. Trần Văn Hải, huấn luyện viên bóng đá, TP HCM
    2096. Nguyễn Thị Thuyên, sinh viên, Giáo phận Vinh
    2097. Huỳnh Bá Hải, nhà báo tự do, Na Uy
    2098. Nguyễn Phúc Thành, dịch giả, TP HCM
    2099. Nguyễn Bắc Hà, công dân Việt Nam, Huế
    2100. Nguyễn Văn Tuấn, TP HCM
    2101. Nguyễn Vũ, TS, giảng viên, TP HCM
    2102. Nguyễn Hữu Hồ Anh, sinh viên, Hà Nội
    2103. Giuse Nguyễn Ngọc Ngữ, linh mục, thuộc Giáo phận Vinh, Quản xứ Đồng Lèn, Nghệ An
    2104. Mai Văn Lương, hướng dẫn viên du lịch, Giáo phận Vinh
    2105. Jb Nguyễn Văn Mận, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh
    2106. Nguyễn Dương, TP HCM
    2107. Phan Thị Thúy, buôn bán tự do, Hưng Yên
    2108. Nguyễn Duy Tú, kỹ sư, Thái Bình
    2109. Phạm Cường, đạo diễn phim, CHLB Đức
    2110. Tran Van Song, CHLB Đức
    2111. Nguyen Quoc Huy, Hoa Kỳ
    2112. Nguyen Khac Chinh, kỹ sư, du học sinh, Hoa Kỳ
    2113. Nguyễn Tuấn, công nhân, TP HCM
    2114. Bùi Thu Hường, nội trợ, TP HCM
    2115. Nguyễn Viết Tấn, chuyên viên, Hoa Kỳ
    2116. Lâm Hùng, PhD, Statistician, Hoa Kỳ
    2117. Hoàng Mạnh Toàn, quản trị mạng, Hà Nội
    2118. Nguyễn Văn Thắng, cơ khí chế tạo máy, CHLB Đức
    2119. Trần Trọng Yên, kỹ sư, CHLB Đức
    2120. Le Duc Lap, CHLB Đức
    2121. Nguyễn Đình Tâm, kỹ sư, TP HCM
    2122. Teresa Đặng T Mỹ Tiên, bán hàng, TP HCM
    2123. Vũ Trung Đồng, kỹ sư, TP HCM
    2124. Dương Tùng, nông dân, Bình Dương
    2125. Vũ Sinh Hiên, nhà nghiên cứu, TP HCM
    2126. Đào Thế Long, TS, giảng viên đại học, TP HCM
    2127. Đỗ Như Hằng, Canada
    2128. Phạm Khắc Hưng, lập trình viên, TP HCM
    2129. Phêrô Trần Đình Lai, linh mục, Quản xứ Hoà Thắng, Hà Tĩnh
    2130. Trần Đình Bé, kỹ sư, Quảng Ngãi
    2131. Nguyễn Văn Trúc, công nhân, Thái Bình
    2132. Nguyễn Xuân Thu, kỹ sư, Hà Nội
    2133. Nguyễn Hữu An, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Vũng Tàu
    2134. Lê Xuân Tịnh, kỹ sư, Đà Nẵng
    2135. Nguyen Huu Tri, kỹ sư, Singapore
    2136. Nguyễn Vĩnh, nông dân, Thừa Thiên
    2137. Hoàng Xuân Ý, kỹ sư, Nghệ An
    2138. Hà Quốc Anh, phụ trách kế toán và Tài chính, Singapore
    2139. Vo Thi Huong, hưu trí, Hà Nội
    2140. Trần Nam Hương, thượng tá Quân đội Nhân dân đã về hưu, Hà Nội
    2141. Lê Thành Lâm, TSKH, Anh Quốc
    2142. Vũ Công Hoan, cán bộ quân đội nghỉ hưu, hội viên Hội Cựu chiến binh, nhà văn, dịch giả của Hội Nhà văn Việt Nam, Hà Nội
    2143. Trịnh Văn Trông, kỹ sư, Nghệ An
    2144. Nguyễn Đức Nhơn, Nghệ An
    2145. Hoàng Văn Linh, Đắc Nông
    2146. Bế Thị Thêm, Đắc Nông
    2147. Long Thị Canh, Đắc Nông
    2148. Long Văn Đô, Đắc Nông
    2149. Lục Thị Khâm, Đắc Nông
    2150. Hứa Thị Lý, Đắc Nông
    2151. Lý Thị Sinh, Đắc Nông
    2152. Ma Thị Niên, Đắc Nông
    2153. Ma Văn Đỏ, Đắc Nông
    2154. Hà Văn Cường, Đắc Nông
    2155. Trần Văn Tú, Đắc Nông
    2156. Hà Văn Vương, Đắc Nông
    2157. Long Văn Păng, Đắc Nông
    2158. Hà Văn Được, Đắc Nông
    2159. Nguyễn Thị Hoa, Đắc Nông
    2160. Đàm Văn Ngoan, Đắc Nông
    2161. Hoàng Ngọc Len, Đắc Nông
    2162. Đàm Văn Dương, Đắc Nông
    2163. Lưu Kim Lan, Đắc Nông
    2164. Trần Thị Huỳnh Mai, Bình Dương
    2165. Vũ Thị Hải, Ninh Bình
    2166. Trần Mỹ Dung, Hưng Yên
    Đợt 12:
    2167. Lê Danh Duẩn, công nhân, Hà Nội
    2168. Nguyễn Thị Thanh Hiền, bác sĩ, Hà Nội
    2169. Lại Thị Oanh, kế toán, Nam Định
    2170. Nguyễn Thị Thu Hà, kế toán, Hà Nam
    2171. Cương Cao Sơn, kiến trúc, Nam Định
    2172. Vũ Thị Hạt, lao động phổ thông, Nam Định
    2173. Nguyễn Xuân Tú, hưu trí, Thái Bình
    2174. Nguyễn Văn Hiệp, lao động phổ thông, Nam Định
    2175. Lương Ngọc Quốc, kỹ sư, Thanh Hóa
    2176. Nguyễn Văn Định, lập trình viên, Nghệ An
    2177. Lăng Minh Quyền, xây dựng, Thái Bình
    2178. Trần Kiều Giang, giáo viên, Hà Nội
    2179. Nguyễn Quang Hưng, xây dựng, Hà Nội
    2180. Vũ Xuân Đỉnh, kinh doanh, Hà Nội
    2181. Nguyễn Thị Thu Huệ, nghề tự do, Hà Nội
    2182. Ngô Văn Thuận, kỹ sư, Nam Định
    2183. Nguyễn Khắc Hợp, quản lý dự án, Thái Bình
    2184. Trần Văn Tuấn, công nhân, Thái Bình
    2185. Nguyễn Thị Hương, quản lý, Bắc Giang
    2186. Nguyễn Thiên Linh, kinh doanh, Hà Nội
    2187. Đỗ Văn Minh, nghề tự do, Nam Định
    2188. Phạm Văn Ninh, công nhân, Nam Định
    2189. Phạm Văn Thủy, công nhân, Hà Nội
    2190. Trần Duy Hướng, kỹ sư, Ninh Bình
    2191. Phạm Anh Tuấn, công nhân, Hà Nội
    2192. Nguyễn Thị Nhung, nghề tự do, Nam Định
    2193. Nguyễn Thị Huệ, kinh doanh, Hà Nội
    2194. Trần Ánh, sinh viên, Nghệ An
    2195. Lưu Cao Thanh, sinh viên, Đắc Lắc
    2196. Nguyễn Văn Chiến, công nhân, Hà Tĩnh
    2197. Đặng Thị Hồng, nghề tự do, Hà Tĩnh
    2198. Trần Quang Trung, nghề tự do, Nam Định
    2199. Phạm Diên, nghề tự do, Nam Định
    2200. Đào Thị Loan, nhân viên văn phòng, Hà Nội
    2201. Nguyễn Thị Minh, lao động phổ thông, Phú Thọ
    2202. Nguyễn Thị Liên, lao động phổ thông, Ninh Bình
    2203. Ngô Văn Võ, sinh viên, Hà Nam
    2204. Nguyễn Văn Quang, sinh viên, Nam Định
    2205. Vũ Thị Phương, sinh viên, Nam Định
    2206. Nguyễn Kim Ca, kế toán, Hà Nội
    2207. Nguyễn Thị Loan, nghề tự do, Hà Nội
    2208. Trần Thị Hường, sinh viên, Hà Nội
    2209. Dương Thị Lan, sinh viên, Hà Nội
    2210. Tạ Thị Thuận, lao động phổ thông, Hưng Yên
    2211. Nguyễn Thị Mai, nhân viên văn phòng, Thái Nguyên
    2212. Nguyễn Thị Dung, nội trợ, Hà Nội
    2213. Nguyễn Thị Đam, sinh viên, Hà Nội
    2214. Nguyễn Quốc Tuấn, giáo viên, Hải Dương
    2215. Đinh Ngọc Hứa, giám sát thi công, Nam Định
    2216. Hoàng Văn Tập, kinh doanh, Thái Bình
    2217. Trần Thị Trinh, kinh doanh, Hải Dương
    2218. Đinh Việt Anh, nhạc công, Quảng Ninh
    2219. Vũ Thị Hương, kế toán, Thái Bình
    2220. Đặng Ngọc Trinh, nghề tự do, Nam Định
    2221. Bùi Thị Rằng, nghề tự do, Hà Nội
    2222. Trần Quỳnh Anh, sinh viên, Hà Tĩnh
    2223. Phạm Công Thuận, kiến trúc sư, Hà Nội
    2224. Đỗ Văn Khang, hưu trí, Hà Nội
    2225. Phạm Văn Đệ, sinh viên, Hà Nội
    2226. Phan Văn Nghĩa, kinh doanh, Nghệ An
    2227. Trần Thị Nhung, sinh viên, Phú Thọ
    2228. Nguyễn Vân Anh, sinh viên, Phú Thọ
    2229. Phan Xuân Hào, nhân viên văn phòng, Nghệ An
    2230. Lê Anh Đức, sinh viên, Hà Tĩnh
    2231. Nguyễn Đức Tình, xe ôm, Hưng Yên
    2232. Nguyễn Văn Minh, lao động phổ thông, Hưng Yên
    2233. Nguyễn Văn Mậu, kinh doanh, Hà Nội
    2234. Lưu Văn Luân, kinh doanh, Hà Nội
    2235. Đặng Văn Quang, công nhân, Nam Định
    2236. Đoàn Thị Thu, thợ may, Nam Định
    2237. Nguyễn Huy Tưởng, lái xe, Nam Định
    2238. Đào Duy Linh, kinh doanh, Quảng Ninh
    2239. Đặng Văn Thọ, sinh viên, Nam Định
    2240. Đặng Văn Quân, nhân viên văn phòng, Nam Định
    2241. Phạm Thùy Linh, sinh viên, Thái Bình
    2242. Nguyễn Văn Thành, kinh doanh, Hà Nội
    2243. Trần Văn Việt, kỹ sư, Hà Nội
    2244. Trần Văn Điều, công nhân, Hà Nội
    2245. Bùi Thị Ngọc Lan, công nhân, Nam Định
    2246. Vũ Văn Tường, công nhân, Ninh Bình
    2247. Đặng Thị Quỳnh, nhân viên văn phòng, Hà Nội
    2248. Trần Hằng Ngân, giáo viên, Hà Nội
    2249. Lê Thị Quy, nghề tự do, Hà Nội
    2250. Nguyễn Bá Quang, nghề tự do, Hà Nội
    2251. Nguyễn Văn Quang, xây dựng, Hà Nội
    2252. Lê Viết Quang, nhân viên kinh doanh, Hà Nội
    2253. Nguyễn Thị Phúc, công nhân, Hà Nội
    2254. Nguyễn Văn Lộc, kỹ sư, Hà Nội
    2255. Hà Thị Nữ, nhân viên văn phòng, Thái Bình
    2256. Nguyễn Văn Đức, nghề tự do, Thái Bình
    2257. Nguyễn Thế Huyên, kinh doanh, Nam Định
    2258. Nguyễn Thế Huỳnh, kinh doanh, Nam Định
    2259. Nguyễn Văn Thiên, nghề tự do, Hà Nội
    2260. Nguyễn Thị Thanh Hà, tư vấn Tài chính, Hà Nội
    2261. Ngô Văn Thượng, IT, Hà Nội
    2262. Mai Phương Nam, Đông y, Hà Nội
    2263. Dương Ngọc Diệp, nghề tự do, Hà Nội
    2264. Nguyễn Văn Thiện, lái xe, Nam Định
    2265. Phan Ngọc Thiện, lái xe, Nam Định
    2266. Nguyễn Văn Hanh, nghề tự do, Hưng Yên
    2267. Nguyễn Thùy Dung, kinh doanh, Hà Nội
    2268. Trần Ngọc Ngân, y sĩ, Thanh Hóa
    2269. Dư Văn Đoàn, kinh doanh, Hà Nội
    2270. Nguyễn Văn Quang, thợ nhôm kính, Hà Tĩnh
    2271. Lê Công Mạnh, nghề tự do, Hà Nội
    2272. Đỗ Thị Thu Phượng, kinh doanh, Hà Nội
    2273. Trần Thị Vượng, nghề tự do, Hà Nội
    2274. Mai Hồng Ngát, giáo viên, Hà Nội
    2275. Đỗ Thị An, kinh doanh, Hà Nội
    2276. Bùi Thị Quyên, nghề tự do, Hà Nội
    2277. Bùi Ngọc Thảo, nghề tự do, Hà Nội
    2278. Vũ Thị Thắm, sinh viên, Thái Bình
    2279. Phạm Thị Đua, nghề tự do, Nam Định
    2280. Đỗ Quang Thiện, kinh doanh, Hà Nội
    2281. Nguyễn Văn Toán, sinh viên, Nam Định
    2282. Phạm Văn Quyết, máy văn phòng, Nam Định
    2283. Vũ Văn Long, kinh doanh, Hà Nội
    2284. Trần Năng Lượng, công chức, Hà Nội
    2285. Phạm Vân Anh, kế toán, Hà Nội
    2286. Trần Ngọc Thuận, sinh viên, Yên Bái
    2287. Hoàng Văn Lại, nghề tự do, Phú Thọ
    2288. Trần Văn Thêm, nghề tự do, Thái Bình
    2289. Nguyễn Thúy Huyền, nghề tự do, Nghệ An
    2290. Nguyễn Hồng Phúc, nhân viên văn phòng, Nghệ An
    2291. Đặng Thị Son, nghề tự do, Nam Định
    2292. Phạm Văn Hạnh, nghề tự do, Nam Định
    2293. Nguyễn Linh Phương, sinh viên, Phú Thọ
    2294. Bùi Thị Huyền, nhân viên văn phòng, Nam Định
    2295. Trần Phương Liên, nhân viên văn phòng, Nam Định
    2296. Trần Thị Hoài Thanh, sinh viên, Nam Định
    2297. Nguyễn Hải Linh, nhân viên văn phòng, Nam Định
    2298. Lê Thị Lan, nghề tự do, Tuyên Quang
    2299. Nguyễn Thị Hoa, nghề tự do, Hà Nội
    2300. Vũ Ngọc Phán, phóng viên, Nam Định
    2301. Vũ Văn Hùng, nghề tự do, Ninh Bình
    2302. Nguyễn Thị Hường, nhân viên văn phòng, Nam Định
    2303. Nguyễn Văn Thiết, nhân viên kinh doanh, Nam Định
    2304. Trần Văn Cứ, nghề tự do, Thái Bình
    2305. Đinh văn Át, nghề tự do, Thái Bình
    2306. Tạ Văn Quân, nghề tự do, Hà Nội
    2307. Nguyễn Thị Hiền, bộ đội, Hà Nội
    2308. Nguyễn Văn Hiếu, kinh doanh, Hà Nội
    2309. Mai Lan Anh, kinh doanh, Hà Nội
    2310. Nguyễn Tất Thắng, kỹ sư, Hà Nội
    2311. Nguyễn Công Hưng, cử nhân, Nam Định
    2312. Đinh Thu Hằng, kinh doanh, Hà Nội
    2313. Phạm Thị Kinh Thanh, kinh doanh, Hà Nội
    2314. Đinh Văn Huy, lao động phổ thông, Nam Định
    2315. Phan Văn Thức, sinh viên, Nam Định
    2316. Nguyễn Văn Toàn, lao động phổ thông, Hà Nội
    2317. Nguyễn Văn Toản, kinh doanh, Hà Nội
    2318. Nguyễn Thị Tâm, sinh viên, Hà Nội
    2319. Nguyễn Thị Thủy, sinh viên, Hà Nội
    2320. Nguyễn Thị Ba, hưu trí, Hà Nội
    2321. Nguyễn Thị Cúc, nội trợ, Hà Nội
    2322. Nguyễn Tiệp, kinh doanh, Nghệ An
    2323. Phạm Đức Hải, nghề tự do, Hà Nội
    2324. Nguyễn Thị Nga, nghề tự do, Hà Nội
    2325. Đinh Thị Yên Nhung, nghề tự do, Phú Thọ
    2326. Nguyễn Thị Hồng Nhung, nghề tự do, Nam Định
    2327. Nguyễn Minh Nhật, kỹ sư, Hà Nội
    2328. Đỗ Văn Khoa, nghề tự do, Thái Bình
    2329. Đỗ Văn Thường, nghề tự do, Thái Bình
    2330. Trần Thị Thúy, nghề tự do, Phú Thọ
    2331. Nguyễn Thị Lan Anh, sinh viên, Hà Nam
    2332. Nguyễn Thị Loan, nghề tự do, Phú Thọ
    2333. Nguyễn Thế Tiện, nghề tự do, Nam Định
    2334. Nguyễn Thị Xuân, nghề tự do, Hưng Yên
    2335. Bùi Văn Tâm, nghề tự do, Thái Bình
    2336. Trương Thị Loan, hưu trí, Hà Nội
    2337. Nguyễn Thị Diệp, sinh viên, Hà Tĩnh
    2338. Phạm Văn Cường, cán bộ, Thái Bình
    2339. Nguyễn Văn Linh, nhân viên kinh doanh, Nam Định
    2340. Đinh Thi Thủy, nghề tự do, Nam Định
    2341. Đỗ Thị Duyên, nhân viên văn phòng, Nam Định
    2342. Vũ Văn Yên, họa sĩ, Nam Định
    2343. Nguyễn Văn Thảo, họa sĩ, Nam Định
    2344. Trần Thị Duyên, nghề tự do, Hà Nam
    2345. Phạm Văn Hiến, sinh viên, Ninh Bình
    2346. Ngô Văn Thượng, sinh viên, Thái Bình
    2347. Phạm Văn Khoa, lao động phổ thông, Ninh Bình
    2348. Kiều Thị Vân, kinh doanh, Hà Nội
    2349. Phạm Văn Việt, nghề tự do, Nam Định
    2350. Ngô Thị Thanh My, nghề tự do, Hưng Yên
    2351. Cao Văn Thuật, lái xe, Hưng Yên
    2352. Nguyễn Thị Nụ, công nhân, Nam Định
    2353. Phùng Chí Khánh, kinh doanh, Hà Nội
    2354. Nguyễn Trọng Đại, nghề tự do, Hà Nam
    2355. Nguyễn Thị Huyền, kinh doanh, Hà Nội
    2356. Nguyễn Văn Dũng, nghề tự do, Hà Nội
    2357. Trần Thu Hường, sinh viên, Hà Nội
    2358. Nguyễn Thị Nhung, nghề tự do, Hà Nội
    2359. Nguyễn Văn Thuyết, nghề tự do, Hà Nội
    2360. Đào Xuân Dương, xây dựng, Nam Định
    2361. Nguyễn Thanh Thảo, hưu trí, Ninh Bình
    2362. Văn Thị Liên, giáo viên, Hà Nội
    2363. Đỗ Thị Mùi, giáo viên, Hà Nội
    2364. Đặng Thúy, giáo viên, Hà Nội
    2365. Nguyễn Chí Tâm, công nhân, Hà Nội
    2366. Phạm Quốc Huy, cán bộ kỹ thuật, Hà Nội
    2367. Nguyễn Thị Thanh, hưu trí, Hà Nội
    2368. Nguyễn Thị Thu, nội trợ, Hà Nội
    2369. Nguyễn Song Toàn, kinh doanh, Hà Nội
    2370. Lương Đình Cử, cựu chiến binh, Hà Nội
    2371. Nguyễn Vương, sinh viên, Hà Tĩnh
    2372. Hoàng Thị Thắm, nhân viên văn phòng, Nam Định
    2373. Bùi Đức Thắng, nhân viên, Hà Nội
    2374. Nguyễn Thanh Vân, y tá, Hà Nội
    2375. Nông Đình Hoàng, công nhân, Hà Nội
    2376. Đinh Văn Thắng, kỹ sư, Nam Định
    2377. Nguyễn Văn Hoạt, lái xe, Hà Nội
    2378. Đào Thị Nhinh, sinh viên, Thái Bình
    2379. Phạm Quốc Triệu, luật sư, Hà Nội
    2380. Nguyễn Văn Tiệp, công nhân, Hà Tĩnh
    2381. Trần Ngọc Hiệp, kỹ sư, Nam Định
    2382. Tạ Kim Thoa, nhân viên, Hà Nam
    2383. Lương Gia Quang, nhân viên kinh doanh, Hà Nội
    2384. Phạm Bích Ngọc, kinh doanh, Hà Nội
    2385. Ngô Văn Thuận, kinh doanh, Hà Nội
    2386. Ngô Thục Anh, sinh viên, Hà Nội
    2387. Nguyễn Văn Trung, lao động phổ thông, Thanh Hóa
    2388. Hoàng Thị Nhung, lao động phổ thông, Hà Nam
    2389. Đinh Thị Cúc, lao động phổ thông, Nam Định
    2390. Hoàng Thị Nụ, lao động phổ thông, Hà Nội
    2391. Trần Thị Yến, nghỉ hưu, Hà Nội
    2392. Phạm Thu Hằng, nghỉ hưu, Hà Nội
    2393. Dương Thị Quý, nghỉ hưu, Hà Nội
    2394. Nguyễn Văn Soạn, nghỉ hưu, Hà Nội
    2395. Nguyễn Hằng Nga, kế toán, Hà Nội
    2396. Trần Thị Nhung, làm ruộng, Nam Định
    2397. Phạm Bá Thống, lái xe, Hà Nội
    2398. Nguyễn Thị Ngọ, kế toán, Hà Nội
    2399. Vũ Thị Thu, làm ruộng, Nam Định
    2400. Nguyễn Thị Tuyết, kinh doanh, Hà Nội
    2401. Vũ Thị Loan, làm ruộng, Nam Định
    2402. Nguyễn Hoài Thu, dược sĩ, Hà Nội
    2403. Đỗ Anh Tuấn, học sinh, Hà Nội
    2404. Nguyễn Văn Quyết, học sinh, Hà Nội
    2405. Nguyễn Văn Hiếu, sinh viên, Nam Định
    2406. Nguyễn Hữu Đam, sinh viên, Thái Bình
    2407. Phan Văn Toàn, nghề tự do, Hà Nội
    2408. Hoàng Thị Thơm, nội trợ, Hà Nam
    2409. Đặng Lan Phương, giáo viên, Hà Nội
    2410. Phạm Thị Thúy, sinh viên, Thái Bình
    2411. Lê Xuân Thành, kỹ sư, Nam Định
    2412. Nguyễn Thị Việt, hưu trí, Hà Nội
    2413. Trần Văn Thường, sinh viên, Nghệ An
    2414. Lê Ngọc Trường, sinh viên, Thanh Hóa
    2415. Mai Xuân Minh, sinh viên, Thanh Hóa
    2416. Trịnh Cao Minh Châu, kỹ sư, Hà Nội
    2417. Vũ Ngọc Điệp, kỹ sư, Thái Bình
    2418. Nguyễn Văn Toản, Tu sĩ Dòng Chúa Cứu Thế Việt Nam, TP HCM
    2419. Nguyễn Chí Tài, học viên, Gia Lai
    2420. Trần Nguyên Ơn, nông dân, Thái Bình
    2421. Nguyễn Thị Tuyết, sinh viên, Phú Thọ
    2422. Lê Văn Tú, Ba Lan
    2423. Trương Văn Tri, kỹ sư, An Giang
    2424. Lê Minh Cường, huấn luyện viên thể hình, Đà Nẵng
    2425. Dao Van Khoa, TP HCM
    2426. Bùi Đức Ngọc, TS, TP HCM
    2427. Nguyen Nhat Anh, công nhân, CHLB Đức
    2428. Hồ Đức Trung, Bà Rịa - Vũng Tàu
    2429. Trần Hiếu Nghĩa, kỹ sư, TP HCM
    2430. Nguyễn Huy Văn, kỹ sư, TP HCM
    2431. Vũ Thị Hoa, nội trợ, TP HCM
    2432. Vũ Quang Hùng, cựu tù Côn Đảo, nguyên Phó Tổng biên tập Báo Công An TP Hồ Chí Minh
    2433. Ngô Minh Danh, cử nhân, Đồng Nai
    2434. Đỗ Đăng Khoa, giáo viên, Hoa Kỳ
    2435. David Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
    2436. Vũ Duy Thắng, thạc sĩ, giáo viên, Hải Phòng
    2437. Nguyễn Huy Tín, sinh viên, Giáo xứ Bố Sơn, Giáo phận Vinh, Nghệ An
    2438. Trần Đình Long, sinh viên, Nghệ An
    2439. Phạm Trung Dũng, kỹ sư, Hà Nội
    2440. Hồ Cao Anh Tuấn, kỹ sư, TP HCM
    2441. Vũ Văn Oai, kinh doanh, TP HCM
    2442. Giang Thanh Tùng, Quảng Ninh
    2443. Nguyễn Song Thắng, công nhân kỹ thuật, Hàn Quốc
    2444. Truong Tan Phong, buôn bán, TP HCM
    2445. Nguyễn Cương Quyết, giáo viên, TP HCM
    2446. Phùng Thanh Phong, kinh doanh, TP HCM
    2447. Lê Thanh Nhạn, giáo viên nghỉ hưu, Hà Nội
    2448. Hùng C Nguyễn, khoa học gia (research scientist), Australia
    2449. Đình Chẩn, Đồng Xanh Thơ Dũng Lạc, Italia
    2450. Nguyễn Nam Sơn, kỹ sư, TP HCM
    2451. Ken Nguyen, kỹ sư, hưu trí, Hoa Kỳ
    2452. Nguyễn Văn Đường, kỹ sư, Hà Nội
    2453. Nguyễn Văn Thêm, kỹ sư, Vĩnh Phúc
    2454. Phùng Thị Trâm, hưu trí, Hà Nội
    2455. Phạm Văn Thiện, thương binh, hành nghề tự do, Vinh
    2456. Nguyễn Công Lý, TP HCM
    2457. Lê Văn Trinh, nguyên thành viên Ban Thường trực Câu lạc bộ Những người kháng chiến cũ (Chủ nhiệm: cụ Nguyễn Hộ), Hoa Kỳ
    2458. Nguyễn Thị Nhân Hiền, người dân, TP HCM
    2459. Đinh Văn Vĩnh, kỹ sư, Nghệ An
    2460. Hồ Văn Tùng, nông dân, TP HCM
    2461. Lê Quang Hưng, TSKH, TP HCM
    2462. Vũ Anh Quân, nhân viên văn phòng, Bình Dương
    2463. Trần Anh Mỹ, sinh viên, Hà Nội
    2464. Pham Xuan Thi, linh mục, Italia
    2465. Đỗ Minh Phong, hướng dẫn viên du lịch, Hà Nội
    2466. Lê Minh Thừa, sinh viên, TP HCM
    2467. Nguyễn Đăng Ký, cử nhân cao đẳng, Hà Nội
    2468. Nguyễn Hải Ninh, chuyên viên, Hà Giang
    2469. Lê Đặng Thụy, kỹ sư, Na Uy
    2470. Võ Văn Rân, hưu trí, Hoa Kỳ
    2471. Hoang Van Minh, Hoa Kỳ
    2472. Lê Phước Sang, Ph.D., trước 1975 là Thượng nghị sĩ và Viện trưởng Viện Đại học Hòa Hảo tại An Giang, Hoa Kỳ
    2473. Nguyễn Văn Đức, TP HCM
    2474. Phạm Mạnh Tường, doanh nhân tự do, Hà Nội
    2475. Lâm Tân Khôi, cán bộ, cử nhân, Cần Thơ
    2476. Trần Tú, kinh doanh, cử nhân, TP HCM
    2477. Nguyễn Văn Lễ, giáo viên nghỉ hưu, Bắc Giang
    2478. Nguyễn Văn Đạo, hưu trí, Bắc Giang
    2479. Lương Thành, kỹ sư, Hoa Kỳ
    2480. Lê Tuấn Lợi, nhân viên kinh doanh, TP HCM
    2481. Trần  Quý Phúc, làm vườn, Cần Thơ
    2482. Ly Thu, Technician, Hoa Kỳ
    2483. Trần Phục Hưng, thạc sĩ, doanh nhân, TP HCM
    2484. Phạm Kim Chung, giáo xứ Dương Cước, giáo phận Thái Bình
    2485. Phạm Thị Cậy, giáo xứ Dương Cước, giáo phận Thái Bình
    2486. Phạm Nguyên Hồng, giáo xứ Chính tòa, giáo phận Thái Bình
    2487. Phạm Thị Lê, giáo họ Đồng Vân, giáo phận Thái Bình
    2488. Phạm Thị Lợi, giáo họ Thanh Nê, giáo phận Thái Bình
    2489. Nguyễn Anh Tuấn, kỹ sư dầu khí, chuyên viên Địa vật lý, TP HCM
    2490. Lê Viết Huấn, thạc sĩ, Phó Tổng giám đốc, TP HCM
    2491. Mai Xuân Ninh, nhân viên văn phòng, TP HCM
    2492. Huỳnh Xuân Long, thương binh ¼, Hà nội
    2493. Nguyễn Thị Bích Ngọc, Hà Nội
    2494. Phạm Triều Dương, học sinh, Thái Bình
    2495. Nguyễn Văn Chí, kỹ sư cơ khí, Bắc Ninh
    2496. Trịnh Quang Chung, nhân viên, Singapore
    2497. Mai Nguyen, nguyên giáo viên, Hà Nội
    2498. Linh Bui, cựu quân nhân Quân đội Nhân dân Việt Nam, Hoa Kỳ
    2499. Trương Văn Phà, cựu giáo viên, Long An
    2500. Đoàn Lâm Tất Linh, chuyên viên âm thanh, Kiên Giang
    2501. Vu Nguyen, Australia
    2502. Trương Phát Khuê, công dân, Buôn Ma Thuột
    2503. Nguyễn Văn Ngọc, cử nhân kinh tế, Hà Nội
    2504. Hà Huy Sơn, luật sư, Giám đốc Công ty Luật TNHH Hà Sơn, Hà Nội
    2505. Trần Lê Phương Thảo, học sinh, TP HCM
    2506. Le Minh Hung, cử nhân, công chức Hải quan, Hà Tĩnh
    2507. Nguyễn Hoàng Lâm, Giám đốc công ty, TP HCM
    2508. Giuse Têrêsa Trần Anh Thụ, linh mục, TP HCM
    2509. Luong Van Dung, hướng dẫn viên du lịch, Hà Nội
    2510. Nguyễn Quốc Hưng, linh mục, giáo sư Đại chủng viện Thánh Giuse Sài Gòn
    2511. Nguyễn Hữu Khánh, thạc sĩ, Khánh Hòa
    2512. Chu Kim Long, thạc sĩ, giảng viên, TP HCM
    2513. Vũ Ngọc Vĩnh, họa sĩ, Hải Phòng
    2514. Ly Minh Thanh, CHLB Đức
    2515. Nguyễn Thị Qui, buôn bán nhỏ, TP HCM
    2516. Nguyễn Đức Mậu, TS, Hà Nội
    2517. Nguyen Van Nang, tài xế, Australia
    2518. Pham Thi Nam, công nhân, Australia
    2519. Nguyen Chi Thanh, công nhân, Australia
    2520. Pham Thi Thanh Doan, công nhân, Australia
    2521. Phạm Tư Oanh, Chủ tịch, Tổng Giám đốc Công ty CP ICC, Huế
    Đợt 13:
    2522. Nguyễn Văn Hạnh, GS TS, nguyên Thứ trưởng Bộ Giáo dục, nguyên Phó ban Ban Văn hóa Văn nghệ Trung ương, TP HCM
    2523. Nguyễn Thị Ngọc Toản, giáo sư bác sĩ, Đại tá, cựu chiến binh, Hà Nội
    2524. Thiếu tướng Huỳnh Đắc Hương, Hà Nội
    2525. Thiếu tướng Nguyễn Hữu Anh, Hà Nội
    2526. Hồ Sĩ Bằng, lão thành cách mạng, Hà Nội
    2527. Nguyễn Văn Muôn, nguyên cán bộ Trung ương Đoàn Thanh niên Nhân dân cách mạng miền Nam Việt Nam, nguyên phóng viên Đài Tiếng nói Việt Nam 2, TP HCM
    2528. Lê Quang Minh, thầu xây dựng, TP HCM
    2529. Kha Lương Liệt, nguyên cán bộ Thanh niên xung phong, cán bộ thuế, TP HCM
    2530. Nguyễn Văn Kết, nguyên Phó Phòng PA25 Sở Công an TP HCM, nguyên thư ký nguyên Bí thư Thành uỷ Mai Chí Thọ, TP HCM
    2531. Inrasara, nhà văn, TP HCM
    2532. Đào Thi Thoa, Hà Nội
    2533. Nguyễn Ngọc Thanh, Hà Nội
    2534. Trần Thùy Linh, Hà Nội
    2535. Nguyễn Thanh Giang, buôn bán, TP HCM
    2536. Huỳnh Ngọc Hồ, công dân, TP HCM
    2537. Le Minh, Production Manager, Australia
    2538. Nguyễn Thế Năng, nhân viên IT, TP HCM
    2539. Phạm Đức Vượng, bộ đội hưu trí, Hà Nội
    2540. Nguyễn Minh Tuấn, TS, giảng viên, Hà Nội
    2541. Phạm Văn Quang, TS, giảng viên đại học, Đồng Nai
    2542. Trần Khắc Trí, lao động tự do, Lâm Đồng
    2543. Nguyễn Minh Khánh, TS, Hoa Kỳ
    2544. Nguyen Thi Hoa, kinh doanh tu do, Hà Tĩnh
    2545. Phạm Thành Phụng, bác sĩ, TP HCM
    2546. Trần Trương, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nhà thơ, hội viên Hội Nhà văn Việt Nam, Hà Nội
    2547. Tran Van Chinh, kỹ sư, Hà Nội
    2548. Nguyễn Quí Tân, kỹ sư, TP HCM
    2549. Lại Quốc Thịnh, Hà Nội
    2550. Đặng Hồi Xuân, sinh viên, Hải Phòng
    2551. Nguyễn Thừa Hợp, nhà giáo Nhân dân, GSTSKH, cán bộ nghỉ hưu của trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà nội
    2552. Trần Sen, kỹ sư, Nam Định
    2553. Khuất Văn Đoàn, giáo viên, Thái Nguyên
    2554. Đặng Trần Minh, giáo viên, Vĩnh Phúc
    2555. Nguyễn Việt Oánh, công chứng viên, Hà Tây
    2556. Vũ Lê Bảo, nguyên lương y, Hải Dương
    2557. Phan Thanh Hưởng, giáo viên, Bà Rịa - Vũng Tàu
    2558. Nguyễn Kinh Kha, kỹ sư, Vũng Tàu
    2559. Bùi Xuân Hiền, VietinBank, Hà Nội
    2560. Vũ Hòa, giảng viên đại học Isart Paris, Pháp
    2561. Le Kim Thinh, CHLB Đức
    2562. Vũ Hoàng Hiệp, kỹ sư, Pháp
    2563. Nguyen Cao Thuyet, programmer, Hoa Kỳ
    2564. Trần Việt Hùng, giáo viên dạy nghề, cựu nhà báo, Tây Ninh
    2565. Trần Phan Bình, sinh viên, Hàn Quốc
    2566. Hòa thượng Thích Nhật Ban, Trụ trì Chùa Ba La Mật, Đồng Nai
    2567. Alpha Linh, kỹ sư, Hoa Kỳ
    2568. Anh D Nguyen, Australia
    2569. Đinh Đăng Kỳ, hưu trí, Hoa Kỳ
    2570. Phan Gia Tiến, thiết kế, TP HCM
    2571. Trần Thị Liễu, nội trợ, TP HCM
    2572. Phan Trần Gia Văn, kỹ sư, TP HCM
    2573. Lê Thúy Dung, nhân viên văn phòng, TP HCM
    2574. Phan Trân Gia Vi, cử nhân, TP HCM
    2575. Nguyễn Bá Phúc, kỹ sư, Cần Thơ
    2576. Đoàn Liên, cử nhân, kế toán,  Quảng Ngãi
    2577. Trần Văn Chương, nghề nghiệp tự do, Vũng Tàu
    2578. Tống Đình Huân, công nhân, Bình Thuận
    2579. Đinh Như Quý, nhân viên ngân hàng, Hà Nội
    2580. Dũng Quốc Nguyễn, nhà đầu tư và chuyên viên địa ốc, Hoa Kỳ
    2581. Trần Thu Hà, quản lý, Australia
    2582. Tran Van Minh, cử nhân, đã nghỉ hưu, Đà Nẵng
    2583. Lê Tuấn Lộc, kỹ sư, Hà Nội
    2584. Phùng V Huy, Nam Định
    2585. Thiều Quang Thắng, kỹ sư, Hà Nội
    2586. Vũ Quyết Thắng, kỹ sư, Hà Nội
    2587. Tô Quang Vinh, kinh doanh tự do, Hà Nội
    2588. Đỗ Xuân Bình, quản lý khách sạn, TP HCM
    2589. Trần Minh Quang, kỹ sư, đã nghi hưu, Hà Nội
    2590. Phạm Vũ Hội, kiến trúc sư, Hải Phòng
    2591. Nguyễn Việt Hưng, nhân viên văn phòng, Hà Nội
    2592. Trịnh Đức Kiên, nhân viên kinh doanh, TP HCM
    2593. Nguyễn Thị Từ Huy, TS, TP HCM
    2594. Hòang Trọng Thức, kỹ sư, TP HCM
    2595. Nguyễn Chương, kỹ sư, Australia
    2596. Lê Xuân Quỳnh, cử nhân, Hà Nội
    2597. Đào Tuấn Hải, kỹ sư, TP HCM
    2598. Nguyễn Mạnh Dương, thợ điện, Thanh Hoá
    2599. Vũ Hiền Văn, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    2600. Nguyễn Văn Thanh, kỹ sư, TP HCM
    2601. Hoàng Ngọc Khánh, kỹ sư, Huế
    2602. Huỳnh Tuấn Anh, TP HCM
    2603. Tran Duc Man, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ
    2604. Nguyễn Trọng Chức, nhà báo, nguyên thư ký tòa soạn Tuổi Trẻ Chủ Nhật, TP HCM
    2605. Đặng Hải, sinh viên, Thái Nguyên
    2606. Vũ Hồng Chương, cán bộ quân đội, nghỉ hưu, Vĩnh Phúc
    2607. Trần Đức Tuấn, Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao, hiện đang học Thạc sĩ Luật học tại Đại học Victoria, New Zealand
    2608. Võ Quang Tu, hưu trí, TP HCM
    2609. Nguyễn Thế Tuyến, bác sĩ, thạc sĩ, Bắc Giang
    2610. Hoàng Sỹ Nho, giám đốc, Nghệ An
    2611. Vũ Trí Tuấn, kỹ sư, Bắc Giang
    2612. Trương Thành Thủy, kinh doanh, TP HCM
    2613. Nguyen Duy Anh, sinh viên, TP HCM
    2614. Trần Viết Dung, kỹ sư, Australia
    2615. Nguyen Van Si, CHLB Đức
    2616. Huỳnh Ngọc Cang, Long An
    2617. Nguyễn Thị Kim Thủy, Tiền Giang
    2618. Trần Ngọc Phương, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, dầu khí, Hà Nội
    2619. Nguyễn Thúc Nhàn, Hà Nội
    2620. Thái Thị Hòe, kĩ sư, nguyên cán bộ thuộc Viện Khoa học Nông nghiệp, Hà Nội
    2621. Nguyễn Đức Thuyết, sinh viên, Hà Nội
    2622. Nguyễn Quang Văn, kỹ sư, Hà Nội
    2623. Nhan Nguyen, đã nghỉ hưu, Australia
    2624. Nguyễn Thành Công, kỹ sư, Hàn Quốc
    2625. Nguyễn Phú, sinh viên, TP HCM
    2626. Nguyễn Đức Hạnh, nghiên cứu sinh, Pháp
    2627. Nguyễn Trường Hùng, thượng tá quân đội, đã nghỉ hưu, Đà Nẵng
    2628. Nguyễn Trần Đăng Phú, sinh viên, TP HCM
    2629. Bui Van Truong, bác sĩ, Hà Nội
    2630. Hoàng Hồng Minh, kỹ sư, Pháp
    2631. Trần Thanh Quế, cán bộ nghỉ hưu, Ninh Bình
    2632. Lý Trung Tín, chủ nhiệm tạp chí Dân Văn, CHLB Đức
    2633. Phùng Văn Tuấn, kinh doanh,  Hải Phòng
    2634. Ho Van Dinh, Hoa Kỳ
    2635. Nguyễn Quang Yên, kỹ sư, Nhật Bản
    2636. Hoàng Kim Lập, kỹ sư trưởng nhà máy điện Phú Mỹ, TP HCM
    2637. Trần Quốc Hùng, kỹ sư, Bình Phước
    2638. Huyen Ton Nu Thi Phi Phi, hưu trí, Hoa Kỳ
    2639. Phạm Văn Hải, doanh nhân, TP HCM
    2640. Vũ Văn Tùng, doanh nhân, cử nhân, Thái Bình
    2641. Lê Thị Xuân Nhụy, Nha Trang
    2642. Nguyễn Văn Thắng, du lịch, Hà Nội
    2643. JB Nguyễn Hữu Chắc, thiện nguyện viên Bảo vệ Sự Sống John Paul II, Vinh
    2644. Pet Trần Minh Thông, sinh viên, Vinh
    2645. Ngô Minh Đức, kĩ thuật viên, Hà Nội
    2646. Hoang Trong Luong, công nhân, Hoa Kỳ
    2647. Nguyễn Hồng Kỳ, sinh viên, Vinh
    2648. Nguyễn Văn Tâm, giáo viên, Khánh Hòa
    2649. Nguyễn Hữu Thành, hưu trí, Hà Nội
    2650. Lê Như Đồng, TS, CHLB Đức
    2651. Phạm Tùng Bách, Hà Nội
    2652. Nguyễn Văn Trầm, Phó Chủ tịch Liên hiệp người Việt toàn Liên bang Đức, CHLB Đức
    2653. Nguyễn Hùng Dũng, cử nhân, TP HCM
    2654. Trần Thị Lập, nhân viên văn phòng, Vũng Tàu
    2655. Hong Nguyen, thạc sĩ, Canada
    2656. Lê Thị Thu Trà, nhân viên văn phòng, Hà Nội
    2657. Hà Huy Toàn, cử nhân, nhà giáo, Hà nội
    2658. Trần Tất Hợp, nhà báo, Hà Nội
    2659. Trịnh Tuấn Dũng, kỹ sư, đã nghỉ hưu, Hà Nội
    2660. Ngô Đình Hùng, kỹ sư, TP HCM
    2661. Đoàn Thế Nghiệp, dược sĩ, Phan Thiết
    2662. Vũ Hùng Tân, kỹ sư, Hà Nội
    2663. Mai Văn Tâm, kỹ sư, Hải Dương
    2664. Lê Tường Vi, thêu vẽ áo dài, TP HCM
    2665. Trần Công Quý, kinh doanh, TP HCM
    2666. Trần Hùng, cử nhân luật, công chức, Hà Nam
    2667. Trần Nguyễn Bảo Hoàng, luật sư, Hà Nội
    2668. Trần Hoài Mẫn, cựu giáo viên, Tây Ninh
    2669. Lê Mạnh Năm, nghiên cứu viên, Hà Nội
    2670. Nguyễn Văn Hiên, nông dân, Bắc Ninh
    2671. Mai Toàn Đức, kỹ sư, TP HCM
    2672. Lâm Quốc Việt, luật sư, TP HCM
    2673. Nguyễn Đăng Phong, sinh viên, Nam Định
    2674. Tran Thi Bich Phuong, luật sư, nguyên Luật sư Tòa Thượng thẩm Sài Gòn, TP HCM
    2675. Lê Văn Quân, kỹ sư, Hà Nội
    2676. Nguyễn Xuân Quang, kỹ sư, Nha Trang
    2677. Lê Xuân Hòa, kỹ sư, Vũng Tàu
    2678. Nguyễn Tư Đương, đại tá về hưu, cán bộ tiền khởi nghĩa, Đống Đa, Hà Nội
    2679. Vũ Thúy, kỹ sư, Hà Nội
    2680. Trần Văn Độ, kĩ sư, Hà Nam
    2681. Nguyen Thi Bich Hanh, giáo viên, TP HCM
    2682. Hoàng Trung Kiên, kỹ sư, Hà Nội
    2683. Cao Phương Thảo, sinh viên, Hà Nội
    2684. Nguyễn Trung Lĩnh, tù nhân lương tâm, Hà Nội
    2685. Nguyễn Hải Phong, nguyên sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, TP HCM
    2686. Lê Ninh, cán bộ tiền khởi nghĩa và thương binh, nguyên chuyên viên Tổng cục Khí tượng Thuỷ văn, Hà Nội
    2687. Nguyen Duy Thanh, kỹ sư, Hưng Yên
    2688. Ngô Đặng Hoàng Yến, sinh viên, TP HCM
    2689. Đinh Trọng Nam, Hà Nội
    2690. Phan Minh Hiếu, kỹ sư, TP HCM
    2691. Nguyễn Đình Tân, kỹ sư, Vũng Tàu
    2692. Trương Hồng Quang, thạc sĩ, giảng viên đại học, cựu chiến binh, Hà Nội
    2693. Đào Đình Chất, chuyên viên Pháp lý, TP HCM
    2694. Bùi Đông Chanh, giáo viên, Hà Nội
    2695. Vũ Thế Khôi, nhà giáo ưu tú, nguyên Trưởng khoa tiếng Nga, Hà Nội
    2696. Nguyễn Điệp Hoa, chuyên gia Báo chí và Truyền thông, Hà Nội
    2697. Nguyễn Anh Tuấn, kỹ sư, Bắc Ninh
    2698. Vu Manh Hung, Ba Lan
    2699. Nguyễn Đình Hồng, công nhân, TP HCM
    2700. Hoàng My Lan, TS, Hà Nội
    2701. Phạm Thị Yến, bác sĩ, Hà Nội
    2702. Hoàng Tăng Thông, kỹ sư, Hà Nội
    2703. Nguyễn Xuân Lực, nguyên là cán bộ giảng dạy Đại học Hải Phòng, nghỉ hưu, Hà Nội
    2704. Phạm Quang Hòa, TS, Hà Nội
    2705. Hoang Dinh Hai, kỹ sư, Hà Tĩnh
    2706. Nguyen Huu Vu, TS, Hà Nội
    2707. Pham Văn Thư, kế toán viên, Thụy Sĩ
    2708. Do Van Bac, kỹ sư, Nhật Bản
    2709. Trần Thị Ca Dao, nhân viên văn phòng, TP HCM
    2710. Nguyễn Văn Quân, sinh viên, Hải Phòng
    2711. Nguyễn Hoài Nam, kỹ sư, Pháp
    2712. Chính Trung, kỹ sư, Hà Nội
    2713. Long Nguyen, chủ trang nhà SaigonBao.info, CHLB Đức
    2714. Nguyễn Văn Thế, hội viên hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hà Nội
    2715. Trần Khải Hoàng, thạc sĩ, Đà Nẵng
    2716. Võ Trọng Lĩnh, kinh doanh, TP HCM
    2717. Hoàng Mười, cán bộ đã nghỉ hưu, Hà Nội
    2718. Lê Tinh Thông, giáo sư hưu trí, Hoa Kỳ
    2719. Cao The Dung, TS, Hoa Kỳ
    2720. Ha Nhan Van, Hoa Kỳ
    2721. Lương Tiến Sĩ, cử nhân, CHLB Đức
    2722. Hồ Mạnh Quốc Hùng, cử nhân, TP HCM
    2723. Nguyễn Đình Khanh, cử nhân, giám đốc kinh doanh, Hà Nội
    2724. Lê Minh Sang, nghiên cứu viên, Hà Nội
    2725. Lê Hữu Minh Tuấn, sinh viên, Đà Nẵng
    2726. Paul Nguyễn Đức Vĩnh, linh mục Giáo phận Vinh
    2727. Lê Mạnh Hùng, sinh viên, Bắc Ninh
    2728. Vũ Văn Thành, kiến trúc sư, đã nghỉ hưu, Hà Nội
    2729. Nguyễn Thái Hùng, lao động phổ thông, Tiền Giang
    2730. Lê H Trường, kinh doanh, TP HCM
    2731. Đàm Văn Tuyển, nông dân, Hưng Yên
    2732. Uông Đắc Đạo, cử nhân, hưu trí, Hoa Kỳ
    2733. Nguyễn Thị Hồng Thúy, kiểm toán viên, TP HCM
    2734. Hà Văn Vinh, giáo viên, nghỉ hưu, Bắc Giang
    2735. Nguyễn Quốc Doanh, cựu chiến binh, Bắc Giang
    2736. Nguyễn Sỹ Kiệt, TP HCM
    2737. Trịnh Minh Chánh, thạc sĩ, bác sĩ, Phú Yên
    2738. Nguyễn Tấn Định, kỹ sư, Long An
    2739. Tran Van Thanh, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam 1982, sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam từ 1985 đến 1991, Ba Lan
    2740. Nguyễn Thị Thu Hương, thạc sĩ, Đồng Nai
    2741. Trịnh Ngọc Linh, kỹ sư, TP HCM
    2742. Nguyễn Nhật Khương, sinh viên, Hoa Kỳ
    2743. Nguyễn Minh Tâm, nội trợ, CHLB Đức
    2744. Đỗ Lê Thiện, viên chức, TP HCM
    2745. Phạm Khắc Thiện, giáo viên, TP HCM
    2746. Châu Xuân, kỹ sư, TP HCM
    2747. Tạ Bắc Sơn, kỹ sư, Quảng Trị
    2748. Văn Đại Tám, nghề nghiệp tự do, Cần Thơ
    2749. Trần Văn Phong, 41 tuổi đảng, Nghệ An
    2750. Phan Trí Thịnh, giám sát kỹ thuật, Bình Dương
    2751. Vũ Đình Tâm, giáo viên, TP HCM
    2752. Phạm Việt Cường, phiên dịch,  Hà Nội
    2753. Nguyễn Thị Mỹ Hà, giáo viên,  Hà Nội
    2754. Nguyễn Ngọc Thắng, quản lý kinh doanh, TP HCM
    2755. Nguyễn Phúc Liên, GS TS tại Geneva, Thụy Sĩ
    2756. Trương Bá Tâm, nghiên cứu sinh tiến sĩ, Pháp
    2757. Nguyễn Văn Trường, sinh viên, Hà Nội
    2758. Trương Công Lực, kỹ sư, TP HCM
    2759. Đinh Huỳnh Hiếu Nghĩa, giám đốc, TP HCM
    2760. Trương Văn Thơm, nhân viên, Đà Nẵng
    2761. Lam Tri Tam, công nhân, Kiên Giang
    2762. Vu Dinh Long, công nhân, Quảng Ninh
    2763. Nguyen Trong Khoa, kinh doanh tự do, TP HCM
    2764. Trần Trọng An, nghiên cứu sinh, Hà Lan
    2765. Nguyễn Xuân Hùng, Elektrotechnik Ingenieur, CHLB Đức
    2766. Phan Dinh Hung, thanh tra viên đăng kiểm, đã về hưu, Australia
    2767. Đoàn Văn Đại, giáo viên, Thái Bình
    2768. Lê Tấn Thuận (Phú Thuận), nông dân, Bà Rịa - Vũng Tàu
    2769. Nguyễn Đăng Hương, nguyên là công chức, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ
    2770. Đoàn Văn Cánh, PGS TS, nguyên giảng viên cao cấp, trường Đại học Mỏ Địa chất, Hà Nội
    2771. Mai Xuân Đông, TS, Hà Nội
    2772. Đào Văn Minh, học viên cao học, Hà Nội
    2773. Nguyễn Quỳnh Anh, nghiên cứu sinh Tiến sĩ, Đại học Quốc gia Chonnam, Hàn Quốc
    2774. Trịnh Đức Anh, du học sinh, Đại học Chosun, Hàn Quốc
    2775. Từ Sâm, nhà thơ, hội viên hội Văn học Nghệ thuật, Nha Trang
    2776. Chu Tất Tiến, thạc sĩ, nhà văn, cựu giáo sư Trung học, Hoa Kỳ
    2777. Phạm Văn Tuấn, cử nhân, Hải Dương
    2778. Phan Thanh Bình, lao động, Huế
    2779. Gioan Baotixita Đinh Xuân Minh, linh mục, CHLB Đức
    2780. Nguyễn Bá Duyên, Bình Dương
    2781. Trần Viết Thành, nghiên cứu sinh, Đại học Tổng hợp Tokyo, Nhật Bản
    2782. Nguyễn Hồng Anh, lái xe, Hà Nội
    2783. Nguyễn Văn Hùng, kiện tướng thể thao, Hà Nội
    2784. Nguyễn Kiến Quốc, luật sư, Long An
    2785. Nguyễn Gia Bảo, kỹ sư, TP HCM
    2786. Nguyễn Thọ Cường, hoạ sĩ, TP HCM
    2787. Phạm Toàn Phúc, sinh viên, Bà Rịa - Vũng Tàu
    2788. Lê Thị Hòa, nghỉ hưu, Đống Đa, Hà Nội
    2789. Thành Đài, TS, Thụy Điển
    2790. Huỳnh Kim Giám, bác sĩ, Hoa Kỳ
    2791. Tran Van Son, kinh doanh, CHLB Đức
    2792. Nguyễn Xuân Ngữ, cựu chiến binh, TP HCM
    2793. Nguyễn Công Bằng, Hoa Kỳ
    2794. Võ Kim Chương, cameraman, Bình Phước
    2795. Tô Thị Thanh Vân, giáo viên, Hà Nội
    2796. Trần Thanh Cảnh, dược sĩ, Bắc Ninh
    2797. Nguyễn Thị Ánh Ngọc, nội trợ, Hà Nội
    2798. Trần Quang Minh, kinh doanh, Hà Nội
    2799. Nguyễn Văn Sang, lái xe, Hà Nội
    2800. Trần Hà, học sinh, Hà Nội
    2801. Trần Bích, học sinh, Hà Nội
    2802. Phạm Thị Minh, nội trợ, Hà Nội
    2803. Trần Phi Hùng, lái xe, Hà Nội
    2804. Trần Ngọc Ánh, học sinh, Hà Nội
    2805. Phạm Văn Thái, nội trợ, Hà Nội
    2806. Nguyễn Thị Tuyết, nội trợ, Hà Nội
    2807. Phạm Văn Sang, nghề nghiệp tự do, Hải Dương
    2808. Bùi Đức Chiến, học sinh, Hà Nội
    2809. Nguyễn Thị Ngọc Phú, Hà Nội
    2810. Trần Sơn Hải, Hà Nội
    2811. Thùy Thị Cúc, nông dân, Phú Thọ
    2812. Nguyễn Thị Ngọc, học sinh, Hà Nội
    2813. Nguyễn Thị Yến, buôn bán, Hà Nội
    2814. Nguyễn Hải Hoàn, kế toán, Hà Nội
    2815. Ngô Thị Thịnh, nội trợ, Nam Định
    2816. Nguyễn Thị Nhung, học sinh, Vĩnh Phúc
    2817. Phạm Xuân Lộc, linh mục, Hà Nội
    2818. Phạm Văn Hiệp, sinh viên, Nam Định
    2819. Nguyễn Thị Kim Thu, sinh viên, Phú Thọ
    2820. Trần Văn Ninh, kinh doanh, Hà Nội
    2821. Nguyễn Văn Thanh, kinh doanh, Hà Nội
    2822. Trần Thị Thanh, Hà Nội
    2823. Nguyễn Văn Vinh, lái xe, Hà Nam
    2824. Nguyễn Thị Thể, nghề nghiệp tự do, Hà Nam
    2825. Mai Vân Khánh, nghề nghiệp tự do, Hà Nam
    2826. Trần Thị Lan, nghề nghiệp tự do, Nam Định
    2827. Nguyễn Văn Đỏ, nghề nghiệp tự do, Nam Định
    2828. Nguyễn Thị Hồng, nghề nghiệp tự do, Nam Định
    2829. Nguyễn Trọng Tiềm, kinh doanh, Hà Nội
    2830. Nguyễn Hồng Hà, công nhân, Hà Nội
    2831. Trần Thị Vạn, hưu trí, Hà Nội
    2832. Trần Thị Cúc, hưu trí, Hà Nội
    2833. Đào Thị Thúy, sinh viên, Hà Nội
    2834. Đỗ Thị Thu Hương, sinh viên, Hà Nội
    2835. Nguyễn Thị Tuyền, nông dân, Hà Nội
    2836. Ngô Thị Tuyên, nông dân, Hà Nội
    2837. Nguyễn Thị Huyền, nông dân, Hà Nội
    2838. Phạm Thị Thu Hoài, nhân viên văn phòng, Hà Nội
    2839. Đỗ Văn Dương, nghề nghiệp tự do, Nam Định
    2840. Nguyễn Văn Sướng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    2841. Hoàng Văn Thoán, nghề nghiệp tự do, Thái Bình
    2842. Nguyễn Văn Thăng, nông dân, Hà Nội
    2843. Nguyễn Thị Cúc, nông dân, Hà Nội
    2844. Nguyễn Minh Đức, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    2845. Vũ Thị Lê, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    2846. Hoàng Thị Mai, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ
    2847. Bùi Văn Chinh, nông dân, Nam Định
    2848. Nguyễn Văn Lam, nông dân, Hà Nội
    2849. Nguyễn Thị Xuân, nghề nghiệp tự do, Nam Định
    2850. Vũ Văn Vi, nông dân, Hà Nội
    2851. Nguyễn Hồng Thêm, kinh doanh, Hà Nội
    2852. Nguyễn Thị Điều, hưu trí, Hà Nội
    2853. Vũ Mộng Đẩu, hưu trí, Hà Nội
    2854. Huỳnh Ngọc Quế, hưu trí, Hà Nội
    2855. Nguyễn Thanh Vượng, hưu trí, Hà Nội
    2856. Mai Thị Hạnh, hưu trí, Hà Nội
    2857. Nguyễn Thị Tường, nội trợ, Hà Nội
    2858. Phan Thị Hoa, sinh viên, Hà Nội
    2859. Hoàng Đông Phương, cán bộ, Hà Nội
    2860. Nguyễn Thị Tâm, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    2861. Dương Văn Lợi, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    2862. Nguyễn Trọng Kế, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    2863. Bùi Thị Thoa, sinh viên, Nam Định
    2864. Đào Hường, nghề nghiệp tự do, Nam Định
    2865. Nguyễn Văn Cường, nghề nghiệp tự do, Nam Định
    2866. Đinh Xuân Thắng, nghề nghiệp tự do, Nam Định
    2867. Nguyễn Thiện Tiến, hưu trí, Hà Nội
    2868. Đặng Thị Duyên, sinh viên, Hà Nội
    2869. Lê Hoài Nam, kỹ sư, Hà Nội
    2870. Trần Đức Kiên, kinh doanh, Hà Nội
    2871. Phan Văn Khải, kinh doanh, Nam Định
    2872. Phạm Thị Hà, nông dân, Hà Nội
    2873. Cấn Thị Thêm, hưu trí, Hà Nội
    2874. Nguyễn Thị Thúy Hằng, công nhân, Hà Nội
    2875. Vũ Hoàng Tùng, Hà Nội
    2876. Phùng Thị Lương, nội trợ, Hà Nội
    2877. Nguyễn Văn Sinh, hưu trí, Nam Định
    2878. Đinh Thị Liễu, công dân, Nam Định
    2879. Ngô Quang Đạt, sinh viên, Thái Bình
    2880. Lê Thị Tính, hưu trí, Thái Hà
    2881. Nguyễn Xuân Hòa, công dân, Hà Nam
    2882. Vũ Thị Lệ Nhung, sinh viên, Yên Bái
    2883. Nguyễn Văn Hạo, nông dân, Hà Nội
    2884. Nguyễn Thị Thế, nông dân, Hà Nội
    2885. Trần Thị Soi, công nhân, Hà Nội
    2886. Phạm Minh Hiền, kinh doanh, Hà Nội
    2887. Nguyễn Đắc Lộc, lái xe, Hà Nội
    2888. Ngô Thị Dài, nông dân, Hà Nội
    2889. Nguyễn Thị Sinh, nội trợ, Hà Nội
    2890. Đỗ Thị Mười, nội trợ, Hà Nội
    2891. Nguyễn Thị Thủy, công nhân, Vĩnh Phúc
    2892. Nguyễn Quốc Cường, nông dân, Hà Nội
    2893. Vũ Văn An, hưu trí, Hà Nội
    2894. Hà Duy Đông, nông dân, Hà Nội
    2895. Nguyễn Văn Tuyến, lái xe, Hà Nội
    2896. Hà Duy Tuệ, nông dân, Hà Nội
    2897. Nguyễn Văn Tính, nông dân, Hà Nội
    2898. Đỗ Việt Hùng, giáo viên, Hà Nội
    2899. Nguyễn Mạnh Hùng, thợ may, Hà Nội
    2900. Hoàng Hữu Công, công nhân, Hà Nội
    2901. Nguyễn Văn Thanh, công nhân, Hà Nội
    2902. Nguyễn Văn Huy, hưu trí, Hà Nội
    2903. Phê-Rô Nở, hưu trí, Hà Nội
    2904. Vũ Dương Hội, Hà Nội
    2905. Lê Đức Tin, Hà Nội
    2906. Vũ Đình Phượng, Hà Nội
    2907. Nguyễn Văn Thành, Hà Nội
    2908. Đỗ Huy Hùng, Hà Nội
    2909. Nguyễn Thị Cúc, Hà Nội
    2910. Đào Bích Hạnh, Hà Nội
    2911. Phan Thị Sao, Hà Nội
    2912. Nguyễn Thị Bích, Hà Nội
    2913. Nguyễn Thị Nguyệt, Hà Nội
    2914. Nguyễn Thị Xuyến, Hà Nội
    2915. Nguyễn Thị Xiêm, Hà Nội
    2916. Nguyễn Thị Thu Hà, Hà Nội
    2917. Nguyễn Thị Biên, Hà Nội
    2918. Nguyễn Thị Liên, Thái Bình
    2919. Nguyễn Thị Huế, Hà Nội
    2920. Trần Văn Cường, Ninh Bình
    2921. Nguyễn Ánh Tuyết, Hà Nội
    2922. Nguyễn Thị Hương, Hà Nội
    2923. Nguyễn Thị Đắc, Hà Nội
    2924. Nguyễn Hữu Diệm, Hà Nội
    2925. Nguyễn Thị Tin, Hà Nội
    2926. Nguyễn Đức Dũng, Hà Nội
    2927. Đào Quốc Thịnh, Bắc Ninh
    2928. Trần Thị Hồng Liên, Hà Tĩnh
    2929. Trần Thị Hiền, Hà Nội
    2930. Lê Viết Thông, Hà Nội
    2931. Nguyễn Văn Chinh, Hà Nội
    2932. Nguyễn Văn Lạ, hưu trí, Hà Nội
    2933. Nguyễn Thị Chính, hưu trí, Hà Nội
    2934. Phạm Hùng An, hưu trí, Hà Nội
    2935. Tạ Vũ Kim Liên, nội trợ, Hà Nội
    2936. Nguyễn Thị Lan, nội trợ, Hà Nội
    2937. Nguyễn Thị Nhung, nông dân, Hà Nội
    2938. Hoàng Thị Lân, nông dân, Hà Nội
    2939. Vũ Văn Vụ, nông dân, Hà Nội
    2940. Nguyễn Tiến Xiêm, nha khoa, Phú Thọ
    2941. Nguyễn Thị Duyên, nông dân, Hà Nội
    2942. Ngô Văn Phòng, nghề nghiệp tự do, Nam Định
    2943. Phạm Thị Mến, nông dân, Hà Nội
    2944. Lê Thị Thùy Trang, tạo mẫu tóc, Bến Tre
    2945. Maria Nguyễn Thị Chuyền, nông dân, Vĩnh Phúc
    2946. Maria Nguyễn Thị Hương, nông dân, Vĩnh Phúc
    2947. Maria Kim, nông dân, Hà Nội
    2948. Nguyễn Thị Nghĩa, nông dân, Hà Nội
    2949. Anna Nguyễn Thị Hà, nông dân, Vĩnh Phúc
    2950. Maria Nguyễn Thị Vui, giáo viên, Vĩnh Phúc
    2951. Maria Nguyễn Thị Tuyết, nông dân, Hà Nội
    2952. Maria Ngô Thị Dần, nông dân, Hà Nội
    2953. Nguyễn Thị Như, giáo viên, Hà Nội
    2954. Vũ Văn Ninh, học sinh, Hà Nội
    2955. Nguyễn Thu Hường, nhân viên, Hà Nội
    2956. Vũ Kim Trang, Hà Nội
    2957. Nguyễn Thị Hoa, nông dân, Hà Nội
    2958. Nguyễn Thị Bích Ngọc, giáo viên, Hà Nội
    2959. Trần Thị Hương, kinh doanh, Hà Nội
    2960. Đỗ Phương Thảo, học sinh, Hà Nội
    2961. Đỗ Mạnh Cường, kinh doanh, Đà Nẵng
    2962. Đào Thị Chiến, nông dân, Hà Nội
    2963. Anna Nguyễn Thị Ninh, nông dân, Hà Nội
    2964. Lương Thị Lê, nông dân, Hà Nội
    2965. Bùi Thị Hương, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
    2966. Trần Thị Thanh, nghề nghiệp tự do, Hòa Bình
    2967. Nguyễn Thiên Toàn, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    2968. Nguyễn Thị Ánh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    2969. Vũ Thị Yến, Hà Nội
    2970. Nguyễn Thị Đức, Hà Nội
    2971. Trần Ngọc Quyên, sinh viên, Hà Nội
    2972. Trần Thị Lành, Hà Nội
    2973. Đỗ Đình Bình, sinh viên, Hà Nội
    2974. Đỗ Đình Đức, sinh viên, Hà Nội
    2975. Nguyễn Thị Nhân, Hà Nội
    2976. Phí Thị Nghĩa, nông dân, Hà Nội
    2977. Phí Thị Huệ, nông dân, Hà Nội
    2978. Nguyễn Tụ Quy, hưu trí, Hà Nội
    2979. Vương Thị Niên, nội trợ, Hà Nội
    2980. Nguyễn Thị Lành, Hà Nam
    2981. Hoàng Quốc Bảo, Hà Nội
    2982. Hoàng Đức Quyền, Hà Nội
    2983. Vũ Thị Hạnh, Hà Nội
    2984. Nguyễn Thị Thêm, Hà Nội
    2985. Lê Hồng Y, Ninh Bình
    2986. Nguyễn Văn Nhất, Hà Nội
    2987. Phạm Văn Vượng, Hà Nội
    2988. Nguyễn Thị Trinh, Hà Nội
    2989. Đặng Thị Quế, Hà Nội
    2990. Đoàn Văn Linh, Hà Nội
    2991. Phạm Thúy Hồng, Hà Nội
    2992. Nguyễn Thị Kim, Hà Nội
    2993. Nguyễn Lệ Hồng, hưu trí, Hà Nội
    2994. Trần Thị Thúy Hường, sinh viên, Nam Định
    2995. Nguyễn Thanh Hương, Hà Nội
    2996. Uông Thị Chín, buôn bán, Hà Nội
    2997. Nguyễn Thị Huyền, kế toán, Phú Thọ
    2998. Phạm Thị Xuân, nông dân, Nam Định
    2999. Nguyễn Thị Ngân, nông dân, Bắc Ninh
    3000. Trần Thị Ninh, nông dân, Hà Nội
    3001. Nguyễn Thị Nhiêm, nông dân, Hà Nội
    3002. Đỗ Thị Tâm, nông nghiệp, Hải Phòng
    3003. Nguyễn Văn Quý, nông nghiệp, Hải Phòng
    3004. Nguyễn Thị Hồng, nội trợ, Hà Nội
    3005. Nguyễn Văn Quảng, nội trợ, Hà Nội
    3006. Nguyễn Bá Viện, nội trợ, Hà Nội
    3007. Nguyễn Thị Hương, buôn bán, Hà Nội
    3008. Nguyễn Thị Nhung, sinh viên, Hà Nội
    3009. Nguyễn Sĩ Tập, nông dân, Hà Nội
    3010. Nguyễn Thị Nhi, nội trợ, Hà Nội
    3011. Nguyễn Văn Trận, nông dân, Hà Nội
    3012. Nguyễn Thị Xuân, hưu trí, Hà Nội
    3013. Nguyễn Văn Hưng, buôn bán, Hà Nội
    3014. Lê Văn Tin, cán bộ, Hà Nội
    3015. Hà Thị Hường, sinh viên, Vĩnh Phúc
    3016. Nguyễn Thị Thanh Tươi, sinh viên, Vĩnh Phúc
    3017. Nguyễn Thị Kim Oanh, hưu trí, Hà Nội
    3018. Nguyễn Văn Anh, nông dân, Hà Nội
    3019. Nguyễn Văn Hải, nông dân, Hà Nội
    3020. Đào Văn Khôi, nông dân, Hà Nội
    3021. Phạm Thị Mỹ Thơ, sinh viên, Hà Tĩnh
    3022. Nguyễn Thị Huệ, học sinh, Hà Nội
    3023. Nguyễn Thị Nguyên, sinh viên, Hà Nội
    3024. Tạ Hải, nông dân, Bắc Ninh
    3025. Nguyễn Văn Hào, công nhân, Hà Nội
    3026. Đinh Thị Thu Trang, hưu trí, Hà Nội
    3027. Trần Thị Hiền, nội trợ, Hà Nội
    3028. Trần Văn Sinh, công nhân, Hà Nội
    3029. Đặng Thị Ánh, nội trợ, Nam Định
    3030. Nguyễn Sĩ Hoàng, nông dân, Hà Nội
    3031. Nguyễn Thị Hạnh, nông dân, Hà Nội
    3032. Nguyễn Thị Phương, Hà Nội
    3033. Đỗ Thị Tịnh, hưu trí, Hà Nội
    3034. Nguyễn Văn Tuấn, nông dân, Hà Nội
    3035. Đào Chí Dũng, mất sức, Hà Nội
    3036. Nguyễn Hưng Diệm, giáo viên, Hà Nội
    3037. Nguyễn Thị Phượng, học sinh, Hà Nội
    3038. Nguyễn Thị Huệ, Hà Nội
    3039. Nguyễn Văn Hiếu, nông dân, Hà Nội
    3040. Vũ Văn Trọng, cắt tóc, Hà Nội
    3041. Nguyễn Xuân Thịnh, nông dân, Vĩnh Phúc
    3042. Nguyễn Thị Nhạc, nông dân, Hà Nội
    3043. Vũ Thị An, nông dân, Hà Nội
    3044. Nguyễn Thị Thảo, nông dân, Hà Nội
    3045. Nguyễn Thị Ảnh, nông dân, Hà Nội
    3046. Nguyễn Văn Thắng, nông dân, Hà Nội
    3047. Nguyễn Văn Thiện, nông dân, Hà Nội
    3048. Nguyễn Thị Út, buôn bán, Vĩnh Phúc
    3049. Nguyễn Thị Uyên, làm lưới, Hà Nội
    3050. Nguyễn Thị Nhi, Kiện Đòi Oan, Hà Nội
    3051. Nguyễn Văn Đệ, nông dân, Phú Xuyên, Hà Nội
    3052. Nguyễn Thị Chú, nông dân, Hà Nội
    3053. Nguyễn Thị Liên, nông dân, Hà Nội
    3054. Nguyễn Thị Kiên, nông dân, Hà Nội
    3055. Nguyễn Thị Thu Trang, nông dân, Hà Nội
    3056. Dương Thanh Bính, bảo vệ, Hà Nội
    3057. Bùi Vân Anh, kế toán, Hà Nội
    3058. Vũ Thị Xuyên, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3059. Nguyễn Lập Kỳ, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3060. Đào Quốc Đạt, kiến trúc, Bắc Ninh
    3061. Nguyễn Thị Thanh Thủy, kinh doanh, Phú Yên
    3062. Nguyễn Ngọc Mai, công nhân, Hà Nội
    3063. Trương Văn Lý, công nhân, Hà Nội
    3064. Tô Đức Mạnh, sinh viên, Hà Nội
    3065. Triệu Thị Nga, kinh doanh, Hà Nội
    3066. Phí Thị Thật, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3067. Nguyễn Thị Nghi, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3068. Trần Ngọc Thư, nghề nghiệp tự do, Bắc Ninh
    3069. Nguyễn Thị Tới, tu sĩ, Bắc Ninh
    3070. Phạm Thị Vân, tu sĩ, Bắc Ninh
    3071. Nguyễn Bích Ngọc, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3072. Vũ Văn Hòa, nghề nghiệp tự do, Nam Định
    3073. Đoàn Thị Lan, sinh viên, Hải Dương
    3074. Trinh Thị Mộc, nông dân, Hà Nội
    3075. Nguyễn Tiến, sinh viên, Hà Nội
    3076. Nguyễn Thị Kính, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3077. Nguyễn Thị Kim Oanh, sinh viên, Hà Nội
    3078. Nguyễn Văn Long, công nhân, Hà Nội
    3079. Nguyễn Thị Nhi, Hà Nội
    3080. Nguyễn Thị Mậu, nông dân, Hà Nội
    3081. Nguyễn Đinh Long, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3082. Bùi Đinh Mai, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3083. Nguyễn Văn Đặng, công chức, Hà Nội
    3084. Nguyễn Đức Toàn, kinh doanh, Hà Nội
    3085. Đặng Cao Quyền, nông dân, Hà Nội
    3086. Vũ Thị Thùy Dương, công nhân, Hà Nội
    3087. Đào Đức Nhanh, công nhân, Hà Nội
    3088. Nguyễn Thị Hạnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3089. Nguyễn Thị Hương, nông dân, Hà Nội
    3090. Nguyễn Thị Huế, nông dân, Hà Nội
    3091. Nguyễn Thị Hằng, nông dân, Hà Nội
    3092. Trần Đức Hậu, nông dân, Hà Nội
    3093. Nguyễn Văn Tái, hưu trí, Hà Nội
    3094. Nguyễn Thị Chế, hưu trí, Hà Nội
    3095. Phạm Thị Minh Tâm, Hà Nội
    3096. Giang Thị Thủy, giáo viên, Hà Nội
    3097. Nguyễn Công Hiện, sinh viên, Nam Định
    3098. Nguyễn Thị Xuân Hương, nội trợ, Hà Nội
    3099. Nguyễn Văn Công, nông dân, Hà Nội
    3100. Ngô Thị Thu, nội trợ, Nam Định
    3101. Nguyễn Thị Dung, nông dân, Hà Nội
    3102. Ngô Thị Vân, sinh viên, Bắc Giang
    3103. Nguyễn Văn Được, kinh doanh, Hà Nội
    3104. Nguyễn Thị Sâm, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh
    3105. Nguyễn Thị Hằng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3106. Hoàng Văn Nhân, làm mộc, Kontum
    3107. Đỗ Ngọc Phương, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3108. Nguyễn Thị Hằng, kinh doanh, Hà Nội
    3109. Bùi Thị Chinh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3110. Bùi Đính Mãi, hưu trí, Hà Nội
    3111. Lại Thị Hảo, nội trợ, Nam Định
    3112. Trần Tùng, Hà Nội
    3113. Đinh Kim Vân, Hà Nội
    3114. Nguyễn Văn Việt, công nhân, Vĩnh Phúc
    3115. Nguyễn Công Tân, kinh doanh, Hà Nội
    3116. Nguyễn Thị Na, hưu trí, Hà Nội
    3117. Phạm Kim Trường, hưu trí, Hà Nội
    3118. Nguyễn Trọng Vĩnh, hưu trí, Hà Nội
    3119. Nguyễn Công Vinh, công chức, Hà Nội
    3120. Nguyễn Thị Hà, công nhân, Hà Nội
    3121. Trần Bích Liên, văn phòng, Vĩnh Phúc
    3122. Nguyễn Văn Hùng, buôn bán, Hà Nội
    3123. Lê Quang Kiện, hưu trí, Hà Nội
    3124. Vũ Thị Nhái, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ
    3125. Nguyễn Thị Dung, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ
    3126. Phạm Văn Hậu, nông dân, Hà Nội
    3127. Nguyễn Thị Hiền, kế toán, Hà Nội
    3128. Phạm Văn Đúa, nông dân, Thái Nguyên
    3129. Võ Văn Hồng, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
    3130. Nguyễn Thị Lành, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
    3131. Võ Văn Tuấn, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
    3132. Võ Văn Dũng, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
    3133. Võ Văn Nam, học sinh, Nghệ An
    3134. Phạm Văn Tuấn, học sinh, Hà Nội
    3135. Vũ Thị Chăm, làm lưới, Kontum
    3136. Nguyễn Thị Dung, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3137. Nguyễn Thị Hân, nông dân, Hà Nội
    3138. Nguyễn Văn Hài, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3139. Nguyễn Hữu Tùng, sinh viên, Hà Nội
    3140. Nguyễn Văn Quyết, thợ hàn, Hà Nội
    3141. Nguyễn Thị Thoan, sinh viên, Hà Nội
    3142. Đặng Thị Kim Dung, nội trợ, Hà Nội
    3143. Nguyễn Thị Hạnh, nội trợ, Hà Nội
    3144. Bùi Thị Nhuận, nội trợ, Hà Nội
    3145. Kiều Văn Chung, cán bộ, Hà Nội
    3146. Nguyễn Thị Tuyên, Hà Nội
    3147. Phạm Thị Sử, học sinh, Hà Nội
    3148. Đỗ Thu Phong, Bán Hàng, Hà Nội
    3149. Lê Thị Diễm Ngân, kinh doanh, Hà Nội
    3150. Trần Văn Hiếu, công chức, Hà Nội
    3151. Vũ Văn Chương, công chức, Hà Nội
    3152. Nguyễn Văn Hoàn, nông dân, Hà Nội
    3153. Trần Văn Bích, nghề nghiệp tự do, Nam Định
    3154. Trần Văn Ninh, nghề nghiệp tự do, Nam Định
    3155. Nguyễn Văn Dư, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3156. Bùi Thị Thu, nghề nghiệp tự do, Nam Định
    3157. Trần Văn Toán, nghề nghiệp tự do, Nam Định
    3158. Nguyễn Thế Sơn, Hà Nội
    3159. Đõ Thị Hiếu, sinh viên, Hà Nội
    3160. Nguyễn Thu Thủy, công nhân, Hà Nội
    3161. Nguyễn Đức Đàm, Hà Nội
    3162. Vũ Văn Ninh, đã nghỉ hưu, Hà Nội
    3163. Đỗ Thị Nụ, sinh viên, Hà Nội
    3164. Trần Thanh Hải, Hà Nội
    3165. Đinh Thị Thúy Hằng, sinh viên, Hà Nội
    3166. Đinh Văn Hương, giảng viên, Hà Nội
    3167. Trinh Minh Châm, công nhân, Hà Nội
    3168. Đỗ Thanh Tuấn, thiết kế, Thái Bình
    3169. Trần Kim Dung, kinh doanh, Hà Nội
    3170. Nguyễn Văn Tùng, sinh viên, Bắc Ninh
    3171. Nguyễn Thanh Thanh, sinh viên, Hà Nội
    3172. Mai Văn Sơn, sinh viên, Hà Nội
    3173. Nguyễn Thị Phương Dung, sinh viên, Hà Nội
    3174. Nguyễn Thanh Hảo, Hà Nội
    3175. Đinh Thị Thịnh, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh
    3176. Nguyễn Xuân Ánh, sinh viên, Phú Thọ
    3177. Nguyễn Thanh Thúy, du lịch, Hà Nội
    3178. Nguyễn Văn Quyền, Hà Nội
    3179. Bùi Thị Lan, làm ruộng, Nam Định
    3180. Nguyễn Thị Thúy Mai, Hà Nội
    3181. Nguyễn Thị Huệ, Nam Định
    3182. Nguyễn Thị Thu Hoài, học sinh, Phú Thọ
    3183. Nguyễn Văn Hưởng, công nhân, Phú Thọ
    3184. Nguyễn Văn Bình, công nhân, Phú Thọ
    3185. Nguyễn Thị Thu Hương, công nhân, Phú Thọ
    3186. Nguyễn Công Sự, công nhân, Phú Thọ
    3187. Nguyễn Văn Sinh, công nhân, Nam Định
    3188. Đỗ Văn Vượng, công nhân, Hà Nội
    3189. Nguyễn Văn Sáu, nông nghiệp, Hà Nội
    3190. Đỗ Huy Tháo, nông nghiệp, Hà Nội
    3191. Nguyễn Đình Khánh, làm ruộng, Hà Nội
    3192. Nguyễn Thị Thủy, bán hàng, Bắc Ninh
    3193. Trần Thị Hoàng, nông dân, Hà Nội
    3194. Nguyễn Thị Vĩnh, nông dân, Hà Nội
    3195. Nguyễn Thị Mến, nông dân, Hà Nội
    3196. Nguyễn Thị Quy, kinh doanh, Vĩnh Phúc
    3197. Nguyễn Thị Kim Cúc, công nhân, Vĩnh Phúc
    3198. Nguyễn Thị Nghiêm, kinh doanh, Vĩnh Phúc
    3199. Nguyễn Văn An, nông dân, Hà Nội
    3200. Nguyễn Thị Yến, nông dân, Hà Nội
    3201. Nguyễn Thị Phương, nông dân, Hà Nội
    3202. Nguyễn Sỹ Bản, nông dân, Hà Nội
    3203. Nguyễn Thị Lại, Hà Nội
    3204. Nguyễn Trọng Hảo, công nhân, Hà Nội
    3205. Nguyễn Minh Yên, nông dân, Hà Nội
    3206. Vũ Xuân Khanh, nông dân, Hà Nội
    3207. Nguyễn Thị Niên, nông dân, Hà Nội
    3208. Nguyễn Văn Thuật, nông dân, Hà Nội
    3209. Nguyễn Thị Lơ, nông dân, Hà Nội
    3210. Nguyễn Khôi Nguyên, nghệ sĩ ưu tú, Hà Nội
    3211. Nguyễn Minh Hiếu, kỹ sư, Hà Nội
    3212. Nguyễn Minh Hằng, kỹ sư, Hà Nội
    3213. Chu Thị Bích Liên, chuyên viên cao cấp, Hà Nội
    3214. Nguyễn Văn Chung, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3215. Đặng Thị Kim, Hà Nội
    3216. Đặng Thị Hường, Hà Nội
    3217. Vũ Ngọc Lan, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3218. Đõ Thị Hà, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3219. Nguyễn Xuân Trường, công nhân, Vĩnh Phúc
    3220. Nguyễn Văn Hùng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3221. Nguyễn Thị Vĩnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3222. Nguyễn Thị Minh Quyên, nhân viên, Hà Nội
    3223. Vũ Trường Giang, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3224. Nguyễn Văn Toản, nghề nghiệp tự do, Hà Nam
    3225. Nguyễn Thị Liễu, nghề nghiệp tự do, Hà Nam
    3226. Phạm Thị Bền, nông dân, Hà Nội
    3227. Nguyễn Thị Loan, sinh viên, Hà Nội
    3228. Nguyễn Thị Bích Nguyệt, sinh viên, Hà Nội
    3229. Nguyễn Thị Bắc, nội trợ, Hà Nội
    3230. Phạm Thanh Tùng, sinh viên, Hà Nội
    3231. Đỗ Thị Thanh, kinh doanh, Hà Nội
    3232. Nguyễn Văn Kết, kinh doanh, Hà Nội
    3233. Bùi Thì Mẽ, hưu trí, Hà Nội
    3234. Nguyễn Văn Huynh, cơ khí, Hà Nội
    3235. Vũ Hồng Đăng, nông dân, Hà Nội
    3236. Vũ Lộc, nông dân, Hà Nội
    3237. Nguyễn Thị Sao Mai, sinh viên, Hà Nội
    3238. Nguyễn Xuân Trưởng, giáo dân, Hà Nội
    3239. Đỗ Văn Hiếu, sinh viên, Hà Nội
    3240. Nguyễn Văn Quỳnh, sinh viên, Phú Thọ
    3241. Nguyễn Văn Lê, quân đội, Hà Nội
    3242. Nguyễn Đức Long, Hà Nội
    3243. Nguyễn Thị Tế, Hà Nội
    3244. Đào Thị Thái, sinh viên, Hà Nội
    3245. Đỗ Thị Minh, nông dân, Hà Nội
    3246. Đào Thị Thế, thợ may, Hà Nội
    3247. Nguyễn Thị Thu Thủy, biên tập viên, Hà Nội
    3248. Đỗ Thị Nhiên, nội trợ, Hà Nội
    3249. Đỗ Thị Hành, nội trợ, Hà Nội
    3250. Nguyễn Minh Đức, Hà Nội
    3251. Nguyễn Vân Anh, sinh viên, Hà Nội
    3252. Nguyễn Công Minh, học sinh, Hà Nội
    3253. Lê Thị Lan, giáo viên, Hà Nội
    3254. Đinh Thị Hà, nội trợ, Hà Nội
    3255. Lưu Thị Thủy Tâm, giáo viên, Hà Nội
    3256. Vũ Thị Lan Hương, giáo viên, Hà Nội
    3257. Trương Thị Ngân, hưu trí, Hà Nam
    3258. Đào Thị Thoa, thợ may, Hà Nam
    3259. Nguyễn Văn Bổng, nông dân, Hà Nội
    3260. Phạm Thị Nhẫn, nông dân, Hà Nam
    3261. Nguyễn Văn Chiện, nông dân, Nam Định
    3262. Nguyễn Văn Thông, Hà Nội
    3263. Nguyễn Thị Nhung, sinh viên, Hà Nội
    3264. Bùi Thị Kiểm, sinh viên, Hà Nội
    3265. Nguyễn Thị Phương, nội trợ, Hà Nội
    3266. Nguyễn Văn Thư, hưu trí, Hà Nam
    3267. Đỗ Văn Minh, nhân viên văn phòng, Hà Nội
    3268. Nguyễn Thị Thủy, nhân viên văn phòng, Hà Nội
    3269. Nguyễn Trà Giang, nhân viên văn phòng, Hà Nội
    3270. Phạm Thị Loan, nhân viên văn phòng, Hà Nội
    3271. Nguyễn Thị Anh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3272. Trần Cẩm Lệ, nhân viên văn phòng, Hà Nội
    3273. Đinh Thị Mến, sinh viên, Hà Nội
    3274. Trần Thị Mai, nông dân, Hà Nội
    3275. Ngô Văn Tâm, công nhân, Hà Nội
    3276. Đào Văn Biên, giảng viên đại học, Hà Nội
    3277. Nguyễn Công Thanh, Hà Nội
    3278. Nguyễn Ngọc Dưỡng, kế toán, Hà Nội
    3279. Trần Thị Hưởng, kế toán, Hà Nội
    3280. Thân Văn Tuấn, kỹ thuật, Hà Nội
    3281. Đỗ Thị Thủy, thợ may, Hà Nội
    3282. Đỗ Huy Thịnh, công nhân, Hà Nội
    3283. Phạm Văn Thủy, sinh viên, Hà Nội
    3284. Nguyễn Thị Mận, sinh viên, Hà Nội
    3285. Nguyễn Thị Hảo, Hà Nội
    3286. Phạm Thị Nguyệt Minh, sinh viên, Nam Định
    3287. Nguyễn Thị Thu Thủy, công nhân, Hải Dương
    3288. Đỗ Thị Miện, Hà Nội
    3289. Đào Thị Chà, nông dân, Hà Nội
    3290. Nguyễn Thị Thuần, giáo viên, Hà Nội
    3291. Nguyễn Thị Thanh, nội trợ, Nghệ An
    3292. Nguyễn Minh Hằng, sinh viên, Hà Nội
    3293. Nguyễn Văn Minh, nông dân, Hà Nội
    3294. Nguyễn Đình Quảng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3295. Phạm Thị Bích, nghề nghiệp tự do, Thái Nguyên
    3296. Phạm Tuấn Anh, học sinh, Thái Nguyên
    3297. Nguyễn Thị Thanh Mai, giáo viên, Hà Nội
    3298. Đinh Minh Hải, học sinh, Hà Nội
    3299. Phạm Chí Năng, Hà Nội
    3300. Nguyễn Thị Bé, hưu trí, Hà Nội
    3301. Trương Hải Điệp, Hà Nội
    3302. Lê Thị Hòa, Hà Nội
    3303. Nguyễn Văn Hiếu, công dân, Vĩnh Phúc
    3304. Nguyễn Anh Bằng, công dân, Hà Nội
    3305. Nguyễn Văn Chiến, công dân, Hà Nội
    3306. Nguyễn Văn Vinh, công dân, Hà Nam
    3307. Hoàng Xuân Tuân, sinh viên, Hà Nam
    3308. Trần Trọng Giả, nghề nghiệp tự do, Nam Định
    3309. Phạm Văn Tụ, nghề nghiệp tự do, Nam Định
    3310. Nguyễn Văn Chỉnh, công dân, Hà Nội
    3311. Vũ Thị Huệ, nội trợ, Hà Nội
    3312. Nguyễn Văn Vương, kỹ sư, Hà Nội
    3313. Nguyễn Thị Huyền, dự tu, TP HCM
    3314. Hoàng Đức Mai, cán bộ, Phú Thọ
    3315. Nguyễn Thị Hào, nông dân, Bắc Giang
    3316. Nguyễn Thị Ngàn, nông dân, Hà Nội
    3317. Nguyễn Đình Ánh, nhân viên văn phòng, Hà Nội
    3318. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Phú Thọ
    3319. Trần Thị Hường, kỹ sư, Hà Nội
    3320. Trần Thị Hội, nội trợ, Hà Nội
    3321. Trần Ngọc Bích, giáo viên, Hà Nội
    3322. Trần Xuân Đoan, giáo viên, Hà Nội
    3323. Lương Văn Mãn, hưu trí, Hà Nội
    3324. Đỗ Văn Xuân, hưu trí, Hà Nội
    3325. Nguyễn Thanh Nhân, hưu trí, Hà Nội
    3326. Phạm Vũ Hiệp, kỹ sư, Hà Nội
    3327. Nguyễn Thị Thảo, Hà Nội
    3328. Maria Trần Mai Hiên, kỹ sư, Hà Nội
    3329. Trần Văn Tuấn, kỹ sư, Hà Nội
    3330. Đào Xuân Đăng, thợ tiện, Nam Định
    3331. Nguyễn Văn Đỗ, nội trợ, Nam Định
    3332. Trần Công Thiện, sinh viên, Nam Định
    3333. Lê Thị Kim Tiền, Hà Nội
    3334. Phạm Văn Sơn, học sinh, Thái Nguyên
    3335. Phạm Thị Hương, nội trợ, Hà Nam
    3336. Đỗ Thị Thu Hiền, nhân viên, Hà Nội
    3337. Trần Thị Hải, nội trợ, Hà Nội
    3338. Nguyễn Hoàng Thu, nội trợ, Hà Nội
    3339. Nguyễn Thị Thúy Nhi, Hà Nội
    3340. Phan Tiến Khoa, sinh viên, Hà Nội
    3341. Trịnh Kim Chi, sinh viên, Hà Nội
    3342. Nguyễn Thị Cầu, nội trợ, Hà Nội
    3343. Nguyễn Bá Nghĩa, Băc Ninh
    3344. Nguyễn Thị Oanh, nông dân, Hà Nội
    3345. Đỗ Viết Soát, hưu trí, Hà Nội
    3346. Nguyễn Văn Đô, doanh nhân, Hà Nội
    3347. Nguyến Bá Sơn, thợ thủ công, Hà Nội
    3348. Nguyễn Văn Dũng, cơ khí, Hà Nội
    3349. Nguyễn Văn Chiến, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3350. Nguyễn Thị Lai, nội trợ, Hà Đông
    3351. Trần Thị Yến, sinh viên, Hà Nội
    3352. Trần Mỹ Linh, sinh viên, Hà Nội
    3353. Vũ Kim Dinh, Hà Nội
    3354. Nguyễn Thị Xuân, sinh viên, Nam Định
    3355. Đỗ Thị Liên, kinh doanh, Hà Nội
    3356. Nguyễn Văn Quân, học sinh, Hà Nội
    3357. Vũ Văn Bình, hưu trí, Hà Nội
    3358. Lê Kim Anh, kinh doanh, Hà Nội
    3359. Phạm Ngọc Quỳnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3360. Phạm Đức Huyên, nhân viên kinh doanh, Hà Nội
    3361. Nguyễn Nhật Minh, học sinh, Hà Nội
    3362. Nguyễn Văn Hoài, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3363. Vũ Thị Hải Yến, nhân viên, Hà Nội
    3364. Nguyễn Thị Hà, nghề nghiệp tự do, Hà Nôi
    3365. Nguyễn Thị Hầu, nội trợ, Hà Nội
    3366. Nguyễn Phi Thành, quản lý, Hà Nội
    3367. Nguyễn Bá Hiền, học sinh, Nghệ An
    3368. Nguyễn Phương Ly, giáo viên, Hà Nội
    3369. Lê Minh Duy, học sinh, Hà Nội
    3370. Nguyễn Thùy Dương, bán hàng, Hà Nội
    3371. Bùi Thị Hoài, kế toán, Hà Nội
    3372. Phạm Thị Hải, kế toán, Hà Nội
    3373. Dương Trung Kiên, giáo viên, Hà Nội
    3374. Đinh Thị Tuân, hưu trí, Hàm Long
    3375. Hoàng Thị Liễu Liễu, Hà Nội
    3376. Vũ Thị Tiến, Hà Nội
    3377. Nguyễn Thị Lan, Hà Nội
    3378. Đỗ Thị Soạn, Hà Nội
    3379. Nguyễn Hương Giang, Hà Nội
    3380. Nguyễn Thị Giang, sinh viên, Ninh Bình
    3381. Là Thị Trá, Yên Bái
    3382. Nguyễn Thị Lý, y sĩ, Hà Nội
    3383. Nguyễn Thị Bích, nông dân, Hà Nội
    3384. Nguyễn Hồng Phương, nhân viên, Hà Nội
    3385. Nguyễn Trí Oanh, nhân viên, Hà Nội
    3386. Nguyễn Thị Minh Ngọc, hưu trí, Hà Nội
    3387. Vũ Thị Thiết, nông dân, Hà Nội
    3388. Vũ Thu Trang, nông dân, Hà Nội
    3389. Đặng Thu Trung, nhân viên, Hà Nội
    3390. Vũ Thị Chang, sinh viên, Bắc Ninh
    3391. Nguyễn Thị Hồng Tâm, Hà Nội
    3392. Anna Tâm, Vĩnh Phúc
    3393. Vũ Thị Thắm, bán quần áo, Nam Định
    3394. Vũ Văn Lâm, Hà Nội
    3395. Lương Đức Trung, chuyên viên, Hà Nội
    3396. Hoàng Đức Kính, nhân viên, Hà Nội
    3397. Nguyễn Thị Hường, nội trợ, Hà Nội
    3398. Bùi Văn Yến, thương gia, Hà Nội
    3399. Bùi Văn Lư, kinh doanh, Hà Nội
    3400. Nguyễn Thị Phương, lao động, Hà Nội
    3401. Nguyễn Thành Đô, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3402. Lại Thị Liên, sinh viên, Hà Nội
    3403. Trần Văn Phát, lái xe, Hải Phòng
    3404. Nguyễn Văn Nhản, sinh viên, Nghệ An
    3405. Nguyễn Tiến Thi, nông dân, Hà Nội
    3406. Lương Phong Cảnh, Nam Định
    3407. Trương Thị Hoa, Nam Định
    3408. Bùi Văn Dũng, Nam Định
    3409. Hoàng Thị Thắm, Hà Nội
    3410. Nguyễn Văn Biến, Nam Định
    3411. Nguyễn Văn Trưởng, nghề nghiệp tự do, Nam Định
    3412. Đỗ Thị Mây, nghề nghiệp tự do, Nam Định
    3413. Phạm Quang Vĩnh, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ
    3414. Lệ Thị Oanh, học sinh, Hà Nội
    3415. Nguyễn Văn Tam, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ
    3416. Trần Đăng Trương, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3417. Ngô Thị Quang, Hà Nội
    3418. Vũ Thị Thoa, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3419. Trần Thi Nhị, Hà Nội
    3420. Ngô Công Tuấn, hưu trí, Hà Nội
    3421. Nguyễn Thị Phượng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3422. Nông Đính Hưng, hưu trí, Hà Nội
    3423. Trương Thị Quỳnh Châu, Hà Nội
    3424. Hoàng Thị Liễu, Hà Nội
    3425. Đinh Văn Chinh, Thái Bình
    3426. Phạm Thị Yến, sinh viên, Thanh Hóa
    3427. Nguyễn Thị Thắm, nghề nghiệp tự do, Thanh Hóa
    3428. Trần Văn Thiệu, kinh doanh, Hà Nội
    3429. Trần Văn Quyên, sinh viên, Hà Nội
    3430. Nguyễn Thị Phượng, kinh doanh, Hà Nội
    3431. Mai Văn Tùng, nông dân, Hà Nội
    3432. Lê Thị Lan, học sinh, Hà Nội
    3433. Nguyễn Văn Xuân, cán bộ hưu trí, Hà Nội
    3434. Dương Thị Nguyệt, nội trợ, Hà Nội
    3435. Nguyễn Văn Thịnh, công nhân, Hà Nội
    3436. Trần Thị Đoan, hưu trí, Hà Nội
    3437. Nguyễn Thị Liên, Hà Nội
    3438. Nguyễn Thị Lan, diêm dân, Hà Tĩnh
    3439. Vũ Hóa, hưu trí, Hà Nội
    3440. Đoàn Thị Vân Anh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3441. Nguyễn Văn Khiêm, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3442. Lê Thị Ái, y tá, Hà Tĩnh
    3443. Ngô Trân Huy, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh
    3444. Vũ Thị Hồ, nghề nghiệp tự do, Thanh Hóa
    3445. Ngô Hồng Vân, thợ may, Hà Nội
    3446. Trần Trọng Hiếu, sinh viên, Hà Nội
    3447. Nguyên Thị Nga, sinh viên, Hà Nội
    3448. Lê Thị Trung, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3449. Nguyễn Việt Dũng, học sinh, Hà Nội
    3450. Nguyễn Xuân Chức, công nhân, Hà Nội
    3451. Nguyễn Bằng, Hà Nội
    3452. Nguyễn Thị Oanh, nội trợ, Hà Nội
    3453. Nguyễn Thị Phương Duy, cán bộ, Hà Nội
    3454. Vũ Hoàng Anh, học sinh, Hà Nội
    3455. Bùi Việt Hoàng, Hà Nội
    3456. Trương Minh Nguyệt, công chức, Hà Nội
    3457. Trần Văn Minh, kinh doanh, Hà Nội
    3458. Nguyễn Văn Thống, nông dân, Nam Định
    3459. Trần Thị Kim, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3460. Trần Thị Diệp, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3461. Đoàn Văn Dũng, xây dựng, Hà Nội
    3462. Nguyễn Văn Hưởng, quản lý nông nghiệp, Hà Nội
    3463. Ngô Thu Hoài, quản lý nông nghiệp, Hà Nội
    3464. Lê Văn Biên, Hà Nội
    3465. Dương Văn Lọi, dạy học, Hà Nội
    3466. Phạm Văn Hùng, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
    3467. Nguyễn Kim Xuân, nội trợ, Hà Nội
    3468. Dương Thị Yến, nội trợ, Hà Nội
    3469. Phạm Quang Thiệu, kỹ sư, Hà Nội
    3470. Nguyễn Viết Dũng, kỹ sư, Hà Nội
    3471. Đỗ Minh Tuấn, Hà Nội
    3472. Nguyễn Ngọc Lan, nội trợ, Hà Nội
    3473. Nguyễn Kim Ngọc, nội trợ, Hưng Yên
    3474. Đỗ Thị Thanh Minh, kinh doanh, Hà Nội
    3475. Nguyễn Văn Văn, buôn bán, Hà Nam
    3476. Nguyễn Công Minh, sinh viên, Hà Nội
    3477. Nguyễn Thị Nghĩa, nội trợ, Hà Nội
    3478. Trần Xuân Hưng, học sinh, Hà Nội
    3479. Nguyễn Thị Thanh, nhân viên, Nam Định
    3480. Đỗ Đăng Khoa, kỹ sư, Nam Định
    3481. Phan Kim Duy, nội trợ, Hà Nội
    3482. Vũ Lan Anh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3483. Nguyễn Thanh Thủy, cán bộ, Hà Nội
    3484. Trần Thị Hà, kinh doanh, Hà Nội
    3485. Đỗ Thị Quỳnh, giáo viên, Hà Nội
    3486. Trịnh Thị Duyên, nội trợ, Hà Nội
    3487. Vũ Thị Hiền, công chức, Hà Nội
    3488. Vũ Quang Hiếu, Hà Nội
    3489. Lưu Huyền Trang, Hà Nội
    3490. Nguyễn Văn Tỉnh, nông dân, Hà Nội
    3491. Nguyễn Thanh Hồng, Hà Nội
    3492. Lê Thị Lụa, nông dân, Ninh Bình
    3493. Nguyễn Thị Tuyết, công nhân, Phú Thọ
    3494. Đỗ Văn Biến, công nhân, Phú Thọ
    3495. Đỗ Thị Chuyên, công nhân, Phú Thọ
    3496. Đỗ Thị Lý, học sinh, Phú Thọ
    3497. Đỗ Đức Hùng, học sinh, Phú Thọ
    3498. Đỗ Trung Tuấn, học sinh, Phú Thọ
    3499. Đỗ Thị Huyền, học sinh, Phú Thọ
    3500. Trần Thị Huyền, học sinh, Phú Thọ
    3501. Bùi Thị Hồng Nhung, học sinh, Phú Thọ
    3502. Đỗ Thị Hồng Nhung, học sinh, Phú Thọ
    3503. Bùi Thị Lê, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3504. Nguyễn Hương Dậu, Công Chức, Hà Nội
    3505. Vũ Văn Bỉnh, sinh viên, Hà Nội
    3506. Phạm Ngọc Luận, sinh viên, Hà Nội
    3507. Trần Thị Mai Lao, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3508. Trần Thị Tú, Hà Nội
    3509. Lê Thị Lan, Hà Nội
    3510. Nguyễn Thị Quyên, Hà Nội
    3511. Vũ Văn Lộc, Hà Nội
    3512. Vũ Văn Ngọc, Hà Nội
    3513. Mai Văn Huỳnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3514. Phạm Thị Lương, nghề nghiệp tự do, Hải Dương
    3515. Đào Xuân Tụng, nghề nghiệp tự do, Nam Định
    3516. Nguyễn Văn Lợi, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3517. Mai Văn Tùy, sinh viên, Nam Định
    3518. Nguyễn Thị Hợp, nghề nghiệp tự do, Nam Định
    3519. Đỗ Văn Ngọc, kỹ sư, Hà Nội
    3520. Phan Văn Thạnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3521. Nguyễn Văn Hoàn, sinh viên, Hà Nội
    3522. Vũ Thị Thu, công chức, Hà Nội
    3523. Lương Thị Minh Thu, học sinh, Hà Nội
    3524. Ngô Trọng Hiếu, Hà Nội
    3525. Nguyễn Thị Út, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3526. Nguyễn Thị Nghi, nông dân, Hà Nội
    3527. Ngô Thị Kim, Hà Nội
    3528. Vũ Kim Duy, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
    3529. Trần Quang Khanh, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
    3530. Vũ Đình Khanh, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
    3531. Trần Quốc Thủy, giảng viên, Nam Định
    3532. Nguyễn Văn Hưng, kinh doanh, Hà Nội
    3533. Nguyễn Thiên Mây, Hà Nội
    3534. Vũ Thị Nhân, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
    3535. Nguyễn Kim Hiền, kinh doanh, Hà Nội
    3536. Vũ Thị Thu Anh, hưu trí, Hà Nội
    3537. Lê Thị Minh Lương, nghỉ hưu, Hà Nội
    3538. Nguyên Lan, Hà Nội
    3539. Đinh Thị Phương, công nhân, Hà Nội
    3540. Nguyễn Thị Minh, hưu trí, Hà Nội
    3541. Đinh Thị Kim Ngọc, nội trợ, Hà Nội
    3542. Nguyễn Thị Cấp, nội trợ, Hà Nội
    3543. Nguyễn Thị Cương, nội trợ, Hà Nội
    3544. Nguyễn Thị Bạch Yến, nghề nghiệp tự do,
    3545. Phan Thị Huê, sinh viên,
    3546. Nguyễn Thị Hà, kế toán, Hà Nội
    3547. Nguyễn Thị Hương Lan, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    3548. Phan Thị Lan, nội trợ, Hà Nội
    3549. Phan Thị Huế, sinh viên, Hà Nội
    3550. Nguyễn Thị Lành, hưu trí, Hà Nội
    3551. Nguyễn Thị Gái, hưu trí, Hà Nội
    3552. Phạm Thị Kim Thùy, Hà Nội
    3553. Nguyễn Thu Giang, nguyên Phó Giám đốc Sở Tư pháp TP HCM, TP HCM
    3554. Bùi Xuân Nhật, nguyên Đại sứ Việt Nam tại Liên Hợp Quốc
    3555. Lê Thấu, nhà văn, Hà Nội
    3556. Nguyễn Tuấn Khanh, nhạc sĩ, TP HCM
    3557. Lưu Đình Tú, cử nhân toán, dạy học, Hà Nội
    3558. Hoàng Trọng Minh Tuấn, nghiên cứu sinh tại George Mason University, Hoa Kỳ
    3559. Nguyễn Thành Trung, cán bộ nghiên cứu, Hà Nội
    3560. Tống Cảnh Toàn, kiến trúc sư, Hà Nội
    3561. Nguyễn Hà Luân, luật sư, Hà Nội
    3562. Doan Thanh Tinh, TS, New Zealand
    3563. Hoàng Xuân Sơn, thuộc đoàn luật sư TP HCM
    3564. Hoàng Thiên Sơn, nhân viên bán hàng, Bình Dương
    3565. Văn Lương, nhạc sĩ, thành viên Hội Cựu chiến binh TP Hồ Chí Minh, TPHCM
    3566. Nguyễn Đức Tuấn, TP HCM
    3567. Lê Thí, hưu trí, Đà Nẵng
    3568. Dương Tiến Thọ, PGS, Đại học Kiến trúc Hà Nội, TP HCM
    3569. Vũ Hoàng Đan, kỹ sư, chủ doanh nghiệp tư nhân, TP HCM
    3570. Hoàng Văn Minh, kinh doanh, Hà Nội
    3571. Pet Nguyễn Văn Bình, sinh viên, Huế
    3572. Pham Van Minh, giáo viên, Nha Trang
    3573. Nguyễn Mậu Cường, giảng viên trường Đại học Agostinho Neto, Angola
    3574. Thái Doãn Mại, giáo viên nghỉ hưu, Hà Nội
    Lê Thị Định, giáo viên nghỉ hưu, Hà Nội
    3575. Nguyễn Văn Trầm, Phó Chủ tịch Liên hiệp người Việt toàn Liên bang Đức, CHLB Đức
    3576. Dương Quang Minh, kỹ sư, Huế
    3577. Bùi Lộc, họa sĩ, Munich, CHLB Đức
    3578. Lương Công Trung, giảng viên đại học, nghiên cứu sinh, Nha Trang
    3579. Trần Quốc Hải, TS, Hà Nội
    3580. Dinh Nhung, nghiên cứu viên, Hà Nội
    3581. Lê Dũng, kỹ sư, Hà Nội
    3582. Ngô Thái Văn, kỹ sư, Hoa Kỳ
    3583. Ngô Ái Dân, công nhân, Hoa Kỳ
    3584. Trần Thị Ánh Tuyết, công nhân, Hoa Kỳ
    3585. Trần Thụy Ly, nội trợ, Hoa Kỳ
    3586. Trần Hoàng Luân, công nhân, Hoa Kỳ
    3587. Ngô Ái Thùy Trâm, học sinh, Hoa Kỳ
    3588. Nguyễn Thụy Quỳnh Anh, học sinh, Hoa Kỳ
    3589. Ngô Trần Ái Thiện, sinh viên, Hoa Kỳ
    3590. Ngô Trần Thiện Mỹ, sinh viên, Hoa Kỳ
    3591. Nguyễn Thanh Huy, nhân viên kỹ thuật, Tiền Giang
    3592. Trần Minh Thịnh, kinh doanh, TP HCM
    3593. Đặng Trường Nha, luật sư, Bình Định
    3594. Nguyễn Duy Liêm, GS, Hoa Kỳ
    3595. Tri Le, Electrical Engineer, Hoa Kỳ
    3596. Nguyễn Văn Hùng, kỹ sư, Yên Bái
    3597. Lê Đình Giáp, kiến trúc sư, TP HCM
    3598. Nguyễn Chí Thanh, cựu phóng viên đài Tiếng nói Việt Nam, Hà Nội
    3599. Ngo Ba Sung, công nhân, đã về hưu, Nghệ An
    3600. Ho Thi Thoi, nhân viên ga Vinh đã nghỉ hưu, Nghệ An
    3601. Ngo Ba Duy, lập trình viên, Nghệ An
    3602. Nguyễn Đương, Bắc Giang
    3603. Pham Ngoc Trai, bác sĩ, Hà Nội
    3604. Nguyên Thiên Ý, Áo
    3605. Đặng Hạ, nguyên Tổng cục trưởng Tổng cục Đường sắt, lão thành cách mạng, 67 năm tuổi đảng, Hà Nội
    3606. Trần Thị Lan Hương, TS, giảng viên, đã nghỉ hưu, Hà Nội
    3607. Nguyễn Duy Trường, thạc sĩ, Hà Nội
    3608. Ton Thi Ngoc Bao, TSKH, Pháp
    3609. Vũ Đức Tưởng, sinh viên, TP HCM
    3610. Trần Trung Hiếu, kỹ sư, Hải Dương
    3611. Bùi Trung Nguyên, kỹ sư, Hà Nội
    3612. Hồ Minh Đức, kỹ sư, TP HCM
    3613. Nguyễn Thị Hồng Uyên, Hà Nội
    3614. Trần Văn Vinh, hưu trí, Hà Nội
    3615. Tran Mai Huy, MBA, Hoa Kỳ
    3616. Nguyễn Thu Trang, kỹ sư, TP HCM
    3617. Đào Tâm Michael, Hà Lan
    3618. Nguyễn Hoàng Hiện, kiến trúc sư, Thuỵ Sĩ
    3619. Phan dinh Hung, thanh tra đăng kiểm, Hải Phòng
    3620. Lac Pham, Engineer, Hoa Kỳ
    3621. Trần Hải Yến, Tư vấn/Đào tạo về Phát triển Tổ chức và Quản trị Nguồn Nhân lực, Hà Nội
    3622. Phùng Chí Kiên, họa sĩ thiết kế, Hà Nội
    3623. Bùi Phạm Hoàng Lượng, nguyên Chủ tịch MTTQ VN quận Phú Nhuận, TP HCM
    3624. Trần Minh Quốc, giáo viên, hội viên CLB truyền thống kháng chiến TP HCM
    3625. Lê Anh Việt Tú, sinh viên, Thanh Hoá
    3626. Hồ Đình Tài, thực tập sinh, Nhật Bản
    3627. Nguyen Manh Hung, kỹ sư, Hải Dương
    3628. Nguyễn Hoàng Phúc, nhiếp ảnh, cựu hướng đạo sinh Việt Nam, TP HCM
    3629. Nguyễn Quang Trung, CHLB Đức
    3630. Nguyễn Thanh Hà, cựu phóng viên Thông tấn xã Việt Nam, hưu trí, Hưng Yên
    3631. Nguyen Thi Duyên Tú, kỹ sư, Hà Nội
    3632. Luong Thi Hoan, TP HCM
    3633. Nguyễn Anh Tuấn, công dân, Hà Nội
    3634. Trần Anh Đức, kỹ sư xây dựng, Nghệ An
    3635. Pham Thi Nguyet, Hà Tĩnh
    3636. Võ Minh Đức, sinh viên, Vĩnh Long
    3637. Son Nguyen, Hoa Kỳ
    3638. Vũ Hồng Cương, bác sĩ, Hà Nội
    3639. Nguyễn Ngọc Bích, nhân viên văn phòng, TP HCM
    3640. Nguyễn Thu, nhà báo tự do, Hoa Kỳ
    3641. Trinh Kim Chi, hưu trí, Hoa Kỳ
    3642. Đặng Minh Liên, nhà nghiên cứu, nhà báo, biên kịch, biên tập viên ngành film, Hà Nội
    3643. Nguyễn Đình Trung, nghề tự do, Belorus
    3644. Nguyễn Van Trung, học sinh, TP HCM
    3645. Phan Thị Hoa, giáo viên, TP HCM
    3646. Lê Minh Hoàng, công dân, TP HCM
    3647. Nguyễn Đức Thanh, công dân, TP HCM
    3648. Nguyễn Văn Tuyến, Đại tá, Hà Nội
    3649. Phạm Văn Hiện, Đại tá, Hà Nội
    3650. Nguyễn Thế Kỷ, Đại tá, Hà Nội
    3651. Ngọc Thế Phương, cựu chiến binh, Hà Nội
    3652. Nguyen Van Son, Hà Nội
    3653. Trần Nhân Đức, nhà giáo, Ninh Bình
    3654. Nam Duy Dinh, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
    3655. Lý Khôi, học sinh, Hoa Kỳ
    3656. Nguyen Dang Phuc, kỹ sư, Hà Nội
    3657. Đỗ Hữu Chí, họa sĩ, Huế
    3658. Dương Bích, bác sĩ, Hoa Kỳ
    3659. Phạm Văn Trường, lao động tự do, Hà Nội
    3660. Nguyen Duy Can, kỹ sư, Hà Nội
    3661. Lê Danh Phương, TP HCM
    3662. Trần Minh Thanh, giáo viên Piano, TP HCM
    3663. Lê Thị Hồng Ngọc, Hà Nội
    3664. Trần Hồng Khanh, kỹ sư, TP HCM
    3665. Phạm Hoàng Long, kỹ sư, Giám đốc Cty ICHI Việt Nam, Hà Nội
    3666. Dinh Trung Nghe, kỹ sư, Ba Lan
    3667. Pham Huu Uyen, CH Czech
    3668. Nguyễn Văn Quyên, nhà giáo 72 tuổi, Hà Nội
    3669. Hoàng Nguyên, kỹ sư, Quảng Ngãi
    3670. Đặng Thần Kỳ, công dân Việt Nam, hưu trí, Hà Nội
    3671. Lê Trọng Nghi, kỹ sư, Hoa Kỳ
    3672. Jo Vu, Hoa Kỳ
    3673. Trần Việt, kỹ sư, CHLB Đức
    3674. Vũ Đức Tĩnh, cán bộ công an nghỉ hưu, Hải Phòng
    3675. Nguyễn Anh Ngọc, kỹ sư, Hà Nội
    3676. Đặng Đình Hưng, Hà Nam
    3677. Phạm Xuân Tỷ, công nhân đã nghỉ hưu, Quảng Ninh
    3678. Pham Xuan Thang, MBA, Hà Nội
    3679. Doan Dung, chuyên viên địa ốc, Hoa Kỳ
    3680. Dương Ngọc Bảo, Project Manager (software department), TP HCM
    3681. Nguyễn Trung Sỹ, bác sĩ, TP HCM
    3682. D. Trần Minh Công, linh mục, Thụy Sĩ
    3683. Phạm Nhân Căn, nhà giáo, Ninh Bình
    3684. Nguyễn Huy Tường, sinh viên, Vũng Tàu
    3685. Hồ Đại Đồng, kỹ sư, Hà Nội
    3686. Phạm Phú Chữ, nông dân, Văn Giang
    3687. Phạm Thị Thuý Nga, nông dân, Văn Giang
    3688. Lê Văn Dũng, nông dân, Văn Giang
    3689. Nguyễn Duy Chính, nông dân, Văn Giang
    3690. Nguyễn Thị Hữu, nông dân, Văn Giang
    3691. Nguyễn Thị Hường, nông dân, Văn Giang
    3692. Nguyễn Thị Chốc, nông dân, Văn Giang
    3693. Đàm Huy Thuật, nông dân, Văn Giang
    3694. Đàm Thị Ngâm, nông dân, Văn Giang
    3695. Nguyễn Thị Ngà, nông dân, Văn Giang
    3696. Đặng Văn Dư, nông dân, Văn Giang
    3697. Nguyễn Văn Mạnh, nông dân, Văn Giang
    3698. Đàm Thị Tuyên, nông dân, Văn Giang
    3699. Nguyễn Minh Vương, nông dân, Văn Giang
    3700. Đàm Văn Tuấn, nông dân, Văn Giang
    3701. Nguyễn Thị Nga, nông dân, Văn Giang
    3702. Dương Văn Dương, nông dân, Văn Giang
    3703. Lê Văn Sinh, nông dân, Văn Giang
    3704. Lê Thị Đang, nông dân, Văn Giang
    3705. Lê Thị Kỷ, nông dân, Văn Giang
    3706. Phạm Văn Đạo, nông dân, Văn Giang
    3707. Phan Thị Tỉnh, nông dân, Văn Giang
    3708. Phạm Thị Huyên, nông dân, Văn Giang
    3709. Phan Thị Toán, nông dân, Văn Giang
    3710. Phạm Văn Tĩnh, nông dân, Văn Giang
    3711. Nguyễn Thị Nam, nông dân, Văn Giang
    3712. Nguyễn Văn Cường, nông dân, Văn Giang
    3713. Nguyễn Văn Trình, nông dân, Văn Giang
    3714. Nguyễn Thị Huệ, nông dân, Văn Giang
    3715. Lê Đăng Lương, nông dân, Văn Giang
    3716. Phan Thị Thách, nông dân, Văn Giang
    3717. Lê Thị Thực, nông dân, Văn Giang
    3718. Lê Thị Hướng, nông dân, Văn Giang
    3719. Lê Thị Oanh, nông dân, Văn Giang
    3720. Lê Thị Thu, nông dân, Văn Giang
    3721. Đàm Thị Soát, nông dân, Văn Giang
    3722. Đàm Thị Mừng, nông dân, Văn Giang
    3723. Đàm Văn Ngọc, nông dân, Văn Giang
    3724. Lê Thị Kỳ, nông dân, Văn Giang
    3725. Đàm Văn Hưởng, nông dân, Văn Giang
    3726. Lê Thị Phê, nông dân, Văn Giang
    3727. Phan Thị Quyên, nông dân, Văn Giang
    3728. Phan Thị Thắm, nông dân, Văn Giang
    3729. Phan Thị Hằng, nông dân, Văn Giang
    3730. Nguyễn Văn Đông, nông dân, Văn Giang
    3731. Phan Thị Mỵ, nông dân, Văn Giang
    3732. Nguyễn Văn Tuệ, nông dân, Văn Giang
    3733. Nguyễn Văn Linh, nông dân, Văn Giang
    3734. Phan Thị Vui, nông dân, Văn Giang
    3735. Đàm Thị Thắm, nông dân, Văn Giang
    3736. Phan Văn Thọ, nông dân, Văn Giang
    3737. Nguyễn Thị Dung, nông dân, Văn Giang
    3738. Phan Văn Trường, nông dân, Văn Giang
    3739. Phan Thị Chinh, nông dân, Văn Giang
    3740. Lê Văn Bắc, nông dân, Văn Giang
    3741. Nguyễn Thị Lan, nông dân, Văn Giang
    3742. Lê Văn Anh, nông dân, Văn Giang
    3743. Nguyễn Thị Cần, nông dân, Văn Giang
    3744. Đàm Thị Lý, nông dân, Văn Giang
    3745. Đàm Văn Quyết, nông dân, Văn Giang
    3746. Đàm Văn Ấm, nông dân, Văn Giang
    3747. Trần Thị Nhị, nông dân, Văn Giang
    3748. Đàm Thị Nhần, nông dân, Văn Giang
    3749. Đàm Văn Hoa, nông dân, Văn Giang
    3750. Đàm Thị Huệ, nông dân, Văn Giang
    3751. Nguyễn Văn Nhiếp, nông dân, Văn Giang
    3752. Phan Thị Thuận, nông dân, Văn Giang
    3753. Nguyễn Tuấn Anh, nông dân, Văn Giang
    3754. Nguyễn Tấn Vi, nông dân, Văn Giang
    3755. Nguyễn Thị Tú, nông dân, Văn Giang
    3756. Nguyễn Thị Tươi, nông dân, Văn Giang
    3757. Đàm Văn Tuân, nông dân, Văn Giang
    3758. Phan Thị Quý, nông dân, Văn Giang
    3759. Đàm Thị Hiên, nông dân, Văn Giang
    3760. Phan Văn Nhật, nông dân, Văn Giang
    3761. Nguyễn Thị Toán, nông dân, Văn Giang
    3762. Phan Thị Lựu, nông dân, Văn Giang
    3763. Phan Văn Lai, nông dân, Văn Giang
    3764. Phan Văn Bình, nông dân, Văn Giang
    3765. Lê Thị Hưu, nông dân, Văn Giang
    3766. Lê Văn Hiệu, nông dân, Văn Giang
    3767. Phan Văn Hà, nông dân, Văn Giang
    3768. Lê Thị Thảo, nông dân, Văn Giang
    3769. Nguyễn Văn Khoa, nông dân, Văn Giang
    3770. Phan Thị Oanh, nông dân, Văn Giang
    3771. Nguyễn Văn Khiêm, nông dân, Văn Giang
    3772. Lê Văn Sanh, nông dân, Văn Giang
    3773. Đàm Thị Thơm, nông dân, Văn Giang
    3774. Lê Thị Thu Thuỷ, nông dân, Văn Giang
    3775. Nguyễn Ngọc Nghiên, nông dân, Văn Giang
    3776. Trần Khắc Du, tu sĩ, Nghệ An
    3777. Nguyễn Bá Trung, giáo viên, Nghệ An
    3778. Trần Khắc Diễn, kỹ sư, Nghệ An
    3779. Nguyễn Văn Long, giáo viên, Nghệ An
    3780. Nguyễn Thị Thịnh, sinh viên, Nghệ An
    3781. Nguyễn Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An
    3782. Nguyễn Thị Phúc, học sinh, Nghệ An
    3783. Nguyễn Phúc Hoàng, học sinh, Nghệ An
    3784. Trần Khắc Đoán, học sinh, Nghệ An
    3785. Nguyễn Thị Dung, học sinh, Nghệ An
    3786. Trần Khắc Thăng, học sinh, Nghệ An
    3787. Nguyễn Văn Cường, học sinh, Nghệ An
    3788. Nguyễn Văn Lộc, học sinh, Nghệ An
    3789. Nguyễn Văn Lượng, học sinh, Nghệ An
    3790. Nguyễn Văn Tùng, học sinh, Nghệ An
    3791. Nguyễn Văn Đức, học sinh, Nghệ An
    3792. Nguyễn Huy Hoàng, học sinh, Nghệ An
    3793. Nguyễn Văn Quốc, học sinh, Nghệ An
    3794. Nguyễn Văn Thiều, học sinh, Nghệ An
    3795. Nguyễn Thị Dương, học sinh, Nghệ An
    3796. Nguyễn Thị Thu, học sinh, Nghệ An
    3797. Nguyễn Văn Đương, học sinh, Nghệ An
    3798. Nguyễn Văn Đông, học sinh, Nghệ An
    3799. Nguyễn Thị Vi, học sinh, Nghệ An
    3800. Phạm Thị Lượng, học sinh, Nghệ An
    3801. Phạm Thị Niên, học sinh, Nghệ An
    3802. Nguyễn Thị Hường, học sinh, Nghệ An
    3803. Nguyễn Văn Trung, học sinh, Nghệ An
    3804. Trần Khắc Phong, học sinh, Nghệ An
    3805. Nguyễn Văn Thịnh, học sinh, Nghệ An
    3806. Nguyễn Văn Thành, học sinh, Nghệ An
    3807. Nguyễn Văn Đại, làm ruộng, Nghệ An
    3808. Nguyễn Văn Mười, làm ruộng, Nghệ An
    3809. Trần Khắc Lĩnh, làm ruộng, Nghệ An
    3810. Trần Khắc Diễn, làm ruộng, Nghệ An
    3811. Nguyễn Thị Vinh, làm ruộng, Nghệ An
    3812. Lê Thị Nguyệt, làm ruộng, Nghệ An
    3813. Nguyễn Văn Thiệu, làm ruộng, Nghệ An
    3814. Phan Thị Dung, làm ruộng, Nghệ An
    3815. Nguyễn Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
    3816. Nguyễn Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An
    3817. Nguyễn Thị Cầm, làm ruộng, Nghệ An
    3818. Nguyễn Phúc Thục, làm ruộng, Nghệ An
    3819. Trần Khắc Danh, làm ruộng, Nghệ An
    3820. Lê Văn Túc, làm ruộng, Nghệ An
    3821. Trần Khắc Quyết, làm ruộng, Nghệ An
    3822. Nguyễn Văn Hùng, làm ruộng, Nghệ An
    3823. Trần Thị Thương, làm ruộng, Nghệ An
    3824. Phan Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
    3825. Trần Khắc Kính, làm ruộng, Nghệ An
    3826. Nguyễn Văn Cương, làm ruộng, Nghệ An
    3827. Trần Khắc Loan, làm ruộng, Nghệ An
    3828. Nguyễn Bá Thắng, làm ruộng, Nghệ An
    3829. Đặng Hữu Cường, làm ruộng, Nghệ An
    3830. Trần Khắc Cung, làm ruộng, Nghệ An
    3831. Trần Khắc Đồng, làm ruộng, Nghệ An
    3832. Nguyễn Hoa, làm ruộng, Nghệ An
    3833. Nguyễn Thị Tình, làm ruộng, Nghệ An
    3834. Nguyễn Văn Ung, làm ruộng, Nghệ An
    3835. Phan Văn Chính, làm ruộng, Nghệ An
    3836. Phan Văn Liên, làm ruộng, Nghệ An
    3837. Trần Khắc Lập, làm ruộng, Nghệ An
    3838. Nguyễn Văn Thìn, làm ruộng, Nghệ An
    3839. Trần Thị Ái, làm ruộng, Nghệ An
    3840. Nguyễn Thị Tâm, làm ruộng, Nghệ An
    3841. Nguyễn Văn Đức, làm ruộng, Nghệ An
    3842. Trần Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An
    3843. Trần Khắc Lành, làm ruộng, Nghệ An
    3844. Trần Thị Phượng, làm ruộng, Nghệ An
    3845. Nguyễn Văn Minh, làm ruộng, Nghệ An
    3846. Võ Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An
    3847. Đặng Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An
    3848. Trần Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
    3849. Trần Khắc Khấn, làm ruộng, Nghệ An
    3850. Trần Khắc Chức, làm ruộng, Nghệ An
    3851. Nguyễn Văn Triển, làm ruộng, Nghệ An
    3852. Nguyễn Văn Trâm, làm ruộng, Nghệ An
    3853. Trần Khắc Quy, làm ruộng, Nghệ An
    3854. Nguyễn Văn Vinh, làm ruộng, Nghệ An
    3855. Nguyễn Phúc Đương, làm ruộng, Nghệ An
    3856. Nguyễn Phúc Thiên, làm ruộng, Nghệ An
    3857. Nguyễn Văn Chương, làm ruộng, Nghệ An
    3858. Trần Khắc Bảy, làm ruộng, Nghệ An
    3859. Nguyễn Văn Diễn, làm ruộng, Nghệ An
    3860. Trần Khắc Tài, làm ruộng, Nghệ An
    3861. Trần Khắc Thiết, làm ruộng, Nghệ An
    3862. Trần Khắc Tiền, làm ruộng, Nghệ An
    3863. Trần Khắc Thịnh, làm ruộng, Nghệ An
    3864. Trần Khắc Đại, làm ruộng, Nghệ An
    3865. Nguyễn Phúc Hoài, làm ruộng, Nghệ An
    3866. Trần Khắc Phúc, làm ruộng, Nghệ An
    3867. Nguyễn Văn Hội, làm ruộng, Nghệ An
    3868. Nguyễn Trọng Nhân, làm ruộng, Nghệ An
    3869. Trần Thị Mến, làm ruộng, Nghệ An
    3870. Trần Khắc Hoài, làm ruộng, Nghệ An
    3871. Trần Văn Túc, làm ruộng, Nghệ An
    3872. Trần Khắc Trung, làm ruộng, Nghệ An
    3873. Nguyễn Văn Trúc, làm ruộng, Nghệ An
    3874. Nguyễn Văn Tràng, làm ruộng, Nghệ An
    3875. Nguyễn Văn Miện, làm ruộng, Nghệ An
    3876. Lê Công Ba, làm ruộng, Nghệ An
    3877. Nguyễn Văn Khương, làm ruộng, Nghệ An
    3878. Võ Tá Hồng, làm ruộng, Nghệ An
    3879. Nguyễn Văn Phúc, làm ruộng, Nghệ An
    3880. Nguyễn Văn Hai, làm ruộng, Nghệ An
    3881. Nguyễn Văn Công, làm ruộng, Nghệ An
    3882. Trần Khắc Hiếu, làm ruộng, Nghệ An
    3883. Phan Văn Kim, làm ruộng, Nghệ An
    3884. Nguyễn Văn Phan, làm ruộng, Nghệ An
    3885. Nguyễn Văn Nhân, làm ruộng, Nghệ An
    3886. Trần Khắc Tuệ, làm ruộng, Nghệ An
    3887. Nguyễn Văn Trọng, làm ruộng, Nghệ An
    3888. Đoàn Văn Thủy, làm ruộng, Nghệ An
    3889. Trần Khắc Phước, làm ruộng, Nghệ An
    3890. Hoàng Văn Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
    3891. Trần Khắc Oanh, làm ruộng, Nghệ An
    3892. Nguyễn Văn Tuấn, làm ruộng, Nghệ An
    3893. Đặng Ngọc Vũ, làm ruộng, Nghệ An
    3894. Trần Kim Phụng, làm ruộng, Nghệ An
    3895. Nguyễn Thị Toàn, làm ruộng, Nghệ An
    3896. Nguyễn Văn Túc, làm ruộng, Nghệ An
    3897. Nguyễn Thị Trinh, làm ruộng, Nghệ An
    3898. Trần Khắc Trọng, làm ruộng, Nghệ An
    3899. Ngô Văn Liên, làm ruộng, Nghệ An
    3900. Nguyễn Văn Thiên, làm ruộng, Nghệ An
    3901. Lê Văn Phượng, làm ruộng, Nghệ An
    3902. Trần Thị Nguyệt, làm ruộng, Nghệ An
    3903. Nguyễn Văn Thọ, làm ruộng, Nghệ An
    3904. Nguyễn Văn Dụng, làm ruộng, Nghệ An
    3905. Võ Tá Long, làm ruộng, Nghệ An
    3906. Trần Khắc Thế, làm ruộng, Nghệ An
    3907. Nguyễn Thị Hồng, làm ruộng, Nghệ An
    3908. Nguyễn Thị Ân, làm ruộng, Nghệ An
    3909. Nguyễn Thị Huệ, làm ruộng, Nghệ An
    3910. Nguyễn Văn Tư, làm ruộng, Nghệ An
    3911. Trần Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An
    3912. Nguyễn Thị Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
    3913. Nguyễn Văn Cường, làm ruộng, Nghệ An
    3914. Nguyễn Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
    3915. Nguyễn Văn Lân, làm ruộng, Nghệ An
    3916. Nguyễn Văn Nguyên, làm ruộng, Nghệ An
    3917. Nguyễn Văn Bát, làm ruộng, Nghệ An
    3918. Nguyễn Thế Trực, làm ruộng, Nghệ An
    3919. Trần Khắc Đoán, làm ruộng, Nghệ An
    3920. Lê Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An
    3921. Nguyễn Văn Tường, làm ruộng, Nghệ An
    3922. Nguyễn Văn Tịnh, làm ruộng, Nghệ An
    3923. Nguyễn Văn Pháp, làm ruộng, Nghệ An
    3924. Nguyễn Văn Dục, làm ruộng, Nghệ An
    3925. Trần Khắc Tiến, làm ruộng, Nghệ An
    3926. Nguyễn Văn Hữu, làm ruộng, Nghệ An
    3927. Nguyễn Văn Hướng, làm ruộng, Nghệ An
    3928. Nguyễn Văn Thắng, làm ruộng, Nghệ An
    3929. Trần Khắc Dương, làm ruộng, Nghệ An
    3930. Nguyễn Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An
    3931. Ngô Trí Thông, làm ruộng, Nghệ An
    3932. Nguyễn Văn Phước, làm ruộng, Nghệ An
    3933. Nguyễn Văn Sị, làm ruộng, Nghệ An
    3934. Nguyễn Văn Hòa, làm ruộng, Nghệ An
    3935. Nguyễn Văn Thành, làm ruộng, Nghệ An
    3936. Nguyễn Văn Long, làm ruộng, Nghệ An
    3937. Nguyễn Văn Khoa, làm ruộng, Nghệ An
    3938. Trần Khắc Tường, làm ruộng, Nghệ An
    3939. Nguyễn Đình Phước, làm ruộng, Nghệ An
    3940. Nguyễn Văn Tùy, làm ruộng, Nghệ An
    3941. Nguyễn Văn Trung, làm ruộng, Nghệ An
    3942. Nguyễn Văn Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
    3943. NguyễnVăn Khoa, làm ruộng, Nghệ An
    3944. Phan Trọng Phong, làm ruộng, Nghệ An
    3945. Nguyễn Văn Sơn, làm ruộng, Nghệ An
    3946. Nguyễn Thị Mùi, làm ruộng, Nghệ An
    3947. Trần Văn Phúc, làm ruộng, Nghệ An
    3948. Phạm Văn Kỳ, làm ruộng, Nghệ An
    3949. Nguyễn Văn Thảo, làm ruộng, Nghệ An
    3950. Phan Văn Trầm, làm ruộng, Nghệ An
    3951. Nguyễn Văn Tám, làm ruộng, Nghệ An
    3952. Trần Khắc Ban, làm ruộng, Nghệ An
    3953. Nguyễn Văn Lành, làm ruộng, Nghệ An
    3954. Phan Văn Lực, làm ruộng, Nghệ An
    3955. Phan Văn Long, làm ruộng, Nghệ An
    3956. Nguyễn Thị Mai, làm ruộng, Nghệ An
    3957. Phan Thị Linh, làm ruộng, Nghệ An
    3958. Phan Thanh Tuấn, làm ruộng, Nghệ An
    3959. Nguyên Đức Lợi, làm ruộng, Nghệ An
    3960. Trần Thị Dương, làm ruộng, Nghệ An
    3961. Nguyễn Hữu Nghị, làm ruộng, Nghệ An
    3962. Nguyễn Văn Khánh, làm ruộng, Nghệ An
    3963. Nguyễn Văn Bính, làm ruộng, Nghệ An
    3964. Nguyễn Văn Tình, làm ruộng, Nghệ An
    3965. Nguyễn Thế Hưng, làm ruộng, Nghệ An
    3966. Nguyễn Doán Huy, làm ruộng, Nghệ An
    3967. Nguyễn Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An
    3968. Nguyễn Thế Đường, làm ruộng, Nghệ An
    3969. Nguyễn Văn quyền, làm ruộng, Nghệ An
    3970. Phạm Xuân Thế, làm ruộng, Nghệ An
    3971. Nguyễn Phúc Sinh, làm ruộng, Nghệ An
    3972. Nguyễn Văn Kiên, làm ruộng, Nghệ An
    3973. Nguyễn Thị Long, làm ruộng, Nghệ An
    3974. Trần Khắc Oai, làm ruộng, Nghệ An
    3975. Trần Thị Phúc, làm ruộng, Nghệ An
    3976. Nguyễn Văn An, làm ruộng, Nghệ An
    3977. Nguyễn Văn Đại, làm ruộng, Nghệ An
    3978. Võ Tá Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
    3979. Nguyễn Văn Bắc, làm ruộng, Nghệ An
    3980. Nguyễn Văn Quỳnh, làm ruộng, Nghệ An
    3981. Nguyễn Văn Sáu, làm ruộng, Nghệ An
    3982. Phạm Xuân Truyền, làm ruộng, Nghệ An
    3983. Phạm Văn Hoa, làm ruộng, Nghệ An
    3984. Nguyễn Văn Ngạn, làm ruộng, Nghệ An
    3985. Nguyễn Hữu Thành, làm ruộng, Nghệ An
    3986. Phạm Văn Nhung, làm ruộng, Nghệ An
    3987. Trần Khắc Cương, làm ruộng, Nghệ An
    3988. Trần Thị Thủy, làm ruộng, Nghệ An
    3989. Trần Khắc Tương, làm ruộng, Nghệ An
    3990. Nguyễn Văn Nhật, làm ruộng, Nghệ An
    3991. Trần Thị Tình, làm ruộng, Nghệ An
    3992. Lê Văn Khẩn, làm ruộng, Nghệ An
    3993. Trần Thị Trung, làm ruộng, Nghệ An
    3994. Phan Hòa, làm ruộng, Nghệ An
    3995. Trần Khắc Sỹ, làm ruộng, Nghệ An
    3996. Nguyễn Thế Cương, làm ruộng, Nghệ An
    3997. Trần Khắc Trường, làm ruộng, Nghệ An
    3998. Trần Khắc Quyến, làm ruộng, Nghệ An
    3999. Nguyễn Thị Trung, làm ruộng, Nghệ An
    4000. Nguyễn Thị Liêm, làm ruộng, Nghệ An
    4001. Nguyễn Vinh, làm ruộng, Nghệ An
    4002. Đặng Ngọc Hoa, làm ruộng, Nghệ An
    4003. Phan Thanh Mân, làm ruộng, Nghệ An
    4004. Nguyễn Thị Lý, làm ruộng, Nghệ An
    4005. Nguyễn Văn Sáng, làm ruộng, Nghệ An
    4006. Nguyễn Văn Uy, làm ruộng, Nghệ An
    4007. Phạm Thị Soa, làm ruộng, Nghệ An
    4008. Phạm Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An
    4009. Nguyễn Phúc Tư, làm ruộng, Nghệ An
    4010. Phạm Hữu Lợi, làm ruộng, Nghệ An
    4011. Trần Khắc Minh, làm ruộng, Nghệ An
    4012. Nguyễn Phúc Lịch, làm ruộng, Nghệ An
    4013. Bà Tư, làm ruộng, Nghệ An
    4014. Trần Khắc Tuân, làm ruộng, Nghệ An
    4015. Nguyễn Phúc Lệ, làm ruộng, Nghệ An
    4016. Phạm Xuân Trắng, làm ruộng, Nghệ An
    4017. Trần Khắc Hồng, làm ruộng, Nghệ An
    4018. Trần Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
    4019. Phạm Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
    4020. Trần Khắc Tông, làm ruộng, Nghệ An
    4021. Phạm Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An
    4022. Nguyễn Thị Thiềm, làm ruộng, Nghệ An
    Đợt 14:
    4023. Nguyen Lam, computer programmer, Hoa Kỳ
    4024. Vo Anh Minh, giáo viên, Bình Phước
    4025. Nguyễn Sơn Minh, kỹ sư, Nha Trang
    4026. Nguyễn Hữu Đạo, sinh viên, Hà Nội
    4027. Phan Đức Thông, hưu trí, CHLB Đức
    4028. Trần Văn Quang, sinh viên, Thanh Hóa
    4029. Phan Phát Hoàng, cựu quân nhân Sư đoàn 7, Quân đoàn 4, Bình Dương
    4030. Đặng Ngọc Hiến Chương, TP HCM
    4031. Phạm Duy Tương, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nhà báo, Cần Thơ
    4032. Nguyễn Văn Toán, kỹ sư, TP HCM
    4033. Pham Quốc Long, nhà thơ, Đà Nẵng
    4034. Nguyễn Huu Nhật, hưu trí, Hoa Kỳ
    4035. Nghiem Hong Duc, lao động tự do, TP HCM
    4036. Nguyễn Quang Đồng, sinh viên, Australia
    4037. Nguyễn Phan Anh, thạc sĩ, nghiên cứu viên tại Đại học Chonnam, Hàn Quốc
    4038. Luong Manh Chau, kỹ sư, Hoa Kỳ
    4039. Trần Anh Khoa, sinh viên, TP HCM
    4040. Nguyễn Hùng Cường, lao động tự do, Hà Nội
    4041. Lê Hoài Nam, đảng viên, TP HCM
    4042. Le Quang Tuan, nghiên cứu sinh, Hà Nội
    4043. Lê Đình Huy, cử nhân, TP HCM
    4044. Võ Thanh Ân, kỹ sư, Bến Tre
    4045. Nguyễn Hoàng Hải, công dân Việt Nam, CHLB Đức
    4046. Le Duy Thien, MBA, Australia
    4047. Đỗ Minh Tiến, nông dân, TP HCM
    4048. Huỳnh Thanh Bích Trâm, Trưởng phòng kinh doanh, TP HCM
    4049. Vũ Thị Thùy Linh, sinh viên, Hà Nội
    4050. Nguyen Minh Chau, CHLB Đức
    4051. Cao Thanh Hà, giáo dân, TP HCM
    4052. Nguyễn Tấn Thành, CEO, TP HCM
    4053. Đặng Việt Hùng, kinh doanh, Hà Nội
    4054. Phí Ngọc Thanh, kỹ sư, Australia
    4055. Vanessa Tran, sinh viên, Australia
    4056. Chau Tran, sinh viên, Australia
    4057. Nguyễn Thanh Bình, nhân viên văn phòng, Long An
    4058. Huan Dinh, kỹ sư, Hoa Kỳ
    4059. Nguyễn Ngọc Dương, cán bộ hưu trí, 40 năm tuổi đảng, Lào Cai
    4060. Vo Cong Ton, kỹ sư, Na Uy
    4061. Tran Van Huynh, da nghi huu, Australia
    4062. Nguyễn Ngọc Hoài Ân, kỹ sư, TP HCM
    4063. Phạm Quang Tiến, Điện Biên
    4064. Nguyen Minh Trung, thạc sĩ, bác sĩ, An Giang
    4065. Trần Hoài Dương, Kontum
    4066. Nguyễn Đăng Cao, Đại học Western Australia, Australia
    4067. Trần Kim Tuyến, sinh viên, TP HCM
    4068. Nguyễn Văn Dung, cán bộ hưu trí, thương binh, Hải Dương
    4069. Nguyễn Văn Xuê, cử nhân, Hà Nội
    4070. Lê Bích Hòa, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, 30 năm tuổi đảng, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
    4071. Nguyễn Duy Châu, giáo viên, Đà Nẵng
    4072. Nguyễn Công Dân, hưu trí, Nghệ An
    4073. Nguyen Cong Ly, cán bộ hưu, Hải Dương
    4074. Vu Hai, CHLB Đức
    4075. Nguyễn Sỹ Đáng, kiến trúc sư, Vũng Tàu
    4076. Lê Văn Liên, công nhân, Bình Phước
    4077. Lã Quang Trung, Nam Định
    4078. Lư Thị Thu Trang, thợ may, TP HCM
    4079. Nguyễn Việt Thắng, luật sư, TP HCM
    4080. Nguyễn Tấn Huynh, kinh doanh, TP.HCM
    4081. Nguyễn Hải Minh, giáo viên, Nghệ An
    4082. Hưng Quốc Nguyễn, kiểm toán viên, Đan Mạch
    4083. Nguyễn Văn Mẫn, kỹ sư y, TP HCM
    4084. Đào Trọng Hưng, TS, Hà Nội
    4085. Dang Huu Quan, du học sinh, Đan Mạch
    4086. Nguyễn Thị Dung, buôn bán nhỏ, Đà Nẵng
    4087. Cấn Đình Việt, Hà Nội
    4088. Lê Văn Gương, kỹ sư, kinh doanh, TP HCM
    4089. Nguyễn Nam Tiến, đảng viên, Tuyên Quang
    4090. Lê Anh Dũng, lao động tự do, Hải Phòng
    4091. Phạm Quốc Tuấn, kỹ sư, giám đốc, Đà Nẵng
    4092. Nguyễn Lê Vương, cử nhân, TP HCM
    4093. Trần Văn Phúc, linh mục, Nghệ An
    4094. Trần Khắc Du, linh mục, Dòng Phanxicô, TP HCM
    4095. Nguyễn Văn Hùng, linh mục, Nghệ An
    4096. Lê Thị Mến, tu sĩ, Nghệ An
    4097. Phan Đức Trịnh, công chức, Nghệ An
    4098. Phan Văn Định, hưu trí, Nghệ An
    4099. Nguyễn Thị Chiến, dược sĩ, Nghệ An
    4100. Nguyễn Văn Dũng, kế toán, Nghệ An
    4101. Nguyễn Thị Liên, giáo viên, Nghệ An
    4102. Nguyễn Thị Hoa, giáo viên, Nghệ An
    4103. Nguyễn Thị Tuyết, sinh viên, Nghệ An
    4104. Phan Thị Xinh, sinh viên, Nghệ An
    4105. Lê Đức Anh, sinh viên, Nghệ An
    4106. Nguyễn Phúc Tâm, sinh viên, Nghệ An
    4107. Võ Tá Quỳnh, sinh viên, Nghệ An
    4108. Nguyễn Thị Dung, sinh viên, Nghệ An
    4109. Nguyễn Văn Nghiêm, sinh viên, Nghệ An
    4110. Phan Thị Thiên, sinh viên, Nghệ An
    4111. Trần Thị Châu, sinh viên, Nghệ An
    4112. Nguyễn Thị Tâm, sinh viên, Nghệ An
    4113. Trần Anh Tuấn, sinh viên, Nghệ An
    4114. Nguyễn Quốc Đạt, sinh viên, Nghệ An
    4115. Phan Trọng Chánh, sinh viên, Nghệ An
    4116. Nguyễn Thị An, sinh viên, Nghệ An
    4117. Nguyễn Thị Toàn, sinh viên, Nghệ An
    4118. Lê Thị Kỷ, sinh viên, Nghệ An
    4119. Nguyễn Văn Miên, sinh viên, Nghệ An
    4120. Nguyễn Thị Thìn, sinh viên, Nghệ An
    4121. Nguyễn Khắc Phương, sinh viên, Nghệ An
    4122. Nguyễn Thị Sao Mai, học sinh, Nghệ An
    4123. Phan Thị Trinh, học sinh, Nghệ An
    4124. Nguyễn Thị Hương, học sinh, Nghệ An
    4125. Nguyễn Công Tú, học sinh, Nghệ An
    4126. Trần Khắc Phú, học sinh, Nghệ An
    4127. Trần Thị Dân, học sinh, Nghệ An
    4128. Nguyễn Văn Thắng, học sinh, Nghệ An
    4129. Lê Văn Thung, học sinh, Nghệ An
    4130. Nguyễn Thị Sao, học sinh, Nghệ An
    4131. Nguyễn Văn Sáng, học sinh, Nghệ An
    4132. Nguyễn Văn Tú, học sinh, Nghệ An
    4133. Nguyễn Văn Thế, học sinh, Nghệ An
    4134. Nguyễn Văn Triều, học sinh, Nghệ An
    4135. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
    4136. Hồ Xuân Cường, học sinh, Nghệ An
    4137. Trần Khắc Tiến, học sinh, Nghệ An
    4138. Nguyễn Thị Nhàn, học sinh, Nghệ An
    4139. Nguyễn Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
    4140. Nguyễn Văn Thức, học sinh, Nghệ An
    4141. Trần Khắc Dũng, học sinh, Nghệ An
    4142. Nguyễn Thị Tâm, học sinh, Nghệ An
    4143. Nguyễn Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
    4144. Nguyễn Hữu Thắng, học sinh, Nghệ An
    4145. Lê Thị Vi, học sinh, Nghệ An
    4146. Trần Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
    4147. Nguyễn Hoàng Lai, học sinh, Nghệ An
    4148. Trần Thị Trinh, học sinh, Nghệ An
    4149. Đoàn Thị Lan, học sinh, Nghệ An
    4150. Đoàn Thị Minh, học sinh, Nghệ An
    4151. Đoàn Thị Thành, học sinh, Nghệ An
    4152. Trần Khắc Nhẫn, học sinh, Nghệ An
    4153. Nguyễn Thị Thơm, học sinh, Nghệ An
    4154. Nguyễn Thị Trinh, học sinh, Nghệ An
    4155. Nguyễn Văn Phương, thợ mộc, Nghệ An
    4156. Nguyễn Văn Thế, làm ruộng, Nghệ An
    4157. Trần Thị Đức, làm ruộng, Nghệ An
    4158. Nguyễn Thị Hậu, làm ruộng, Nghệ An
    4159. Nguyễn Thị Mười, làm ruộng, Nghệ An
    4160. Nguyễn Hồng Phúc, làm ruộng, Nghệ An
    4161. Phạm Xuân Hoa, làm ruộng, Nghệ An
    4162. Nguyễn Văn Bảy, làm ruộng, Nghệ An
    4163. Lê Công Hoàn, làm ruộng, Nghệ An
    4164. Lê Công Quý, làm ruộng, Nghệ An
    4165. Nguyễn Văn Hoàn, làm ruộng, Nghệ An
    4166. Nguyễn Văn Lý, làm ruộng, Nghệ An
    4167. Nguyễn Trọng Ân, làm ruộng, Nghệ An
    4168. Nguyễn Thị Thảo, làm ruộng, Nghệ An
    4169. Trần Thị Duyên, làm ruộng, Nghệ An
    4170. Trần Khắc Đề, làm ruộng, Nghệ An
    4171. Lê Văn Lục, làm ruộng, Nghệ An
    4172. Nguyễn Đình Phùng, làm ruộng, Nghệ An
    4173. Phan Thanh Tâm, làm ruộng, Nghệ An
    4174. Nguyễn Mỹ, làm ruộng, Nghệ An
    4175. Trần Khắc Hợi, làm ruộng, Nghệ An
    4176. Trần Khắc Lâm, làm ruộng, Nghệ An
    4177. Nguyễn Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An
    4178. Nguyễn Thị Láng, làm ruộng, Nghệ An
    4179. Nguyễn Văn Hưởng, làm ruộng, Nghệ An
    4180. Nguyễn Nghệ, làm ruộng, Nghệ An
    4181. Võ Văn Đình, làm ruộng, Nghệ An
    4182. Nguyễn Văn Mỹ, làm ruộng, Nghệ An
    4183. Nguyễn Thị Hà, làm ruộng, Nghệ An
    4184. Lê Thị Bảy, làm ruộng, Nghệ An
    4185. Lê Thị Thành, làm ruộng, Nghệ An
    4186. Phan Thanh Sang, làm ruộng, Nghệ An
    4187. Nguyễn Thị Niệm, làm ruộng, Nghệ An
    4188. Nguyễn Thị Thương, làm ruộng, Nghệ An
    4189. Trần Thị Mỹ, làm ruộng, Nghệ An
    4190. Nguyễn Phúc Tâm, làm ruộng, Nghệ An
    4191. Nguyễn Phúc Sáu, làm ruộng, Nghệ An
    4192. Võ Tá Nghị, làm ruộng, Nghệ An
    4193. Nguyễn Văn Tin, làm ruộng, Nghệ An
    4194. Lê Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
    4195. Trần Thị Hạnh, làm ruộng, Nghệ An
    4196. Phạm Hữu Trúc, làm ruộng, Nghệ An
    4197. Lê Thị Toàn, làm ruộng, Nghệ An
    4198. Nguyễn Văn Thủy, làm ruộng, Nghệ An
    4199. Nguyễn Doãn Dương, làm ruộng, Nghệ An
    4200. Trần Khắc Cư, làm ruộng, Nghệ An
    4201. Nguyễn Văn Trí, làm ruộng, Nghệ An
    4202. Trần Khắc Hoan, làm ruộng, Nghệ An
    4203. Lê Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
    4204. Nguyễn Thị Ngọc Nhi, làm ruộng, Nghệ An
    4205. Nguyễn Văn Đạt, làm ruộng, Nghệ An
    4206. Nguyễn Thị Ý, làm ruộng, Nghệ An
    4207. Thái Thị Cậy, làm ruộng, Nghệ An
    4208. Trần Khắc Sáng, làm ruộng, Nghệ An
    4209. Trần Thị Hiến, làm ruộng, Nghệ An
    4210. Nguyễn Văn Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
    4211. Trần Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An
    4212. Trương Thị Chín, làm ruộng, Nghệ An
    4213. Nguyễn Văn Bá, làm ruộng, Nghệ An
    4214. Nguyễn Văn Châu, làm ruộng, Nghệ An
    4215. Trần Khắc Phụng, làm ruộng, Nghệ An
    4216. Phan Thị Khuyên, làm ruộng, Nghệ An
    4217. Nguyễn Đình Công, làm ruộng, Nghệ An
    4218. Nguyễn Thị Tám, làm ruộng, Nghệ An
    4219. Trần Khắc Túc, làm ruộng, Nghệ An
    4220. Trần Thị Tịnh, làm ruộng, Nghệ An
    4221. Nguyễn Thị Lệ, làm ruộng, Nghệ An
    4222. Nguyễn Thị Vân, làm ruộng, Nghệ An
    4223. Nguyễn Thị Ngân, làm ruộng, Nghệ An
    4224. Nguyễn Thị Diễn, làm ruộng, Nghệ An
    4225. Trần Khắc Bộ, làm ruộng, Nghệ An
    4226. Nguyễn Văn Luyến, làm ruộng, Nghệ An
    4227. Nguyễn Trọng Sáng, làm ruộng, Nghệ An
    4228. Nguyễn Thị Cẩm, làm ruộng, Nghệ An
    4229. Nguyễn Phúc Khôi, làm ruộng, Nghệ An
    4230. Nguyễn Văn Lực, làm ruộng, Nghệ An
    4231. Trần Khắc Hội, làm ruộng, Nghệ An
    4232. Nguyễn Văn Hải, làm ruộng, Nghệ An
    4233. Nguyễn Văn Hiển, làm ruộng, Nghệ An
    4234. Nguyễn Văn Thực, làm ruộng, Nghệ An
    4235. Vũ Thị Dương, làm ruộng, Nghệ An
    4236. Nguyễn Văn Đại, làm ruộng, Nghệ An
    4237. Trần Khắc Hải, làm ruộng, Nghệ An
    4238. Trần Khắc Ngọc, làm ruộng, Nghệ An
    4239. Nguyễn Văn Hệ, làm ruộng, Nghệ An
    4240. Phan Văn Dũng, làm ruộng, Nghệ An
    4241. Trần Khắc Cửu, làm ruộng, Nghệ An
    4242. Trần Khắc Quang, làm ruộng, Nghệ An
    4243. Nguyễn Văn Năm, làm ruộng, Nghệ An
    4244. Lê Thị Năm, làm ruộng, Nghệ An
    4245. Đoàn Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An
    4246. Trần Thị Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
    4247. Nguyễn Thị Trường, làm ruộng, Nghệ An
    4248. Nguyễn Văn Niên, làm ruộng, Nghệ An
    4249. Trần Khắc Ái, làm ruộng, Nghệ An
    4250. Nguyễn Thị Xuân, làm ruộng, Nghệ An
    4251. Hồ Hữu Thắng, làm ruộng, Nghệ An
    4252. Đặng Đình Hồng, kinh doanh, Hà Nội
    4253. Cao Vi Hiển, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nguyên Giám đốc Sở Thương mại - Du lịch tỉnh Kontum, đã nghỉ hưu
    4254. Ung Ngoc Tam, kế toán, TP HCM
    4255. Ngô S. Huyền Đồng, cử nhân, Hà Nội
    Đợt 15:
    4256. Nguyễn Văn Tuyến, Đại tá, cán bộ tiền khởi nghĩa, 66 tuổi Đảng, Hà Nội
    4257. Bùi Ngọc Tấn, nhà văn, Hải Phòng
    4258. Nguyễn Lê Thu An, nhà báo, cựu tù Côn Đảo, TP HCM
    4259. Lê Lý An, thạc sĩ, Pháp
    4260. Cao Thế Phong, kỹ sư, Hà Nội
    4261. Lê Quý Lộc, công dân Việt Nam, TP HCM
    4262. Nguyễn Thị Hải Yến, TS, CHLB Đức
    4263. Lữ Tấn Hoà, TP HCM
    4264. Lê Quang Ánh, TS, Hoa Kỳ
    4265. Nguyễn Thanh Tùng, GS TS,  Hoa Kỳ
    4266. Trần Trọng Dương, Canada
    4267. Phạm Quang Bình, nhà giáo hưu trí, Hoa Kỳ
    4268. Lê Văn Tuý, nhà giáo hưu trí, Đồng Nai
    4269. Trần Thái Hùng, nhà giáo hưu trí, TP HCM
    4270. Nguyễn Thành Dũng, nhà giáo hưu trí, Đồng Nai
    4271. Tống Văn Nhàn, nhà giáo hưu trí, Đồng Nai
    4272. Mai Trường Thanh, kỹ sư, Hà Nội
    4273. Quang Nguyen, dược tá (pharmacy technician), Hoa Kỳ
    4274. Võ Thanh Tân, giảng viên, TP HCM
    4275. Đào Thu Hà, nội trợ, Hà Nội
    4276. Nguyễn Vũ Diệu Linh, sinh viên, Hải Phòng
    4277. Trịnh Quốc Huy, kĩ sư, TP HCM
    4278. Lê Doãn Hòa, công nhân viên quốc phòng, đã nghỉ hưu, Nha Trang
    4279. Nguyễn Ngọc Hải, kỹ sư, Vũng Tàu
    4280. Nguyễn Hải Sơn, Huế
    4281. Lê Công Minh, kỹ sư hồi hưu, TP HCM
    4282. Ngô Ngọc Qoang, kinh doanh, Vũng Tàu
    4283. Đinh Vũ, kinh doanh, Hoa Kỳ
    4284. Đặng Minh Điệp, giảng viên đại học, TP HCM
    4285. Hồ Minh Khôi, lái xe, TP HCM
    4286. Phạm Thành Trung, kỹ sư, Huế
    4287. Nguyễn Anh Hùng, kỹ sư, TP HCM
    4288. Ngô Trung Dũng, sinh viên, Hưng Yên
    4289. Nguyễn Đức, cử nhân, Hà Nội
    4290. Trương Thị Thoa, kinh doanh, Hà Nội
    4291. Nguyễn Ngọc Phước, buôn bán, TP HCM
    4292. Tran Ha Phuc, chủ cửa hàng, TP HCM
    4293. Thân văn Thắng, kỹ sư, Hà Nội
    4294. Nguyễn Khắc Việt, Thiếu tá Quân đội Nhân dân Việt Nam, đã nghỉ hưu, Hà Nội
    4295. Lưu Văn Vịnh, Giám đốc doanh nghiệp, Hải Dương
    4296. Nguyễn Viết Quốc, kỹ sư, TP HCM
    4297. Nguyen Van Cat, cựu chiến binh, TP HCM
    4298. Trần Vũ Việt Trung, kỹ sư, hưu trí, cựu chiến binh, TP HCM
    4299. Nguyen Chi Dao, Hà Nội
    4300. Bùi Văn Lập, quay phim, TP HCM
    4301. Phan Độc Lập, Phó Viện trưởng Viện Luyện kim đen, Hà Nội
    4302. Thân Thành Vũ, Phó Chủ tịch thường trực, Tổng thư ký Hội Bất động sản Du Lịch Việt Nam,Ủy viên Ban Thường vụ Hiệp hội Bất động sản Việt Nam, TP HCM
    4303. Vũ Đức Đông, nguyên cán bộ giảng dạy Khoa Luật, Đại học Quốcgia Hà Nội
    4304. Nguyễn Ngọc Sơn, giáo viên, Hà Nội
    4305. Trương Đăng Dung, PGS TS, nguyên Phó Viện trưởng Viện Văn học Việt Nam, nguyên Chủ tịch Hội đồng Khoa học Viện Văn học, Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam, Hà Nội
    4306. Nguyễn Xuân Việt, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh
    4307. Phạm Australia, giáo viên nghỉ hưu, Đà Nẵng
    4308. Nguyen Quang Dung, cựu sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, Ba Lan
    4309. Hoàng Xuân Đôn, viên chức, Hà Giang
    4310. Linh Anh, kỹ sư, Gia Lai
    4311. Nguyễn Duy Trung, 63 tuổi đảng, giáo viên hưu trí, Thanh Xuân, Hà Nội
    4312. Ngô Lê Xuân, bác sĩ, Thừa Thiên - Huế
    4313. Huỳnh Tấn Vinh, kinh doanh, Đà Nẵng
    4314. Trần Huy, công chức, Canada
    4315. Thái Doãn Dũng, giáo viên, đã nghỉ hưu, Nghệ An
    4316. Đàm Quốc Khánh, kỹ sư, đã nghỉ hưu, TP HCM
    4317. Thái Doãn Sơn, TP HCM
    4318. Mai Quang, kinh doanh, TP HCM
    4319. Nguyễn Duy Độ, lao động phổ thông, Huế
    4320. Lâm Mạnh, họa sĩ, công dân nước Việt Nam, Hà Nội
    4321. Nguyễn Thế Sơn, phóng viên tự do, Nghệ An
    4322. Mai Văn Hoài, công nhân, Hải Phòng
    4323. Thân Trọng Nhân, trung tá, thạc sĩ, TP HCM
    4324. Nguyễn Thanh Tùng, cử nhân, chủ doanh nghiệp, TP HCM
    4325. Nguyễn Văn Thạnh, nhân viên văn phòng, TP HCM
    4326. Vo Xuan Bá, giáo viên, Bình Phước
    4327. Trần Văn Thanh, công nhân, Pháp
    4328. Trinh Hoi, lawyer/MC, executive director, VOICE, Hoa Kỳ
    4329. Nguyen Ngoc Cuong, Hoa Kỳ
    4330. Vương Thị Nhàn, cán bộ hưu trí, Hà Giang
    4331. Điều Thị Như Huệ, kinh doanh tự do, Hà Nội
    4332. Đỗ Thị Nguyệt, kinh doanh tự do, Hà Giang
    4333. Hanh Hedehus, thạc sĩ, Đan Mạch
    4334. Nguyễn Doãn Trường, kỹ sư, Trưởng ban Biên tập báo điện tử eicvn.eu, Cộng hòa Czech
    4335. Nguyễn Thái Tuấn Anh, du học sinh, Canada
    4336. Lê Đình Thạch, giáo viên, Quảng Trị
    4337. Lương Thị Kim Anh, kỹ sư, TP HCM
    4338. Ngô Văn Giá, PGS TS, Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam, Hà Nội
    4339. Trần Hiếu, kỹ sư, Hà Nội
    4340. Nguyễn Đình Ánh, lao động tự do, TP HCM
    4341. Lê Hiệp Đồng, nguyên thuyền trưởng, Đà Nẵng
    4342. Đặng Hồng Hạnh, Hà Nội
    4343. Vũ Đức Hoàng, thạc sĩ, Hà Nội
    4344. Phạm Hoàng Tùng, nhà báo, Campuchia
    4345. Nguyễn Văn Phượng, kinh doanh tự do, Lai Châu
    4346. Phạm Quý Vị, kế toán, Thanh hóa
    4347. Phạm Hữu Minh, thạc sĩ, cán bộ hưu trí, Hà Nội
    4348. Cấn Văn Tuấn, kế toán, giám đốc, Hà Nội
    4349. Nguyễn Hải Hoài, sinh viên, TP HCM
    4350. Le Dinh Tin, MBA, TP HCM
    4351. Nguyễn Thành Hà, Hoa Kỳ
    4352. Nguyễn Ngọc Hùng, kinh doanh, Hà Nội
    4353. Châu Ngọc Võ, kỹ sư, Quảng Nam
    4354. Nguyễn Quốc Bảo, sinh viên, Quảng Ngãi
    4355. FX Phan Minh, phóng viên tự do, Nghệ An
    4356. Vũ Hoàng Sơn, kỹ sư, Hà Nội
    4357. Nguyễn Tấn Dụng, nông dân, Quảng Ngãi
    4358. Nguyễn Hoàng Minh, cán bộ ngân hàng, Hà Nội
    4359. Lê Vĩnh Thọ, cán bộ Viện Cơ, đã về hưu, Hà Nội
    4360. Nguyễn Văn Thống, sinh viên, Đồng Nai
    4361. Nguyễn Văn Công, sinh viên, Đồng Nai
    4362. Nguyễn Văn Son, sinh viên, Đồng Nai
    4363. Trần Văn Hải, bộ đội, Đồng Nai
    4364. Đặng Văn Sáng, học sinh, Đồng Nai
    4365. Lê Văn Diễm, học sinh, Đồng Nai
    4366. Trần Văn Pháp, nông dân, Đồng Nai
    4367. Nguyễn Phú Tân, cử nhân, Bà Rịa - Vũng Tàu
    4368. Phạm Văn Hưng, nghề nghiệp tự do, Bắc Giang
    4369. Trần Mạnh Thắng, bác sĩ, Hà Nội
    4370. Vu Duc Minh, làm việc tự do, TP HCM
    4371. Nguyen Tien Dung, kinh doanh, giam đốc, TP HCM
    4372. Phạm Văn Duyệt, sinh viên, Hà Tĩnh
    4373. Nguyễn Công Lập, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4374. Nguyễn Văn Tạo, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4375. Hoàng Văn Thám, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4376. Phạm Văn Toàn, sinh viên, Hà Tĩnh
    4377. Nguyễn Văn Công, công nhân, Hà Tĩnh
    4378. Nguyễn Văn Thiện, học sinh, Hà Tĩnh
    4379. Nguyễn Văn Thương, sinh viên, Hà Tĩnh
    4380. Hoàng Ngọc Biên, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4381. Hoàng Ngọc Lành, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4382. Nguyễn Hiền, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4383. Hoàng Ngọc Hà, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4384. Hoàng Thị Long, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4385. Hoàng Văn Hải, công nhân, Hà Tĩnh
    4386. Hoàng Văn Hùng, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4387. Hoàng Thị Nga, sinh viên, Hà Tĩnh
    4388. Hoàng Thị Tình, công nhân, Hà Tĩnh
    4389. Hoàng Thị Lam, sinh viên, Hà Tĩnh
    4390. Hoàng Văn Thiết, sinh viên, Hà Tĩnh
    4391. Hoàng Văn Nhân, công nhân, Hà Tĩnh
    4392. Hoàng Ái, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4393. Lê Thị Huệ, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4394. Nguyễn Thị Thân, học sinh, Hà Tĩnh
    4395. Hoàng Thị Thúy, học sinh, Hà Tĩnh
    4396. Nguyễn Đình Mân, sinh viên, Hà Tĩnh
    4397. Phạm Đình Văn, sinh viên, Hà Tĩnh
    4398. Nguyễn Nâu, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4399. Phạm Văn Minh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4400. Nguyễn Trọng Kim, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4401. Nguyễn Quốc Danh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4402. Phạm Văn Hải, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4403. Nguyễn Thái Triệu, học sinh, Hà Tĩnh
    4404. Phạm Văn Bính, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4405. Nguyễn Hoài Ân, sinh viên, Hà Tĩnh
    4406. Hoàng Văn Long, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4407. Lê Thị Kiều, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4408. Phạm Văn Tuấn, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4409. Phạm Văn Chính, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4410. Hoàng Trường Thiện, học sinh, Hà Tĩnh
    4411. Phạm Quốc Kỳ, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4412. Nguyễn Công Huân, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4413. Phạm Bá Đề, học sinh, Hà Tĩnh
    4414. Nguyễn Văn Ca, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4415. Nguyễn Văn Bính, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4416. Hoàng Văn Anh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4417. Hoàng Văn Nhâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4418. Hoàng Ngọc Danh, công nhân, Hà Tĩnh
    4419. Nguyễn Lý Huỳnh, sinh viên, Hà Tĩnh
    4420. Phạm Đình Nghĩa, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4421. Hoàng Văn Thiện, công nhân, Hà Tĩnh
    4422. Hoàng Văn Hai, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4423. Lê Đình Điền, Hà Tĩnh
    4424. Hoàng Xuân Lài, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4425. Hoàng Đình Hậu, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4426. Nguyễn Văn Thuận, sinh viên, Hà Tĩnh
    4427. Hoàng Hoa Thám, công nhân, Hà Tĩnh
    4428. Nguyễn Quốc Hội, học sinh, Hà Tĩnh
    4429. Nguyễn Tuấn Anh, sinh viên, Hà Tĩnh
    4430. Nguyễn Thị Hoài Thanh, học sinh, Hà Tĩnh
    4431. Hoàng Thị Sương, học sinh, Hà Tĩnh
    4432. Hoàng Thị Thơ, học sinh, Hà Tĩnh
    4433. Hoàng Thị Trà, học sinh, Hà Tĩnh
    4434. Hoàng Thanh Tuyền, Hà Tĩnh
    4435. Nguyễn Khắc Quý, sinh viên, Hà Tĩnh
    4436. Phạm Văn Tiến, sinh viên, Hà Tĩnh
    4437. Hoàng Văn Quyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4438. Hoàng Ngọc Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4439. Lê Văn Thúy, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4440. Hoàng Văn Trình, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4441. Phạm Văn Hải, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4442. Phạm Bảo Sơn, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4443. Hoàng Văn Quế, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4444. Nguyễn Thị Xoan, sinh viên, Hà Tĩnh
    4445. Hoàng Xuân Bình, Hà Tĩnh
    4446. Phạm Thị Hoàng, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4447. Nguyễn Hữu Tài, Hà Tĩnh
    4448. Nguyễn Văn Minh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4449. Lê Đức Tùng, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4450. Hoàng Hữu Tiến, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4451. Hoàng Ngọc Khoái, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4452. Hoàng Văn Đề, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4453. Hoang Văn Kiên, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4454. Nguyễn Ngọc Tâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4455. Lê Thị An, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4456. Nguyễn Thị Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4457. Nguyễn Thanh Thi, sinh viên, Hà Tĩnh
    4458. Hoàng Thị Mơ, sinh viên, Hà Tĩnh
    4459. Nguyễn Văn Hùng, làm ruộng,Giáo xứ Kẻ Đông, Hà Tĩnh
    4460. Hoàng Ngọc Lan, làm ruộng, Giáo xứ Kẻ Đông, Hà Tĩnh
    4461. Hoàng Văn Tuất, làm ruộng, Giáo xứ Kẻ Đông, Hà Tĩnh
    4462. Hoàng Văn Sơn, làm ruộng, Giáo xứ Kẻ Đông, Hà Tĩnh
    4463. Hoàng Văn Dũng, sinh viên, Hà Tĩnh
    4464. Hoàng Thị Hoa, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4465. Hoàng Thị Khuyên, sinh viên, Hà Tĩnh
    4466. Hoàng Thị Thơ, sinh viên, Hà Tĩnh
    4467. Hoàng Thị Xoan, sinh viên, Hà Tĩnh
    4468. Hoàng Thị Trà, sinh viên, Hà Tĩnh
    4469. Hoàng Thị Kim Ngân, sinh viên, Hà Tĩnh
    4470. Hoàng Thị Linh, sinh viên, Hà Tĩnh
    4471. Nguyễn Thị Lan Anh, sinh viên, Hà Tĩnh
    4472. Nguyễn Thị Thanh Thảo, sinh viên, Hà Tĩnh
    4473. Hoàng Văn Trường, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4474. Hoàng Văn Hải, Hà Tĩnh
    4475. Hoàng Văn Minh, sinh viên, Hà Tĩnh
    4476. Hoàng Văn Vĩnh, học sinh, Hà Tĩnh
    4477. Hoàng Văn Thuần, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4478. Phan Quế, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4479. Nguyễn Văn Hoàng, công nhân, Hà Tĩnh
    4480. Nguyễn Văn Trung, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4481. Phan Diện, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4482. Phan Văn Thắng, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4483. Phạm Văn Hội, sinh viên, Hà Tĩnh
    4484. Phạm Cừ, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4485. Phạm Khang, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4486. Phạm Văn Liễu, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4487. Nguyễn Văn Thiện, kỹ sư, Hà Tĩnh
    4488. Phạm Văn Tùng, Hà Tĩnh
    4489. Nguyễn Thị Hà, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4490. Lâm Nhật Tâm, lái xe, Hà Tĩnh
    4491. Nguyễn Thị Trí, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4492. Phạm Thị Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4493. Phan Văn Liên, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4494. Nguyễn Văn Thanh, kỹ sư, Hà Tĩnh
    4495. Dương Trình, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4496. Nguyễn Viết Huân, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4497. Nguyễn Thị Xuân, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4498. Hoàng Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4499. Dương Thị Duyên, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4500. Nguyễn Mậu, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4501. Phạm Nhị, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4502. Phạm Lan, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4503. Nguyễn Đàn, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4504. Phạm Điểu, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4505. Phạm Tương, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4506. Nguyễn Thị Kim Phượng, sinh viên, Hà Tĩnh
    4507. Nguyễn Thị Thỏa, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4508. Phạm Thị Thoải, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4509. Nguyễn Thị Thiệu, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4510. Nguyễn Thị Gương, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4511. Lê Thị Lịch, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4512. Phạm Thị Hường, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4513. Phạm Trọng Quỳnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4514. Phạm Huy Quyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4515. Phạm Danh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4516. Phạm Văn Lân, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4517. Phạm Văn Quang, kỹ sư, Hà Tĩnh
    4518. Phạm Chí, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4519. Phạm Văn Truyền, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4520. Nguyễn Văn Tuất, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4521. Phạm An, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4522. Nguyễn Hiếu, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4523. Dương Văn Diễn, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4524. Phạm Văn Phổ, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4525. Dương Hương, giáo dân, Hà Tĩnh
    4526. Nguyễn Văn Hòa, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4527. Nguyễn Đình Long, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4528. Nguyễn Quốc Hanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4529. Phạm Chương, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4530. Nguyễn Văn Hà, công nhân, Hà Tĩnh
    4531. Nguyễn Phạm Tường, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4532. Nguyễn Ngọc Thành, kỹ sư, Hà Tĩnh
    4533. Phạm Dũng, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4534. Lê Linh Liên, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4535. Phạm Đăng Phúc, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4536. Phạm Thị Tuệ, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4537. Nguyễn Xuân Hòa, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4538. Phạm Hậu, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4539. Phạm Thị Phúc, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4540. Phan Sơn, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4541. Nguyễn Ban, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4542. Phạm Văn Linh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4543. Phạm Văn Thuận, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4544. Phạm Thị Ngô, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4545. Phạm Thị Túy, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4546. Nguyễn Thị Thúy, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4547. Dương Thị Lai, sinh viên, Hà Tĩnh
    4548. Nguyễn Kiều Diễm, học sinh, Hà Tĩnh
    4549. Phạm Thị Mỹ Linh, học sinh, Hà Tĩnh
    4550. Phạm Thị Khiêm, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4551. Phạm Thị V Quỳnh, học sinh, Hà Tĩnh
    4552. Nguyễn Ngọc Linh Chi, học sinh, Hà Tĩnh
    4553. Phạm Quỳnh Phượng, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4554. Nguyễn Công Văn, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4555. Phạm Văn Đàm, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4556. Phạm Đình Lương, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4557. Nguyễn Công Ân, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4558. Phạm Văn Châu, cơ khí, Hà Tĩnh
    4559. Phạm Tấn Luận, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4560. Phạm Văn Dũng, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4561. Nguyễn T Thông, nhân viên, Hà Tĩnh
    4562. Phạm Thị Lan, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4563. Võ Thị Đường, nha khoa, Hà Tĩnh
    4564. Võ Tá Đức, buôn bán, Hà Tĩnh
    4565. Phạm Thị Phong, nhân viên, Hà Tĩnh
    4566. Phạm Thị Liên, nông dân, Hà Tĩnh
    4567. Nguyễn Thị Nhuận, nông dân, Hà Tĩnh
    4568. Nguyễn Thị Khái, nông dân, Hà Tĩnh
    4569. Phạm Thị Bùi, nông dân, Hà Tĩnh
    4570. Phạm Thị Hồng, nông dân, Hà Tĩnh
    4571. Phạm Thị Ánh Tuyết, sinh viên, Hà Tĩnh
    4572. Phạm Thị Trinh, học sinh, Hà Tĩnh
    4573. Phạm Thị Linh, nông dân, Hà Tĩnh
    4574. Phạm Thị Lương, kinh doanh, Hà Tĩnh
    4575. Nguyễn Thị Lành, nông dân, Hà Tĩnh
    4576. Võ Thị Lan, nông dân, Hà Tĩnh
    4577. Phạm Hồng, nông dân, Hà Tĩnh
    4578. Phạm Thị Thái, nông dân, Hà Tĩnh
    4579. Phạm Thái Hòa, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4580. Hoàng Bảo Công, học sinh, Hà Tĩnh
    4581. Phạm Hoàng Thượng, học sinh, Hà Tĩnh
    4582. Nguyễn Đình Khôi, học sinh, Hà Tĩnh
    4583. Nguyễn Viết Thành, sinh viên, Hà Tĩnh
    4584. Hoàng Hoa Mận, người cao tuổi, Hà Tĩnh
    4585. Hoàng Xuân Quyết, cơ khí, Hà Tĩnh
    4586. Phan Văn Thuyết, sinh viên, Hà Tĩnh
    4587. Võ T Phước, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4588. Hoàng Thị Thủy, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4589. Nguyễn Thị Tuyết, học sinh, Hà Tĩnh
    4590. Hoàng Thị Lý, công nhân, Hà Tĩnh
    4591. Phạm Thị Lý, công nhân, Hà Tĩnh
    4592. Hoàng Thị Hạnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4593. Nguyễn Thị Liên, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4594. Hoàng Thị Khanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4595. Nguyễn Thị Vy, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4596. Nguyễn Thị Điền, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4597. Hoàng Thị Thương, công nhân, Hà Tĩnh
    4598. Hoàng Thị Hương, học sinh, Hà Tĩnh
    4599. Hoàng Văn Kỳ, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4600. Phạm Văn Hiếu, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4601. Phạm V Đăng, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4602. Tạ An Tâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4603. Dương Minh Châu, cựu chiến binh, Hà Tĩnh
    4604. Dương Minh Đào, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4605. Nguyễn Hữu Để, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4606. Nguyễn Văn Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4607. Lê Thị Hiền, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4608. Phạm Khả, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4609. Nguyễn Văn Lành, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4610. Phạm Thị Tại, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4611. Phạm Thị Huyền, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4612. Phạm Thị Bình, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4613. Phạm Thị Vinh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4614. Phạm Danh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4615. Phạm T Vinh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4616. Nguyễn T Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4617. Phạm Thị Thông, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4618. Nguyễn Thị Thủy, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4619. Trần T Hồng, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4620. Nguyễn T Mai, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4621. Nguyễn Xuân Ngọc, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4622. Nguyễn Minh Tâm, sinh viên, Hà Tĩnh
    4623. Nguyễn Khắc Quang, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4624. Nguyễn Văn Năng, sinh viên, Hà Tĩnh
    4625. Nguyễn Hoa, Hà Tĩnh
    4626. Hoàng T Sáng, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4627. Nguyễn Thị Xoan, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4628. Lê Thị Hằng, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4629. Hoàng Thị Hà, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4630. Lê Thị Vân, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4631. Hoàng Thị Ân, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4632. Phạm Thị Khuê, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4633. Nguyễn Thị Trúc, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4634. Phạm Thị Xuân, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4635. Nguyễn Thị Thanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4636. Phạm Thị Thế, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4637. Phạm Thị Khiêm, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4638. Nguyễn Thị Lộc, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4639. Võ Thị Dung, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4640. Nguyễn Thị Huệ, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4641. Nguyễn Thị Nhân, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4642. Nguyễn Thị Bính, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4643. Phạm Thị Hiển, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4644. Hoàng Thị Hải, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4645. Nguyễn Thị Hồng, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4646. Nguyễn Thị Huyền, học sinh, Hà Tĩnh
    4647. Hoàng Văn Tuệ, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4648. Nguyễn Đình Sang, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4649. Nguyễn Đức Phố, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4650. Hoàng Xuân Tài, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4651. Hoàng Văn Chuẩn, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4652. Phạm Thanh Tịnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4653. Nguyễn Đức Khanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4654. Hoàng Trung Kiên, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4655. Hoàng Văn Cách, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4656. Nguyễn Ninh Dung, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4657. Nguyễn Duy Lữ, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4658. Nguyễn Đình Phúc, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4659. Hoàng Văn Hương, sinh viên, Hà Tĩnh
    4660. Lê Văn Phương, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4661. Hoàng Văn Hùng, học sinh, Hà Tĩnh
    4662. Nguyễn Đ Thái, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4663. Nguyễn Trình, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4664. Hoàng Văn Nhân, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4665. Hoàng Thị Liễu, công nhân, Hà Tĩnh
    4666. Nguyễn Văn Hạnh, sinh viên, Hà Tĩnh
    4667. Nguyễn Văn Quyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4668. Phạm Văn Đào, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4669. Phạm Văn Tạo, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4670. Hoàng Thị Nhu, sinh viên, Hà Tĩnh
    4671. Hoàng Thị Lộc, sinh viên, Hà Tĩnh
    4672. Lê Đức Hiền, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4673. Hoàng Xuân Huỳnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4674. Hoàng Văn Tân, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4675. Hoàng Chiết, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4676. Phạm Thanh Hảo, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4677. Phạm Anh Dũng, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4678. Phạm Đắc Tiến, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4679. Phạm Huy Hoàng, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4680. Lê Đình Hòa, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4681. Nguyễn Đình Văn, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4682. Nguyễn Văn Mơi, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4683. Nguyễn Q Chung, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4684. Lê Văn Thạch, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4685. Phạm Văn Tuấn, công nhân, Hà Tĩnh
    4686. Nguyễn Văn Hải, công nhân, Hà Tĩnh
    4687. Nguyễn Thị Trang, sinh viên, Hà Tĩnh
    4688. Nguyễn Thị Hiền, sinh viên, Hà Tĩnh
    4689. Nguyễn Thị Hân, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4690. Phạm Thị Toản, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4691. Nguyễn Thị Sơn, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4692. Lê Thị Nhân, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4693. Hoàng Thị Trâm, sinh viên, Hà Tĩnh
    4694. Nguyễn Thị Huyền, học sinh, Hà Tĩnh
    4695. Hoàng Thị Lệ, học sinh, Hà Tĩnh
    4696. Hoàng Thị Ngân, học sinh, Hà Tĩnh
    4697. Hoàng Thị Mỹ, học sinh, Hà Tĩnh
    4698. Hoàng Văn Dần, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4699. Phạm Văn Tiến, công nhân, Hà Tĩnh
    4700. Hoàng Văn Sự, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4701. Hoàng Văn Hỏi, công nhân, Hà Tĩnh
    4702. Hoàng Văn Dinh, công nhân, Hà Tĩnh
    4703. Lê Đình Thất, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4704. Hoàng Nhiên, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4705. Lê Thuận, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4706. Hoàng Văn Công, sinh viên, Hà Tĩnh
    4707. Hoàng Hòa, làm ruộng, Giáo xứ Kẻ Đông, Hà Tĩnh
    4708. Nguyễn Văn Hậu, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4709. Hoàng Văn Duẩn, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4710. Hoàng Văn Luận, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4711. Nguyển Văn Công, xây dựng, Hà Tĩnh
    4712. Nguyễn Xuân Mạnh, xây dựng, Hà Tĩnh
    4713. Hoàng Văn Lâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4714. Lê Hoàng Dũng, nhân viên, Hà Tĩnh
    4715. Hoàng Thị Vân, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4716. Nguyễn Quốc Hội, sinh viên, Hà Tĩnh
    4717. Nguyễn Văn Cảnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4718. Lê Thị Hòa, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4719. Nguyễn Thị Lữ, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4720. Hoàng Thị Lai, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4721. Phạm Xuân Lạc, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4722. Hoàng Văn Thiết, Hà Tĩnh
    4723. Hoàng Văn Lanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    Đợt 16:
    4724. Phạm Thị Lài, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4725. Nguyễn Thị Lai, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4726. Nguyễn Thị Sáng, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4727. Lê Thị Hóa, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4728. Nguyễn Thị Lư, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4729. Nguyễn Thị Dung, học sinh, Hà Tĩnh
    4730. Nguyễn Thị Ngọc Ánh, học sinh, Hà Tĩnh
    4731. Phạm Ngọc Minh, học sinh, Hà Tĩnh
    4732. Nguyễn Đình Phú, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4733. Phạm Thông, sinh viên, Hà Tĩnh
    4734. Hoàng Văn Sang, sinh viên, Hà Tĩnh
    4735. Hoàng Xuân Chất, học sinh, Hà Tĩnh
    4736. Hoàng Xuân Thành, bác sĩ, Hà Tĩnh
    4737. Nguyễn Bích Nhi, giáo viên, Hà Tĩnh
    4738. Hoàng Văn Hào, kỹ sư, Hà Tĩnh
    4739. Trần Thị Nhiên, công nhân, Hà Tĩnh
    4740. Nguyễn Mạnh Cường, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4741. Trần Văn Nam, sinh viên, Hà Tĩnh
    4742. Nguyễn Ngọc Hà, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4743. Nguyễn Thị Thành, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4744. Nguyễn Thị Ly, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4745. Hoàng Thị Phượng, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4746. Hoàng Thị Đường, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4747. Hoàng Thị Bình, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4748. Hoàng Thị Oanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4749. Nguyễn Thị Hòa, công nhân viên chức, Hà Tĩnh
    4750. Hoàng Thị Huế, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4751. Hoàng Thị Phương, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4752. Lê Thị Hiên, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4753. Hoàng Thị Lành, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4754. Võ Thị Nguyệt, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4755. Nguyễn Thị Sen, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4756. Hoàng Thị Đào, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4757. Phạm Thị Phương, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4758. Hoàng Thị Thành, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4759. Hoàng Thị Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4760. Phạm Thị Hồng, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4761. Nguyễn Thị Công, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4762. Phạm Văn Phương, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4763. Hoàng Thị Nga, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4764. Hoàng Ngọc Ánh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4765. Nguyễn T Bộ, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4766. Hoàng Thị Vi, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4767. Hoàng Văn Oanh, công nhân, Hà Tĩnh
    4768. Hoàng Thị Giang, sinh viên, Hà Tĩnh
    4769. Phạm Quốc Khởi, lao động, Hà Tĩnh
    4770. Hoàng Văn Hảo, sinh viên, Hà Tĩnh
    4771. Nguyễn Hoàng Thái Tuấn Nhật, sinh viên, Hà Tĩnh
    4772. Nguyễn Xuân Hoàng, học sinh, Hà Tĩnh
    4773. Nguyễn Văn Diễn, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4774. Lương Văn Danh, học sinh, Hà Tĩnh
    4775. Hoàng Thị Lương, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4776. Phạm Đình Sỹ, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4777. Hoàng Văn Hiếu, công nhân, Hà Tĩnh
    4778. Hoàng Văn Bảo, công nhân, Hà Tĩnh
    4779. Hoàng Văn Tuấn, học sinh, Hà Tĩnh
    4780. Hoàng Thị Thuận, công nhân, Hà Tĩnh
    4781. Hoàng Thị Phong, công nhân, Hà Tĩnh
    4782. Hoàng Thị Lan, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4783. Lê Thị Phận, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4784. Lê Thị Châu, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4785. Lê Quang, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4786. Hoàng Thị Nhân, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4787. Nguyễn Huy Ký, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4788. Hồ Ngọc Nga, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4789. Dương Thị Mỹ Hoa, bác sĩ, Hà Tĩnh
    4790. Hoàng Thị Như Quỳnh, học sinh, Hà Tĩnh
    4791. Nguyễn Xuân Bình, y sĩ, Hà Tĩnh
    4792. Hoàng Văn Hạnh, sinh viên, Hà Tĩnh
    4793. Phạm Văn Vinh, sinh viên, Hà Tĩnh
    4794. Phạm Văn Phương, sinh viên, Hà Tĩnh
    4795. Hoàng Văn Phúc, sinh viên, Hà Tĩnh
    4796. Nguyễn Đình Tuấn, sinh viên, Hà Tĩnh
    4797. Hoàng Văn Bình, công nhân, Hà Tĩnh
    4798. Nguyễn Đình Hải, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4799. Hoàng Văn Minh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4800. Nguyễn Văn Sách, học sinh, Hà Tĩnh
    4801. Hoàng Ngọc Thuận, học sinh, Hà Tĩnh
    4802. Nguyễn Quang Lộc, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4803. Nguyễn Huy Hoàng, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4804. Hoàng Hữu Chất, học sinh, Hà Tĩnh
    4805. Hoàng Văn Ban, học sinh, Hà Tĩnh
    4806. Hoàng Văn Châu, học sinh, Hà Tĩnh
    4807. Phạm Xuân Hùng, học sinh, Hà Tĩnh
    4808. Hoàng Kim Sơn, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4809. Phạm Xuân Từ, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4810. Nguyễn Quốc Nhật, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4811. Nguyễn Đình Thông, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4812. Lê Hồng Lợi, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4813. Hoàng Duy Tài, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4814. Võ Thị Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4815. Nguyễn Khắc Quảng, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4816. Hoàng Văn La, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4817. Hoàng Thị Thắng, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4818. Nguyễn Quốc Chung, sinh viên, Hà Tĩnh
    4819. Hoàng Thị Hạnh, sinh viên, Hà Tĩnh
    4820. Nguyễn Thị Thanh Tình, sinh viên, Hà Tĩnh
    4821. Trần Thị Thu Hà, sinh viên, Hà Tĩnh
    4822. Hoàng Thị Trang, sinh viên, Hà Tĩnh
    4823. Hoàng Thị Luân, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4824. Hoàng Thị Hằng, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4825. Nguyễn Thị Ái, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4826. Phạm Thị Liễu, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4827. Hoàng Lan, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4828. Lê Thị Ái, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4829. Hoàng Thị Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4830. Nguyễn Thị Diện, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4831. Hoàng Lâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4832. Hoàng Thị Hiền, sinh viên, Hà Tĩnh
    4833. Nguyễn Thị Sương, sinh viên, Hà Tĩnh
    4834. Hoàng H Thu, sinh viên, Hà Tĩnh
    4835. Hoàng Công Đào, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4836. Nguyễn Văn Tự, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4837. Nguyễn Địa Lâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4838. Hoàng Văn Viết, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4839. Nguyễn N Tâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4840. Hoàng Tần, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4841. Nguyễn Xuân Chiến, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4842. Nguyễn Thị Thu, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4843. Nguyễn Minh Phượng, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4844. Nguyễn Hồng Sơn, giám đốc, Hà Tĩnh
    4845. Nguyễn Công Tuấn, giám đốc, Hà Tĩnh
    4846. Hoàng Thị Hoài, học sinh, Hà Tĩnh
    4847. Nguyễn Văn Thìn, sinh viên, Hà Tĩnh
    4848. Hoàng Thị Thức, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4849. Hoàng Văn Luân, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4850. Hoàng Thanh Thịnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    4851. Nguyen Tien Phat, giám đốc, TP HCM
    4852. Dinh Van Nam, kinh doanh, Hà Tĩnh
    4853. Phan Sĩ, Bình Dương
    4854. Nguyễn Minh Mẫn. cựu thanh niên xung phong, Bình Thuận
    4855. Nguyễn Giang Nam, TP HCM
    4856. Minh Nguyễn, cựu sinh viên Luật, và Thương mại, Hà Nội
    4857. Nguyễn Hữu Duy, Tiền Giang
    4858. Nguyễn Xuân Thắng, kỹ sư, Hà Nội
    4859. Hồ Duy Ngôn, TP HCM
    4860. Huỳnh Vũ Thân Vinh, giáo viên, TP HCM
    4861. Nguyễn Thị Ngọc Thủy, giáo viên, Đồng Nai
    4862. Võ Luận, nông dân, Dak Lak
    4863. Vũ Thạch Lân, Phó Giám đốc, Hà Nội
    4864. Nguyễn Trường Giang, cán bộ, Bắc Ninh
    4865. Lê Nam Khánh, kỹ sư, Hà Nội
    4866. Hoàng Thị Lệ Quyên, kỹ sư, TP HCM
    4867. Nguyễn Văn Thái, công nhân, Bắc Giang
    4868. Phạm Thu Giang, giáo viên, Hà Nội
    4869. Nguyễn Đăng Sâm, dược sĩ, Hoa Kỳ
    4870. Đinh Anh Tài, nhân viên văn phòng, TP HCM
    4871. Nguyễn Văn Trường, kỹ sư, TP HCM
    4872. Trương Văn Công Nhật, kinh doanh, Ninh Thuận
    4873. Hồ Minh Đạt, kỹ sư, TP HCM
    4874. Dinh Quang The, hưu trí, Hà Nội
    4875. Lê Tấn Nguyên, y sĩ, Đồng Nai
    4876. Nguyễn Thị Văn, thạc sĩ, Viện Xã hội học, Hà Nội
    4877. Pham Như Mai, kỹ sư, Hà Nội
    4878. Đặng Hữu Nam, linh mục quản xứ Bình Thuận, Giáo phận Vinh
    4879. Nguyễn Minh Hải, kỹ sư, Bình Dương
    4880. Lê Phước Lộc, làm thuê, Đồng Tháp
    4881. Trần Đăng Nghi, hưu trí, Hà Nội
    4882. Cao Xuân Linh, kỹ sư, nguyên Thiếu tá Quân đội, Pleiku
    4883. Phạm Thị Ánh Tuyết, lao động tự do, Nghệ An
    4884. Lê Ngọc Cường, sinh viên, Vinh
    4885. Nguyễn Ngọc Ánh, sinh viên, Vinh
    4886. Lê Danh Hải, thợ điện, Hà Tĩnh
    4887. Nguyễn Xuân Việt Nhân, nghiên cứu sinh tiến sĩ, Đại học Aix Marseille, Pháp
    4888. Bùi Văn Sơn, Lào Cai
    4889. Nguyễn Đăng Hiếu, Viện Nghiên cứu Cơ khí (Bộ Công thương), Hà Nội
    4890. Hoàng Thị Bình, cán bộ hưu trí Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội
    4891. Lại Đắc Lạp, kỹ sư, Bắc Ninh
    4892. Nguyen Manh Thang, TS, CHLB Đức
    4893. Dang Quang Vinh, về hưu, Hoa Kỳ
    4894. Lê Thanh Hải, giáo viên, Quảng Bình
    4895. Tran Duc Chinh, Hoa Kỳ
    4896. Hà Văn Khánh, nhân viên văn phòng, cử nhân, TP HCM
    4897. Trần Văn Terry, công nhân, Hoa Kỳ
    4898. Trần Văn Đằng, nghỉ hưu, Hải Phòng
    4899. Vũ Quỳnh Liên, cán bộ ngân hàng, kiểm soát viên, Hà Nội
    4900. Diệp Nhựt Thanh Giao, TP HCM
    4901. Trần Toàn Thắng, kỹ sư, Hà Nội
    4902. Trần Văn Học, kỹ sư, Đà Nẵng
    4903. Lê Văn Toàn, sinh viên, Bình Định
    4904. Tăng Bá Hùng, dạy học, Hải Dương
    4905. Nguyễn Đình Tự, kỹ sư, Hà Nội
    4906. Nguyen Binh, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
    4907. Trương Khắc Hùng, kỹ sư, TP HCM
    4908. Nguyễn Thanh Hải, chuyên gia kinh tế cao cấp, TP HCM
    4909. Nguyễn Trung Hiếu, nhân viên ngân hàng, Hà Tĩnh
    4910. Nguyễn Anh Minh, quản lý kinh tế, cử nhân, Hà Nội
    4911. Trần Sơn, kỹ sư, Nghệ An
    4912. Nguyen Me Linh, TS, TP HCM
    4913. Phạm Chi Mai, nguyên cán bộ giảng dạy trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Hà Nội
    4914. Hoàng Văn Hùng, cử nhân kinh tế, kế toán trưởng, Hà Nội
    4915. Lê Viết Hà, kỹ sư, Đà Nẵng
    4916. Lê Đức Huy, bảo vệ, Nha Trang
    4917. Nguyễn Đình Thanh, Hải Dương
    4918. Nguyễn Văn Vinh, kỹ sư, Quảng Ngãi
    4919. Lý Quốc Nam, cử nhân, TP HCM
    4920. Bui Minh Vu, Bình Dương
    4921. Nguyễn Thị Hà, công dân Việt Nam, TP HCM
    4922. Lê Văn Hơp, cử nhân, Tuyên Quang
    4923. Nguyễn Đức Thọ, kiến trúc sư, Giám đốc công ty tự nhân, TP HCM
    4924. Dương Sơn Linh, Giám đốc, doanh nghiệp xây dựng, Hà Nội
    4925. Dương Thị Thư, Hà Nội
    4926. Tran Kim Sang, thợ cơ khí, Đồng Nai
    4927. Dương Châu, Quảng Nam
    Đợt 17:
    4928. Văn Tạo, GS, nguyên Viện trưởng Viện Sử học, Hà Nội
    4929. Trịnh Thanh Tùng, hoạ sĩ, TP HCM
    4930. Đinh Quang Tuy, lao động phổ thông, Nam Định
    4931. Hoàng Văn Chiến, nghề tự do, Hà Nội
    4932. Trần Văn Luyện, sĩ quan dự bị, Thái Bình
    4933. Lê Thị Thanh, lao động phổ thông, Hà Nội
    4934. Hoàng Thị Thoa, giáo viên, Hà Nội
    4935. Nguyễn Văn Phú, công nhân, Thanh Hóa
    4936. Trần Vũ Thanh Trúc, sinh viên, Thanh Hóa
    4937. Phạm Văn Thảo, lao động phổ thông, Nam Định
    4938. Hồ Thị Hường, lao động phổ thông, Nghệ An
    4939. Vũ Hiến, lao động phổ thông, Hà Nam
    4940. Phạm Vũ Hào, lao động phổ thông, Hà Nam
    4941. Hoàng Văn Đường, nghề tự do, Nam Định
    4942. Phạm Văn Thoán, nghề tự do, Nam Định
    4943. Hoàng Văn Lang, nghề tự do, Nam Định
    4944. Bùi Duy Thiện, kinh doanh, Hà Nội
    4945. Nguyễn Văn Nghĩa, công nhân, Thái Bình
    4946. Nguyễn Văn Hoàn, nhân viên, Nam Định
    4947. Lê Văn Trình, lao động phổ thông, Nam Định
    4948. Đinh Văn Phát, lao động phổ thông, Nam Định
    4949. Nguyễn Văn Đoàn, lao động phổ thông, Nam Định
    4950. Nguyễn Văn Tâm, lao động phổ thông, Nam Định
    4951. Nguyễn Văn Viên, lao động phổ thông, Nam Định
    4952. Tòng Văn Tháp, lao động phổ thông, Nam Định
    4953. Đỗ Văn Đình, lao động phổ thông, Thái Bình
    4954. Hoàng Như Quỳnh, nghề tự do, Hà Nội
    4955. Nguyễn Nam An, sinh viên, Hà Nội
    4956. Phạm Thùy Linh, sinh viên, Hà Nội
    4957. Phạm Đức Huy, công nhân, Hà Nội
    4958. Phạm Khánh Huyền, học sinh, Hà Nội
    4959. Nguyễn Thị Liên, cán bộ, Hà Nội
    4960. Nguyễn Thị Thoan, sinh viên, Nam Định
    4961. Phạm Thị Nguyệt, nhân viên văn phòng, Hưng Yên
    4962. Nguyễn Đăng Doanh, sinh viên, Thái Bình
    4963. Nguyễn Thị Thủy, nghề tự do, Thái Bình
    4964. Nguyễn Văn Báu, hưu trí, Hà Nội
    4965. Trần Thị Nhung, làm ruộng, Nam Định
    4966. Nguyễn Thị Nga, kế toán, Hà Nội
    4967. Ngô Thị Tuyết, kinh doanh, Hà Nội
    4968. Vũ Thị Loan, làm ruộng, Nam Định
    4969. Nguyễn Văn Quyết, học sinh, Hà Nội
    4970. Nguyễn Văn Hiến, sinh viên, Nam Định
    4971. Nguyễn Hữu Đan, sinh viên, Thái Bình
    4972. Đinh Văn Toan, lao động tự do, Nam Định
    4973. Phạm Văn Toàn, lao động tự do, Hà Nội
    4974. Nguyễn Thị Hân, lao động tự do, Hà Nội
    4975. Lê Thị Thành, hưu trí, Nam Định
    4976. Ngô Thị Báu, hưu trí, Hà Nội
    4977. Vũ Ánh Đức, nghề tự do, Hà Nội
    4978. Nguyễn Văn Nam, học sinh, Hà Nội
    4979. Nguyễn Văn Lập, hưu trí, Hà Nội
    4980. Nguyễn Thị Thu Hiền, học sinh, Hà Nội
    4981. Nguyễn Đức Hải, học sinh, Hà Nội
    4982. Nguyễn Thị Vinh, nghề tự do, Hà Nội
    4983. Phạm Thị Hiền, hưu trí, Hà Nội
    4984. Đỗ Thị Cúc, nghề tự do, Hà Nội
    4985. Nguyễn Văn Quang, sinh viên, Hà Nội
    4986. Nguyễn Tiến Khanh, sinh viên, Hà Nội
    4987. Nguyễn Thị Mỹ Thanh, sinh viên, Hà Nội
    4988. Phạm Quang Tiến, nghề tự do, Thái Bình
    4989. Nguyễn Mai Trang, nghề tự do, Thái Nguyên
    4990. Trần Khánh Linh, học sinh, Hà Nội
    4991. Hoàng Đình Quý, công nhân, Nghệ An
    4992. Lương Thị Tuyết, nghề tự do, Nam Định
    4993. Nguyễn Thị Thảo, nghề tự do, Phú Thọ
    4994. Nguyễn Thị Hiền, nghề tự do, Phú Thọ
    4995. Nguyễn Thị Hoan, nghề tự do, Phú Thọ
    4996. Trần Văn Hùng, nghề tự do, Hà Nội
    4997. Trần Văn Hồng, nghề tự do, Hà Nội
    4998. Trương Thị Tâm, kinh doanh, Hà Nội
    4999. Hoàng Quỳnh, nghề tự do, Hà Nội
    5000. Phan Thị Hoa, kinh doanh, Hà Nội
    5001. Nguyễn Văn Băng, kinh doanh, Hà Nội
    5002. Nguyễn Thị Lài, nghề tự do, Nam Định
    5003. Trần Đức Phú, học sinh, Hà Nội
    5004. Nguyễn Văn Phú, sinh viên, Hà Nội
    5005. Bùi Thế Ngọc, học sinh, Hà Nội
    5006. Ngô Thục Hiền, học sinh, Hà Nội
    5007. Nguyễn Thị Bích Huệ, kinh doanh, Phú Thọ
    5008. Vũ Hải Đông, kinh doanh, Nam Định
    5009. Nguyễn Thị Duy, kinh doanh, Nam Định
    5010. Nguyễn Văn Thắng, nghề tự do, Nam Định
    5011. Nguyễn Xuân Thắng, sĩ quan về hưu, Thái Bình
    5012. Ngô Thị Nhàn, nghề tự do, Hà Nội
    5013. Lê Bích Hương, bác sĩ, Hà Nội
    5014. Nguyễn Thị Kim Oanh, nhân viên, Hà Nội
    5015. Mai Phương Thảo, công nhân, Hà Nội
    5016. Nguyễn Cao Trí, công nhân, Hà Nội
    5017. Nguyễn Thị Hiền, hưu trí, Hà Nội
    5018. Ngô Đức Thành, hưu trí, Hà Nội
    5019. Vũ Mộng Lộc, kinh doanh, Hà Nội
    5020. Phan Văn Chung, lái xe, Phú Thọ
    5021. Phương Thu, nghề tự do, Hà Nội
    5022. Ngô Quốc Hưng, nghề tự do, Hà Nội
    5023. Nguyễn Công Từ, lái xe, Nam Định
    5024. Lê Thị Bình, kế toán, Nam Định
    5025. Nguyễn Thị Nhung, hưu trí, Hà Nội
    5026. Đào Hữu Mẫm, hưu trí, Hà Nội
    5027. Lưu Văn Luân, thợ điện, Nam Định
    5028. Phạm Văn Phi, kỹ sư, Nam Định
    5029. Đặng Thị Hồng, nghề tự do, Phú Thọ
    5030. Nguyễn Văn Chiến, nghề tự do, Nam Định
    5031. Nguyễn Tuấn Thắng, cơ khí xây dựng, Hà Nội
    5032. Trần Thanh Hải, lao động phổ thông, Hà Nội
    5033. Trần Thanh Hương, kinh doanh, Hà Nội
    5034. Trần Thị Thảo, giáo viên, Hà Nội
    5035. Trần Thị Tuyết, kế toán, Hà Nội
    5036. Phạm Xuân Mạnh, kinh doanh, Hà Nội
    5037. Trần Viết Nhĩ, lao động phổ thông, Hà Nội
    5038. Nguyễn Văn Nhật, lao động phổ thông, Nam Định
    5039. Nguyễn Thúy Kiều, kinh doanh, Thái Nguyên
    5040. Phạm Giang Nam, kinh doanh, Hà Nội
    5041. Trần Thị Giang, lao động phổ thông, Ninh Bình
    5042. Nguyễn Thị Hiến, lao động phổ thông, Nam Định
    5043. Thái Quang Vũ, giáo viên, Sài Gòn
    5044. Mai Xuân Cường, lao động phổ thông, Thanh Hóa
    5045. Mai Văn Tuyến, nghề tự do, Nam Định
    5046. Phạm Văn Đức, nghề tự do, Nam Định
    5047. Phạm Văn Hoàng, nghề tự do, Ninh Bình
    5048. Phan Thị Hoa, nghề tự do, Nam Định
    5049. Nguyễn Thị Thanh, nghề tự do, Nam Định
    5050. Phạm Thu Hiền, lao động phổ thông, Nam Định
    5051. Nguyễn Thị Hậu, nông dân, Hà Nội
    5052. Đặng Văn Dũng, nghề tự do, Thái Bình
    5053. Ngô Văn Diện, quản lý, Hà Nội
    5054. Hoàng Văn Tuấn, kinh doanh, Hà Nội
    5055. Phạm Thị Phương, lao động phổ thông, Hà Nội
    5056. Nguyễn Thị Hạ, lao động phổ thông, Hà Nội
    5057. Đặng Văn Chung, lao động phổ thông, Hà Nội
    5058. Nguyễn Thu Nhường, lao động phổ thông, Hà Nội
    5059. Dương Văn Thắng, lao động phổ thông, Hà Nội
    5060. Nguyễn Đức Huy, học sinh, Hà Nội
    5061. Đinh Thị Thủy, học sinh, Nam Định
    5062. Võ Thị Sánh, ngân hàng, Hà Nội
    5063. Ngô Thị Yến, sinh viên, Hà Nội
    5064. Đặng Văn Duẩn, nhân viên kinh doanh, Hà Nội
    5065. Lê Thị Thơm, nghề tự do, Nam Định
    5066. Phạm Thị Tin, lao động phổ thông, Nam Định
    5067. Nguyễn Xuân Phúc, lao động phổ thông, Phú Thọ
    5068. Trần Thị Thơm, sinh viên, Nam Định
    5069. Trần Thị Ninh, sinh viên, Hà Nội
    5070. Phạm Thị Tuyết, kinh doanh, Nam Định
    5071. Vũ Văn Tuân, sinh viên, Nam Định
    5072. Phạm Thị Oanh, kế toán, Nam Định
    5073. Lương Thị Ngân Giang, kế toán, Phú Thọ
    5074. Lương Thị Hiệp, nhân viên văn phòng, Phú Thọ
    5075. Nguyễn Thị Hoa, công nhân, Hà Nội
    5076. Nguyễn Thị Thanh Thanh, sinh viên, Yên Bái
    5077. Nguyễn Thị Giáp, nội trợ, Hà Nội
    5078. Phạm Thị Tiến, nghề tự do, Hà Nội
    5079. Mai Thị Thương, dược sĩ, Nam Định
    5080. Nguyễn Thị Thoa, sinh viên, Thái Bình
    5081. Vũ Thanh Mỹ, sinh viên, Hà Nội
    5082. Ngô Thị Thêu, nghề tự do, Nam Định
    5083. Nguyễn Thị Sim, lao động phổ thông, Nam Định
    5084. Phạm Thị Thơm, giáo viên, Hà Nội
    5085. Đặng Văn Duẩn, nghề tự do, Hà Tĩnh
    5086. Nguyễn Văn Trường, nghề tự do, Hà Tĩnh
    5087. Trần Thị Nhung, nghề tự do, Hà Nam
    5088. Ngô Trọng Đại, nghề tự do, Nam Định
    5089. Bùi Thị Tuất, nghề tự do, Nam Định
    5090. Nguyễn Tiến Trường, nghề tự do, Hà Nội
    5091. Ngô Văn Thắng, nghề tự do, Thanh Hóa
    5092. Trịnh Thị Thu Hằng, nghề tự do, Phú Thọ
    5093. Nguyễn Thị Huệ, nghề tự do, Hưng Yên
    5094. Mông Thị Lý, hưu trí, Hà Nội
    5095. Vũ Thị Oanh, nghề tự do, Thanh Hóa
    5096. Ngô Thị Hạnh, nghề tự do, Thái Bình
    5097. Đào Minh Tuấn, lao động phổ thông, Hà Nội
    5098. Trần Thị Nhung, sinh viên, Nam Định
    5099. Vũ Thị Hiền, công nhân, Hải Dương
    5100. Bùi Thị Hà Trang, nghề tự do, Hưng Yên
    5101. Nguyễn Văn Tuấn, lao động phổ thông, Nam Định
    5102. Đặng Thị Ngà, nghề tự do, Hà Nam
    5103. Nguyễn Thị Thập, lao động phổ thông, Hà Nam
    5104. Nguyễn Xuân Phúc, nghề tự do, Hà Nam
    5105. Nguyễn Thị Huyên, nghề tự do, Phú Thọ
    5106. Phạm Thanh Thủy, công nhân, Hà Nội
    5107. Bùi Văn Tuyên, công nhân, Hà Nội
    5108. Trần Thị Hường, nghề tự do, Nam Định
    5109. Phan Thị Huế, nghề tự do, Nam Định
    5110. Nguyễn Văn Kiên, sinh viên, Nam Định
    5111. Trần Thanh Mai, nghề tự do, Hà Nội
    5112. Trần Thị Nhung, làm ruộng, Nam Định
    5113. Phạm Thanh Tuấn, sinh viên, Thái Bình
    5114. Vũ Văn Ngân, lao động phổ thông, Hà Nội
    5115. Trương Văn Hưng, nghề tự do, Hà Nội
    5116. Trần Văn Thắng, kỹ sư, Nam Định
    5117. Ngô Kỳ Tài, họa sĩ, Nam Định
    5118. Nguyễn Thị Chung, nội trợ, Hà Nội
    5119. Đỗ Văn Phong, nghề tự do, Thái Bình
    5120. Trần Văn Thủy, kinh doanh, Thái Bình
    5121. Lê Văn Triều, nghề tự do, Nam Định
    5122. Nguyễn Thị Duyên, sinh viên, Hà Nội
    5123. Hồ Thị Phương, kinh doanh, Hà Nội
    5124. Nguyễn Thị Len, nghề tự do, Hà Nam
    5125. Phạm Quang Trung, nghề tự do, Hà Nam
    5126. Đinh Văn Thiên, nghề tự do, Hà Nam
    5127. Nguyễn Thị Mỹ, lao động phổ thông, Hà Tĩnh
    5128. Nguyễn Văn Hùng, nghề tự do, Phú Thọ
    5129. Trần Văn Xuân, lái xe, Thái Bình
    5130. Vũ Thị Hồng Duyên, sinh viên, Thái Bình
    5131. Vũ Thành Chi, thợ kim hoàn, Thái Binh
    5132. Nguyễn Thị Nguyệt, nghề tự do, Nam Định
    5133. Nguyễn Văn Việt, sinh viên, Nam Định
    5134. Nguyễn Thị Kiều Oanh, sinh viên, Lạng Sơn
    5135. Nguyễn Xuân Toàn, lái xe, Lạng Sơn
    5136. Ngô Thị Ngà, kinh doanh, Lạng Sơn
    5137. Nguyễn Xuân Cường, sinh viên, Lạng Sơn
    5138. Nguyễn Thị Vinh, kinh doanh, Lạng Sơn
    5139. Nguyễn Xuân Tùng, nghề tự do, Lạng Sơn
    5140. Nguyễn Thị Lụa, sinh viên, Nam Định
    5141. Nguyễn Xuân Bình, công nhân, Lạng Sơn
    5142. Nguyễn Thị An, kinh doanh, Lạng Sơn
    5143. Nguyễn Xuân Thắng, nghề tự do, Lạng Sơn
    5144. Nguyễn Thị Tươi, nghề tự do, Lạng Sơn
    5145. Nguyễn Thị Thảo, sinh viên, Lạng Sơn
    5146. Nguyễn Thị Phương, sinh viên, Lạng Sơn
    5147. Trần Văn Lượng, kỹ sư, Nam Định
    5148. Nguyễn Thị Kim Thanh, nghề tự do, Hà Nội
    5149. Phạm Thu Hà, học sinh, Hà Nội
    5150. Mai Văn Khánh, kinh doanh, Hà Nội
    5151. Phùng Thị Diệu Linh, sinh viên, Hà Nội
    5152. Đỗ Thị Vui, nghề tự do, Nam Định
    5153. Phạm Minh Đáp, sinh viên, Thanh Hóa
    5154. Phạm Thị Dung, sinh viên, Thanh Hóa
    5155. Đỗ Thị Nhung, sinh viên, Hà Nội
    5156. Nguyễn Thị Chanh, sinh viên, Nam Định
    5157. Trần Thế Vinh, công nhân, Hà Nội
    5158. Phạm Đình Long, công chức, Hà Nội
    5159. Nguyễn Ngọc Tất, sinh viên, Hà Nội
    5160. Nguyễn Văn Lâm, sinh viên, Hà Nội
    5161. Nguyễn Văn Hoàng, kinh doanh, Hà Nội
    5162. Trần Văn Phố, sinh viên, Hà Nội
    5163. Tăng Thị Phương, giáo viên, Hà Nội
    5164. Lương Văn Thiện, nhân viên, Hà Nội
    5165. Dương Thu Thủy, học sinh, Hà Nội
    5166. Nguyễn Mai Anh, nghề tự do, Hà Nội
    5167. Nguyễn Thị Chiên, nghề tự do, Hà Nội
    5168. Trần Văn Anh, nghề tự do, Thái Binh
    5169. Đinh Thị Tươi, bác sĩ, Thanh Hóa
    5170. Nguyễn Văn Huân, nghề tự do, Hà Nội
    5171. Phạm Tôn Tẫn, sinh viên, Hà Nội
    5172. Phạm Thị Liên, nhân viên văn phòng, Hà Nội
    5173. Trần Văn Lượng, kỹ sư, Thái Bình
    5174. Phan Văn Đoàn, quản lý, Hà Nam
    5175. Nguyễn Văn Thu, kỹ sư, Thanh Hóa
    5176. Trương Ngoc Anh, lái xe, Hà Nội
    5177. Cao Quang Thiện, lái xe, Nam Định
    5178. Đỗ Kim Ngân, nghề tự do, Phú Thọ
    5179. Phạm Thanh Sim, nghề tự do, Phú Thọ
    5180. Lê Văn Nam, lái xe, Nam Định
    5181. Đinh Văn Thuyên, lái xe, Nam Định
    5182. Phạm Văn Huy, sinh viên, Hà Nam
    5183. Nguyễn Đức Quân, lái xe, Nam Định
    5184. Đinh Xuân Hải, nghề tự do, Hà Nội
    5185. Dương Thị Thao, công nhân, Hà Nội
    5186. Nguyễn Văn Năm, hưu trí, Hà Nội
    5187. Trần Trọng Thiềm, công nhân, Hà Nội
    5188. Trần Tuấn Hưng, sinh viên, Nam Định
    5189. Nguyễn Công Nhân, kỹ sư, Hải Phòng
    5190. Vũ Thị Hương, nghề tự do, Hà Nội
    5191. Nguyễn Tiến Dũng, điện lực, Ninh Bình
    5192. Nguyễn Đức Chính, sinh viên, Hà Nội
    5193. Nguyễn Văn Quang, sinh viên, Phú Thọ
    5194. Nguyễn Văn Chỉ, nghề tự do, Hà Nội
    5195. Nguyễn Văn Dũng, lao động phổ thông, Hà Nam
    5196. Đặng Hữu Hùng, sinh viên, Nghệ An
    5197. Lê Thị Ly Na, sinh viên, Nghệ An
    5198. Mai Văn Trung, kỹ sư, Nam Định
    5199. Nguyễn Văn Linh, kiến trúc sư, Thái Bình
    5200. Nguyễn Minh Thu, sinh viên, Hà Nội
    5201. Phan Thúc Định, công nhân, Nam Định
    5202. Hà Hữu Hoàn, kỹ sư, Thái Binh
    5203. Nguyễn Thị Ngọc Hồng, y tá, Nghệ An
    5204. Nguyễn Thị Thùy, thu ngân, Hà Nội
    5205. Vũ Thị Nhài, sinh viên, Hà Nội
    5206. Phạm Văn Toàn, lái xe, Nam Định
    5207. Nguyễn Công Sợ, nghề tự do, Phú Thọ
    5208. Nguyễn Văn Viên, công nhân, Nam Định
    5209. Trần Phúc Thắng, nhân viên, Hà Nội
    5210. Nguyễn Trung Hiếu, kỹ sư, Hà Nội
    5211. Lê Văn Hội, kỹ sư, Hà Nội
    5212. Trần Thị Hằng, lao động phổ thông, Hà Nội
    5213. Nguyễn Văn Luyện, kiến trúc sư, Hà Nội
    5214. Đinh Thế Linh, kỹ sư, Hà Nội
    5215. Vũ Văn Phúc, sinh viên, Hà Nội
    5216. Trần Văn Dương, kỹ sư, Hà Nội
    5217. Đào Thị Dung, lao động phổ thông, Hà Nội
    5218. Nguyễn Thị Quý, sinh viên, Hà Nội
    5219. Vũ Văn Yên, họa sĩ, Hà Nội
    5220. Trần Văn Huy, sinh viên, Ninh Bình
    5221. Hoàng Văn Diệu, sinh viên, Nghệ An
    Đợt 18:
    5222. Lê Thị Sơn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5223. Dương Thị Chỉnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5224. Tòa Hòa, nghề tự do, Hà Tĩnh
    5225. Ông Phúc, nghề tự do, Hà Tĩnh
    5226. Bùi Ngọc Tài, nghề tự do, Hà Tĩnh
    5227. Dặng Quốc Phúc, nghề tự do, Hà Tĩnh
    5228. Dương Văn Tông, nghề tự do, Hà Tĩnh
    5229. Bùi Ngọc Quỳnh, công nhân, Hà Tĩnh
    5230. Lê Văn Lâm, công nhân, Hà Tĩnh
    5231. Nguyễn Hồng Kỳ, công nhân, Hà Tĩnh
    5232. Nguyễn Kim Điền, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5233. Hoàng Sĩ Cúc, học sinh, Hà Tĩnh
    5234. Bùi Thị Việt, học sinh, Hà Tĩnh
    5235. Lê Thị Hà, học sinh, Hà Tĩnh
    5236. Dương Thị Lam, học sinh, Hà Tĩnh
    5237. Lê Thị Xuân, học sinh, Hà Tĩnh
    5238. Trần Thị Xa Ra, học sinh, Hà Tĩnh
    5239. Bùi Thị Phương, học sinh, Hà Tĩnh
    5240. Lê Thị Hồng, học sinh, Hà Tĩnh
    5241. Lê Thị Mỹ Linh, học sinh, Hà Tĩnh
    5242. Trần Thị Lê, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5243. Lê Thị Tài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5244. Bùi Thị Linh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5245. Trần Thị Nguyệt, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5246. Đậu Thị Thủy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5247. Dương Thị Thảo, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5248. Dương Thị Niên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5249. Nguyễn Thị Thúy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5250. Lê Thị Bích, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5251. Trần Thị Mai, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5252. Lê Thị Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5253. Đậu Thị Tin, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5254. Đậu Thị Tín, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5255. Dương Thị Luyến, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5256. Nguyễn Thị An, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5257. Bùi Thị Nghĩa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5258. Bùi Thị Hồng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5259. Lê Thị Hạnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5260. Trần Thị Nga, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5261. Bùi Thị Liên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5262. Bùi Văn Sơn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5263. Nguyễn Văn Trong, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5264. Trọng Nhân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5265. Nguyễn Hữu Vị, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5266. Lê Thị Phương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5267. Lê Thị Mận, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5268. Phan Thị Thìn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5269. Trần Thị Thu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5270. Lê Thị Nhiên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5271. Võ Thị Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5272. Nguyễn Thị Hai, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5273. Nguyễn Thị Quang, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5274. Bùi Văn Hải, công nhân, Hà Tĩnh
    5275. Lê Thịn Vi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5276. Lê Thịn Vỵ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5277. Lê Thị Tuyết, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5278. Trần Thị Thanh, nhân viên, Hà Tĩnh
    5279. Bùi Thị Cậy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5280. Lê Thị Hiền, học sinh, Hà Tĩnh
    5281. Đặng Thị Xoan, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5282. Bùi Thị Nguyệt, nhân viên, Hà Tĩnh
    5283. Nguyễn Thị Dung, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5284. Bùi Thị Tuyết, nhân viên, Hà Tĩnh
    5285. Lê Thị Phước, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5286. Lê Thị Vâng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5287. Phan Thị Hiếu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5288. Nguyễn Thị Loan, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5289. Nguyễn Thị Lam, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5290. Nguyễn Thị Hạnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5291. Lê Thị Thanh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5292. Lê Thị Thúy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5293. Nguyễn Thị Phúc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5294. Lê Văn Thái, nghề tự do, Hà Tĩnh
    5295. Phan Văn Tài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5296. Bùi Văn Tài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5297. Nguyễn Hữu Phúc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5298. Dương Quốc Long, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5299. Phan Ngọc Hải, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5300. Hoàng Trọng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5301. Lê Văn Trường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5302. Lê Danh Nhàn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5303. Bùi Văn Phi, học sinh, Hà Tĩnh
    5304. Bùi Ngọc Bình, học sinh, Hà Tĩnh
    5305. Nguyễn Hữu Toàn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5306. Trần Bá Lượng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5307. Hùng Văn Phi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5308. Lê Văn Yêu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5309. Bùi Văn Tình, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5310. Phan Văn Linh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5311. Dương Văn Tuấn, công nhân, Hà Tĩnh
    5312. Lê Văn Long, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5313. Bùi Thị Quyên, công nhân, Hà Tĩnh
    5314. Đặng Quốc Kỳ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5315. Nguyễn Trọng Tài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5316. Nguyễn Văn Thiên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5317. Lê Danh Duyên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5318. Nguyễn Văn Đào, lái xe, Hà Tĩnh
    5319. Dặng Quốc Việt, học sinh, Hà Tĩnh
    5320. Lê Danh Hải, bác sĩ, Hà Tĩnh
    5321. Bùi Văn Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5322. Bùi Văn Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5323. Dương Văn Quang, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5324. Phan Văn Chung, sinh viên, Hà Tĩnh
    5325. Bùi Văn Hùng, thợ mộc, Hà Tĩnh
    5326. Lê Danh Tĩnh, nghề tự do, Hà Tĩnh
    5327. Lê Danh Cứ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5328. Lê Danh Diệp, sinh viên, Hà Tĩnh
    5329. Lê Văn Hùng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5330. Nguyễn Văn Khiêm, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5331. Lê Văn Đoàn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5332. Nguyễn Văn Lượng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5333. Trần Văn Châu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5334. Dương Quốc Bình, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5335. Lê Hoàng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5336. Lê Danh Ánh, sinh viên, Hà Tĩnh
    5337. Lê Danh Tuyển, sinh viên, Hà Tĩnh
    5338. Lê Văn Linh, cơ khí, Hà Tĩnh
    5339. Trần Xuân Chỉnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5340. Lê Danh Lý, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5341. Lê Văn Hào, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5342. Lê Văn Trung, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5343. Bùi Văn Linh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5344. Lê Danh Toàn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5345. Lê Danh Ý, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5346. Lê Văn Cường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5347. Trần Văn Khánh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5348. Bùi Văn Nhật, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5349. Trần Văn Duyệt, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5350. Lê Văn Pháp, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5351. Nguyễn Thường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5352. Dương Quỳnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5353. Lê Danh Hòa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5354. Trần Châu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5355. Lê Danh Hùng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5356. Đặng Hèo, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5357. Nguyễn Thị Mận, giáo viên, Hà Tĩnh
    5358. Hoàng Nguyễn Tiến, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5359. Phan Thị Hồng, học sinh, Hà Tĩnh
    5360. Lê Thị Liên, công nhân, Hà Tĩnh
    5361. Nguyễn Thị Thủy, nhân viên văn phòng, Hà Tĩnh
    5362. Hoàng Thị Dương Vân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5363. Lê Hữu Lý, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5364. Lê Danh Cát, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5365. Lê Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5366. Dương Văn Mến, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5367. Lê Tiến Anh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5368. Bùi Văn Nghĩa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5369. Lê Văn Tâm, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5370. Lê Danh Tâm, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5371. Bùi Văn Thông, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5372. Nguyễn Thông, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5373. Nguyễn Hân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5374. Bùi Văn Thưởng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5375. Bùi Văn Hưởng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5376. Đậu Hà Dũng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5377. Nguyễn Hồng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5378. Dương Văn Diến, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5379. Lê Văn Lâm, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5380. Dương Văn Lợi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5381. Trần Văn Ninh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5382. Trần Văn Tuấn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5383. Bùi Văn Sâm, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5384. Nguyễn Trọng Hùng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5385. Bùi Văn Khởi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5386. Dương Văn Sáng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5387. Trần Văn Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5388. Trần Thanh Lịch, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5389. Đậu Văn Trung, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5390. Lê Văn Hiến, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5391. Dương Thị Thủy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5392. Lê Thị Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5393. Lê Thị Niện, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5394. Lê Thị Điều, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5395. Lê Thị Lích, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5396. Bùi Thị Yêu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5397. Đặng Thị Nga, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5398. Lê Thị Lam, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5399. Lê Thị Việt, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5400. Lê Thị Lam, sinh viên, Hà Tĩnh
    5401. Dương Thị Loan, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5402. Nguyễn Thị Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5403. Bùi Thị Dung, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5404. Trần Thị Phượng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5405. Trần Thị Vân Anh, bán thuốc, Hà Tĩnh
    5406. Bùi Thị Lự, bán thuốc, Hà Tĩnh
    5407. Trần Thị Hóa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5408. Nguyễn Thị Liên, cán bộ xã, Hà Tĩnh
    5409. Nguyễn Thị Thăng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5410. Lê Thị Thương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5411. Lê Thị Quyền, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5412. Hoàng Thị Hiên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5413. Mai Thị Vân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5414. Lê Thị Thủy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5415. Dương Thị Xuân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5416. Trần Thị Kiều, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5417. Trần Thị Kim Dung, cán bộ y tế, Hà Tĩnh
    5418. Nguyễn Thị Hòa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5419. Trần Thị Liệu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5420. Bùi Thị Hải, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5421. Trần Thị Xuân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5422. Bùi Thị Vịnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5423. Dương Văn Hạp, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5424. Hoàng Chiến Quyết, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5425. Trần Văn Công, kỹ thuật máy tính, Hà Tĩnh
    5426. Phan Văn Cường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5427. Lê Danh Nghĩa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5428. Lê Danh Mỹ, dược, Hà Tĩnh
    5429. Võ Danh Anh, sinh viên, Hà Tĩnh
    5430. Võ Danh Phương, sinh viên, Hà Tĩnh
    5431. Dương Văn Nhân, công nhân, Hà Tĩnh
    5432. Dương Văn Kính, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5433. Văn Khởi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5434. Văn Hiển, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5435. Bùi Văn Ngọc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5436. Bùi Xuân Quế, hưu trí, Hà Tĩnh
    5437. Nguyễn Trọng Thiện, công nhân, Hà Tĩnh
    5438. Nguyễn Trọng Từ, sinh viên, Hà Tĩnh
    5439. Lê Danh Lập, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5440. Bùi Ngọc Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5441. Lê Danh Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5442. Bùi Văn Luật, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5443. Lê Danh Hoàng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5444. Hoàng Văn Cường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5445. Trần Đức Huân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5446. Lê Danh Công, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5447. Dương Danh Đức, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5448. Đậu Tá Điệp, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5449. Trần Pháp, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5450. Bùi Văn Ngà, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5451. Trọng Huyền, bác sĩ, Hà Tĩnh
    5452. Bùi Văn Hậu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5453. Dương Văn Hà, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5454. Trần Đức Huân, cán bộ, Hà Tĩnh
    5455. Nguyễn Triều Thiên, cán bộ, Hà Tĩnh
    5456. Lê Văn Tường, cán bộ, Hà Tĩnh
    5457. Nguyễn Bá Định, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5458. Bùi Thuận, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5459. Lê Văn Nghị, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5460. Bùi Văn Thắng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5461. Đậu Tiến Sỹ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5462. Lê Văn Kỳ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5463. Đặng Thị Lan, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5464. Bùi Thị Nhiên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5465. Trần Thị Thanh Lệ, dược, Hà Tĩnh
    5466. Dương Thị Chước, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5467. Bùi Thị Hà, sinh viên, Hà Tĩnh
    5468. Trần Thị Tuyến, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5469. Bùi Thị Từ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5470. Nguyễn Thị Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5471. Lê Thị Hải, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5472. Lê Thị Lợi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5473. Lê Thị Hương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5474. Bùi Thị Liêm, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5475. Nguyễn Thị Sỹ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5476. Dương Thị Hoài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5477. Dương Thị Phương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5478. Dương Thị Lịnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5479. Nguyễn Thị Luận, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5480. Nguyễn Thị Phong, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5481. Hồ Thị Lộc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5482. Võ Thị Hiền, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5483. Bùi Thị Lịnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5484. Nguyễn Thị Ly, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5485. Trần Thị Trâm, học sinh, Hà Tĩnh
    5486. Bùi Thị Xuân, học sinh, Hà Tĩnh
    5487. Trần Thị Thảo, học sinh, Hà Tĩnh
    5488. Trần Thị Thảo, dược tá, Hà Tĩnh
    5489. Dương Thị Linh Chi, học sinh, Hà Tĩnh
    5490. Trần Lê Thị Thành, học sinh, Hà Tĩnh
    5491. Nguyễn Thị Nhung, học sinh, Hà Tĩnh
    5492. Bùi Thị Thúy, học sinh, Hà Tĩnh
    Đợt 19:
    5493. Trần Thị Hà, học sinh, Hà Tĩnh
    5494. Trần Thị Kim Hoàn, học sinh, Hà Tĩnh
    5495. Nguyễn Thị Hương Giang, học sinh, Hà Tĩnh
    5496. Lê Thị Dung, học sinh, Hà Tĩnh
    5497. Dương Thị Bích, học sinh, Hà Tĩnh
    5498. Nguyễn Thị Trà My, học sinh, Hà Tĩnh
    5499. Nguyễn Thị Thu Dâng, học sinh, Hà Tĩnh
    5500. Dương Đình Hoàn, cán thép, Hà Tĩnh
    5501. Bùi Văn Hậu, công dân, Hà Tĩnh
    5502. Bùi Văn Lự, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5503. Nguyễn Văn Hùng, công nhân, Hà Tĩnh
    5504. Bùi Văn Thành, công nhân, Hà Tĩnh
    5505. Nguyễn Văn Anh, học sinh, Hà Tĩnh
    5506. Lê Văn Dung, học sinh, Hà Tĩnh
    5507. Lê Duy Linh, sinh viên, Hà Tĩnh
    5508. Dương Văn Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5509. Lê Thị Ánh, sinh viên, Hà Tĩnh
    5510. Lê Thị Hà, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5511. Bùi Thị Nguyệt, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5512. Lê Thị Nghĩa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5513. Lê Thị Xuân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5514. Phan Thị Nhân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5515. Phan Quốc Ái, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5516. Từ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5517. Lê Thị Oanh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5518. Nguyễn Thị Nhận, giáo viên, Hà Tĩnh
    5519. Hoàng Thị Hường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5520. Nguyễn Huệ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5521. Bùi Ngọc Quang, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5522. Lê Danh Hường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5523. Phan Văn Châu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5524. Lê Danh Pháp, kế toán, Hà Tĩnh
    5525. Trần Văn Nam, kế toán, Hà Tĩnh
    5526. Lê Văn Thành, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5527. Bùi Văn Chinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5528. Trương Quốc Thiết, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5529. Dương Văn Anh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5530. Bùi Ngọc Thọ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5531. Hoàng Văn Quốc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5532. Trần Văn Nam, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5533. Đặng Quốc Thường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5534. Lê Danh Thanh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5535. Nguyễn Văn Nhân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5536. Lê Văn Định, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5537. Trần Văn Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5538. Đậu Đình Ái, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5539. Bùi Văn Thơ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5540. Hoàng Văn Thái, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5541. Dương Đình Anh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5542. Trần Văn An, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5543. Nguyễn Tường Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5544. Phạm Văn Chức, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5545. Lê Vân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5546. Bùi Văn Pháp, nhân viên kinh doanh, Hà Tĩnh
    5547. Bùi Thị Nhân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5548. Nguyễn Thị Thúy, kế toán, Hà Tĩnh
    5549. Lê Danh Nhật, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5550. Bùi Văn Nam, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5551. Nguyễn Thị Hoa, giáo viên, Hà Tĩnh
    5552. Bùi Thị Thực, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5553. Dương Thị Mai, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5554. Lê Thị Linh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5555. Nguyễn Thị Hướng, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5556. Bùi Thị Cần, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5557. Bùi Thị Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5558. Nguyễn Thị Loan, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5559. Trần Thị Lam, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5560. Dương Thị Nga, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5561. Dương Thị Văn, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5562. Bùi Thị Ái, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5563. Lê Thị Thảo, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5564. Phạm Thị Tâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5565. Lê Thị Hiệu, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5566. Dương Thị Hào, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5567. Bùi Thị Tín, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5568. Bùi Thị Phú, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5569. Võ Thị Dụng, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5570. Dương Thị Hoàng, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5571. Lê Thị Thơ, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5572. Trần Thị Phư, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5573. Bùi Thị Sợi, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5574. Nguyễn Lương, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5575. Nguyễn Ơn, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5576. Nguyễn Vượng, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5577. Trần Thị Loan, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5578. Đậu Thị Chung, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5579. Nguyễn Thị Minh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5580. Dương Thị Hạnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5581. Nguyễn Thị Mận, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5582. Lê Thị Hạnh, sinh viên, Hà Tĩnh
    5583. Lê Thị Dâng, sinh viên, Hà Tĩnh
    5584. Nguyễn Thị Xuân, sinh viên, Hà Tĩnh
    5585. Phan Thị Anh, sinh viên, Hà Tĩnh
    5586. Dương Thị Hải, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5587. Bùi Thị Hân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5588. Lê Thị Thanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5589. Trần Thị Nữ, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5590. Lê Thị Thiện, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5591. Bùi Thị Hiếu, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5592. Phan Thị Anh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5593. Dương Thị An, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5594. Lê Thị Lĩnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5595. Dương Văn Ninh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5596. Lê Thị Thủy, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5597. Nguyễn Thị Thanh Hiền, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5598. Bùi Thị Lan, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5599. Trần Thị Mai, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5600. Trần Thị Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5601. Trần Thị Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5602. Lê Thị Loan, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5603. Bùi Thị Huệ, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5604. Bùi Thị Châu, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5605. Dương Thị Ngọc, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5606. Trần Thị Nga, giáo viên, Hà Tĩnh
    5607. Trần Thị Vân Anh, giáo viên, Hà Tĩnh
    5608. Lê Thị Hằng, giáo viên, Hà Tĩnh
    5609. Lê Thị Hoa, học sinh, Hà Tĩnh
    5610. Bùi Thị Đức, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5611. Nguyễn Thị Phước, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5612. Bùi Thị Quyên, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5613. Trần Thị Vân Anh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5614. Lê Thị Hào, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5615. Trần Thị Hứa, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5616. Đậu Thị Vinh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5617. Lê Thị Tịnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5618. Lê Thị Năm, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5619. Phan Thị Lợi, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5620. Lê Thị Hành, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5621. Nguyễn Thị Phương, sinh viên, Hà Tĩnh
    5622. Nguyễn Thị Cầm, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5623. Dương Thị Thanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5624. Nguyễn Thị Tuyên, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5625. Phan Thị Thuần, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5626. Bùi Ngọc Tính, sinh viên, Hà Tĩnh
    5627. Lê Thị Diên, sinh viên, Hà Tĩnh
    5628. Hoàng Thị Hường, sinh viên, Hà Tĩnh
    5629. Nguyễn Thị Lam, sinh viên, Hà Tĩnh
    5630. Nguyễn Thị Mậu, giáo viên, Hà Tĩnh
    5631. Nguyễn Thị Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5632. Lê Thị Liên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5633. Nguyễn Thị Thường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5634. Dương Thị Trinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5635. Nguyễn Thị Định, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5636. Phan Thị Phương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5637. Lê Thị Liệu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5638. Lê Thị Ngọc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5639. Phan Thị Thường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5640. Lê Thị Hoàng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5641. Bùi Ngọc Tính, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5642. Lê Thị Diên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5643. Hoàng Thị Vương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5644. Nguyễn Thị Thủy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5645. Bùi Thị Mỹ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5646. Lê Thị Luận, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5647. Bùi Thị Kính, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5648. Đặng Thị Thuận, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5649. Lê Thị Thái, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5650. Phan Thị Thảo, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5651. Lê Thị Dương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5652. Trần Thị Lưu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5653. Bùi Thị Liệu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5654. Nguyễn Thị Nghĩa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5655. Phan Thị Hảo, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5656. Đậu Thị Ơn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5657. Dương Thị Lài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5658. Phan Thị Giám, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5659. Trần Thị Hương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5660. Phan Thị Mỹ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5661. Bùi Thị Thủy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5662. Lê Thị Hường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5663. Đặng Thị Tuấn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5664. Bùi Thị Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5665. Bùi Hữu Cầu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5666. Bùi Văn Nội, hưu trí, Hà Tĩnh
    5667. Lê Danh Cao, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5668. Phan Văn Biên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5669. Nguyễn Hương Thảo, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5670. Nguyễn Thị Hiền, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5671. Phan Thị Như Quỳnh, học sinh, Hà Tĩnh
    5672. Phan Thị Duyên, học sinh, Hà Tĩnh
    5673. Lê Thị Thắm, học sinh, Hà Tĩnh
    5674. Nguyễn Thị Hải, học sinh, Hà Tĩnh
    5675. Nguyễn Thị Khánh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5676. Nguyễn Thị Huấn, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5677. Bùi Thị Vinh, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5678. Dương Thị Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5679. Nguyễn Thị Hóa, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5680. Bùi Thị Tú, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5681. Dương Thị Xứ, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5682. Phan Thị Hường, làm ruộng, Hà Tĩnh
    5683. Bùi Thị Hường, nông dân, Hà Tĩnh
    5684. Bùi Thị Hóa, nông dân, Hà Tĩnh
    5685. Nguyễn Hương Thảo, sinh viên, Hà Tĩnh
    5686. Lê Minh Thất, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5687. Phan Quốc Ái, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5688. Hồ Thị Nhung, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5689. Lê Thị Yêu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5690. Nguyễn Thị Thanh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5691. Bùi Thị Nga, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5692. Nguyễn Thị Thu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5693. Dương Thị Khánh Hòa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5694. Dương Thị Sơn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5695. Đinh Thị Mười, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5696. Dương Thị Hiển, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5697. Trần Thị Điệp, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5698. Trần Thị Dương, dược sĩ, Hà Tĩnh
    5699. Phan Thị Hà, sinh viên, Hà Tĩnh
    5700. Phan Thị Nguyệt, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5701. Bùi Thị Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5702. Lê Thị Phượng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5703. Lê Thị Thuận, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5704. Bùi Thị Hà, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5705. Đặng Thị Lịch, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5706. Phan Thị Tuyên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5707. Đậu Thị Triều, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5708. Lê Thị Huyền, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5709. Bùi Thị Hải Yến, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5710. Lê Thị Trí, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5711. Nguyễn Thị Thoan, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5712. Lê Thị Phúc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5713. Bùi Thị Thái, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5714. Trần Thị Lâm, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5715. Hoàng Thị Lộc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5716. Lê Thị Mai, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5717. Lê Thị Miên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5718. Phan Thị Lý, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5719. Lê Thị Nguyên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5720. Lê Thị Nhân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5721. Võ Thị Hồng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5722. Võ Thị Hậu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5723. Lê Thị Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5724. Lê Thị Thi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5725. Đậu Thị Vui, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5726. Võ Thị Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5727. Trần Thị Ngân Hà, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5728. Lê Thị Hân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5729. Nguyễn Thị Nga, giáo viên, Hà Tĩnh
    5730. Lê Thị Hồng Thủy, giáo viên, Hà Tĩnh
    5731. Lê Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5732. Lê Thị Hồng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5733. Nguyễn Thanh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5734. Trần Thị Hải Yến, sinh viên, Hà Tĩnh
    5735. Trần Đọa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5736. Bùi Sơn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5737. Đặng Quốc Hồng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5738. Lê Văn Năng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5739. Bùi Văn Trường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5740. Nguyễn Công Hoan, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5741. Lê Văn Hải, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5742. Lê Danh An, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5743. Nguyễn Phước, làm gỗ, Hà Tĩnh
    5744. Nguyễn Văn Dâng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5745. Đậu Tá Duẩn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5746. Lê Minh Đường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5747. Lê Văn Tú, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5748. Nguyễn Văn Thể, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5749. Dương Văn Phấn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5750. Lê Danh Ngô, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5751. Nguyễn Văn Việt, tu sinh, Hà Tĩnh
    5752. Lê Danh Đường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5753. Lê Danh Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5754. Bùi Văn Lưc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5755. Nguyễn Trọng Thắng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5756. Nguyễn Văn Hòa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5757. Dương Văn Hinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5758. Trần Văn Thành, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5759. Dương Văn Bình, công nhân, Hà Tĩnh
    5760. Dương Văn Vũ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5761. Bùi Văn Dung, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5762. Bùi Văn Hà, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5763. Lê Văn Thìn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5764. Bùi Văn Công, sinh viên, Hà Tĩnh
    5765. Trần Văn Thành, học sinh, Hà Tĩnh
    5766. Dương Công Tường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5767. Trần Chân Lý, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5768. Dương Công Hiệu, nghề tự do, Hà Tĩnh
    5769. Phan Văn Hoàng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5770. Dương Khánh Hòa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5771. Trần Thoại, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5772. Trần Văn Duẩn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5773. Trần Văn Hệ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5774. Bùi Văn Trọng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5775. Đặng Quốc Bảy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5776. Phan Văn Liệu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5777. Lê Văn Dũng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5778. Phan Văn Hùng, sinh viên, Hà Tĩnh
    5779. Nguyễn Trọng Vương, nghề tự do, Hà Tĩnh
    5780. Bùi Văn Ân, nghề tự do, Hà Tĩnh
    5781. Dương Công Thiên, nghề tự do, Hà Tĩnh
    5782. Lê Danh Thuấn, nghề tự do, Hà Tĩnh
    5783. Lê Đại Vi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5784. Lê Minh Đức, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5785. Lê Danh Duẩn, công nhân, Hà Tĩnh
    5786. Trần Văn Công, công nhân, Hà Tĩnh
    5787. Ông Thoại, công nhân, Hà Tĩnh
    5788. Dương Khánh Hào, công nhân, Hà Tĩnh
    5789. Nguyễn Văn Hạnh, công nhân, Hà Tĩnh
    5790. Nguyễn Văn Lâm, công nhân, Hà Tĩnh
    5791. Lê Văn Quyền, công nhân, Hà Tĩnh
    5792. Lê Văn Sâm, công nhân, Hà Tĩnh
    5793. Lê Danh Quang, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5794. Nguyễn Văn Thế, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5795. Bùi Văn Phúc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5796. Nguyễn Văn Giang, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5797. Lê Văn Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5798. Bùi Văn Hiện, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5799. Nguyễn Trọng Trí, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5800. Trần Văn Ngọc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5801. Lê Danh Bình, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5802. Bùi Văn Thiên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5803. Vũ Danh Đức, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5804. Trần Ngọc Ánh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5805. Lê Văn Cửu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5806. Lê Quốc Văn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5807. Nguyễn Đình Trung, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5808. Dương Văn Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5809. Phan Văn Sỹ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5810. Nguyễn Văn Kính, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5811. Lê Văn Anh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5812. Trần Văn Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5813. Bùi Văn Hương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5814. Lê Văn Nhật, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5815. Nguyễn Văn Tuyền, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5816. Lê Văn Bân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5817. Dương Công Quế, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5818. Nguyễn Hữu Đức, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5819. Trần Văn Luật, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5820. Lê Danh Thưởng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5821. Trần Văn Doãn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5822. Bùi Công Lý, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5823. Lê Văn Doãn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5824. Lê Canh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5825. Lê Phước, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5826. Lê Văn Dân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5827. Bùi Sáng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5828. Trần Úy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5829. Trần Dương Hoài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5830. Dương Hoài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5831. Dương Tùng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5832. Đặng Quốc Phong, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5833. Trần Mạnh Quý, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5834. Bùi Văn Phương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5835. Nguyễn Văn Anh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5836. Trần Văn Tá, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5837. Lê Danh Thức, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5838. Dương Văn Thông, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5839. Dương Văn Mạnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5840. Bùi Văn Cảnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5841. Dương Văn Dũng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5842. Dương Văn Nhường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    5843. Lê Danh Đề, nông nghiệp, Hà Tĩnh
    Đợt 20:
    5844. Nguyễn Bá Bảo, nguyên chuyên viên Bộ Công nghiệp nặng, Hà Nội
    5845. Tran Trong Duc, tiến sĩ, TP HCM
    5846. Phan Kim Phương, bác sĩ, Viện trưởng Viện Tim TP HCM
    5847. Nguyễn Ái Chi, nguyên cán bộ tuyên huấn trường Đại học Thương Mại, đã nghỉ hưu, TP HCM
    5848. Phạm Thị Hoan, cán bộ hưu trí, TP HCM
    5849. Nguyễn Mai Hương, công dân Việt Nam, làm nghề đầu bếp ở khách sạn, Hoa Kỳ
    5850. Nguyễn Thiên Hương, học sinh, TP HCM
    5851. Tran Quoc Thuong, tiến sĩ (Pháp), trước khi nghỉ hưu công tác tại Trung tâm Kỹ thuật Hạt nhân TP HCM (thuộc Viện Năng lượng nguyên tử Quốc gia), TP HCM
    5852. La Khắc Hoà, PGS, TS, đã nghỉ hưu, nguyên là cán bộ Khoa Ngữ văn ĐHSP Hà Nội
    5853. Nguyễn Thị Thỏa, cán bộ hưu trí, Hà Nội
    5854. Mai Anh Tài, đảng viên ĐCS Việt Nam, Phó Tổng Giám đốc Công ty Cp Xi măng Thăng Long, Ninh Bình
    5855. Phạm Ngọc Minh, kiến trúc sư, hành nghề tự do, Hà Nội
    5856. Vũ Hồng Nhật, cựu giảng viên, Thanh Hóa
    5857. Do Hong Khanh, postdoctoral research fellow (Joint Research Center of European Commission, Ispra, Italy), Hai Phong
    5858. Vu Hong Linh, cựu chiến binh, cựu giáo chức, Nam Định
    5859. Nguyễn Minh Thành, nhân viên kinh doanh, TP HCM
    5860. Tran Phuong Anh, du học sinh tai Toronto, Canada
    5861. Cao Xuân Hùng, bác sĩ, Pháp
    5862. Cao Xuân Trân Thi Quang, thư ký, Pháp
    5863. Trần Kiến Quốc, nghỉ hưu, Hà Nội
    5864. Nguyễn Văn Lý, cựu giáo viên, Hà Tĩnh
    5865. Nguyễn Thị Thảo, giáo viên, đảng viên, Bắc Ninh
    5866. Trần Văn Khoản, cựu chiến binh chống Mỹ, Trung Quốc, Khmer đỏ, Vũng Tàu
    5867. Trần Văn Nghĩa, chuyên viên nghiên cứu thị trường, TP HCM
    5868. Trịnh Hữu Thọ, kỹ sư, Hà Nội
    5869. Bùi Minh Trí, TS, giảng viên đại học, TP HCM
    5870. Trần Thành Công, công dân Việt Nam, Hà Nội
    5871. Nguyễn Văn Huy, cán bộ hưu trí, Vũng Tàu
    5872. Tạ Hoàng Cường, kế toán, Hà Nội
    5873. Vu Thi Huong, bảo mẫu, Bình Thuận
    5874. Nguyễn Thị Quế Anh, nhân viên văn phòng, TP HCM
    5875. Nguyễn Yến Trang, cử nhân, Hà Nội
    5876. Dinh Cao Tue, cử nhân, TP HCM
    5877. Lê Xuân Dũng, thạc sĩ, Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội
    5878. Ngô Văn Thao, đã nghỉ hưu, nguyên là giảng viên trường Đại học Thủy sản, nay là Đại học Nha Trang
    5879. Kiều Kim Khánh, quản lý, TP HCM
    5880. Trần Anh Hào, kỹ sư, TP HCM
    5881. Bùi Phúc, kiến trúc sư, Hà Tĩnh
    5882. Nguyễn Đình Đồng, nghề nghiệp tự do, TP HCM
    5883. Vũ Quang Huy, cựu chiến binh, chuyên viên cao cấp đã nghỉ hưu, Hà Nội
    5884. Nguyễn Văn An, kỹ sư, Deputy General Director, TP HCM
    5885. Phạm Văn Thìn, IT, Hà Nội
    5886. Trương Đình Núi, Hà Nội
    5887. Nguyễn Văn Hy, giáo viên hưu trí, Hà Nội
    5888. Vũ Phương Trà, sinh viên, Pháp
    5889. Nguyen Huy Quang, cán bộ công nhân viên, Buôn Ma Thuột
    5890. Nguyen Thi Phuong Hoa, cử nhân, TP HCM
    5891. Nguyễn Tường Duy, kiến trúc sư, TP HCM
    5892. Trần Quốc Lộc, kỹ sư hưu trí, TP HCM
    5893. Aaron Nguyễn, dược sĩ, Hoa Kỳ
    5894. Ha Nhu Duong, Hoa Kỳ
    5895. Andy Duong, Hoa Kỳ
    5896. Peter Duong, Hoa Kỳ
    5897. Nho Bui, Hoa Kỳ
    5898. Thu Ha Thy Duong, Hoa Kỳ
    5899. Ha Dong Duong, Hoa Kỳ
    5900. Ha Thuy Duong, Hoa Kỳ
    5901. Phạm Quang Tiến, Kho bạc Nhà nước Mường Nhé, Điện Biên
    5902. Đào Văn Ánh, cán bộ hưu trí, nguyên Giám đốc công ty vàng bạc đá quý tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu, nguyên Hội thẩm Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
    5903. Phan Van Tuoc, GS TS, Đại học Tennessee, Hoa Kỳ
    5904. Bùi Kế Nhãn, cựu chiến binh, cựu Thanh niên xung phong (thời kỳ xây dựng kinh tế) đang công tác tại Công ty TNHH Đại Dương, Vũng Tàu
    5905. Tran Kim Long, Engineer, Hoa Kỳ
    5906. Nguyễn Tiến Quang, sinh viên, CHLB Đức
    5907. Nguyễn Ngọc Hiến, kỹ sư, TP HCM
    5908. Hoàng Văn Thái, nông dân, Hà Nội
    5909. Hoàng Anh Tiệp, nông dân, Hà Nội
    5910. Lê Văn Nguyên, nông dân, Hà Nội
    5911. Đinh Xuân Quý, nông dân, Hà Nội
    5912. Quách Văn Lợi, nông dân, Hà Nội
    5913. Nguyễn Thành Đô, nhân viên, Đồng Nai
    5914. Phạm Văn Kiển, kỹ sư, TP HCM
    5915. Hoàng Tư, cử nhân, kinh doanh, Hải Phòng
    5916. Dương Quang Duy, thạc sĩ, TP HCM
    5917. Nguyễn Đình Hiệp, kỹ sư, Huế
    5918. Xuân Tùng, KSXD đã về hưu, Hà Nội
    5919. Văn Hoàng Dũng, kỹ sư, Trưởng ban kinh doanh khu vực phía nam ABB Việt Nam, TP HCM
    5920. Dao Trung Viet, kinh doanh, TP HCM
    5921. Nguyễn Hoàng Nam, quản lý kinh doanh, TP HCM
    5922. Đinh Như Vinh, kế toán, Hà Nội
    5923. Phí Văn Hoan, kinh doanh, Hà Nội
    5924. Đoàn Xuân Hiền, giáo viên, Nam Định
    5925. Đoàn Xuân Hùng, giáo viên, Nam Định
    5926. Đào Xuân Thúc, giáo viên, Nam Định
    5927. Đỗ Công Hưng, giáo viên, Nam Định
    5928. Đặng Văn Toán, giáo viên, Nam Định
    5929. Đặng Quốc Thư, giáo viên, Nam Định
    5930. Đặng Văn Yên, giáo viên, Nam Định
    5931. Đặng Thị Phượng, giáo viên, Nam Định
    5932. Dương Văn Quyên, giáo viên, Nam Định
    5933. Nguyễn Thị Nụ, giáo viên, Nam Định
    5934. Đào Thị Tường, giáo viên, Nam Định
    5935. Vũ Văn Anh, giáo viên, Nam Định
    5936. Đỗ Thị Nga, giáo viên, Nam Định
    5937. Đoàn Đình Nhân, giáo viên về hưu, Nam Định
    5938. Đỗ Thị Nhâm, giáo viên về hưu, Nam Định
    5939. Nguyễn Đình Thiện, giáo viên về hưu, Nam Định
    5940. Đỗ Thành Long, giáo viên về hưu, Nam Định
    5941. Đoàn Xuân Cuông, giáo viên về hưu, Nam Định
    5942. Đoàn Xuân Hợp, giáo viên về hưu, Nam Định
    5943. Đặng Quốc Kế, giáo viên về hưu, Nam Định
    5944. Phạm Quốc Huy, công chức, Nam Định
    5945. Bùi Viết Thấm, công chức, Nam Định
    5946. Vũ Ngọc Bảo, công chức, Nam Định
    5947. Đào Tiến Định, công chức, Nam Định
    5948. Đào Huy Giáp, công chức, Nam Định
    5949. Lê Danh Phi, cựu chiến binh, Nam Định
    5950. Ninh Công Chiến, cựu chiến binh, Nam Định
    5951. Nguyễn Văn Cang, cựu chiến binh, Nam Định
    5952. Lê Danh Tòng, nông dân Nam Định
    5953. Đỗ Gia Phi, cán bộ, Nam Định
    5954. Phan Van Hieu, tiến sĩ, Hoa Kỳ
    5955. Diệp Bảo Thức, kỹ sư, TP HCM
    5956. Trần Như Ngọc, Hội trưởng hội Hoàng Thiên (hội nhóm những anh chị em theo đạo Mẫu Việt Nam), Hải Dương
    5957. Tran Dinh Ngoc, hưu trí, Đà Nẵng
    5958. Nguyễn Đình Trung, TP HCM
    5959. Nguyễn Thanh Bình, đạo diễn, TP HCM
    5960. Trần Mỹ Dung, thạc sĩ, TP HCM
    5961. Dang Minh Tuan, kinh doanh, Cần Thơ
    5962. Hoàng Ngọc Trường, kỹ sư, Hà Nội
    5963. Phạm Văn Bằng, bác sĩ, Quảng Trị
    5964. Nguyễn Đình Cường, kinh doanh, Đà Nẵng
    5965. Phan Thu Hải, cán bộ hưu trí, trước đây là cán bộ Viện Dầu Khí Việt Nam, Hà Nội
    5966. Nguyễn Văn Ngân, quản lý, lập trình viên, TP HCM
    5967. Phạm Đình Kiên, kỹ sư, Vũng Tàu
    5968. Vũ Mạnh, lao động phổ thông, Hà Nội
    5969. Đoàn Văn Trung, kỹ sư, Đồng Nai
    5970. Nguyễn Văn Bình, Hà Nội
    5971. Trần Văn Khoa, sinh viên, Hà Lan
    5972. Tran Minh Hoa, xe ôm, Quảng Ninh
    5973. Đỗ Hữu Cảnh, kỹ sư, TP HCM
    5974. Đỗ Hữu Nam, kiến trúc sư, Đồng Nai
    5975. Đỗ Thiện Tâm, kiến trúc sư, Đồng Nai
    5976. Nguyễn Văn Đồng, giảng viên đại học, Đồng Nai
    5977. Lê Văn Thân, giảng viên đại học, Đồng Nai
    5978. Đỗ Văn Cư, nhà giáo, Đồng Nai
    5979. Nguyễn Quới Tiết, Đồng Nai
    5980. Nguyễn Văn Rèn, kỹ sư, Đồng Nai
    5981. Nguyễn Tiến Dũng, luật sư, Đồng Nai
    5982. Tô Thị Trâm Anh, kế toán tài chính, TP HCM
    5983. Hoàng Đức Lệ, sinh viên, Vinh
    5984. Nguyễn Thế Tuy, Hà Nội
    5985. Nguyễn Anh Tuấn, sinh viên, Huế
    5986. Đào Đức Anh, nghệ sĩ, công dân của Thủ đô Hà Nội
    5987. Vũ Hữu Phương, lập trình viên, Hà Nội
    5988. Huỳnh Quang Minh, kỹ sư, Bình Thuận
    5989. Nguyen Van Luu, công dân Việt Nam, doanh nhân tại Cộng hòa Czech
    5990. Hoang Tuan Dung, thạc sĩ, kỹ sư, Hà Nội
    5991. Phạm Kỳ Thuỵ, kỹ sư, Hà Nội
    5992. Andrea Pham, PGS TS, Hoa Kỳ
    5993. Nguyen Van Thang, Hoa Kỳ
    5994. Nguyen Van Nga, linh mục, Nghệ An
    5995. Luu Hoang Chung, công nhân, Bắc Giang
    5996. Nguyễn Quốc Chương, nhân viên, Bình Thuận
    5997. Trần Anh Tuân, kỹ sư, Khánh Hòa
    5998. Nguyễn Vũ Tùng Sơn, kinh doanh, TP HCM
    5999. Nguyễn Khắc Nghĩa, kinh doanh, Quảng Ngãi
    6000. Bùi Anh Tuân, nghề tự do, Thanh Hóa
    6001. Vũ Duy Thành, sinh viên, Hà Nội
    6002. Lê Thanh Luyến, sinh viên, Huế
    6003. Lê Văn Chương, kỹ sư, Huế
    6004. Phạm Quang Hương, sinh viên, TP HCM
    6005. Nguyễn Thị Linh, sinh viên, Hà Nội
    6006. Đoàn Văn Tư, du học sinh, Nhật Bản
    6007. Lê Quốc Tiến, sinh viên, Hà Nội
    6008. Nguyễn Thanh Cường, cử nhân, Bến Tre
    6009. Lê Phước Vương, nhân viên, Đà Nẵng
    6010. Hoàng Thị Ngát, Hà Nội
    6011. Nguyễn Trí Đăng, sinh viên, Quảng Ngãi
    6012. Nguyễn Tâm Anh, Ninh Thuận
    6013. Nguyễn Phương Khuê, PTS, đã công tác tại Viện Khoa học Việt Nam, nghỉ hưu, TP HCM
    6014. Nguyễn Kim Hồng, Hà Nội
    6015. Hải Bằng, kinh doanh, Bình Phước
    6016. Nguyễn Thành Nga, thương binh hạng 1/4, tham gia giải phóng miền Nam, và chiến trường Tây Nam tổ quốc, Vũng Tàu
    6017. Mạc Vương Tôn, kỹ sư, Bà Rịa -Vũng Tàu
    6018. Phạm Đình Hùng, công nhân, Vũng Tàu
    6019. Phạm Kim Vĩnh, cử nhân, Vũng Tàu
    6020. Ngô Thị Hoa, cử nhân, Vũng Tàu
    6021. Phạm Đình Dũng, công nhân, Vũng Tàu
    6022. Trần Văn Tính, designer, TP HCM
    6023. Hà Thị Lệ Hà, giáo viên, TP HCM
    6024. Võ Chi Thành, nhà giáo đã nghỉ hưu, Hà Nội
    6025. Louis Nguyễn Văn Nga, linh mục Giáo phận Vinh
    6026. Lê Hoàn, Can Loc, Hà Tĩnh
    6027. Nguyen Yen Thuan, Hà Tĩnh
    6028. Nguyễn Minh Tăng, giáo xứ Kim Lâm, Hà Tĩnh
    6029. Phạm Thị Bích Hằng, hưu trí, Hà Nội
    6030. Henry Nguyễn, kiến trúc sư, Hoa Kỳ
    6031. Phạm Văn Bái, kinh doanh ăn uống, CHLB Đức
    6032. Phan Việt Trí, công nhân cơ khí, TP HCM
    6033. Hoàng Chiến, công dân Việt Nam, CHLB Đức
    6034. Thái Kim Thơ, kế toán, Tiền Giang
    6035. Phan Q.Bảo, công dân Việt Nam, Đà Nẵng
    6036. Tran Anh Tu, Anh Quốc
    6037. Nguyen Bach Viet, sinh viên, Hoa Kỳ
    6038. Nguyen Thi Thu, Canada
    6039. Trần Văn Quân, An Giang
    6040. Trịnh Hùng Sơn, lao động tự do, Thanh Hóa
    6041. Phạm Phước Tấn, kỹ sư, TP HCM
    6042. Hoàng Văn Hội, kỹ sư cơ khí đóng tàu, Hải Phòng
    6043. Lê Quốc Tuấn, blogger, Canada
    6044. Đoàn Ngọc Hạ, Bình Định
    6045. Nguyễn Văn Ngọc, luật gia, cán bộ hưu trí, Thụy Điển
    6046. Nguyễn Thành Công, giảng viên, Hà Tĩnh
    6047. Nguyễn Thế Hằng, giáo viên, Hà Nội
    6048. Đặng Trần Tùng, kỹ sư xây dựng, Hà Nội
    6049. Nguyễn Văn San, giáo viên, Nghệ An
    6050. Lê Thanh Lịch, nghề tự do, TP HCM
    6051. Huỳnh Trọng Lương, kỹ sư, Bình Định
    6052. Nguyễn Đắc Diệu Thủy, kiến trúc sư, Hà Nội
    6053. Nguyễn Văn Trường, kỹ thuật máy tính, Hà Nội
    6054. Giáp Thị Lý, kỹ thuật máy tính, Hà Nội
    6055. Lê Tấn Toàn, kỹ sư, giám đốc, TP HCM
    6056. Lâm Hữu Lộc, công nhân, Hà Nội
    6057. Nguyễn Hoàng Minh Trí, học sinh, TP HCM
    6058. Trần Xuân Nghiệp, cán bộ hưu trí, Hòa Bình
    6059. Đinh Thị Uyên, nội trợ, Hòa Bình
    6060. Trần Hoàng Bách, sinh viên, Hòa Bình
    6061. Viền Hữu Châng, tài xế taxi, Hòa Bình
    6062. Trần Nhân Hưng, doanh nhân, Ninh Bình
    6063. Pham Minh Tuan, cử nhân, TP HCM
    6064. Dương Hồng Việt, Trưởng phòng kinh doanh Cty TNHH Một Thành viên Saigon Tourist, TP HCM
    6065. Nguyễn Văn Khôi, sinh viên, Vĩnh Long
    6066. Lương Xuân Kiểm, kỹ sư, Bắc Giang
    6067. Bùi Thanh Thám, cử nhân, TP HCM
    6068. Nguyễn Hồng Tiến, kỹ sư, TP HCM
    6069. Nguyễn Văn Trung, kỹ sư, Bình Định
    6070. Nguyễn Đức Minh, sinh viên, Hà Nội
    6071. Hồ Trường Giang, kỹ sư, Bến Tre
    6072. Đoàn Thị Ngọc Lan, sinh viên, Quảng Bình
    6073. Trần Trung Kiệt, kỹ sư, giám đốc kỹ thuật, TP HCM
    6074. Nguyễn Thành Truyền, buôn bán, TP HCM
    6075. Trần Ngọc Tú, kỹ sư, TP HCM
    6076. Vo Van Toan, doanh nhân, Cộng hòa Czech
    6077. Le Trong Hung, doanh nhân, Cộng hòa Czech
    6078. Tran Duc Bach, doanh nhân, Cộng hòa Czech
    6079. Lương Đình Dzụ, TS, công nhân viên nhà nước, Hoa Kỳ
    6080. Nguyễn Hoàng Qui, DJ, Hải Dương
    6081. Trần Đức Anh, nghiên cứu sinh, Hà Nội
    6082. Cao Duy Thảo, nhà văn, Khánh Hòa
    6083. Lê Ngọc Sơn, công nhân viên, Vũng Tàu
    6084. Nguyễn Đệ Huynh, Hà Nội
    6085. Nguyễn Thị Thanh Vân, cán bộ tài chính, hợp đồng, Ban Tài chính, Hợp đồng và Kiểm toán, Phái đoàn Liên minh Châu Âu tại Việt Nam, Hà Nội
    6086. Nguyen Thanh Nam, lao động phổ thông, Hoa Kỳ
    6087. Adam Tong, Associate, Building Services, New Zealand
    6088. Quang Hoàng Nghĩa, kế toán, TP HCM
    6089. Nguyễn Thị Thu Minh, Phú Yên
    6090. Phạm Quốc Việt, Phú Yên
    6091. Phùng Chiến, cựu quân nhân VNCH, hưu trí, Hoa kỳ
    6092. Phạm Thị Kim Oanh, giáo viên, Lâm Đồng
    6093. Hoàng Hải Nam, kỹ sư, TP HCM
    6094. Phạm Xuân Hưng, giáo viên, Lâm Đồng
    6095. Phạm Thị Hoa Lê, kỹ sư, TP HCM
    6096. Phạm Hải Yến, cử nhân, Lâm Đồng
    6097. Nguyễn Thị Tuyết, hưu trí, TP HCM
    6098. Chu Quảng Bình, cựu chiến binh, Hà Nội
    6099. Lê Hông Phóng, giáo viên, Lạng Sơn
    6100. Phạm Đức Quế, doanh nghiệp, Lạng Sơn
    6101. Kiều Việt Hùng, kiến trúc sư, Ninh Bình
    6102. Hồ Anh, viễn thông, Đồng Nai
    6103. Cao Hoàng Vũ, kỹ sư, Khánh Hòa
    6104. Phạm Trung Dũng, giáo viên, Hà Nội
    6105. Chu Van Khang, cán bộ hưu trí, TP HCM
    6106. Do Van Da, hưu trí, Hà Tĩnh
    6107. Trần Xuân Vinh, kỹ sư, TP HCM
    6108. Đỗ Quang Thắng, kỹ sư, Thái Bình
    6109. Trần Đắc Khoa, Hà Nội
    6110. Phí Anh Tuấn, kinh doanh, tiến sĩ, Ucraina
    6111. Lê Thiệu Hùng, bác sĩ, Bình Thuận
    6112. Trần Văn Nghĩa, kỹ sư, Hà Nội
    6113. Hồ Lê Tuấn Anh, nghiên cứu sinh, Đại học KU Leuven, Leuven, Bỉ
    6114. Nguyen Van An, kỹ sư, cựu chiến binh, Hà Nội
    6115. Lê Hải Dương, thạc sĩ, Đài Loan
    6116. Nguyễn Thanh Long, chủ cơ sở da giày, TP HCM
    6117. Trần Hoàng Lương, kỹ sư, Đồng Nai
    6118. Chu Quoc Trung, kinh doanh, Vung Tau
    6119. Le Tien, kế toán, Australia
    6120. Đỗ Thị Mẫn, nguyên là cán bộ Công ty Du lịch Bến Thành, TP HCM
    6121. Trần Minh Hòa, xe ôm, Quảng Ninh
    6122. Nguyễn Phước Vĩnh Hoàng, kế toán viên, TP HCM
    6123. Cao Văn Quảng, nghề nghiêp tự do, Quảng Ninh
    6124. Mạc Minh Quân, kỹ sư, TP HCM
    6125. Phan Thị Lan Phương, biên kịch tự do, TP HCM
    6126. Nguyễn Mộng Toàn, nghề nghiệp tự do, Bình Dương
    6127. Nguyễn Mạnh Phong, Quang Ninh
    6128. Mạc Duy Tuân, tự do, Hà Nội
    6129. Vũ Minh Phong, công dân, Nghệ An
    6130. Lê Trung Hiếu, kỹ sư, đội trưởng đội xây dựng, Hà Nội
    6131. Nguyễn Thị Ánh Phương, chuyên viên kiểm định môi trường, Canada
    6132. Nguyễn Thị Kim Hường, đầu bếp, Na Uy
    6133. Nguyen Son, nhân viên, CHLB Đức
    6134. Canh Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ
    6135. Tuan Vu, hưu trí, Hoa Kỳ
    6136. Nguyen Van Hung, technician, Hoa Kỳ
    6137. Ta Thi Van, kinh doanh, CHLB Duc
    6138. Vo Duc Ban, công dân TP HCM
    6139. Bùi Đông Hải, kỹ sư, Bà Rịa – Vũng Tàu
    6140. Nguyễn Minh Quý, sinh viên, TP HCM
    6141. Nguyễn Văn Lành, kỹ sư, TP HCM
    6142. Vũ Quang Thiện, TS, Trưởng phòng Nghiên cứu Thái Lan - Myanmar, Viện Nghiên cứu Đông Nam Á thuộc Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam, đã về hưu, Hà Nội
    6143. Nguyễn Hữu Trí, làm nghề dạy học, Biên Hòa
    6144. Lê Quốc Huân, kỹ sư, Hưng Yên
    6145. Trần Thị Tươi, đang là phóng viên của một Công ty truyền thông, TP HCM
    6146. Phạm Xuân Thông, kỹ sư, Nghệ An
    6147. Bùi Thị Quyên, Bình Phước
    6148. Bùi Mai Hạnh, viết tự do, Australia
    6149. Nguyễn Thế Năng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    6150. Nguyễn Hồng Lĩnh, kỹ sư, Cần Thơ
    6151. Khương Việt Hà, thạc sĩ, nghiên cứu viên văn học Nhật Bản, Hà Nội
    6152. Nguyễn Vũ Vỹ, nhân viên văn phòng, Hà Nội
    6153. Trần Minh Công, sinh viên, Hải Phòng
    6154. Nguyễn Đức Huy, Trưởng phòng Cty Truyền thông M&C, TP HCM
    6155. Lê Tân Cương, cử nhân, Chi cục trưởng Chi cuc Bảo vệ Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
    6156. Phạm Thị Huệ, giáo dục, công dân Việt Nam, TP HCM
    6157. Bùi Thanh Hiếu, Hà Nội
    6158. Huỳnh Công Thuận, blogger, TP HCM
    6159. Phạm Xuân Dương, phiên dịch tiếng Anh, Hà Nội
    6160. Đặng Hồng Nhật, Hà Nội
    6161. Đặng Cao Hoàng, kỹ sư, hưu trí, Hoa Kỳ
    6162. Phạm Văn Hà, Hà Nội
    6163. Hoàng Thanh Huy, sinh viên, TP HCM
    6164. Nguyễn Trang Chinh, kỹ sư, Đồng Nai
    6165. Viet Tran, Hoa Kỳ
    6166. Trương Quang Vinh, đại tá quân đội, đảng viên ĐCSVN, tham gia chiến dịch phòng thủ Phước Long, canh giữ máy bay phản chiến của Nguyễn Thành Trung, tham gia chiến dịch HCM, Giám đốc một doanh nghiệp nhỏ, TP HCM
    6167. Nguyễn Việt Hùng, giảng viên đại học, Thái Bình
    6168. Trần Nguyệt Nga, nhân viên văn phòng, Cà Mau
    6169. Nguyễn Quốc Dũng, kỹ sư, Huế
    6170. Đặng Mạnh Hùng, kỹ sư, TP HCM
    6171. Pham Duc Tai, kỹ thuật viên điện lạnh, Hoa Kỳ
    6172. Lò Đình Vũ, Lâm Đồng
    6173. Vũ Anh Tuấn, sinh viên, TP HCM
    6174. Trần Lê Nam, sinh viên, TP HCM
    6175. Trần Đức Tùng, kỹ sư, TP HCM
    6176. Lê Hùng An, kỹ sư, Nghệ An
    6177. Nguyễn Hồng Nhật, sinh viên, Lâm Đồng
    6178. Lưu Trọng Đức, kỹ sư, Hà Nội
    6179. Thu Nguyễn, công nhân, CHLB Đức
    6180. Đỗ Lê Thanh, sinh viên cao học, Pháp
    6181. Lê Phước Đạt, kỹ sư, Trà Vinh
    6182. Nguyễn Đăng Thanh, kế toán, Thái Nguyên
    6183. Đặng Thanh Long, kỹ sư, TP HCM
    6184. Nguyễn Hùng, y sinh học, Hàn Quốc
    6185. Nguyễn Tuấn Hải, nhân viên văn phòng, Hà Nội
    6186. Hoàng Ngọc Long, kỹ sư, Hà Nội
    6187. Đỗ Ngọc Oanh, TP HCM
    6188. Trần Văn Lương, Hà Nội
    6189. Đinh Viết Thụ, quản lý doanh nghiệp, Hải Phòng
    6190. Ha Van Thuc, Hà Nội
    6191. Ngô Quốc Việt, kỹ sư xây dựng cầu đường, Hà Nội
    6192. Võ Nguyên Hồng, kỹ sư, Vũng Tàu
    6193. Phạm Hoàng Tiến, kỹ sư, TP HCM
    6194. Trần Cao Sơn, cử nhân, Nghệ An
    6195. Phạm Đình Tuấn, kỹ sư, TP HCM
    6196. Lê Huy Hoàng, nhân viên văn phòng, TP HCM
    6197. Nguyễn Thị Thanh Loan, phóng viên, Hà Nội
    6198. Doãn Thanh Bình, kỹ sư, Hưng Yên
    6199. Tô Đức Hải, thạc sĩ, Hà Nội
    6200. Huỳnh Ngọc Đăng Trình, tiến sĩ, Canada
    6201. Trần Đức Quang, cử nhân kinh tế, TP HCM
    6202. Nguyễn Manh Khoa, kỹ sư điện tử, Đồng Nai
    6203. Hoàng Ngọc Nam Phương, sinh viên, TP HCM
    6204. Võ Nguyễn, an ninh mạng, hacker, Đà Lạt
    6205. Hoàng Thế Đức, kỹ sư, Hà Nội
    6206. Phạm Thị Thu Hiền, MBA, TP HCM
    6207. Nguyễn Chi Lợi, TP HCM
    6208. Nguyễn Văn Tiến, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    6209. Tuấn Nguyễn, kỹ sư, Australia
    6210. Phạm Thị Rinh, hưu trí, TP HCM
    6211. Mã Hoàng Hải, kỹ sư, Hà Nội
    6212. Phí Văn Thịnh, cử nhân, Hà Nội
    6213. Nguyễn Văn Thi, Đà Nẵng
    6214. Phạm Tuấn Anh, thạc sĩ, Hà Nội
    6215. Trần Diệu Linh, làm tự do, Hà Nội
    6216. Đoàn Hồng Thanh, Ba Lan
    6217. Đặng Ngọc Sao, công nhân, Hà Tĩnh
    6218. Hoàng Thanh Hải, kỹ sư, Quảng Bình
    6219. Hà Duy Cường, cử nhân kinh tế, Nghệ An
    6220. Hoàng Thị Hằng, nông nghiệp, Thanh Hóa
    6221. Lê Văn Hưng, nông nghiệp, Thanh Hóa
    6222. Trịnh Thị Hoãn, nông nghiệp Thanh Hóa
    6223. Hoàng Chí Phượng, nông nghiệp, Thanh Hóa
    6224. Lê Văn Hải, sinh viên, Hà Nội
    6225. Lê Thị Giang, sinh viên, Hà nội
    6226. Hoàng Văn Khải, hưu trí, Thanh Hóa
    6227. Natasha Le, CHLB Nga
    6228. Hoàng Trung Tín, cựu sinh viên trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, Nha Trang
    6229. Nguyễn Đức Duy, làm nghề tự do, Gia Lai
    6230. Nguyễn Xuân Dương, Phó giám đốc kinh doanh, Hà Nội
    6231. Nguyễn Trung Hiếu, kiến trúc sư, TP HCM
    6232. Phạm Phương Nam, kỹ sư, Đà Nẵng
    6233. Nguyễn Ngọc Hải, nhân viên công ty cổ phần đầu tư Vipro, Hà Nội
    6234. Trương Hữu Nghị, giáo viên ngoại ngữ tự do, TP HCM
    6235. Lê Hữu Phúc, kiểm toán viên, Trưởng phòng Kiểm toán Đầu tư Xây dựng, TP HCM
    6236. Hà Ngọc Huy Khoa, kỹ sư cơ khí, TP HCM
    6237. Đỗ Huy Nghĩa, Nam Định
    6238. Bùi Quang Lộc, công nhân viên, TP HCM
    6239. Trần Mạnh Cường, kỹ sư, Hà Nội
    6240. Trần Hoài Hạnh, kế toán, Đồng Tháp
    6241. Tran Huu Bien, Đồng Nai
    6242. Trần Lê Huy, kỹ sư, TP HCM
    6243. Trần Ban, thạc sị, TP HCM
    6244. Tống Ngọc Phan An, dược sĩ, Hoa Kỳ
    6245. Nguyễn Thị Hòa, giáo viên mầm non, Nha Trang
    6246. Lê Đăng Dung, kỹ sư, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
    6247. Nguyễn Hoàng Mỹ Hằng, nhân viên kiểm toán tư vấn, TP HCM
    6248. Nguyễn Đại Đồng, kỹ sư, cử nhân tiếng Anh, Đại lý Hàng hải, Nha Trang
    6249. Nguyễn Hà Minh, cử nhân, Australia
    6250. Nguyen Thi Cam Tu, Australia
    6251. Võ Nguyên Thạch Anh, kỹ sư, Nha Trang
    6252. Tạ Trọng Trí, họa sĩ, Hà Nội
    6253. Nguyễn Song Hào, kỹ sư, Sơn La
    6254. Đinh Thúy Hằng, TS, nghiên cứu viên, Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học, ĐH Quốc gia Hà Nội
    6255. Phạm Công Thuận, nông dân, Ninh Thuận
    6256. Châu Ngọc Trung, sinh viên, Quảng Nam
    6257. Võ Văn Mạnh, kỹ sư, Đăk Lăk
    6258. Đỗ Minh Quân, công nhân, CHLB Đức
    6259. Nguyễn Văn Tuần, nghề nghiệp tự do, Cần Thơ
    6260. Lê Bảo, nhân viên kinh doanh, Đà Nẵng
    6261. Jenny Vu, kỹ sư, CHLB Đức
    6262. Lý Tiên Phong, Bến Tre
    6263. Tạ Mạnh Hưng, tư vấn viên Mobiphone, Tuyên Quang
    6264. Bùi Tiến Hưng, Hà Nội
    6265. Nguyễn Đình Tâm, IT, quản lý dự án, Hà Nội
    6266. Dinh Thuy Hang, nguyên cán bộ Ban Quản lý và Tiếp nhận Viện trợ Quốc tế, nguyên cán bộ Tổng cục Đầu tư, Bộ Tài chính, thạc sĩ Kinh tế tài chính và Quản lý tại chính, Pháp
    6267. Trần Công Trung, giáo viên, TP HCM
    6268. Nguyễn Công Kiểm, Trưởng khoa Nội Tiêu Hoá, BV. An Bình, TP HCM
    6269. Trần Phúc Lâm, bác sĩ Đông y, TP HCM
    6270. Phan Thanh Hà, kinh doanh, TP HCM
    6271. Trần Anh Dũng, thạc sĩ ban QLDA Giao thông Cửu Long, TP HCM
    6272. Phạm Thanh Hiền, lái xe, Đồng Nai
    6273. Nguyen Duong Thanh, Hà Nội
    6274. Nguyễn Thanh Hồng, nghỉ hưu, Australia
    6275. Đào Ngọc Lâm, doanh nhân, TP HCM
    6276. Nguyễn Huân, viết báo, TP HCM
    6277. Hồ Trung Tính, thạc sĩ, TP HCM
    6278. Phạm Đức Tiến, giáo viên, Quảng Ninh
    6279. Nguyễn Việt Hùng, tiến sĩ, nguyên đại diện của Việt Nam tại khối SEB, Hà Nội
    6280. Le Nam, tài xế, TP HCM
    6281. Trần Văn Phong, lái xe, TP HCM
    6282. Triệu Khắc Long, sinh viên, Hà Nội
    6283. Tran Quang Nghia, giáo viên hưu trí, Bình Dương
    6284. Nguyễn Hữu Vỹ, kiến trúc sư, Quảng Trị
    6285. Võ Đức Hoàng, giám đốc doanh nghiệp, TP HCM
    6286. Nguyễn Quang Hiển, kỹ sư phần mềm tại IBM - Software Engineer, Hoa Kỳ
    6287. Dũng Đặng, Na Uy
    6288. Dawid Nguyễn, Ba Lan
    6289. Nguyen Dung Khanh, Hoa Kỳ
    6290. Biên Quốc Anh, PGĐ kinh doanh - 7 năm Đảng viên đảng CSVN, TP HCM
    6291. Trần Quỳnh Giao, sinh viên du học, Pháp
    6292. Nguyễn Quang Vũ, thiết kế quảng cáo, Quảng Nam
    6293. Võ Thị Kim Liên, công chức, nghỉ hưu, TP HCM
    6294. Trần Quang Tuyến, sinh viên du học, vương quốc Bỉ
    6295. Lê Nam, kỹ sư, Pháp
    6296. Lê Nam Cảnh, công nhân, Nghệ An
    6297. Lê Xuân Quý, sinh viên, TP HCM
    6298. Nguyen Tien, thiết kế, Canada
    6299. Đinh Hương Thịnh, kỹ sư xây dựng, TP HCM
    6300. Võ Hồng Tuấn, 50 tuổi Đảng, cán bộ hưu trí, Đồng Nai.
    6301. Nguyễn Thị Dương, 45 tuổi Đảng, cán bộ hưu trí, Đồng Nai
    6302. Võ Thị Thanh, giáo viên, Đồng Nai
    6303. Võ Thị Thanh Tâm, giáo viên, Đồng Nai
    6304. Nguyễn Văn Dũng, công nhân, Đồng Nai
    6305. Lê Trọng Đảm, công nhân, Đồng Nai
    6306. Đỗ Văn Nam, công nhân, Đồng Nai
    6307. Nguyễn Viết Vân, công nhân, Đồng Nai
    6308. Nguyễn Gia Bích, bộ đội, Đồng Nai
    6309. Trần Viết Lý, công chức, Đồng Nai
    6310. Nguyễn Gia Hoàng Quốc, học sinh, Đồng Nai
    6311. Phùng Thế Ngọc, nhân viên văn phòng, Hà Nội
    6312. Trần Đại Sơn, kỹ sư, Nghệ An
    6313. Phan Vũ Hồng Chi, TP HCM
    6314. Phan Khai, IT Project Manager, Hoa Kỳ
    6315. Nguyen Van Lap, hưu trí, Hà Nội
    6316. Lê Văn Minh, công an, Hà Nội
    6317. Nguyễn Văn Học, kiểm toán viên, Hà Nội
    6318. Nguyễn Gia Bình, công chức, Nghệ An
    6319. Nguyễn Gia Tuấn, nông dân, Nghệ An
    6320. Nguyễn Gia Tiến, công nhân, Nghệ An
    6321. Nguyễn Gia Thành, hưu trí, Đồng Nai
    6322. Hoàng Thị Oanh, công nhân, Đồng Nai
    6323. Nguyễn Chẩm, hưu trí, Đồng Nai
    6324. Nguyễn Triệu Long, bác sĩ, Đồng Nai.
    6325. Võ Văn Phượng, buôn bán tự do, Nghệ An
    6326. Nguyễn Canh Khoa, thợ may, Nghệ An
    6327. Võ Thi Loan, giáo viên, TP HCM
    6328. Lại Thị Ánh Hồng, cán bộ hưu trí, TP HCM
    6329. Hoàng Thị Ngát, cán bộ hưu trí, Hà Nội
    6330. Ben Phan, Ontario, Canada
    6331. Nguyễn Văn Tâm, nghề nghiệp tự do, Lâm Đồng
    6332. Trần Mạnh Cương, kinh doanh, Thái Nguyênclip_image001[4]
    6333. Bùi Chí Tâm, nghề tự do, Quảng Ngãi
    6334. Vũ Tuấn Anh, TP HCM
    6335. Hoàng Anh Tuấn, kỹ sư, Hà Nội
    6336. Nguyễn Xuân Bình, nhân viên kỹ thuật, TP HCM
    6337. Nguyễn Thị Diệu Anh, giáo viên, Hà Nội
    6338. Nguyễn Thế Quang, lái xe, Hà Nội
    6339. Nguyễn Văn Đinh, công nhân, Hà Nội
    6340. Trịnh Minh Trí, tu sĩ Dòng Phanxicô, TP HCM
    6341. Nguyễn Ngọc Lịch, bác sĩ quân y, đảng viên ĐCSVN, TP HCM
    6342. Vũ Văn Cao, làm ruộng, Thái Bình
    6343. Lê Văn Khánh, giáo viên, Khánh Hòa
    6344. Hoàng Quốc Bảo, điện công nghiệp, TP HCM
    6345. Đinh Văn Mạch, hưu trí, Hà Tĩnh
    6346. Đinh Văn Nông, làm ruộng, Hà Tĩnh
    6347. Đinh Thị Lụa, làm ruộng, Hà Tĩnh
    6348. Phan Văn Thanh, hưu trí, Hà Tĩnh
    6349. Đinh Văn Tần, hưu trí, Hà Tĩnh
    6350. Vũ Văn Đoan, Hải Phòng
    6351. Henry Hoang, Hoa Kỳ
    6352. Trịnh Ngọc Tùng, lập trình viên, Hà Nội
    6353. Trần Đình Thọ, công nhân, Đắc Nông
    6354. Nguyễn Quôc Chương, cử nhân, Bình Thuận
    6355. Duong Quy Hung, kỹ sư, Hoa Kỳ
    6356. Hai Hoang Nguyen, chuyên viên Xây dựng, General Constructor, Hoa Kỳ
    6357. Ngô Phương Trạch, cán bộ nghỉ hưu, Vũng Tàu
    6358. Đỗ Đăng Thao, kỹ sư, Hà Nội
    6359. Nguyễn Minh Tuấn, cựu giáo viên cấp 3 từ 1976 – 1996, Đồng Nai
    6360. Nguyen Ly Huynh, kỹ sư, Hà Tĩnh
    6361. Phạm Tất Đồng, kỹ sư, TP HCM
    6362. Trần Tuấn Tú, tiến sĩ, giảng viên Khoa Môi trường, Đại học Khoa học Tự nhiên, TP HCM
    6363. Phạm Ngọc Vinh, doanh nghiệp tư nhân, Hà Nội
    6364. Đào Tăng Lực, kiến trúc sư, TP HCM
    6365. Nguyễn Minh Khôi, kỹ sư, giáo xứ Nữ Vương Hòa Bình, TP HCM
    6366. Nguyễn Duy Thái, kỹ sư, Trưởng phòng Kỹ thuật sản xuất, Thanh Hóa
    6367. Phan Văn Hiếu, kỹ sư, Bắc Giang
    6368. Nguyễn Thanh Long, IT, TP HCM
    6369. Hồ Bạch Lang, nội trợ, TP HCM
    6370. Trần Đức Thắng, kỹ sư, giám đốc kỹ thuật, Hà Nội
    6371. Bùi Quang Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
    6372. Trần Quang Nghĩa, giáo viên hưu trí, TP HCM
    6373. Lâm Văn Vương, nghề nghiệp tự do, TP HCM
    6374. Phạm Ngọc Thúy, kỹ sư, cựu chiến binh, TP HCM
    6375. Mai Thiên Trung, lao động tư do, Khánh Hòa
    6376. Nguyễn Văn Sang, Bắc Giang
    6377. Nghiêm Thị Huệ, Đài Loan
    6378. Nguyễn Văn Minh, du học sinh tại Đài Loan
    6379. Nguyễn Trung Hiếu, cử nhân Xã hội học, Bắc Giang
    6380. Nguyễn Văn Quỳnh, làm ruộng, Bắc Giang
    6381. Phạm Châu Huỳnh, giảng viên, du học sinh tại Australia
    6382. Hồ Trung Nguyễn, quản lý khách sạn, Australia
    6383. Nguyễn Huỳnh Mai, nhà xã hội học, Bỉ
    6384. Hà Hồng Sơn, công nhân, TP HCM
    Đợt 21:
    6385. Nguyễn Thị Tân, công nhân, Nghệ An
    6386. Hoàng Thị Hoa, Nghề mộc, Nghệ An
    6387. Bùi Văn Vĩnh, Nghề mộc, Nghệ An
    6388. Bùi Văn Định, công nhân, Nghệ An
    6389. Bùi Thị Đức, công nhân, Nghệ An
    6390. Bùi Văn Quy, công nhân, Nghệ An
    6391. Phan Thị Lan, nông dân, Nghệ An
    6392. Nguyễn Ngọc Định, nông dân, Nghệ An
    6393. Đinh Thị Hiệu, nông dân, Nghệ An
    6394. Nguyễn Kim Điền, sinh viên, Nghệ An
    6395. Bùi Văn Thanh, nông dân, Nghệ An
    6396. Bùi Đức Thắng, nông dân, Nghệ An
    6397. Bùi Đức Hồng, nông dân, Nghệ An
    6398. Nguyễn Văn Vương, nông dân, Nghệ An
    6399. Trần Đình Anh, học sinh, Can Lộc, Hà Tĩnh
    6400. Nguyễn Thanh Tâm, nông dân, Nghệ An
    6401. Bùi Đức Thanh, học sinh, Nghệ An
    6402. Bùi Xuân Hoàng, học sinh, Nghệ An
    6403. Nguyễn Thị Tịnh, học sinh, Nghệ An
    6404. Phạm Vũ Ánh Tuyết, học sinh, Nghệ An
    6405. Trần Đình Giang, học sinh, Can Lộc, Hà Tĩnh
    6406. Trần Thị Khánh Ly, học sinh, Can Lộc, Hà Tĩnh
    6407. Đinh Thị Thảo, học sinh, Nghệ An
    6408. Nguyễn Thùy Linh, học sinh, Nghệ An
    6409. Nguyễn Thị Hồng Nhung, học sinh, Nghệ An
    6410. Chu Thị Phương Thúy, học sinh, Nghệ An
    6411. Phạm Thị Thúy Ngọc, học sinh, Nghệ An
    6412. Trần Hữu Chung, học sinh, Nghệ An
    6413. Trần Phương Thúy, học sinh, Nghệ An
    6414. Bùi Trọng Thuyên, nông dân, Nghệ An
    6415. Nguyễn Công, nông dân, Nghệ An
    6416. Nguyễn Toan, nông dân, Nghệ An
    6417. Bùi Văn Cường, nông dân, Nghệ An
    6418. Nguyễn Thị Hòa, nông dân, Nghệ An
    6419. Bùi Văn Hùng, nông dân, Nghệ An
    6420. Nguyễn Văn Hoàn, nông dân, Nghệ An
    6421. Hà Văn Châu, nông dân, Nghệ An
    6422. Nguyễn Thọ, nông dân, Nghệ An
    6423. Bùi Văn Thưởng, nông dân, Nghệ An
    6424. Nguyễn Văn, nông dân, Nghệ An
    6425. Đinh Thị Hướng, nông dân, Nghệ An
    6426. Đinh Hiếu, nông dân, Nghệ An
    6427. Đinh Phương, nông dân, Nghệ An
    6428. Đinh Phúc, nông dân, Nghệ An
    6429. Nguyễn Nhường, nông dân, Nghệ An
    6430. Nguyễn Văn Hiền, nông dân, Nghệ An
    6431. Nguyễn Tấn Thành, học sinh, Nghệ An
    6432. Hồ Minh Thông, học sinh, Nghệ An
    6433. Bùi Thị Trang, học sinh, Nghệ An
    6434. Nguyễn Thị Thương, học sinh, Nghệ An
    6435. Bùi Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
    6436. Bùi Thị Hoài, học sinh, Nghệ An
    6437. Nguyễn Thị Vân, học sinh, Nghệ An
    6438. Bùi Thị Hương, học sinh, Nghệ An
    6439. Bùi Thị Nga, học sinh, Nghệ An
    6440. Bùi Thị Hoan, học sinh, Nghệ An
    6441. Bùi Thị Nguyệt, học sinh, Nghệ An
    6442. Bùi Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
    6443. Bùi Thị Xuân, học sinh, Nghệ An
    6444. Nguyễn Phước, nông dân, Nghệ An
    6445. Nguyễn Văn Cường, nông dân, Nghệ An
    6446. Đinh Đức, nông dân, Nghệ An
    6447. Lò Văn Đức, nông dân, Nghệ An
    6448. Lê Nhâm, nông dân, Nghệ An
    6449. Bùi Tri, nông dân, Nghệ An
    6450. Lê Văn Thưởng, nông dân, Nghệ An
    6451. Bùi Khang, nông dân, Nghệ An
    6452. Bùi Hương, nông dân, Nghệ An
    6453. Hà Văn Hiển, nông dân, Nghệ An
    6454. Nguyễn Văn Trứ, nông dân, Nghệ An
    6455. Bùi Văn Nhân, nông dân, Nghệ An
    6456. Nguyễn Hóa, nông dân, Nghệ An
    6457. Nguyễn Văn Công, học sinh, Nghệ An
    6458. Nguyễn Thị Thanh, học sinh, Nghệ An
    6459. Bùi Thị Hòa, học sinh, Nghệ An
    6460. Nguyễn Thị Loan, học sinh, Nghệ An
    6461. Bùi Thị Hiên, học sinh, Nghệ An
    6462. Bùi Thị Mai, học sinh, Nghệ An
    6463. Nguyễn Thị Vinh, học sinh, Nghệ An
    6464. Hồ Thị Ánh Nguyệt, học sinh, Nghệ An
    6465. Vũ Thị Phú, học sinh, Nghệ An
    6466. Bùi Thị Vân, học sinh, Nghệ An
    6467. Nguyễn Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
    6468. Bùi Thị Hậu, học sinh, Nghệ An
    6469. Ngô Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
    6470. Phan Tín, nông dân, Nghệ An
    6471. Nguyễn Văn Lân, nông dân, Nghệ An
    6472. Phan Tân, nông dân, Nghệ An
    6473. Nguyễn Thị Liên, nông dân, Nghệ An
    6474. Phan Thị Phương, nông dân, Nghệ An
    6475. Bùi Thị Tân, nông dân, Nghệ An
    6476. Nguyễn Thị Kính, nông dân, Nghệ An
    6477. Nguyễn Thị Toàn, nông dân, Nghệ An
    6478. Nguyễn Thị Tín, nông dân, Nghệ An
    6479. Nguyễn Thị Tôn, nông dân, Nghệ An
    6480. Phan Thị Nhiên, nông dân, Nghệ An
    6481. Ngô Thị Hương, nông dân, Nghệ An
    6482. Nguyễn Thị Triều, nông dân, Nghệ An
    6483. Nguyễn Văn Phượng, nông dân, Nghệ An
    6484. Lê Thị Nguyên, nông dân, Nghệ An
    6485. Phan Thị Dung, nông dân, Nghệ An
    6486. Hoàng Văn Thanh, nông dân, Nghệ An
    6487. Lê Văn Chính, nông dân, Nghệ An
    6488. Hồ Văn Tín, nông dân, Nghệ An
    6489. Trần Văn Truyền, nông dân, Nghệ An
    6490. Trần Thị Liên, nông dân, Nghệ An
    6491. Ngô Đình Lưu, nông dân, Nghệ An
    6492. Nguyễn Thị Thi, nông dân, Nghệ An
    6493. Trần Thị Hiển, nông dân, Nghệ An
    6494. Hoàng Thị Hương, nông dân, Nghệ An
    6495. Nguyễn Cần, nông dân, Nghệ An
    6496. Nguyễn Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
    6497. Đậu Thị Minh, nông dân, Nghệ An
    6498. Nguyễn Phan, nông dân, Nghệ An
    6499. Hoàng Thị Thất, nông dân, Nghệ An
    6500. Phan Thị Hùng, nông dân, Nghệ An
    6501. Nguyễn Văn Khoan, nông dân, Nghệ An
    6502. Phan Văn Ân, nông dân, Nghệ An
    6503. Nguyễn Thị Trung, nông dân, Nghệ An
    6504. Trần Văn Đô, nông dân, Nghệ An
    6505. Nguyễn Thị Phú, nông dân, Nghệ An
    6506. Nguyễn Thi, nông dân, Nghệ An
    6507. Nguyễn Văn Hùng, nông dân, Nghệ An
    6508. Nguyễn Văn Nam, nông dân, Nghệ An
    6509. Nguyễn Văn Nhân, nông dân, Nghệ An
    6510. Trần Ngọc Cung, nông dân, Nghệ An
    6511. Nguyễn Văn Thủy, nông dân, Nghệ An
    6512. Nguyễn Văn Phương, nông dân, Nghệ An
    6513. Nguyễn Văn Lưu, nông dân, Nghệ An
    6514. Nguyễn Thái Vượng, nông dân, Nghệ An
    6515. Nguyễn Hoàn, nông dân, Nghệ An
    6516. Phạm Thi, nông dân, Nghệ An
    6517. Phạm Dương, nông dân, Nghệ An
    6518. Phan Lân, nông dân, Nghệ An
    6519. Nguyễn Quế, nông dân, Nghệ An
    6520. Nguyễn Văn Ước, nông dân, Nghệ An
    6521. Hoàng Văn Căn, nông dân, Nghệ An
    6522. Phan Văn Mai, nông dân, Nghệ An
    6523. Phan Đức Lành, nông dân, Nghệ An
    6524. Ngô Thị Tuyết, nông dân, Nghệ An
    6525. Hồ Ất, nông dân, Nghệ An
    6526. Nguyễn Thị Trí, nông dân, Nghệ An
    6527. Nguyễn Văn Vui, nông dân, Nghệ An
    6528. Nguyễn Văn Diệu, nông dân, Nghệ An
    6529. Trần Hiệp, nông dân, Nghệ An
    6530. Nguyễn Văn Kinh, nông dân, Nghệ An
    6531. Phan Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
    6532. Phan Văn Thanh, nông dân, Nghệ An
    6533. Nguyễn Thị Lành, nông dân, Nghệ An
    6534. Nguyễn Quang Tuyến, nông dân, Nghệ An
    6535. Nguyễn Đình Thức, nông dân, Nghệ An
    6536. Ngô Tương, nông dân, Nghệ An
    6537. Nguyễn Hưởng, nông dân, Nghệ An
    6538. Trần Thủy, nông dân, Nghệ An
    6539. Trần Xuân Huệ, nông dân, Nghệ An
    6540. Phan Linh, nông dân, Nghệ An
    6541. Trần Thị Tín, nông dân, Nghệ An
    6542. Nguyễn Văn Hóa, nông dân, Nghệ An
    6543. Nguyễn Văn Dương, nông dân, Nghệ An
    6544. Nguyễn Thị Lập, nông dân, Nghệ An
    6545. Nguyễn Văn Ngọc, nông dân, Nghệ An
    6546. Nguyễn Văn Thanh, nông dân, Nghệ An
    6547. Nguyễn Văn Danh, nông dân, Nghệ An
    6548. Nguyễn Văn Thiện, nông dân, Nghệ An
    6549. Nguyễn Tùng, nông dân, Nghệ An
    6550. Hoàng Văn Châu, nông dân, Nghệ An
    6551. Hoàng Văn Trang, nông dân, Nghệ An
    6552. Hoàng Văn Nghiên, nông dân, Nghệ An
    6553. Trần Văn Thiệu, nông dân, Nghệ An
    6554. Bùi Văn Công, nông dân, Nghệ An
    6555. Bùi Văn Thủy, nông dân, Nghệ An
    6556. Bùi Văn Tâm, nông dân, Nghệ An
    6557. Đinh Hồng Lực, nông dân, Nghệ An
    6558. Bùi Minh Châu, nông dân, Nghệ An
    6559. Hồ Văn Sơn, nông dân, Nghệ An
    6560. Bùi Đình Thuận, nông dân, Nghệ An
    6561. Hồ Văn Quýt, nông dân, Nghệ An
    6562. Hồ Văn Tính, nông dân, Nghệ An
    6563. Phan Thị Thái, nông dân, Nghệ An
    6564. Hồ Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
    6565. Hồ Thị Minh, nông dân, Nghệ An
    6566. Lê Văn Hợp, nông dân, Nghệ An
    6567. Lê Thị Hoa, nông dân, Nghệ An
    6568. Lê Văn Sâm, nông dân, Nghệ An
    6569. Lê Thị Thu, nông dân, Nghệ An
    6570. Lê Văn Khuy, nông dân, Nghệ An
    6571. Bùi Thị Minh, nông dân, Nghệ An
    6572. Bùi Đức Viện, nông dân, Nghệ An
    6573. Bùi Văn Bộ, nông dân, Nghệ An
    6574. Bùi Đức Nhàn, nông dân, Nghệ An
    6575. Đinh Thị Quỵ, nông dân, Nghệ An
    6576. Bùi Văn Linh, nông dân, Nghệ An
    6577. Hồ Văn Thuận, nông dân, Nghệ An
    6578. Đặng Thị Quyền, nông dân, Nghệ An
    6579. Bùi Văn Hòa, nông dân, Nghệ An
    6580. Bùi Đức Phi, nông dân, Nghệ An
    6581. Bùi Văn Đồng, nông dân, Nghệ An
    6582. Bùi Thị Mai, nông dân, Nghệ An
    6583. Bùi Văn Dương, nông dân, Nghệ An
    6584. Đinh Ngọc Thạnh, nông dân, Nghệ An
    6585. Hà Minh, nông dân, Nghệ An
    6586. Bùi Văn Chế, nông dân, Nghệ An
    6587. Hồ Minh Toàn, nông dân, Nghệ An
    6588. Nguyễn Văn Chính, nông dân, Nghệ An
    6589. Nguyễn Đình Pháp, nông dân, Nghệ An
    6590. Nguyễn Trình, nông dân, Nghệ An
    6591. Nguyễn Đoan, nông dân, Nghệ An
    6592. Bùi Dung, nông dân, Nghệ An
    6593. Hồ Xuân Diên, nông dân, Nghệ An
    6594. Nguyễn Văn Trí, nông dân, Nghệ An
    6595. Bùi Dũng, nông dân, Nghệ An
    6596. Hồ Thuận, nông dân, Nghệ An
    6597. Phê rô Hiệp, nông dân, Nghệ An
    6598. Tê rê xa Thanh, nông dân, Nghệ An
    6599. Bùi Thị Hạnh, nông dân, Nghệ An
    6600. Phê rô Hoàng, nông dân, Nghệ An
    6601. Phê rô Hoàng, nông dân, Nghệ An
    6602. Phê rô Trường, nông dân, Nghệ An
    6603. Nguyễn Phúc, nông dân, Nghệ An
    6604. Bùi Thị Phượng, nông dân, Nghệ An
    6605. Trần Thị Đào, nông dân, Nghệ An
    6606. Nguyễn Văn Đại, nông dân, Nghệ An
    6607. Giu se Châu, nông dân, Nghệ An
    6608. Phê rô Quyền, nông dân, Nghệ An
    6609. Vũ Văn Hậu, nông dân, Nghệ An
    6610. Phê rô Thành, nông dân, Nghệ An
    6611. Hà Viện, nông dân, Nghệ An
    6612. Bùi Trí, nông dân, Nghệ An
    6613. Nguyễn Đại, nông dân, Nghệ An
    6614. Bùi Thị Loan, nông dân, Nghệ An
    6615. Bùi Văn Tin, nông dân, Nghệ An
    6616. Nguyễn Văn Đám, nông dân, Nghệ An
    6617. Nguyễn Văn Cử, nông dân, Nghệ An
    6618. Nguyễn Trọng Khánh, nông dân, Nghệ An
    6619. Nguyễn Tĩnh, nông dân, Nghệ An
    6620. Lê Văn Liêm, nông dân, Nghệ An
    6621. Ngô Văn Minh, nông dân, Nghệ An
    6622. Nguyễn Trọng Quế, nông dân, Nghệ An
    6623. Nguyễn Tuân, nông dân, Nghệ An
    6624. Nguyễn Văn Phú, nông dân, Nghệ An
    6625. Nguyễn Văn Tú, nông dân, Nghệ An
    6626. Nguyễn Thị Tạo, nông dân, Nghệ An
    6627. Phan Văn Vinh, nông dân, Nghệ An
    6628. Phan Văn Sáng, nông dân, Nghệ An
    6629. Phan Văn Thanh, nông dân, Nghệ An
    6630. Trần Thị Dũng, nông dân, Nghệ An
    6631. Nguyễn Văn Sự, nông dân, Nghệ An
    6632. Nguyễn Văn Nghiên, nông dân, Nghệ An
    6633. Nguyễn Thị Nga, nông dân, Nghệ An
    6634. Ngô Thị Trọng, nông dân, Nghệ An
    6635. Nguyễn Văn Hiếu, nông dân, Nghệ An
    6636. Bùi Văn Minh, nông dân, Nghệ An
    6637. Hồ Thị Huyền, nông dân, Nghệ An
    6638. Bùi Văn Hồng, nông dân, Nghệ An
    6639. Nguyễn Thị Lý, nông dân, Nghệ An
    6640. Bùi Thị Huyên, nông dân, Nghệ An
    6641. Nguyễn Thị Duyên, nông dân, Nghệ An
    6642. Bùi Thụy, nông dân, Nghệ An
    6643. Nguyễn Chính, nông dân, Nghệ An
    6644. Bùi Hảo, nông dân, Nghệ An
    6645. Bùi Mỹ, nông dân, Nghệ An
    6646. Nguyễn Văn Kính, nông dân, Nghệ An
    6647. Thái Văn Hạnh, nông dân, Nghệ An
    6648. Nguyễn Thị Tâm, nông dân, Nghệ An
    6649. Phan Thị Huyên, nông dân, Nghệ An
    6650. Nguyễn Thị Hoan, nông dân, Nghệ An
    6651. Nguyễn Thị Quý, nông dân, Nghệ An
    6652. Nguyễn Thị Vinh, nông dân, Nghệ An
    6653. Nguyễn Thị Trang, nông dân, Nghệ An
    6654. Nguyễn Thị Vương, nông dân, Nghệ An
    6655. Nguyễn Huyền Nhung, nông dân, Nghệ An
    6656. Nguyễn Văn Nguyên, nông dân, Nghệ An
    6657. Trần Thị Thanh, nông dân, Nghệ An
    6658. Trần Văn Ngọc, nông dân, Nghệ An
    6659. Đậu Văn Dũng, nông dân, Nghệ An
    6660. Triệu Thị Dung, nông dân, Nghệ An
    6661. Đậu Văn Viễn, nông dân, Nghệ An
    6662. Nguyễn Văn Hải, nông dân, Nghệ An
    6663. Nguyễn Văn Tình, nông dân, Nghệ An
    6664. Nguyễn Thị Phúc, nông dân, Nghệ An
    6665. Nguyễn Thị Bích, nông dân, Nghệ An
    6666. Nguyễn Thị Hằng, nông dân, Nghệ An
    6667. Nguyễn Văn Hồng, nông dân, Nghệ An
    6668. Nguyễn Thị Huệ, nông dân, Nghệ An
    6669. Nguyễn Thị Tứ, nông dân, Nghệ An
    6670. Nguyễn Thị Tình, nông dân, Nghệ An
    6671. Nguyễn Thị Năng, nông dân, Nghệ An
    6672. Nguyễn Thị Hạ, nông dân, Nghệ An
    6673. Nguyễn Thị Ca, nông dân, Nghệ An
    6674. Nguyễn Văn Cậy, nông dân, Nghệ An
    6675. Nguyễn Văn Diễm, nông dân, Nghệ An
    6676. Chu Thị Thảo, nông dân, Nghệ An
    6677. Nguyễn Văn Tuy, nông dân, Nghệ An
    6678. Nguyễn Thị Loan, nông dân, Nghệ An
    6679. Nguyễn Văn Trọng, nông dân, Nghệ An
    6680. Nguyễn Thị Châu, nông dân, Nghệ An
    6681. Nguyễn Hiếu, nông dân, Nghệ An
    6682. Nguyễn Thị An, nông dân, Nghệ An
    6683. Đậu Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
    6684. Hồ Thị Lý, nông dân, Nghệ An
    6685. Hồ Thị Hoa, nông dân, Nghệ An
    6686. Phan Thị Thế, nông dân, Nghệ An
    6687. Nguyễn Thị Hân, nông dân, Nghệ An
    6688. Bùi Văn Hảo, nông dân, Nghệ An
    6689. Trần Thị Quỳnh, nông dân, Nghệ An
    6690. Nguyễn Thị Đoài, nông dân, Nghệ An
    6691. Phan Thị Xinh, nông dân, Nghệ An
    6692. Nguyễn Thị Đông, nông dân, Nghệ An
    6693. Bùi Thị Tâm, nông dân, Nghệ An
    6694. Trần Thị Hoan, nông dân, Nghệ An
    6695. Nguyễn Thị Cầu, nông dân, Nghệ An
    6696. Nguyễn Văn Kế, nông dân, Nghệ An
    6697. Phan Thị Khuê, nông dân, Nghệ An
    6698. Đậu Phán, nông dân, Nghệ An
    6699. Phan Thị Sáu, nông dân, Nghệ An
    6700. Phan Văn Thuận, nông dân, Nghệ An
    6701. Trần Thị Hường, nông dân, Nghệ An
    6702. Trần Văn An, nông dân, Nghệ An
    6703. Phan Xuân Hạnh, nông dân, Nghệ An
    6704. Ngô Thị Thiện, nông dân, Nghệ An
    6705. Phan Thị Hân, nông dân, Nghệ An
    6706. Phan Thị Hoa, nông dân, Nghệ An
    6707. Phan Thị Thành, nông dân, Nghệ An
    6708. Phan Văn Tâm, nông dân, Nghệ An
    6709. Phan Văn Linh, nông dân, Nghệ An
    6710. Phan Văn Bình, nông dân, Nghệ An
    6711. Phan Đình Nam, nông dân, Nghệ An
    6712. Phan Đình Bắc, nông dân, Nghệ An
    6713. Bùi Thúy, nông dân, Nghệ An
    6714. Bùi Thị Năm, nông dân, Nghệ An
    6715. Bùi Thị Tăm, nông dân, Nghệ An
    6716. Bùi Thị Lâm, nông dân, Nghệ An
    6717. Nguyễn Đức Phượng, nông dân, Nghệ An
    6718. Bùi Thị Thanh, nông dân, Nghệ An
    6719. Nguyễn Duệ, nông dân, Nghệ An
    6720. Bùi Hậu, nông dân, Nghệ An
    6721. Bùi Phúc, nông dân, Nghệ An
    6722. Nguyễn Văn Đức, nông dân, Nghệ An
    6723. Đinh Thị Luật, nông dân, Nghệ An
    6724. Nguyễn Văn Đoài, nông dân, Nghệ An
    6725. Thái Văn Phúc, nông dân, Nghệ An
    6726. Phan Văn Hường, nông dân, Nghệ An
    6727. Trần Xuân Thạch, nông dân, Nghệ An
    6728. Phan Thị Dung, nông dân, Nghệ An
    6729. Nguyễn Văn Trung, nông dân, Nghệ An
    6730. Thái Văn Đức, nông dân, Nghệ An
    6731. Nguyễn Thị Hoa, nông dân, Nghệ An
    6732. Thái Thị Hương, nông dân, Nghệ An
    6733. Thái Văn Sơn, nông dân, Nghệ An
    6734. Thái Văn Linh, nông dân, Nghệ An
    6735. Thái Thị Thịnh, nông dân, Nghệ An
    6736. Nguyễn Văn Tiên, nông dân, Nghệ An
    6737. Trần Văn Tuyết, nông dân, Nghệ An
    6738. Hoàng Thanh Đương, nông dân, Nghệ An
    6739. Nguyễn Văn Long, nông dân, Nghệ An
    6740. Ngô Đình Lý, nông dân, Nghệ An
    6741. Trần Văn Châu, nông dân, Nghệ An
    6742. Hoàng Thị Thông, nông dân, Nghệ An
    6743. Nguyễn Thị Hội, nông dân, Nghệ An
    6744. Nguyễn Kim Cẩn, nông dân, Nghệ An
    6745. Nguyễn Văn Ý, nông dân, Nghệ An
    6746. Phan Văn Nhan, nông dân, Nghệ An
    6747. Hoàng Văn Đức, nông dân, Nghệ An
    6748. Bùi Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
    6749. Phan Thị Thinh, nông dân, Nghệ An
    6750. Bùi Văn Hậu, nông dân, Nghệ An
    6751. Bùi Công Hoan, nông dân, Nghệ An
    6752. Nguyễn Văn Giáp, nông dân, Nghệ An
    6753. Phan Thị Sáng, nông dân, Nghệ An
    6754. Bùi Đức Tình, nông dân, Nghệ An
    6755. Bùi Đức Tâm, nông dân, Nghệ An
    6756. Bùi Minh, nông dân, Nghệ An
    6757. Vũ Hải, nông dân, Nghệ An
    6758. Bùi Hùng, nông dân, Nghệ An
    6759. Bùi Tuyết, nông dân, Nghệ An
    6760. Nguyễn Hạnh, nông dân, Nghệ An
    6761. Bùi Châu, nông dân, Nghệ An
    6762. Bùi Cảnh, nông dân, Nghệ An
    6763. Bùi Hiền, nông dân, Nghệ An
    6764. Bùi Hiện, nông dân, Nghệ An
    6765. Đinh Văn Châu, nông dân, Nghệ An
    6766. Bùi Thị Hương, nông dân, Nghệ An
    6767. Bùi Văn Khánh, sinh viên, Nghệ An
    6768. Nguyễn Minh Lân, nông dân, Nghệ An
    6769. Trần Thị Quy, nông dân, Nghệ An
    6770. Hồ Văn Nguyên, nông dân, Nghệ An
    6771. Nguyễn Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
    6772. Nguyễn Thế, nông dân, Nghệ An
    6773. Nguyễn Văn Phúc, nông dân, Nghệ An
    6774. Nguyễn Thị Bích, công nhân, Nghệ An
    6775. Phan Thị Vân, nông dân, Nghệ An
    6776. Nguyễn Thị Hiệp, nông dân, Nghệ An
    6777. Ngô Thị Cậy, nông dân, Nghệ An
    6778. Nguyễn Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
    6779. Nguyễn Thị Hương, nông dân, Nghệ An
    6780. Nguyễn Thị Hà, nông dân, Nghệ An
    6781. Phan Văn Học, nông dân, Nghệ An
    6782. Nguyễn Văn Đoàn, nông dân, Nghệ An
    6783. Nguyễn Thị Ngọc Yến, nông dân, Nghệ An
    6784. Nguyễn Thị Thúy, nông dân, Nghệ An
    6785. Nguyễn Văn Cận, học sinh, Nghệ An
    6786. Nguyễn Thị Hà, học sinh, Nghệ An
    6787. Vũ Xuân Kỳ, nông dân, Nghệ An
    6788. Trần Văn Khương, nông dân, Nghệ An
    6789. Trần Văn Dũng, nông dân, Nghệ An
    6790. Phạm Văn Nhung, thợ xây, Nghệ An
    6791. Nguyễn Thị Nguyên, nông dân, Nghệ An
    6792. Phan Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
    6793. Bùi Thị Thơm, giáo viên, Nghệ An
    6794. Phan Văn Xuân, nông dân, Nghệ An
    6795. Ngô Đình Minh, nông dân, Nghệ An
    6796. Nguyễn Văn Hòa, nông dân, Nghệ An
    6797. Nguyễn Hữu Phúc, nông dân, Nghệ An
    6798. Nguyễn Văn Vinh, nông dân, Nghệ An
    6799. Nguyễn Mạnh Hằng, nông dân, Nghệ An
    6800. Đinh Loan, nông dân, Nghệ An
    6801. Nguyễn Ngọc Thái, nông dân, Nghệ An
    6802. Nguyễn Thị Thìn, nông dân, Nghệ An
    6803. Phan Tương, nông dân, Nghệ An
    6804. Nguyễn Chương, nông dân, Nghệ An
    6805. Hoàng Văn Hậu, nông dân, Nghệ An
    6806. Hoàng Triều, nông dân, Nghệ An
    6807. Nguyễn Thị Hải, nông dân, Nghệ An
    6808. Phạm Văn Ân, nông dân, Nghệ An
    6809. Phạm Văn Nhân, nông dân, Nghệ An
    6810. Phạm Văn Đức, nông dân, Nghệ An
    6811. Phạm Văn Tin, nông dân, Nghệ An
    6812. Phạm Thanh Thúy, nông dân, Nghệ An
    6813. Nguyễn Thị Chính, nông dân, Nghệ An
    6814. Hoàng Thị Hiển, nông dân, Nghệ An
    6815. Trịnh Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
    6816. Phan Thị Vinh, nông dân, Nghệ An
    6817. Nguyễn Văn Toàn, nông dân, Nghệ An
    6818. Nguyễn Thị Tiết, nông dân, Nghệ An
    6819. Nguyễn Mạnh Trường, nông dân, Nghệ An
    6820. Phan Thị Nhân, nông dân, Nghệ An
    6821. Nguyễn Văn San, nông dân, Nghệ An
    6822. Phan Văn Tiến, nông dân, Nghệ An
    6823. Hoàng Thị Thiện, nông dân, Nghệ An
    6824. Nguyễn Thị Hảo, nông dân, Nghệ An
    6825. Ngô Thị Hương, nông dân, Nghệ An
    6826. Nguyễn Văn Trúc, nông dân, Nghệ An
    6827. Nguyễn Văn Duyên, nông dân, Nghệ An
    6828. Ngô Thị Trí, nông dân, Nghệ An
    6829. Nguyễn Thị Hóa, nông dân, Nghệ An
    6830. Phan Thị Từ, nông dân, Nghệ An
    6831. Nguyễn Văn Linh, nông dân, Nghệ An
    6832. Phan Thị Trung, nông dân, Nghệ An
    6833. Nguyễn Thị Bảy, nông dân, Nghệ An
    6834. Nguyễn Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
    6835. Phan Văn Danh, nông dân, Nghệ An
    6836. Nguyễn Thị Sáng, nông dân, Nghệ An
    6837. Phan Văn Thiện, nông dân, Nghệ An
    6838. Nguyễn Văn Hương, nông dân, Nghệ An
    6839. Nguyễn Thị Tuyết, nông dân, Nghệ An
    6840. Nguyễn Duy Thanh, học sinh, Nghệ An
    6841. Nguyễn Thành Tâm, học sinh, Nghệ An
    6842. Nguyễn Xuân Tâp, học sinh, Nghệ An
    6843. Hoàng Văn Hảo, nông dân, Nghệ An
    6844. Hoàng Thanh, học sinh, Nghệ An
    6845. Nguyễn Văn Thảo, nông dân, Nghệ An
    6846. Hoàng Minh Huyền, nông dân, Nghệ An
    6847. Nguyễn Văn Nhu, học sinh, Nghệ An
    6848. Ngô Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
    6849. Trần Văn Hậu, nông dân, Nghệ An
    6850. Lê Hồng Văn, nông dân, Nghệ An
    6851. Nguyễn Văn Hoãn, nông dân, Nghệ An
    6852. Nguyễn Trung Thực, nông dân, Nghệ An
    6853. Nguyễn Văn Giáo, nông dân, Nghệ An
    6854. Nguyễn Văn Hướng, nông dân, Nghệ An
    6855. Phan Thị Quang, nông dân, Nghệ An
    6856. Đậu Thị Vân, nông dân, Nghệ An
    6857. Bùi Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
    6858. Nguyễn Thị Gương, nông dân, Nghệ An
    6859. Trần Thị Nhiệm, nông dân, Nghệ An
    6860. Trần Văn Mậu, nông dân, Nghệ An
    6861. Trần Văn Thiện, nông dân, Nghệ An
    6862. Trần Thị Hương, nông dân, Nghệ An
    6863. Trần Văn Tân, nông dân, Nghệ An
    6864. Trần Văn Năng, nông dân, Nghệ An
    6865. Hồ Thị Liên, nông dân, Nghệ An
    6866. Trần Văn Thắng, nông dân, Nghệ An
    6867. Trần Văn Hướng, nông dân, Nghệ An
    6868. Trần Thị Mai, nông dân, Nghệ An
    6869. Trần Văn Thủy, nông dân, Nghệ An
    6870. Nguyễn Tin, nông dân, Nghệ An
    6871. Trần Dũng, nông dân, Nghệ An
    6872. Trần Đức, nông dân, Nghệ An
    6873. Trần Hậu, nông dân, Nghệ An
    6874. Trần Toàn, nông dân, Nghệ An
    Đợt 22:
    6875. Nguyễn Quý Khoáng, nguyên Phó chủ tịch Hội Điện quang và Y học Việt Nam, nguyên Chủ tịch Hội Chẩn đoàn hình ảnh (CĐHẢ) TP HCM, nguyên Chủ nhiệm Bộ môn CĐHẢ  ĐHYK Phạm Ngọc Thạch, nguyên giảng sư (Maitre de Conférences) ĐHYK Nancy, Pháp, nguyên Trưởng khoa CĐHẢ  BV An Bình, TP HCM, Thầy thuốc ưu tú, TP HCM
    6876. Nguyễn Huy Hà, hưu trí, Thanh Hóa
    6877. Nguyễn Thị Mai, tự do, Thái Bình
    6878. Phạm Thị Nhài, tự do, Hà Nội
    6879. Lưu Thị Bích, sinh viên, Hà Nội
    6880. Nguyễn Văn Hưởng, công nhân, Nam Định
    6881. Trần Thị Thiêng, tự do, Hà Nam
    6882. Nguyễn Văn Quế, kinh doanh, Thanh Hóa
    6883. Hoàng Hồng Hạnh, kinh doanh, Thanh Hóa
    6884. Vũ Hoàng Hiệp, tự do, Thanh Hóa
    6885. Nguyễn Văn Huynh, tự do, Hà Nội
    6886. Lê Văn Tình, lái xe, Nam Định
    6887. Nguyễn Văn Thanh, Xây dựng, Nam Định
    6888. Nguyễn Văn Công, tự do, Hà Nội
    6889. Hoàng Văn Diệp, sinh viên, Nghệ An
    6890. Nguyễn Quang Hà, lao động phổ thông, Thanh Hóa
    6891. Nguyễn Văn Mười, lao động phổ thông, Thanh Hóa
    6892. Nguyễn Văn Báu, tự do, Ninh Bình
    6893. Đỗ Hữu Nghĩa, tự do, Hà Nội
    6894. Phạm Văn Luật, sinh viên, Ninh Bình
    6895. Trần Văn Hải, tự do, Ninh Bình
    6896. Trần Phương Thúy, tự do, Thanh Hóa
    6897. Hoàng Anh Phương, công nhân, Nghệ An
    6898. Đinh Nước Nga, sinh viên, Nghệ An
    6899. Hồ Phi Sự, sinh viên, Nghệ An
    6900. Nguyễn Hữu Đam, sinh viên, Thái Bình
    6901. Trần Ngọc Chiến, lao động phổ thông, Hà Tĩnh
    6902. Trần Thị Ngọc, sinh viên, Thái Bình
    6903. Lê Đức Thành, tự do, Nam Định
    6904. Phạm Văn Thanh, công nhân, Hà Nội
    6905. Đặng Thị Hồng, tự do, Phú Thọ
    6906. Nguyễn Huy Hà, bác sĩ, Hà Nội
    6907. Đinh Văn Đại, sinh viên, Nam Định
    6908. Vũ Thị Huế, hưu trí, Hà Nội
    6909. Nguyễn Huy Quang, tự do, Phú Thọ
    6910. Nguyễn Văn Cương, quay phim, Hà Nội
    6911. Đinh Văn Căn, quản lý, Hà Nội
    6912. Nguyễn Thị Thơm, kế toán, Hà Nội
    6913. Nguyễn Thị Hạnh, giúp việc, Thái Bình
    6914. Hồ Thị Kim Thành, biên dịch viên, Nghệ An
    6915. Phạm Thị Dịu, kinh doanh, Thái Bình
    6916. Mai Duy Thành, kinh doanh, Nam Định
    6917. Trần Thị Ơn, tự do, Hà Nội
    6918. Nguyễn Thị Hà, kinh doanh, Nam Định
    6919. Lê Quang Trung, tự do, Hà Nội
    6920. Nguyễn Hoàng Hải, nhân viên, TP HCM
    6921. Hằng, nông dân, Hà Nội
    6922. Trần Công Hoạch, kỹ sư, Nam Định
    6923. Bùi Thị Hà, tự do, Hà Nội
    6924. Nguyễn Thị Lan Hoa, nhân viên, Phú Thọ
    6925. Hoàng Thế Anh, tự do, Hà Nội
    6926. Vũ Văn Hà, tự do, Hà Nội
    6927. Nguyễn Văn Tình, sinh viên, Nghệ An
    6928. Phạm Văn Tân, kinh doanh, Nam Định
    6929. Mai Thị Huyền, sinh viên, Nam Định
    6930. Hoàng Văn Hoàn, kinh doanh, Hà Nội
    6931. Nguyễn Văn Quân, tự do, Hà Nội
    6932. Vũ Đại Cương, tự do, Hà Nội
    6933. Ngô Thị Nhung, nhân viên, Hà Nội
    6934. Đặng Huyền Thanh, nhân viên, Hà Nội
    6935. Nguyễn Thị Hoa, tự do, Nghệ An
    6936. Tạ Văn Tuyền, kinh doanh, Hà Nội
    6937. Trương Quốc Thọ, văn thư lưu trữ, Hà Nội
    6938. Hà Thị Huế, nhân viên, Hà Nội
    6939. Hà Thị Phương, kế toán, Hà Nội
    6940. Trương Văn Độ, thiết kế nội thất, Hà Nội
    6941. Kiều Quang Hải, tự do, Hà Nội
    6942. Võ Minh Trường, thiết kế đồ họa, Nghệ An
    6943. Nguyễn Thị Hiểu, kế toán tài chính, Thanh Hóa
    6944. Nguyễn Thị Hằng, sinh viên, Thái Bình
    6945. Đào Xuân Hưởng, quản lý nhà hàng, Hà Nam
    6946. Trần Thị Vân, sinh viên, Thái Bình
    6947. Nguyễn Tuấn Anh, tài nguyên môi trường, Nghệ An
    6948. Trần Văn Toán, nhân viên điều hành, Hà Nội
    6949. Nguyễn Thị Thúy, nhân viên, Hà Nội
    6950. Trần Văn Toàn, nội thất, Nam Định
    6951. Trần Văn Tuyến, thiết kế đồ họa, Thanh Hóa
    6952. Nguyễn Văn Băng, kỹ sư, Thái Bình
    6953. Đào Minh Tuấn, kinh doanh, Hà Nội
    6954. Nguyễn Hữu Hưng, kinh doanh, Hà Nội
    6955. Nguyễn Khắc Thạch, giáo viên, Hà Nội
    6956. Nguyễn Văn Hùng, sinh viên, Hà Nội
    6957. Trần Thị Thanh, sinh viên, Hà Nội
    6958. Trần Thị Thảo, công nhân, Hà Nội
    6959. Mai Thu Hòa, học sinh, Hà Nội
    6960. Lưu Đình Chuyên, học sinh, Hà Nội
    6961. Hoàng Văn Long, công nhân, Bắc Giang
    6962. Lê Đình Long, sinh viên, Thanh Hóa
    6963. Trần Văn Duy, sinh viên, Hà Nam
    6964. Nguyễn Thị Thu Trang, sinh viên, Ninh Bình
    6965. Trần Thị Thường, nhân viên, Nghệ An
    6966. Trần Đức Vinh, cán bộ, Hà Nội
    6967. Nguyễn Thị Minh Hằng, cán bộ, Hà Nội
    6968. Nguyễn Thị Thảo, dược sĩ, Thanh Hóa
    6969. Hoàng Tâm Minh, chuyên viên, Phú Thọ
    6970. Trần Quốc Mạnh, tài xế, Yên Bái
    6971. Nguyễn Văn Tuấn, tự do, Hà Nội
    6972. Nguyễn Thị Mai, thợ may, Hà Nội
    6973. Hoàng Xuân Công, kinh doanh, Nghệ An
    6974. Lê Đình Liên, công nhân, Thanh Hóa
    6975. Nguyễn Huy Hà, sinh viên, Hà Nội
    6976. Nguyễn Thị Hiên, giúp việc, Phú Thọ
    6977. Vũ Thị Nên, công nhân, Hà Nội
    6978. Nguyễn Thị Hương, công nhân, Hà Nội
    6979. Hoàng Thị Minh Huệ, nội trợ, Hà Nội
    6980. Lại Thị Hồng Nhung, học sinh, Hà Nội
    6981. Chu Thị Phượng, sinh viên, Hà Nội
    6982. Phạm Văn Việt, bảo vệ, Hà Nội
    6983. Phùng Văn Diễn, công nhân, Thanh Hóa
    6984. Nguyễn Thu Hà, kế toán, Hà Nội
    6985. Vũ Thị Hà, kế toán, Nam Định
    6986. Vũ Văn Cường, IT, Hà Nội
    6987. Nguyễn Văn Sơn, kinh doanh, Hà Nội
    6988. Hoàng Trung Lập, tự do, Nam Định
    6989. Đỗ Thị Hạnh, sinh viên, Nam Định
    6990. Đặng Thanh Nhàn, công nhân, Hà Nội
    6991. Phan Văn Dương, IT, Ninh Bình
    6992. Cao Thọ Lâm, tự do, Hà Nội
    6993. Vũ Văn Quân, sinh viên, Hà Nội
    6994. Trần Văn Sỹ, kinh doanh, Hà Nội
    6995. Phan Trí Tuệ, nhân viên, Hà Nội
    6996. Nguyễn Văn Điệp, kinh doanh, Hà Nội
    6997. Trương Thị Chinh, kinh doanh, Nam Định
    6998. Trịnh Thị Huệ, tự do, Nam Định
    6999. Nguyễn Thị Chính, kinh doanh, Nam Định
    7000. Vũ Thị Hà, kinh doanh, Nam Định
    7001. Nguyễn Hữu Thuật, sinh viên, Tuyên Quang
    7002. Đỗ Đức Cương, kinh doanh, Hà Nội
    7003. Nguyễn Thanh Hà, bác sĩ, Hà Nội
    7004. Nguyễn Quang Quân, cán bộ hành chính, Nam Định
    7005. Lê Thị Thúy, tự do, Ninh Bình
    7006. Nguyễn Đức Lưa, bảo vệ, Hà Nội
    7007. Bùi Thu Hoài, nhân viên, Hà Nội
    7008. Nguyễn Văn Dũng, nhân viên, Hà Nội
    7009. Trần Văn Hiếu, nhân viên, Hà Nội
    7010. Nguyễn Trung Hiếu, kế toán, Hà Nội
    7011. Lưu Bá Chương, sinh viên, Thái Bình
    7012. Trần Thị Ngân, kinh doanh, Hà Nam
    7013. Nguyễn Quốc Khánh, kỹ sư, Phú Thọ
    7014. Lâm Văn Thức, lái xe, Nam Định
    7015. Lại Thị Tươi, công nhân, Nam Định
    7016. Nguyễn Văn Hoa, sinh viên, Hải Dương
    7017. Phạm Văn Chuyển, công nhân, Ninh Bình
    7018. Phùng Văn Dương, công nhân, Nam Định
    7019. Phan Văn Đính, kỹ sư, Nam Định
    7020. Nguyễn Thị Ngát, sinh viên, Nam Định
    7021. Lương Thị Yên, sinh viên, Nam Định
    7022. Phạm Viết Hùng, lái xe, Nam Định
    7023. Nguyễn Văn Lợi, kinh doanh, Thái Bình
    7024. Lê Thị Loan, tự do, Nam Định
    7025. Nguyễn Thị Thu, tự do, Nam Định
    7026. Đinh Thị Lý, tự do, Nam Định
    7027. Lê Văn Đoán, nông dân, Hà Nội
    7028. Nguyễn Hành Văn, kỹ sư, Phú Thọ
    7029. Nguyễn Thị Thơm, tự do, Nam Định
    7030. Trần Văn Lợi, tự do, Nam Định
    7031. Vũ Thị Hằng, thiết kế thời trang, Nam Định
    7032. Lê Thị Thảo, tư vấn, Ninh Bình
    7033. Nguyễn Minh Kiên, sinh viên, Hà Nội
    7034. Nguyễn Văn Sinh, sinh viên, Thái Bình
    7035. Trần Đắc Thơ, nông dân, Hà Nội
    7036. Trần Ngọc Toàn, xây dựng, Hà Nội
    7037. Trần Ngọc Hà, học sinh, Hà Nội
    7038. Nguyễn Thành Biên, kỹ sư, Hà Nội
    7039. Ngô Thị Bích, sinh viên, Hà Nội
    7040. Lại Văn Thắng, kinh doanh, Hà Nội
    7041. Ngô Văn Doang, nhân viên kinh doanh, Nam Định
    7042. Định Ngọc Khánh, kỹ sư, Hà Nội
    7043. Trần Văn Thanh, kinh doanh, Thái Bình
    7044. Nguyễn Thị Thủy, tự do, Vĩnh Phúc
    7045. Nguyễn Văn Thể, tự do, Nam Định
    7046. Nguyễn Thị Thùy Linh, kế toán, Hà Nội
    7047. Nguyễn Ngọc An, kinh doanh, Nam Định
    7048. Thu Huyền, kinh doanh, Hà Nội
    7049. Trần Hoàng Long, kinh doanh, Bắc Giang
    7050. Nguyễn Thị Hạnh, tự do, Hà Nội
    7051. Nguyễn Đức Lĩnh, tự do, Hà Nội
    7052. Trần Hùng Phương, kinh doanh, Nam Định
    7053. Ngô Quang Huy, kinh doanh, Nam Định
    7054. Mai Trần Ngự, tự do, Thaí Bình
    7055. Nguyễn Thị Long, sinh viên, Bắc Giang
    7056. Trần Dương, kinh doanh, Ninh Bình
    7057. Nguyễn Anh Xuân, nhân viên kinh doanh, Hà Nội
    7058. Nguyễn Thị Hồng Vân, bác sĩ, Nghệ An
    7059. Bùi Quốc Trung, quay phim, Hà Nội
    7060. Trần Văn Chuẩn, kế toán, Hà Nội
    7061. Đỗ Kim Thành, nhân viên, Hà Nội
    7062. Đinh Văn Hưởng, nhân viên kinh doanh, Hà Nội
    7063. Phạm Thị Ngoan, sinh viên, Nam Định
    7064. Trần Thị Ngà, nhân viên, Hà Nam
    7065. Trần Văn Dương, giáo viên, Hà Nội
    7066. Nguyễn Thị Na, sinh viên, Hà Nội
    7067. Nguyễn Thị Hồng Hạnh, thợ xây, Hà Nội
    7068. Nguyễn Văn Ninh, thợ xây, Hà Nội
    7069. Nguyên Thị Hiền, lao động phổ thông, Hà Nội
    7070. Trịnh Văn Thức, tự do, Nam Định
    7071. Trần Văn Dũng, tự do, Nam Định
    7072. Đinh Văn Chiến, tự do, Nam Định
    7073. Đặng Văn Từ, tự do, Thái Bình
    7074. Đỗ Văn Thái, nhân viên, Nam Định
    7075. Nguyễn Ngọc Nhậm, sinh viên, Nghệ An
    7076. Trịnh Xuân Hiếu, tự do, Nam Định
    7077. Trần Văn Hoàn, tự do, Nam Định
    7078. Nguyễn Văn Hùng, tự do, Hà Nội
    7079. Lưu Minh Khẩn, kỹ sư cầu đường, Thái Bình
    7080. Lê Thu Trang, nhân viên bán hàng, Hà Nội
    7081. Nguyễn Thị Thúy, tự do, Hà Nội
    7082. Trần Tại Nga, nhân viên, Hà Nam
    7083. Nguyễn Thị Hải, hưu trí, Hà Nội
    7084. Đỗ Thị Hồng Nhật, sinh viên, Hà Nội
    7085. Đặng Thị Nhung, sinh viên, Hà Nội
    7086. Nguyễn Thị Thu Trang, sinh viên, Hà Nội
    7087. Trần Xuân Thủy, công nhân, Hà Nội
    7088. Đinh Thị Trang, nhân viên, Hà Nội
    7089. Phạm Vũ Duy, sinh viên, Hà Nội
    7090. Mai Văn Cần, nhân viên, Hà Nội
    7091. Nguyễn Thị Huệ, giáo viên, Hà Nội
    7092. Đỗ Hạnh, giáo viên, Hà Nội
    7093. Lê Văn Thạch, nhân viên, Nam Định
    7094. Hoàng Thanh, giáo viên, Hà Tĩnh
    7095. Phan Thị Nguyệt, tự do, Hà Nội
    7096. Trịnh Thanh Mai, sinh viên, Nam Định
    7097. Mai Công Nhật, kinh doanh, Hà Tĩnh
    7098. Nguyễn Thị Gái, sinh viên, Hà Tĩnh
    7099. Nguyễn Huy Hà, bác sỹ Đông y, Thanh Hóa
    7100. Trần Thị Toan, nông dân, Thái Bình
    7101. Giang Thị Thơm, giáo viên, Phú Thọ
    7102. Nguyễn Thị Nguyệt, nông dân, Hà Nội
    7103. Nguyễn Ngọc Nam, nhân viên, Nam Định
    7104. Đặng Thị Oanh, nội trợ, Nam Định
    7105. Nguyễn Thị Phương, sinh viên, Hà Nam
    7106. Nguyễn Thị Dự, nông dân, Hà Nam
    7107. Nguyễn Văn Mài, nông dân, Hà Nội
    7108. Phạm Thị Thêu, nông dân, Hà Nam
    7109. Nguyễn Thị Huệ, nông dân, Hà Nội
    7110. Nguyễn Thị Trang, thợ cắt tóc, Nam Định
    7111. Nguyễn Thị Vui, nông dân, Hà Nội
    7112. Nguyễn Thiên Hà, sinh viên, Hà Nội
    7113. Nguyễn Khắc Phúc, tự do, Hà Nội
    7114. Nguyễn Đức Hùng, hưu trí, Hà Nội
    7115. Nguyễn Văn Cường, sinh viên, Hà Nội
    7116. Nguyễn Thị Hải, nội trợ, Hà Nội
    7117. Bùi Ngân Hằng, tự do, Hà Nội
    7118. Đặng Thị Thành, tự do, Hà Nội
    7119. Từ Bạch Lê, công chức, Hà Nội
    7120. Nguyễn Ngọc Bính, tự do, Nam Định
    7121. Nguyễn Ngọc Tý, tự do, Nam Định
    7122. Nguyễn Văn Dũng, kinh doanh, Hà Nội
    7123. Nguyễn Văn Đức, học sinh, Hà Nội
    7124. Đỗ Duy Cảnh, kinh doanh, Nam Định
    7125. Nguyễn Văn Quý, kỹ sư, Nam Định
    7126. Nguyễn Thị Kim Hương, công nhân, Hà Nội
    7127. Phạm Minh Chiến, bảo vệ, Hà Nội
    7128. Nguyễn Thị Kẻ, nông dân, Hà Nội
    7129. Nguyễn Thị Thân, nông dân, Hà Nội
    7130. Ngô Thị Hạnh, công nhân, Hà Nội
    7131. Ngô Thị Nữ, nông dân, Hà Nội
    7132. Trần Thị Nhụ, nông dân, Hà Nội
    7133. Vũ Thị Thanh Huyền, nông dân, Hà Nội
    7134. Nguyễn Văn Triển, thủ quỹ, Hà Nội
    7135. Nguyễn Văn Hiếu, sinh viên, Bắc Giang
    7136. Nguyễn Thị Diên, tự do, Hà Nội
    7137. Nguyễn Văn Luận, tự do, Hà Nội
    7138. Phạm Mạnh Thìn, cán bộ Ngân Hàng, Hà Nội
    7139. Đinh Quốc Toản, nhân viên Đại sứ quán Mỹ, Hà Nội
    7140. Nguyễn Ngọc Bích, nội trợ, Hà Nội
    7141. Dương Thùy Trang, sinh viên, Hà Nội
    7142. Nguyễn Thị Tiến, nông dân, Hà Nội
    7143. Nguyễn Thị Mai, sinh viên, Hà Nội
    7144. Nguyễn Văn Thế, giáo viên, Hà Nội
    7145. Phạm Thị Thu, buôn bán, Hà Nội
    7146. Phan Thị Hằng, tự do, Hà Nội
    7147. Vương Thị Nghĩa, hưu trí, Hà Nội
    7148. Nguyễn Văn Hải, hưu trí, Hà Nội
    7149. Ninh Thị Hồng, hưu trí, Hà Nội
    7150. Vũ Quốc Tỉnh, nhân viên, Hà Nội
    7151. Nguyễn Thanh Thủy, nhân viên, Hà Nội
    7152. Phạm Bích Phương, nhân viên, Hà Nội
    7153. Nguyễn Thị Linh Chi, sinh viên, Hà Nội
    7154. Vũ Ngọc Ánh, nhân viên, Hà Nội
    7155. Nguyễn Thị Thu Hà, tự do, Hà Nội
    7156. Nguyễn Đình Thịnh, kỹ sư, Hà Nội
    7157. Đinh Thị Thu Trang, sinh viên, Hà Nội
    7158. Nguyễn Thi Kim Dung, nhân viên, Phú Thọ
    7159. Trần Thu Hương, tự do, Phú Thọ
    7160. Nguyễn Văn Vinh, hưu trí, Hà Nội
    7161. Nguyễn Văn Ninh, tự do, Vĩnh Phúc
    7162. Nguyễn Thị Quyên, kinh doanh, Hà Nội
    7163. Nguyễn Thu Yến, kinh doanh, Hà Nội
    7164. Nguyễn Thị Tâm, tự do, Hà Nội
    7165. Nguyễn Văn Tiến, nông dân, Hà Nội
    7166. Đinh Hoàng Minh, học sinh, Nam Định
    7167. Đoàn Thị Thảo, thợ may, Nam Định
    7168. Lê Thị Sim, sinh viên, Nam Định
    7169. Nguyễn Bá Mạnh, hưu trí, Nam Định
    7170. Phạm Thu Trang, học sinh, Hà Nội
    7171. Nguyễn Thị Hồi, hưu trí, Hà Nội
    7172. Phạm Văn Vinh, hưu trí, Hà Nội
    7173. Lê Thị Thanh Nhàn, hưu trí, Hà Nội
    7174. Nguyễn Văn Thanh, hưu trí, Hà Nội
    7175. Trần Thị Hương, dược sĩ, Nam Định
    7176. Vũ Thị Xiêm, thợ may, Nam Định
    7177. Vũ Thị Tâm, kinh doanh, Hà Nội
    7178. Ngô Thị Thu, tự do, Lạng sơn
    7179. Nguyễn Thị Hòa, hưu trí, Hà Nội
    7180. Nguyễn Thị Hợp, tự do, Hà Nội
    7181. Lê Xuân Đồng, hưu trí, Hà Nội
    7182. Nguyễn Thị Hồng Hải, kế toán, Hà Nội
    7183. Hoàng Hữu Trung, hưu trí, Hà Nội
    7184. Trần Thị Tươi, hưu trí, Hà Nội
    7185. Nguyễn Thị Thắng, hưu trí, Hà Nội
    7186. Nguyễn Thị Ty, hưu trí, Hà Nội
    7187. Nguyễn Thị Hoa, hưu trí, Hà Nội
    7188. Nguyễn Thị Vượng, nông dân, Hà Nội
    7189. Vũ Thị Tân, nội trợ, Hà Nội
    7190. Phạm Thanh Hoa, tự do, Hà Nội
    7191. Nguyễn Song Hào, IT, Hà Nội
    7192. Nguyễn Thị Thảo, nội trợ, Hà Nội
    7193. Nguyễn Thị Bích, về hưu, Hà Nội
    7194. Bùi Thanh Tiến, kinh doanh, Hà Nội
    7195. Nguyễn Thị Hồng, hưu trí, Hà Nội
    7196. Nguyễn Văn Hoan, công chúc, Hà Nội
    7197. Nguyễn Xuân Thiều, công nhân, Hà Nội
    7198. Nguyễn Thanh Huyền, nhân viên, Hà Nội
    7199. Trần Hữu Ngọc, IT, Hà Nội
    7200. Nguyễn Văn Quang, IT, Hà Nội
    7201. Nguyễn Thị Thu Thủy, sinh viên, Hà Nội
    7202. Phạm Tùng, hưu trí, Hà Nội
    7203. Nguyễn Thị Lan, hưu trí, Hà Nội
    7204. Nguyễn Thị Ngọc Mai, kế toán, Nam Định
    7205. Nguyễn Thị Liên, sinh viên, Ninh Bình
    7206. Nguyễn Thanh Bình, sinh viên, Hà Nội
    7207. Nguyễn Thu Hà, sinh viên, Hà Nam
    7208. Hoàng Thị Châm, công chức, Hà Nội
    7209. Trần Thị Thanh Tịnh, sinh viên, Nghệ An
    7210. Nguyễn Văn Kết, sinh viên, Hà Nội
    7211. Nguyễn Quý Khang, hưu trí, Hà Nội
    7212. Trịnh Ngọc Quy, sinh viên, Hà Nội
    7213. Trương Minh Văn, tự do, Thanh Hóa
    7214. Trần Trung Hiếu, học sinh, Hà Nội
    7215. Bùi Thị Hoài Phượng, tiến sỹ, Hà Nội
    7216. Lê Thị Oanh, học sinh, Hà Nội
    7217. Lê Văn Trình, đầu bếp, Hà Nội
    7218. Nguyễn Hồng Phi, nông dân, Hà Nam
    7219. Nguyễn Thị Thân, nông dân, Hà Nam
    7220. Đào Thị Hương, thợ may, Nam Định
    7221. Nguyễn Thị Mây, học sinh, Hà Nội
    7222. Nguyễn Thị Tính, nông dân, Hà Nội
    7223. Trịnh Thị Lý, nông dân, Hà Nội
    7224. Trịnh Tuyết Nhi, học sinh, Hà Nội
    7225. Vũ Thị Hạnh, tự do, Hà Nội
    7226. Vũ Thị Thúy Hằng, giáo viên, Hà Nội
    7227. Nguyễn Văn Lý, linh mục, Hà Nam
    7228. Nguyễn Thị Thêm, tự do, Hà Nội
    7229. Nguyễn Tuấn Anh, học sinh, Nam Định
    7230. Phạm Văn Đáng, tự do, Hà Nội
    7231. Phan Thị Huyền, sinh viên, Bắc Giang
    7232. Đỗ Bích Vân, nội trợ, Hà Nội
    7233. Đinh Văn Hiền, giảng viên, Hà Nội
    7234. Nguyễn Thị Xuân Thu, nội trợ, Hà Nội
    7235. Nguyễn Thị Minh, tự do, Hà Nội
    7236. Nguyễn Thị Châu, hưu trí, Hà Nội
    7237. Nguyễn Văn Chung, công nhân, Hà Nội
    7238. Nguyễn Thị An, hưu trí, Hà Nội
    7239. Nguyễn Hồng Hạnh, giáo viên, Hà Nội
    7240. Nguyễn Thị Nguyệt, tự do, Hà Nội
    7241. Lê Thị Xuân, công nhân, Hà Nội
    7242. Nguyễn Văn Hòa, công nhân, Hà Nội
    7243. Phạm Ngọc Tâm, lập trình viên, Hà Nội
    7244. Nguyễn Tiến Tùng, tự do, Hà Nội
    7245. Phạm Văn Hải, tự do, Thái Bình
    7246. Hoàng Thị Thùy Dương, kế toán, Hà Nội
    7247. Nguyễn Hữu Trọng, hưu trí, Hà Nội
    7248. Phạm Văn Cường, tự do, Hà Nội
    7249. Đinh Thị Huệ, tự do, Nam Định
    7250. Đặng Thị Kim Dung, hưu trí, Hà Nội
    7251. Vũ Đình Bang, hưu trí, Hà Nội
    7252. Lương Thị Thu Hà, tự do, Hà Nội
    7253. Nguyễn Chí Luân, hưu trí, Hà Nội
    7254. Vũ Thị Thịnh, hưu trí, Hà Nội
    7255. Đinh Thị Huê, tự do, Nam Định
    7256. Lê Thị Quang, tự do, Nam Định
    7257. Nguyễn Văn Hiệu, sinh viên, Hà Nội
    7258. Nguyễn Minh Hải, tự do, Hà Nội
    7259. Nguyễn Đức Huấn, tự do, Hà Nội
    7260. Đinh Văn Thành, sinh viên, Nam Định
    7261. Đinh Thị Hường, sinh viên, Hà Nội
    7262. Nguyễn Thị Bình, kế toán, Hà Nội
    7263. Vũ Hồng Doan, Văn phòng, Hà Nội
    7264. Đinh Quốc Bổng, kỹ sư, Nam Định
    7265. Nguyễn Văn Chiến, kỹ sư cơ khí, Nam Định
    7266. Trần Thị Thơm, kế toán, Nam Định
    7267. Nguyễn Trí Hiếu, nhân viên, Nam Định
    7268. Vương Thanh Bình, công nhân, Hà Nội
    7269. Chu Thị Khuyên, kinh doanh, Hà Nội
    7270. Nguyễn Thị Bảy, lao động phổ thông, Hà Nội
    7271. Nguyễn Ngọc Tâm, tự do, Hà Nội
    7272. Lương Kim Liên, tự do, Hà Nội
    7273. Nguyễn Thị Hoàn, hưu trí, Hà Nội
    7274. Trần Thị Xuân, tự do, Hà Nội
    7275. Trần Quang Hiếu, học sinh, Hà Nội
    7276. Đỗ Xuân Trường, học sinh, Hà Nội
    7277. Phạm Thị Thu, tự do, Hà Nội
    7278. Tạ Thị Phượng, tự do, Thái Bình
    7279. Phan Quang Toàn, tự do, Hà Tĩnh
    7280. Vũ Văn Diên, lao động phổ thông, Hà Nam
    7281. Nguyễn Sỹ Nhật, thợ xây, Nghệ An
    7282. Lê Thị Nhĩ, kế toán, Thái Bình
    7283. Trần Thị Hương, sinh viên, Phú Thọ
    7284. Nguyễn Văn Hân, lái xe, Nam Định
    7285. Lê Thùy Dương, học sinh, Hà Nội
    7286. Nguyễn Văn Viên, kỹ thuật viên, Nam Định
    7287. Nguyễn Văn Thắng, tự do, Hà Nội
    7288. Nguyễn Thị Thu, tự do, Hà Nội
    7289. Phạm Hà, kinh doanh, Hà Nội
    7290. Nguyễn Thị Thế, tự do, Hưng Yên
    7291. Nguyễn Văn Sơn, truyền thông, Thái Bình
    7292. Trương Văn Phương, tự do, Thái Bình
    7293. Trần Thị Lệ Hải, tự do, Hà Nội
    7294. Dương Thị Xuân, tự do, Hà Nội
    7295. Nguyễn Quang Hà, tự do, Thanh Hóa
    7296. Nguyễn Thị Khoa, giáo viên, Thanh Hóa
    7297. Nguyễn Thị Tâm, tự do, Nghệ An
    7298. Nguyễn Văn Vinh, tự do, Nam Định
    7299. Đinh Thị Hạt, tự do, Nam Định
    7300. Trương Quang Long, nhân viên, Hà Nội
    7301. Trần Thị Hiền, sinh viên, Hà Nội
    7302. Vũ Trọng Khang, kinh doanh, Hà Nội
    7303. Đỗ Thị Huyền, công chức, Hà Nội
    7304. Phạm Văn Phóng, kinh doanh, Hà Nội
    7305. Trương Thị Huế, nhân viên, Hà Nội
    7306. Lê Văn Tầm, cựu chiến binh, hưu trí, tốt nghiệp ĐH khóa 1977-1983 Trường ĐHTH Khắc-cốp (Ucraina -LX cũ), Vũng Tàu
    7307. Hà Văn Tiến, cử nhân, Hà Nội
    7308. Vũ Văn Cương, kỹ sư, Hà Nội
    7309. Nguyễn Đình Tường, kế toán, Đồng Nai
    7310. Tôn Thất Mai, ngư dân, Khánh Hòa
    7311. Nguyễn Văn Dũng, sinh viên, TP HCM
    7312. Quách Hoàng Thiên Hy, sinh viên, TP HCM
    7313. Lại Vân Hòa, kỹ sư, TP HCM
    7314. Nguyễn Xuân Văn, làm ruộng, Tuyên Quang
    7315. Đinh Hoàng Thắng, tiến sĩ, nguyên Đại sứ Việt Nam tại Hà Lan
    7316. Chau Qui Thien, kỹ sư, Bỉ
    7317. Trần Mạnh Hảo, giám đốc công ty tư nhân, Quảng Bình
    7318. Đỗ Cao Hiền, nghề nghiệp tự do, Tây Ninh
    7319. Nguyen Manh Duong, cựu giáo viên, Bình Định
    7320. Nguyễn Thúy Phượng, chuyên viên pháp lý, TP HCM
    7321. Nguyễn Văn Thanh, kỹ sư, Nam Định
    7322. Võ Lâm Viễn, sinh viên, Đà Nẵng
    7323. Vũ Hoàng An, Canada
    7324. Tran Hoang Thu, TS, Hoa Kỳ
    7325. Tôn Văn Niên, Hoa Kỳ
    7326. Lê Manh Hung, thac si, Hoa Kỳ
    7327. Đinh Hồng Sơn, đảng viên, nguyên cán bộ Sở Y tế Hà Giang đã nghỉ hưu, Hà Nội
    7328. Lê Viết An, sinh viên, TP HCM
    7329. Hoàng Thu Hiền, sinh viên, CHLB Đức
    7330. Chi Nguyễn, Network Analyst, Hoa Kỳ
    7331. Nguyễn Đức Thành, cựu đảng viên CSVN, Hoa Kỳ
    7332. Lê Tấn Cường, kỹ sư cao học điện, CHLB Đức
    7333. Nguyễn Bảo Hạnh, thương nghiệp gia, CHLB Đức
    7334. Lê Thiên Hương, sinh viên, CHLB Đức
    7335. Lê Minh Tiến, sinh viên, CHLB Đức
    7336. Lê Minh Thắng, học sinh trung học, CHLB Đức
    7337. Tran Bien, CHLB Đức
    7338. Nguyễn Dân Trí, kinh doanh, Anh Quốc
    7339. Đinh Công Lịch, linh mục Giáo phận Phát Diệm
    7340. Nguyễn Nha Trang, Hoa Kỳ
    7341. Phan Van Hao, tho lam dong, Hoa Kỳ
    7342. Lê Hải Trung, PhD student, Đại học Công nghệ Delft, Vương quốc Hà Lan
    7343. Tony Nguyễn, công dân Việt Nam, Hoa Kỳ
    7344. Le Thi Thanh Dan, nội trợ, TP HCM
    7345. Huynh Van Ti, tho may, Long An
    7346. Hồ Viết Hùng, cử nhân, Phó giám đốc công ty tư nhân, Nghệ An
    7347. Huỳnh Văn Sơn, nhân viên chuyển phát thư, Australia
    7348. Đỗ Quyền, kỹ sư, Hà Nội
    7349. Vũ Quang Hậu, du học sinh tại Syney, Australia
    7350. Phạm Thông, nghề tự do, Hà Nội
    7351. Huỳnh Út Phi Châu, TP HCM
    7352. Nguyễn Văn Thọ, hành nghề tự do, Hà Tĩnh
    7353. Trần Xuân Tự, cán bộ xã, Hà Tĩnh
    7354. Mai Xuân Toản, đảng viên, Phó Chủ tịch Hội đồng Nhân dân xã, Hà Tĩnh
    7355. Giuse Hoang Minh Giam, linh mục, Nam Định
    7356. Anh Phan, sinh viên, Hoa Kỳ
    7357. Ly Nguyen, công nhân, Hoa Kỳ
    7358. Tran Ngoc Long, Hà Nội
    7359. Vuong Van Nga, du học sinh, Hoa Kỳ
    7360. Nguyễn Hữu Sơn, Cần Thơ
    7361. Nguyễn Manh Hưng, kỹ sư, công dân Việt Nam, Nhật Bản
    7362. Vo Thanh, kỹ sư, công dân Việt Nam, Nhật Bản
    7363. Tang Nhon Phen, kỹ sư, công dân Việt Nam, Nhật Bản
    7364. Nguyen Dai Thanh, kỹ sư, công dân Việt Nam, Nhật Bản
    7365. Vũ Mạnh Tiền, kỹ sư, Đồng Nai
    7366. Trần Hà Tuấn, nghiên cứu sinh, Hoa Kỳ
    7367. Trần Trọng Nghĩa, cán bộ, Hà Nội
    7368. Tung Duong, Hoa Kỳ
    7369. Phạm Trọng Mỹ, kế toán, TP HCM
    7370. Nguyen Phong Bang, quản lý, TP HCM
    7371. Đinh Đình Phước, nhân viên văn phòng, Đà Nẵng
    7372. Trần Ngọc Tú, nghề nghiệp tự do, TP HCM
    7373. Nguyễn Xuân Thu, cựu chiến binh, Hà Nội
    7374. Nguyễn Văn Hoàng, sinh viên, Hà Nội
    7375. Phạm Văn Minh, Hà Nội
    7376. Lâm Văn Chinh, kỹ sư xây dựng, Hà Nội
    7377. Phê-rô Nguyễn Văn Phương, linh mục Dòng Đa Minh, Đăk Lắk
    7378. Nguyễn Đăng Hoàng Lân, kiến trúc sư, Hà Nội
    7379. Nguyễn Trung Kiên, kĩ sư, Hà Nội
    7380. Đinh Dũng Chinh, machinist, Hoa Kỳ
    7381. Phan Thanh Hồng, cử nhân luật, TP HCM
    7382. Nguyễn Đình Quang, kỹ sư, TP HCM
    7383. Thanh Lan Lê, Retired Teacher, Hoa Kỳ
    7384. Lê Châu, kỹ sư Điện toán, Hoa Kỳ
    7385. Nguyễn Văn Dung, cựu chiến binh, Hải Dương
    7386. Lê Thanh Hiệp, công dân Việt Nam, TP HCM
    7387. Hà Quốc Vũ, kinh doanh, TP HCM
    7388. Vinh D Nguyen, Hoa Kỳ
    7389. Trần Anh Nam, kỹ sư, TP HCM
    7390. Trần Văn, dược sĩ, Hoa Kỳ
    7391. Nguyễn Văn Cần, làm nông, Nghệ An
    7392. Nguyễn Duy Nhân, giảng viên đại học, TP HCM
    7393. Vũ Phong, công nhân, TP HCM
    7394. Lê Tuấn Kiệt, cử nhân, Vũng Tàu
    7395. Lê Đức Thông, kỹ sư, TP HCM
    7396. Phạm Minh Tuấn, công nhân, Kiên Giang
    7397. Hồ Thị Thanh Nga, giáo viên, nghiên cứu sinh, Australia
    7398. Phạm Hải Đăng, Hà Nội
    7399. Phan Văn Quốc, Quảng Bình
    7400. Nguyễn Văn Hùng, kinh doanh, Ba Lan
    7401. Nguyễn Bá Hiền, lao động tự do, Bình Thuận
    7402. Vũ Văn Bằng, Phó Viện trưởng Viện Công nghệ nước và Môi trường, VUSTA
    7403. Dong Thi Kim Chi, giáo viên, TP HCM
    7404. Nguyễn Tuấn Phong, thạc sĩ, Hà Nội
    7405. Nguyễn Văn Huệ, cửu vạn, Nghệ An
    7406. Nguyễn Văn Đức, lái xe, Nghệ An
    7407. Nguyễn Văn Tuấn, học sinh, Nghệ An
    7408. Nguyễn Văn Toàn, học sinh, Nghệ An
    7409. Vũ Thị Tiết Hạnh, giảng viên Đại học Hàng hải, Hải Phòng
    7410. Chu Giang Sơn, kỹ sư điện, Hà Nội
    7411. Nguyễn Trung Kiên, kinh doanh, Hà Nội
    7412. Phùng Thị Phên, kế toán, TP HCM
    7413. Nguyễn Hoàng Nguyên, TP HCM
    7414. Nguyen Van Son, tài xế, Australia
    7415. Nguyễn Trọng Kiên, thạc sĩ, doanh nhân, Hà Nội
    7416. Võ Trần Phương, Quảng Trị
    7417. Cao Tuyết Trinh, học sinh, Nghệ An
    7418. Nguyễn Thị Thanh Ngân, học sinh, Đồng Nai
    7419. Lai The Ninh, Bỉ
    7420. Võ Văn Chánh, Tiền Giang
    7421. Nguyễn Thanh Giang, TS, Hà Nội
    7422. Nguyễn Minh Tuấn, kỹ sư, TP HCM
    7423. Nguyễn Thanh Bình, kỹ sư điện, CHLB Đức
    7424. Nguyễn Vinh Khoa, sinh viên, CHLB Đức
    7425. Tạ Đình Hiến, nghề nghiệp tự do, Hưng Yên
    7426. Đỗ Vũ, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
    7427. Minh Quân, sinh viên, Huế
    7428. Phan Trần Minh, kinh doanh, TP HCM
    7429. Đỗ Lê Thị Trinh, viên chức, TP HCM
    7430. Lê Hoàng, học sinh, TP HCM
    7431. Lê Thụy, học sinh, TP HCM
    7432. Phạm Bá Hải, TP HCM
    7433. Hồ Tài, giáo viên, TP HCM
    7434. Nguyễn Đình Văn, Giám đốc công ty GIVA plus, Cộng hòa Czech
    7435. Hà Bình Minh, hưu trí, Lâm Đồng
    7436. Lê Minh Sơn, cựu quân nhân, giám đốc, Tây Ninh
    7437. Lâm Bình Bắc, Civil Engineer, ÚC
    7438. Đặng Thị Hương, hưu trí, Hà Nam
    7439. Phan Văn Tấn, công nhân, Thái Bình
    7440. Nguyen Duy, làm nông, Đồng Nai
    7441. Biện Quang Thanh, giáo viên, Nghệ An
    7442. Nguyễn Thị Diệu Huyền, thạc sĩ, Anh Quốc
    7443. Vũ Thanh Ca, PGS TS, cán bộ Bộ Tài nguyên – Môi trường, Hà Nội
    7444. Nguyễn Kim Liên, Australia
    7445. Nguyễn Bạch, cựu giáo viên, Australia
    7446. Hoàng Ngọc Tú, kỹ sư, CHLB Đức
    7447. Hoàng Văn Thảnh, cựu quân nhân, Hà Nội
    7448. Trần Hồng Vân, nghỉ hưu, Hà Nội
    7449. Nguyen Van Tuyen, thạc sĩ, bác sĩ, Bắc Giang
    7450. Nguyễn Trọng Hoài, kiến trúc sư, Hà Nội
    7451. Đặng Tiến Quân, sinh viên, Bà Rịa-Vũng Tàu
    7452. Tran Minh Quang, kỹ sư, Hà Nội
    7453. Bùi Đức Viên, làm ruộng và môi giới bất động sản, Thái Bình
    7454. Hồ Văn Trước, TP HCM
    7455. Đỗ Đình Thái, công nhân, TP HCM
    7456. Cao Bá Cảnh, doanh nhân, Hà Nội
    7457. Nguyen Thi Bich Dung, giám đốc công ty tư nhân, TP HCM
    7458. Son Quy, Canada
    7459. Tran Ngoc Anh, thạc sĩ, Hoa Kỳ
    7460. Nguyễn Phạm Hoàng Chánh, sinh viên, Đồng Nai
    7461. Lê Mạnh Cần, Hà Nội
    7462. Nguyễn Việt Lâm, kế toán, Hà Tĩnh
    7463. Vu Van Tuan, Cộng hòa Czech
    7464. Thuấn Trần, Serigrafer, Đan Mạch
    7465. Nguyễn Văn Huân, giáo viên, TP HCM
    7466. Phạm Quốc Bảo, kỹ sư, Bình Phước
    7467. Lê Cẩm Tú, kỹ sư, TP HCM
    7468. Hoàng Anh Vũ, kỹ sư, Team Leader, Quảng Nam
    7469. Bùi Thế Hưng, kỹ sư, Na Uy
    7470. Phạm Tấn Phước, lao động tự do, Tây Ninh
    7471. Trương Minh Đức, kỹ sư, Ba Lan
    7472. Nguyen Thai Truc, kế toán, Hoa Kỳ
    7473. Nguyen Tai Thuong, CHLB Đức
    7474. Phạm Minh Long, kĩ sư, Na Uy
    7475. Tran T Huong, công chức về hưu, Canada
    7476. Hoa Tran, Hoa Kỳ
    7477. Phạm Việt Hùng, kỹ sư, Hà Nội
    7478. Nguyễn Khánh Toàn, kỹ sư, Đài truyền hình WRD, Cologne, CHLB Đức
    7479. Hien Hoang, Hoa Kỳ
    7480. Vũ Ngọc Ánh, nhà văn, Hoa Kỳ
    7481. Tôn Thất Thành, biên tập viên, TP HCM
    7482. Tri Ngo, hưu trí, Vancouver, Canada
    7483. Trần Hiện, nông dân, Đồng Nai
    7484. Bùi Thị Thúy Hồng, giảng viên đại học, nghiên cứu sinh tiến sĩ, TP HCM
    7485. Trần Hải Bằng, nghiên cứu sinh, khoa Nông nghiệp Đại học Kyushu, Nhật Bản
    7486. Ngo Thi Dieu, thư ký, Hoa Kỳ
    7487. Le Tu Phuong Chi, thạc sĩ, bác sĩ, Khoa Ung bướu Phụ khoa Bệnh viện Từ Dũ, TP HCM
    7488. Lê Hồng Phong, Hà Nội
    7489. Bàng Thế Quân, TP HCM
    7490. Tô Xuân Thành, nguyên là cựu quân nhân Hải quân, Nghệ An
    7491. Nguyen Thi Thu Thuy, kỹ sư, TP HCM
    7492. Huynh Van Tuan, Cần Thơ
    7493. Huỳnh Thị Hồng, hưu trí, Quảng Nam
    7494. Phan Trung Ha, nông dân, Kiên Giang
    7495. Nguyễn Anh Khoa, sinh viên, TP HCM
    7496. Kiều Quốc Thư, giáo viên, Hà Nội
    7497. Nguyễn Thăng Long, Hà Nội
    7498. Nguyen Tuan Anh, Hà Nội
    7499. Nguyễn Thành Đô, sinh viên tại trường Coastline College, Hoa Kỳ
    7500. Mai Thanh Tùng, công nhân, Long An
    7501. Trương Hồng Hiếu, nghiên cứu sinh tại LB Nga
    7502. Trần Thị Vương, bưu chính viễn thông, TP HCM
    7503. Hoa Thai Le, thợ làm móng, Hoa Kỳ
    7504. Phạm Quốc Tuấn, Bà Rịa – Vũng Tàu
    7505. Nguyễn Gia Long, giám đốc doanh nghiệp, Cần Thơ
    7506. Nguyễn Hồng Huy, học sinh, Cần Thơ
    7507. Ngô Ngọc Lan, kỹ sư, Cần Thơ
    7508. Phan Thị Khai, nông dân, Nghệ An
    7509. Nguyễn Thái Sơn, kinh doanh, Nghệ An
    7510. Nguyễn Thị Vân, bán thuốc, Nghệ An
    7511. Nguyễn Thị Ngọc, kinh doanh, Nghệ An
    7512. Cao Minh Huyền, quay phim, Nghệ An
    7513. Nguyễn Thị Oanh, nhiếp ảnh, Nghệ An
    7514. Cao Tiến Dũng, học sinh, Nghệ An
    7515. Cao Linh Thiên, học sinh, Nghệ An
    7516. Nguyễn Văn Hưng, học sinh, Nghệ An
    7517. Nguyễn Thị Loan, kinh doanh, Nghệ An
    7518. Vũ Văn Hợp, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Chủ tịch kiêm Giám đốc NXB Thời Đại, Hà Nội
    7519. Nguyễn Quốc Khánh, giáo viên, Hà Nội
    7520. Nguyễn Tuấn Anh, kỹ sư tin học, Hungary
    7521. Đỗ Diền, TP HCM
    7522. Nguyễn Văn Toản, sinh viên, Hà Nam
    7523. Hoàng Diệu, Australia
    7524. Nguyễn Văn Nhất, kỹ sư, Bắc Ninh
    7525. Đặng Hoàng Hùng, nhân viên, TP HCM
    7526. Phan Ái Quốc, sinh viên, TP HCM
    7527. Đặng Thế Tài, nghề nghiệp tự do, Nam Định
    7528. Tran Van Phuc, Hoa Kỳ
    7529. Võ An Tuyên, giáo viên, Ninh Thuận
    7530. Nguyễn Thành Luân, kỹ sư, Hà Nội
    7531. Trần Thị Kim Lan, CHLB Đức
    7532. Trần Minh Tuấn, kiến trúc - trang trí nội thất, TP HCM
    7533. Do Duc Vien, GS đại học, Canada
    7534. Peter Phan, Computer Engineer, Hoa Kỳ
    7535. Nguyen Luong, bác sĩ, Hoa Kỳ
    7536. Phạm Tiền Phong, TP HCM
    7537. Huỳnh Vĩnh Tiến, doanh nhân, Sóc Trăng
    7538. Lâm Công Võ, Cà Mau
    7539. Nguyen Dinh Dung, viên chức, Hà Nội
    7540. Ngô Đình Long, Đà Nẵng
    7541. Đỗ Quốc Khanh, Toronto, Canada
    7542. Võ Thế Huy, doanh nhân, Cộng hòa Czech
    7543. Chu Hoàng Phong, sinh viên, Australia
    7544. Trần Văn Muôn, nguyên là sĩ quan QĐNND Việt Nam, CHLB Đức
    7545. Trần Đình Thiên, Giám đốc công ty tư nhân, TP HCM
    7546. Nguyễn Chí Hiếu, kiến trúc sư, TP HCM
    7547. Nguyen Thien Phuc, Automotive Performance Specialist, Hoa Kỳ
    7548. Nguyễn Việt Anh, sinh viên cao học, Ecole Polytechnique, Pháp
    7549. Hoàng Trần Trung, sinh viên, Hà Nội
    7550. Nguyễn Hoàng Giang, sinh viên, TP HCM
    7551. Đỗ Nam Hải, doanh nhân, Hải Phòng
    7552. Đinh Vũ Hoàng Dân, sinh viên, TP HCM
    7553. Võ Trương Đức Nhân, sinh viên, Đà Nẵng
    7554. Bùi Quang Học, kiến trúc sư, TP HCM
    7555. Nguyễn Tuấn Anh, kỹ sư, Quảng Trị
    7556. Nguyen Tan Tuoc, kinh doanh, Hoa Kỳ
    7557. Châu Vĩnh Hài, công chức, Hoa Kỳ
    7558. Văn Thành, cử nhân, Huế
    7559. Nguyễn Thế Dũng, cựu chiến binh, Hưng Yên
    7560. Nguyen Van Tri, Australia
    7561. Pham Tuan Khoi, bác sĩ, TP HCM
    7562. Nguyễn Vũ Thân, Phó bí thư thường trực đảng bộ, Tổng công ty Văn hóa Sài Gòn, TP HCM
    7563. Hoàng Đình Thành, kiến trức sư, Hà Nội
    7564. Phan Minh Nhẫn, Canada
    7565. Nguyễn Thị Đào, Canada
    7566. Phan Minh Tâm, Canada
    7567. Phan Minh Trí, Canada
    7568. Phan Minh Đức, Canada
    7569. Phan Minh Duy, Canada
    7570. Phan Thị Hạnh, Canada
    7571. Phan Minh Tiến, Canada
    7572. Nguyễn Tuấn Thành, giám đốc doanh nghiệp tư nhân, Hà Nội
    7573. Pham Vinh Huy, TP HCM
    7574. Lê Văn Quang, sinh viên, Cần Thơ
    7575. Đoàn Hữu Phố, công nhân, Bình Dương
    7576. Lê Quốc Thịnh, kỹ sư, Thanh Hóa
    7577. Trần Thị Thu Trang, luật sư, Hà Nội
    7578. Angela Nguyen Le, nha sỹ, Hoa Kỳ
    7579. Nguyễn Trọng Hòa, cử nhân, Kon Tum
    7580. Nguyễn Nhựt Dân, công dân Việt Nam, TP HCM
    7581. Phạm Thu Hà, công dân, TP HCM
    7582. Trần Trọng Tiến, thương gia, TP HCM
    7583. Nguyen Van Phuong, Hà Nam
    7584. Lê Hiền Minh, Vūng Tàu
    7585. Xinh Bui, Hoa Kỳ
    7586. Nguyễn Công Hạnh, hưu trí, nguyên bộ đội Việt Minh, TP HCM
    7587. Nguyen Van Hung, bác sĩ, Hoa Kỳ
    7588. Nguyễn Đức Hoàng, kỹ sư, Nghệ An
    7589. Nguyen Hai Long, CHLB Đức
    7590. Bùi Chưởng, tiến sĩ, Pháp
    7591. Lê Minh Ngọc, lao động tự do, Hà Nội
    7592. Hà Duy Trung Nguyên, TP HCM
    7593. Trúc Lâm, Canada
    7594. Mạc Đức Minh, doanh nhân, Hải Phòng
    7595. Trần Sỹ Tin, Hà Tĩnh
    7596. Trịnh Thu Hà, kinh doanh, Hà Nội
    7597. Nguyễn Văn Cường, Hải Phòng
    7598. Đinh Trung Thành, bác sĩ, đang tu nghiệp tại Pháp
    7599. Phạm Thị Thu Phương, kĩ sư, Hàn Quốc
    7600. Phạm Ngọc Hoàng, sinh viên, Hà Tĩnh
    7601. Anthony Hoang, Electrical Engineer, Hoa Kỳ
    7602. Nguyễn Hồng Dương, kỹ sư, Giám đốc Công ty TNHH, Vũng Tàu
    7603. Đặng Minh Kháng, hưu trí, Vũng Tàu
    7604. Trịnh Xuân Hài, cựu cán bộ giảng dạy khoa Toán Đại học Hồng Đức Thanh Hóa, đảng viên, cựu chiến binh nhập ngũ 3-79, Thanh Hóa
    7605. Bùi Đăng Thuấn, kỹ sư, TP HCM
    7606. Nguyễn Tuấn Anh, MBA, CPA, Hà Nội
    7607. Khong Quoc An, sinh viên, TP HCM
    7608. Phạm Xuân Anh, lao động tự do, Hà Nội
    7609. Ngô Xuân Hải, cán bộ, Hà Nội
    7610. Trịnh Xuân Thủy, kinh doanh, TP HCM
    7611. Le Ngoc Minh Chau, Hoa Kỳ
    7612. Nguyến Văn Khánh, Bắc Giang
    7613. Nguyễn Văn Liễn, kỹ sư, Hoa Kỳ
    7614. Nguyễn Xuân Thủy, kỹ sư, Đồng Nai
    7615. Nguyễn Đỗ Phong, kinh doanh, TP HCM
    7616. Lại Hải Hà, Hà Nội
    7617. Trần Văn Trường, thợ mộc, Hà Nam
    7618. Tran Thi Thu Huong, nhân viên nhà nước, TP HCM
    7619. Vu Do, nghề tự do, Hà Nội
    7620. Ngô Quang Minh, học sinh, TP HCM
    7621. Nguyễn Phúc Hưng, nhân viên, kinh doanh, TP HCM
    7622. Võ Phú, kỹ sư, Hoa Kỳ
    7623. Trần Thị Thanh Mai, Hà Nội
    7624. Lê Thành Luân, sinh viên, TP HCM
    7625. Đào Phương, kỹ sư, TP HCM
    7626. Nguyễn Ngọc Oanh, bút danh Hoàng Yến, nguyên  trưởng Ban Biên tập của một tờ tạp chí, Hà Nội
    7627. Trần Lợi, kỹ sư, TP HCM
    7628. Phạm Đình Tuấn, thương phế binh, Cần Thơ
    7629. Lê Hoàng Tùng, kỹ sư, Hà Nội
    7630. Nguyen Hiep, kỹ sư, giám đốc doanh nghiệp, Nam Định
    7631. Phan Tấn Hải, nhà văn, Hoa Kỳ
    7632. Nguyễn Thái Sơn, công dân, TP HCM
    7633. Phan Rick, kỹ sư, Canada
    7634. Võ Bá Linh, lao động tư do, TP HCM
    7635. Vũ Thị Thúy, cử nhân, Hà Nội
    7636. Nguyễn Anh Hào, cử nhân, nhân viên kinh doanh vàng bạc, Nghệ An
    7637. Nguyễn Thái Sơn, giáo viên, TP HCM
    7638. Trần Khánh Dương, kinh doanh, TP HCM
    7639. Nguyễn Hữu Phi, sinh viên, Cà Mau
    7640. Phùng Hữu Thanh, cử nhân kinh tế, Hà Nội
    7641. Lê Thúy Hiền, công nhân, Ba Lan
    7642. Dương Tấn Lượng, cử nhân, TP HCM
    7643. Tran Van Tan, CHLB Đức
    7644. Nguyễn Đức Minh, kỹ sư, TP HCM
    7645. Phùng Mai Hưng, buôn bán, Hà Nội
    7646. Hoàng Thị Bích, kinh doanh, TP HCM
    7647. Cao Hoàng Long, sinh viên, TP HCM
    7648. Nguyễn Quốc Khánh, buôn bán, TP HCM
    7649. Mai Xuan Ngon, thạc sĩ, TP HCM
    7650. Trương Thị Mỹ Trinh, cử nhân, TP HCM
    7651. Đoàn Lưu Hùng Minh, TP HCM
    7652. Đặng Ngọc Lan, giảng viên, nghiên cứu viên, Hà Nội
    7653. Vũ Quang Huy, kĩ sư, TP HCM
    7654. Tăng Trọng Thức, TP HCM
    7655. Nguyen Anh Minh, kỹ sư, Hà Nội
    7656. Nguyễn Thị Thúy Hà, cử nhân, TP HCM
    7657. Vũ Đình Công, hưu trí, Hải Phòng
    7658. Nguyễn Quốc Ân, cựu chiến binh, đã nghỉ hưu, Hà Nội
    7659. Nguyễn Khắc Hiệp, hưu trí, Hoa Kỳ
    7660. Phạm Minh Thế, kinh doanh, TP HCM
    7661. Huan Phung, electrician, Hoa Kỳ
    7662. Duong Thi Trinh, kinh doanh, Bình Phước
    7663. Hiep Vu, technician polishing, Hoa Kỳ
    7664. Nguyễn Thành, nhân viên hành chính - đối ngoại, Hà Nội
    7665. Tran Nguyen, sinh viên, Canada
    7666. Nguyễn Trát, Cựu chiến binh E25 Công Binh QK7, TP HCM
    7667. Lê Minh Nhân, kỹ sư, TP HCM
    7668. Phạm Đ Thắng, kỹ sư, Đan Mạch
    7669. Ho Thi Tuyet Hong, Manicurist, Hoa Kỳ
    7670. Đoàn Trần Đức, Pháp
    7671. Tôn Thị Kim Chi, hưu trí, CHLB Đức
    7672. Ca Dao, Pháp
    7673. Hoàng Ngọc Công, linh mục giáo phận Sài Gòn
    7674. Nguyen Tuan Anh, doanh nhân, Cộng hòa Czech
    7675. Vo Van Thanh, doanh nhân, Cộng hòa Czech
    7676. Le Thi Nga, doanh nhân, Cộng hòa Czech
    7677. Pham Van Hai, doanh nhân, Cộng hòa Czech
    7678. Le Tan Duong, doanh nhân, Cộng hòa Czech
    7679. Đỗ Thái Sơn, kỹ sư, Hoa Kỳ
    7680. Quang Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ
    7681. Dang Minh Son, công nhân, TP HCM
    7682. Đinh Ngọc Quyết, nghề tự do, TP HCM
    7683. Pham Minh Tung, programmer, Australia
    7684. Nguyễn Ái Liên, nhân viên văn phòng, TP HCM
    7685. Hoàng Kim Sơn, doanh nghiệp tư nhân xăng dầu, Daklak
    7686. Hoàng Ngọc Anh Thư, học sinh, TP HCM
    7687. Nguyễn Hoàng Anh, học sinh, TP HCM
    7688. Lê Hòa, Huế
    7689. Lương Văn Phước, Hoa Kỳ
    7690. Nguyễn Nữ Như Nghĩa, Hoa Kỳ
    7691. Nguyen Thi Ngoc Anh, Document Controller, Canada
    7692. Dinh Van Thanh, TP HCM
    7693. Nguyen Van Thuan, công nhân tự do, Hà Nội
    7694. Nguyễn Công Hạnh, Ninh Thuận
    7695. Chu Trọng Thi, kỹ sư, Vũng Tàu
    7696. Trần Văn Vinh, kỹ sư, Vũng Tàu
    7697. Nguyễn Văn Mạnh, kỹ sư, Vũng Tàu
    7698. Trần Văn Thắng, kỹ sư, Vũng Tàu
    7699. Nguyễn Tri Phương, kỹ sư, Vũng Tàu
    7700. Phạm Tuấn, lập trình viên, Hoa Kỳ
    7701. Pham Quốc Việt, cựu quân nhân, Hà Nội
    7702. Nguyễn Hưng, công nhân, Hà Nội
    7703. Le Ngoc Thanh, giáo viên, TP HCM
    7704. Nguyễn Ngọc Sơn, giáo viên, Ninh Thuận
    7705. Trần Yên Trường, Ninh Bình
    7706. Trân Minh Nhât, Bình Định
    7707. Phạm Hoàn Cầu, kinh doanh, TP HCM
    7708. Tăng Phan Thanh Hiệp, kỹ sư, TP HCM
    7709. Tăng Châu Huy, sinh viên, TP HCM
    7710. Lê Minh Châu, nông dân, Tiền Giang
    7711. Nguyen Tin Nang, Hà Nội
    7712. Nguyễn Thị Nhâm, giáo viên, Hải Dương
    7713. Giản Tư Thành, kỹ sư, TP HCM
    7714. Lê Tiến Quang, công nhân viên chức, Tây Ninh
    7715. Hồ Thái Hùng, sinh viên, Huế
    7716. Le Ngoc Thanh, kiến trúc sư, TP HCM
    7717. Tin Năng, Hà Nội
    7718. Trần Đình Thịnh, kinh doanh tự do, TP HCM
    7719. Quốc Truơng, bác sĩ, Australia
    7720. Nguyễn Kim Thái, nhà báo, Quảng Ninh
    7721. Lê Văn Hưng, kỹ sư, Đắk Lắk
    7722. Nguyễn Phương Bắc, kỹ sư, TPHCM
    7723. Nguyễn Xuân Ngọc, kỹ sư, Vũng Tàu
    7724. Cao Thị Dung, nhân viên, Hà Nội
    7725. Phạm Công Khanh, kỹ sư, Vũng Tàu
    7726. Lê Trung Cường, kỹ sư, Vũng Tàu
    7727. Le Van Xuan, cán bộ hưu trí, Dak Lak
    7728. Le Thanh Hai, kỹ sư, Hà Nội
    7729. Nguyễn Văn Lâm, công dân, Nghệ An
    7730. Nguyễn Ngọc Nữ, công nhân,  Cà Mau
    7731. Nguyễn Văn Sĩ, công nhân, Cà Mau
    7732. Quách Văn Mừng, công nhân, Bạc Liêu
    7733. Nguyễn Chí Nguyện, công nhân, Cà Mau
    7734. Tô Văn Hây, công nhân, Cà Mau
    7735. Lê Thanh Tí, công nhân, Bạc Liêu
    7736. Huỳnh Quốc Văn, công nhân, Cà Mau
    7737. Trương Thu Hai, công nhân, Bạc Liêu
    7738. Ngô Thúy Mơn, công nhân, Cà Mau
    7739. Trương Diễm My, công nhân, Bạc Liêu
    7740. Cao Hải Minh, công nhân, Bạc Liêu
    7741. Phạm Thị Tiền, công nhân, Đồng Tháp
    7742. Nguyễn Ngọc Dũng, nhân viên văn phòng, Hải Phòng
    7743. Trần Đăng Tân, thợ điện, Bà Rịa - Vũng Tàu
    7744. Trần Định Tuyến, doanh nhân, TP HCM
    7745. Nguyễn Việt Cường, lao động tự do, Hà Nội
    7746. Đặng Văn Minh, nghề tự do, Đồng Tháp
    7747. Luong Van Dung, TP HCM
    7748. Kim Văn Vũ, nông dân, Bình Dương
    7749. Phạm Khánh Toàn, sinh viên, Hải Dương
    Đợt 23:
    7750. Tăng Thị Nga, phong trào học sinh sinh viên miền Nam trước 1975, TP HCM
    7751. Huỳnh Kim Thanh Thảo, MBA, Washington University, Hoa Kỳ
    7752. Văn Thanh Tuấn, giáo viên, Đồng Nai
    7753. Phan Thị Thu Phương, công nhân viên, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, TP HCM
    7754. Cao Thanh Bình, TP HCM
    7755. Lê Đình Đại, nông dân, Bình Dương
    7756. Nguyễn Kiến Việt, luật sư, TP HCM
    7757. Dương Thành Đạt, kinh doanh, TP HCM
    7758. Nguyễn Tuấn Linh, kỹ sư, Ninh Bình
    7759. Nguyễn Văn Thơm, kỹ sư, Vũng Tàu
    7760. Nguyễn Hữu Phú, kỹ sư, Đà Nẵng
    7761. Phạm Kim Lương, TP HCM
    7762. Nguyen Thi Dieu Thuy, giáo viên, Hà Nội
    7763. Nguyễn Minh Quang, Canada
    7764. Hoàng Thế Tuấn, nghiên cứu viên, Hưng Yên
    7765. Nguyễn Đức Thanh, kỹ sư, TP HCM
    7766. Huynh Van Khoa, công nhân, Hoa Kỳ
    7767. Nguyen Duy Đoan, công nhân viên, TP HCM
    7768. Huynh Le Chau, giáo viên, Hoa Kỳ
    7769. Vo Hung, kiểm soát viên Bộ Hàng hải, Hoa Kỳ
    7770. Lê Kim Tú, Hoa Kỳ
    7771. Nguyễn Hiền Trí, nhạc công, Hoa Kỳ
    7772. Lê Văn Thu, TP HCM
    7773. Đào Tuấn Anh, kỹ sư, Hải Phòng
    7774. Phạm Tuần Huy, xây dựng, TP HCM
    7775. Trần Ngọc Khương, thạc sĩ, Australia
    7776. Khâu Thị Quốc Hoa, nội trợ, Phần Lan
    7777. Ngô Văn Mạnh Tiến, sản xuất bao bì, TP HCM
    7778. Trương Công Quốc Túy, TP HCM
    7779. Lê Quang, học sinh, TP HCM
    7780. Chu Ngoc Diep, lái xe, Hà Nội
    7781. Nghĩa Nguyễn, kỹ sư CNTT, Hoa Kỳ
    7782. Lê Minh Hưng, kỹ sư, Hà Nội
    7783. Nguyễn Hồng Minh, giám đốc doanh nghiệp, Bình Phước
    7784. Võ Hùng Oanh, Hoa Kỳ
    7785. Nguyen Thanh Son, thạc sĩ, Hà Nội
    7786. Le Thang, Cộng hòa Czech
    7787. Mai Văn Bình, kỹ sư, TP HCM
    7788. Phan Thanh Ha, TS, Hà Nội
    7789. Hồ Hữu Nghị, kỹ sư, TP HCM
    7790. Hồ Mỹ Linh, du học sinh, Hoa Kỳ
    7791. Nguyễn Chì Lô, Hoa Kỳ
    7792. Nguyễn Kỳ Hiếu, Hoa Kỳ
    7793. Hà Hồng, nông dân, Đà Nẵng
    7794. Nguyen Xuan Khai, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ
    7795. Nguyen Thanh Nga, bác sĩ, Vũng Tàu
    7796. Le Ngoc Minh, cán bộ, Bắc Giang
    7797. Ngyễn Văn Kỳ, kinh doanh, Đà Nẵng
    7798. Hồ Sĩ Phu, nông dân, Bình Định
    7799. Hồ Sĩ Tạo, TS, Hà Nội
    7800. Lê Công Nam, nhân viên, Nghệ An
    7801. Đỗ Điển Hải, kỹ sư, Vũng Tàu
    7802. Lý Huy Thông, lao động tự do, Nha Trang
    7803. Nguyễn Thành Danh, công nhân, Hoa Kỳ
    7804. Nguyễn Văn Thăng, hưu trí, An Giang
    7805. Tạ B Long, chuyên gia tư vấn truyền thông, Hà Nội
    7806. Nguyễn Vũ Hoài Minh, nghiên cứu viên, Hàn Quốc
    7807. Nguyễn Quang Thanh, linh mục Giáo phận Vinh
    7808. Nguyen Thị Quý, nông dân, Hà Tĩnh
    7809. Nguyễn Thanh Bình, nông dân, Hà Tĩnh
    7810. Nguyễn Đức Khang, nông dân, Hà Tĩnh
    7811. Nguyễn Quang Ninh, nông dân, Hà Tĩnh
    7812. Nguyễn Đức An, nông dân, Hà Tĩnh
    7813. Nguyễn Thị Tịnh, nông dân, Hà Tĩnh
    7814. Nguyễn Thị Phương, nông dân, Hà Tĩnh
    7815. Nguyễn Thị Duyên, nông dân, Hà Tĩnh
    7816. Trần Thị Yến, nông dân, Hà Tĩnh
    7817. Trần Thu Hằng, giáo viên, Thanh Hóa
    7818. Lê Trung Toản, kỹ sư, Ninh Thuận
    7819. Nguyễn Thanh Phụng, nhân viên văn phòng, Gia Lai
    7820. Nguyễn Hữu Trung, cán bộ ngân hàng, Hà Nội
    7821. Phan Minh Tuệ, kiến trúc sư, Phú Thọ
    7822. Đặng Châu Tú, kinh doanh tự do, Hà Nội
    7823. Le Van Lam, giáo viên, Đồng Nai
    7824. Trần Hiếu, kỹ sư, TP HCM
    7825. Trần Minh Khải, cử nhân, Hà Nội
    7826. Trần Hồng Thái, nghiên cứu viên chính, Phó Viện trưởng, Hà Nội
    7827. Đoàn Kim Huệ, kế toán, TP HCM
    7828. La Thanh Nguyen, Hoa Kỳ
    7829. Binh Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
    7830. Nguyễn Văn Cư, PGS, nghiên cứu viên cao cấp, Hà Nội
    7831. Dương Hồng Sơn, PGS, Viện Khí tượng Thủy văn, Hà Nội
    7832. Trần Nghi, GS, Đại học Quốc gia Hà Nội
    7833. Nguyễn Văn Báu, kinh doanh, Nghệ An
    7834. Nguyễn Thị Hường, kinh doanh, Nghệ An
    7835. Nguyễn Thị Hồng, sinh viên, Nghệ An
    7836. Nguyễn Thị Quỳnh, sinh viên, Nghệ An
    7837. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
    7838. Nguyễn Thị Yến, nội trợ, Nghệ An
    7839. Nguyễn Thị Lài, nội trợ, Nghệ An
    7840. Nguyễn Trương Khanh, nông dân, Nghệ An
    7841. Nguyễn Thị An, thợ may, Nghệ An
    7842. Nguyễn Thái Tuấn, thợ hàn, Nghệ An
    7843. Nguyễn Quang Tú, học sinh, Nghệ An
    7844. Nguyễn Phương Thảo, học sinh, Nghệ An
    7845. Nguyễn Đức Tây, học sinh, Nghệ An
    7846. Lê Thị Kim Oanh, học sinh, Nghệ An
    7847. Nguyễn Thị Duyên, học sinh, Nghệ An
    7848. Nguyễn Thị Diệu, học sinh, Nghệ An
    7849. Trần Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
    7850. Trần Ngọc Trâm, học sinh, Nghệ An
    7851. Trần Thị Hà, học sinh, Nghệ An
    7852. Tram Nguyen, Hoa Kỳ
    7853. Trần Văn Tý, tiểu thương, Khánh Hòa
    7854. Vũ Văn Minh, bác sĩ, Thái Nguyên
    7855. Hồ Văn Thân, nghề nghiệp tự do, TP HCM
    7856. Nguyễn Đức Phúc, kỹ sư, Nhật Bản
    7857. Tin Nguyen, công nhân, Thụy Sĩ
    7858. Nguyễn Văn Cảnh, Hoa Kỳ
    7859. Trần Quế Phước, TP HCM
    7860. Tạ Bá Tòng, IT Manager, Hà Nội
    7861. Le Van Minh, CHLB Đức
    7862. Tô Văn Hai, kế toán, Đồng Nai
    7863. Hồ Hương Diệu, chuyên viên pháp chế, TP HCM
    7864. Nguyễn Hồng Điệp, quàn lý dự án, TP HCM
    7865. Cai Phương Lan, hỗ trợ viên kỹ thuật, Philippines
    7866. Pham Quang Trung, nhân viên văn phòng, Hà Nội
    7867. Nguyen Quoc Thang, cử nhân, Hà Nội
    7868. Nguyen Van Nam, chuyên gia đồ họa, Vũng Tàu
    7869. Bùi Thị Hoa Lan, nhân viên ngân hàng, Hải Phòng
    7870. Lâm Xuân Thiện, kỹ thuật viên tin học, TP HCM
    7871. Nguyễn Đức Minh, sau đại học về kinh tế và chính sách công Fulbright, Vũng Tàu
    7872. Phùng Nguyên Khiêm, công nghệ thông tin, cử nhân, Đồng Nai
    7873. Phan Văn Thảo, giáo viên, An Giang
    7874. Trần Khánh Du, nhân viên văn phòng, Đắk Lắk
    7875. Trần Thị Bích Liên, giáo viên, TP HCM
    7876. Nguyễn Thị Tuyết Anh, học sinh, TP HCM
    7877. Sang Tran, kỹ sư, Australia
    7878. Hong  Nguyen, kỹ sư, Australia
    7879. Phuc Nguyen, buôn bán, Australia
    7880. Hieu Tran, kỹ sư, Australia
    7881. Dung Tran, sinh viên, Australia
    7882. Bùi Nguyên Long, kỹ sư, Hà Nội
    7883. Nguyễn Tiến Đạt, học sinh, Đồng Nai
    7884. Đinh Phong Hồng, kỹ sư, Khánh Hòa
    7885. Trần Hùng Mạnh, Trà Vinh
    7886. Nguyễn Quang Nhàn, công nhân lái xe, Hoa Kỳ
    7887. Nguyen Hong Phuong, bán hàng, Bình Dương
    7888. Lê Thanh Huy, Khánh Hòa
    7889. Tường Nguyễn, hưu, Hoa Kỳ
    7890. Nguyễn Văn Thái, kỹ sư, TP HCM
    7891. Huỳnh Văn An, võ sư, Quảng Ngãi
    7892. Nguyễn Khắc Hiếu, thầy thuốc Đông y, Quảng Ngãi
    7893. Trần Thị Phấn, kinh doanh, Đăk Lăk
    7894. Nguyễn Khắc Thông, kinh doanh, Quảng Ngãi
    7895. Nguyễn Thị Thu Thuận, kinh doanh, Tp HCM
    7896. Nguyễn Thị Thùy Dương, kinh doanh, Quảng Ngãi
    7897. Nguyễn Thị Thủy Tiên, kinh doanh, Quảng Ngãi
    7898. Lâm Chấn Huy, nghề nghiệp tự do, TP HCM
    7899. Phan Bá Phi, chuyên viên cấp cao về Tin học, Hoa Kỳ
    7900. Thái Hoàng Xiêm, giáo viên, Hà Nội
    7901. Nguyễn Bắc, Tuyên Quang
    7902. Thái Công Danh, bộ đội xuất ngũ, cử nhân kinh tế, kinh doanh tự do, TP HCM
    7903. Nguyen Xuan Lin, cán bộ hưu trí, Hà Nội
    7904. Khúc Thế Độ, cán bộ Ngân hàng, đã nghỉ hưu, Quảng Ninh
    7905. Bùi Joseph, Hoa Kỳ
    7906. Phạm Anh Hào, Nha Trang
    7907. Nguyễn Thanh Hải, công nhân, Canada
    7908. Nguyễn Quang Đức, sinh viên, Hà Nội
    7909. Đỗ Văn Thường, kỹ sư, Thanh Hóa
    7910. Phạm Anh Hào, nhân viên văn phòng, TP HCM
    7911. Nhữ Ngọc Hà, kỹ sư, Hà Nội
    7912. Nguyễn Khánh, TP HCM
    7913. Le Quang Vinh, học trò của thầy Nguyễn Quý Khoáng ở Trung tâm Chẩn đoán Y khoa Hòa Hảo và Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng Cán bộ Y tế TP HCM (nay là  trường Đại học Y Phạm Ngọc Thạch), Canada
    7914. Henry Voson, Oil Rig Inspector, Hoa Kỳ
    7915. Bùi Duc Hoat, Hà Lan
    7916. Khang Nguyễn, Tire Technician, Hoa Kỳ
    7917. Trần Xuân Tài, lao động, Hoa Kỳ
    7918. Le Van Danh, thầu khoán, Australia
    7919. Nguyễn Ngọc Sơn, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
    7920. Ngoc Nguyen, public servant, Australia
    7921. Kim D. Nguyen, employee, Australia
    7922. Joey Nguyen, MD, Australia
    7923. James Nguyen, Pharmacist/Artist, Australia
    7924. Nguyễn Nhật Hoan, Hoa Kỳ
    7925. Tony Vũ, giáo viên, Hoa Kỳ
    7926. Hoa Vô Khuyết, nông dân, Nghệ An
    7927. Le Quang Ton, hưu trí, Hoa Kỳ
    7928. Hang Nhu Y, công nhân, Hoa Kỳ
    7929. Le Quang Thong, công nhân, Hoa Kỳ
    7930. Le Hang Chi, kỹ sư, Hoa Kỳ
    7931. Le Huyen Chi, cán sự y tế,  Hoa Kỳ
    7932. Le Lien Chi, cán sự y tế, Hoa Kỳ
    7933. Le Quy Chi, bác sĩ,  Hoa Kỳ
    7934. Le My Chi, bác sĩ, Hoa Kỳ
    7935. Nguyen Cong Phat, hưu trí, Hoa Kỳ
    7936. Le Thi Bach Tuyet, hưu trí, Hoa Kỳ
    7937. Nguyen Thi Phuong, nail, Hoa Kỳ
    7938. Nguyen Cong Hien, công nhân, Hoa Kỳ
    7939. Le Thi Kieu Yen Loan, công nhân, Hoa Kỳ
    7940. Tran Thi, công nhân, Hoa Kỳ
    7941. Nguyen Hai, công nhân, Hoa Kỳ
    7942. Tran Khanh, công nhân, Hoa Kỳ
    7943. Tran Huy, công nhân, Hoa Kỳ
    7944. Tran Linh, công nhân, Hoa Kỳ
    7945. Le Hoang, công nhân, Hoa Kỳ
    7946. Nguyen Quang Loi, hưu trí, Hoa Kỳ
    7947. Phan Te, Hoa Kỳ
    7948. Ho Dinh Hiep, công nhân, Hoa Kỳ
    7949. Lang Thi Kim Le, nail, Hoa Kỳ
    7950. Trần Văn Thuật, Hoa Kỳ
    7951. Nguyễn Thị Mỹ, Hoa Kỳ
    7952. Kiều Minh, TS, Hoa Kỳ
    7953. Do T Hung, Hoa Kỳ
    7954. Đỗ Hữu Chung, TP HCM
    7955. Nguyễn Công Ngữ, cử nhân, Bà Rịa Vũng Tàu
    7956. Nguyen Phu, Canada
    7957. Trương Minh Hưởng, Hà Nam
    7958. Bùi Chí Đăng, công chức, Cần Thơ
    7959. Ngô Anh Thư, kỹ sư, Bà Rịa - Vũng Tàu
    7960. Đặng Văn Đạt, bác sĩ, Gia Lai
    7961. Đỗ Đặng Trí, kỹ sư, TP HCM
    7962. Võ Văn Toại, TP HCM
    7963. Nguyễn Vũ Quang, giảng viên đại học, TP HCM
    7964. Trần Văn Long, Bình Phước
    7965. Duc Nguyen, Hoa Kỳ
    7966. Nguyễn Như Khôi, Hoa Kỳ
    7967. Nguyễn Tấn Nguyễn, TP HCM
    7968. Truong Ngoc Tuan, Hoa Kỳ
    7969. Nguyễn Hồng Sâm, kỹ sư, Vĩnh Phúc
    7970. Mai Văn Quân, sinh viên, Huế
    7971. Mai Văn Kha, Quảng Bình
    7972. Duong Hai, Canada
    7973. Đặng Thiên Bảo, nhân viên kĩ thuật, TP HCM
    7974. Nguyễn Đức Thanh, hưu trí, Đà Nẵng
    7975. Jos Đỗ Xuân Long, Nam Định
    7976. Mic Đinh Trung Kiên, Nam Định
    7977. Nguyễn Du Thich, kiến trúc sư, TP HCM
    7978. Phan Trọng Thảo, kinh doanh, Long An
    7979. Nguyễn Thị Chẩn, kinh doanh, Long An
    7980. Nguyen The Nghia, kỹ sư, hưu trí, Nga
    7981. Nguyễn Thị Kim, sinh viên, TP HCM
    7982. Trần Chí Khang, sinh viên, TP HCM
    7983. Huy Tong, Associate Director, New Zealand
    7984. Đoàn Trần Trung, kiến trúc sư, Hà Nội
    7985. Nguyễn Văn Hưng, nhà giáo ưu tú, Cử nhân, chuyên viên chính, Phó Trưởng phòng, Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình
    7986. Đinh Văn Thạnh, Nghệ An
    7987. Phan Văn Hà, Nghệ An
    7988. Nguyễn Văn Thông, Nghệ An
    7989. Nguyễn Thị Hương, Nghệ An
    7990. Võ Thị Nga, Nghệ An
    7991. Nguyễn Trường Phi, Nghệ An
    7992. Trần Đoàn, cựu chiến binh, TP HCM
    7993. Trịnh Huy Luân, hưu trí, Phó chủ nhiệm CLB Hàm Rồng, Thanh Hóa
    7994. Thanhan Nguyen, Mechanical Enginee, Hoa Kỳ
    7995. Thich Vien Phap, nhà sư chùa Hồng Ân, Hoa Kỳ
    7996. Trần Thị Thập Ngân, giáo viên, Vĩnh Phúc
    7997. Nguyễn Hồng Lĩnh, thợ cơ khí, Hà Nội
    7998. Nguyễn Đình Khoan, nông dân, Nghệ An
    7999. Hồ Chí Tiến, học sinh, Nghệ An
    8000. Nguyễn Tiến Hiệp, học sinh, Nghệ An
    8001. Phan Tâm Thọ, học sinh, Nghệ An
    8002. Trần Đình Mạnh, nông dân, Nghệ An
    8003. Nguyễn Đình Khởi, nông dân, Nghệ An
    8004. Trần Đăng Thạch, nông dân, Nghệ An
    8005. Nguyễn Mạnh Hổ, thợ mộc, Nghệ An
    8006. Phan Duy Thuần, nông dân, Nghệ An
    8007. Hồ Chí Cường, thợ xây, Nghệ An
    8008. Phạm Văn Mỹ, nông dân, Nghệ An
    8009. Nguyễn Thế Hiệu, lao động tự do, Nghệ An
    8010. Nguyễn Văn Nam, lao động tự do, Nghệ An
    8011. Nguyễn Quang Hoài, nông dân, Nghệ An
    8012. Đoàn Văn Thước, nông dân, Nghệ An
    8013. Phạm Quốc Thanh, nông dân, Nghệ An
    8014. Phạm Văn Cường, lao động tự do, Nghệ An
    8015. Nguyễn Văn Thuận, nông dân, Nghệ An
    8016. Đặng Minh Tính, nông dân, Nghệ An
    8017. Nguyễn Văn Dần, nông dân, Nghệ An
    8018. Trần Đăng Lục, nông dân, Nghệ An
    8019. Nguyễn Văn Hoàng, nông dân, Nghệ An
    8020. Trần Thị Dung, nông dân, Nghệ An
    8021. Lê Thị Hằng, nông dân, Nghệ An
    8022. Hoàng Văn Liên, giáo viên, Nghệ An
    8023. Nguyễn Minh Khai, Nghệ An
    8024. Hoàng Thị Minh, học sinh, Nghệ An
    8025. Hoàng Minh Lâm, nông dân, Nghệ An
    8026. Nguyễn Thị Thu, nông dân, Nghệ An
    8027. Nguyễn Thị Lan, học sinh, Nghệ An
    8028. Hoàng Thị Yến, nông dân, Nghệ An
    8029. Nguyễn Thị Oanh, nông dân, Nghệ An
    8030. Hoàng Minh Tiến, công nhân, Nghệ An
    8031. Hoàng Văn Sự, nông dân, Nghệ An
    8032. Hoàng Văn Tâm, nông dân, Nghệ An
    8033. Ngô Thị Điểm, nông dân, Nghệ An
    8034. Đậu Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
    8035. Hoàng Thị Phương Anh, học sinh, Nghệ An
    8036. Hoàng Thị Thương, học sinh, Nghệ An
    8037. Đỗ Thị Trang, học sinh, Nghệ An
    8038. Võ Thị Hằng, nông dân, Nghệ An
    8039. Nguyễn Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
    8040. Nguyễn X Trung, nông dân, Nghệ An
    8041. Nguyễn V Hải, nông dân, Nghệ An
    8042. Nguyễn Thị Liên, nông dân, Nghệ An
    8043. Hoàng Văn Ngọc, nông dân, Nghệ An
    8044. Nguyễn Văn Yên, nông dân, Nghệ An
    8045. Trần T Nga, Đại chủng viện tòa Giám mục Vinh, Nghệ An
    8046. Hoàng Văn Dũng, nông dân, Nghệ An
    8047. Hoàng Văn Mai, nông dân, Nghệ An
    8048. Hồ Văn Liên, giáo viên, Nghệ An
    8049. Hoàng Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An
    8050. Hoàng Thị Yến, nông dân, Nghệ An
    8051. Hoàng Minh Tuấn, công nhân, Nghệ An
    8052. Lê Văn Ngọc, giáo viên, Nghệ An
    8053. Đặng Văn Thúy, nông dân, Nghệ An
    8054. Hoàng Thị Thảo, nông dân, Nghệ An
    8055. Trần Thị Lý, nông dân, Nghệ An
    8056. Trần Thị Nhướng, nông dân, Nghệ An
    8057. Nguyễn Thị Lương, nông dân, Nghệ An
    8058. Đậu Khắc Tin, nông dân, Nghệ An
    8059. Nguyễn Văn Phượng, nông dân, Nghệ An
    8060. Hồ Văn Quý, nông dân, Nghệ An
    8061. Hồ Hữu Trí, nông dân, Nghệ An
    8062. Lê Văn Long, sinh viên, Nghệ An
    8063. Võ Xuân Hùng, nông dân, Nghệ An
    8064. Hoàng Thị Thân, nông dân, Nghệ An
    8065. Trần Xuân Khánh, nông dân, Nghệ An
    8066. Nguyễn Thị Mai, học sinh, Nghệ An
    8067. Hồ Thị Lan Anh, học sinh, Nghệ An
    8068. Nguyễn Văn Hiền, Nghệ An
    8069. Phạm Hữu Thái, nông dân, Nghệ An
    8070. Bùi Công Kiều, nông dân, Nghệ An
    8071. Nguyễn Kim Thân, nông dân, Nghệ An
    8072. Võ Văn Nghĩa, nông dân, Nghệ An
    8073. Nguyễn Minh Xuân, nông dân, Nghệ An
    8074. Nguyễn Minh Thu, nông dân, Nghệ An
    8075. Nguyễn Hồng Vân, nông dân, Nghệ An
    8076. Trần Quang Đông, nông dân, Nghệ An
    8077. Phan Hữu Tuyên, nông dân, Nghệ An
    8078. Trần Văn Chính, nông dân, Nghệ An
    8079. Hoàng Văn Song, tài xế, Nghệ An
    8080. Hoàng Văn Trung, nông dân, Nghệ An
    8081. Hoàng Văn Huyền, nông dân, Nghệ An
    8082. Phan Văn Bái, nông dân, Nghệ An
    8083. Nguyễn Hải Hùng, nông dân, Nghệ An
    8084. Nguyễn Anh Sơn, nông dân, Nghệ An
    8085. Nguyễn Văn Tùng, nông dân, Nghệ An
    8086. Hoàng Văn Hùng, thợ xây, Nghệ An
    8087. Đặng Văn Thương, xây dựng, Nghệ An
    8088. Lê Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
    8089. Nguyễn Thị Quế, nông dân, Nghệ An
    8090. Nguyễn Thị Công, nông dân, Nghệ An
    8091. Nguyễn V Phương, nông dân, Nghệ An
    8092. Bùi Vông Phong, nông dân, Nghệ An
    8093. Nguyễn Ngọc Ánh, nông dân, Nghệ An
    8094. Nguyễn N Phương, nông dân, Nghệ An
    8095. Trần Minh Đức, sinh viên, Nghệ An
    8096. Trần Thị Thảo, nông dân, Nghệ An
    8097. Nguyễn Huy Chiến, học sinh, Nghệ An
    8098. Nguyễn Văn Viền, nông dân, Nghệ An
    8099. Nguyễn Thị Lê, nông dân, Nghệ An
    8100. Nguyễn Văn Duyệt, nông dân, Nghệ An
    8101. Nguyễn Thị Kim, nông dân, Nghệ An
    8102. Nguyễn Văn Ân, nông dân, Nghệ An
    8103. Nguyễn Văn Lai, nông dân, Nghệ An
    8104. Nguyễn Thị Liệu, nông dân, Nghệ An
    8105. Trần Văn Xoan, buôn bán, Nghệ An
    8106. Nguyễn Văn Hào, nông dân, Nghệ An
    8107. Ngô Thị Loan, nông dân, Nghệ An
    8108. Nguyễn Thị Thùy Linh, học sinh, Nghệ An
    8109. Trương Thị Linh, học sinh, Nghệ An
    8110. Hoàng Thị Mai Phương, học sinh, Nghệ An
    8111. Giuse Nguyển Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
    8112. Giuse Nguyễn V Điệp, nông dân, Nghệ An
    8113. Nguyễn Gia Huy, giám đốc, Nghệ An
    8114. Nguyễn Thị Phương, học sinh, Nghệ An
    8115. Nguyễn Thị Thảo, học sinh, Nghệ An
    8116. Nguyễn Đan Nhi, học sinh, Nghệ An
    8117. Nguyễn Thị Văn, nông dân, Nghệ An
    8118. Nguyễn Văn Thân, nông dân, Nghệ An
    8119. Nguyễn Thị Thi, học sinh, Nghệ An
    8120. Phan Ngọc Thế, nông dân, Nghệ An
    8121. Hồ Đức Hợp, nông dân, Nghệ An
    8122. Nguyễn V Phước, nông dân, Nghệ An
    8123. Nguyễn Khắc Quang, học sinh, Nghệ An
    8124. Nguyễn Hoàng Sơn, học sinh, Nghệ An
    8125. Nguyễn Bình Dương, học sinh, Nghệ An
    8126. Võ Văn Đồng, nông dân, Nghệ An
    8127. Lê Thị Tâm, nông dân, Nghệ An
    8128. Trần Thị Thuận, nông dân, Nghệ An
    8129. Ngô Trí Hồng, công nhân, Nghệ An
    8130. Trần Thị Sang, nông dân, Nghệ An
    8131. Nguyễn Văn Dương, nông dân, Nghệ An
    8132. Nguyễn Khắc Huyến, làm ruộng, Nghệ An
    8133. Nguyễn Văn Linh, Nghệ An
    8134. Võ Thị An, nông dân, Nghệ An
    8135. Văn A Hào, nông dân, Nghệ An
    8136. Võ Văn Tâm, nông dân, Nghệ An
    8137. Nguyễn Văn Toán, nông dân, Nghệ An
    8138. Nguyễn Thị Yến, nông dân, Nghệ An
    8139. Võ Thị Lan, nông dân, Nghệ An
    8140. Nguyễn Văn Lai, nông dân, Nghệ An
    8141. Võ Thị Can, nông dân, Nghệ An
    8142. Maria Hoàng Thị Lý, học sinh, Nghệ An
    8143. Teresa Nguyễn Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
    8144. Maria Nguyễn Thị Khánh Linh, học sinh, Nghệ An
    8145. Maria Nguyễn Thị Hoài Phương, học sinh, Nghệ An
    8146. Nguyễn Thị Quỳnh, học sinh, Nghệ An
    8147. Võ Văn Bảy, Nghệ An
    8148. Nguyễn Công Hựu, nông dân, Nghệ An
    8149. Nguyễn Văn Kinh, nông dân, Nghệ An
    8150. Nguyễn Thị Liên, nông dân, Nghệ An
    8151. Nguyễn Thị Hoài Phương, học sinh, Nghệ An
    8152. Nguyễn Thị Nguyên, học sinh, Nghệ An
    8153. Nguyễn Thị Thiện, sinh viên, Nghệ An
    8154. Nguyễn Thị Nhung, Nghệ An
    8155. Nguyễn Khánh Trung, học sinh, Nghệ An
    8156. Trần Văn Đức, học sinh, Nghệ An
    8157. Đầu Sỹ Thắng, học sinh, Nghệ An
    8158. Nguyễn Đình Hà, học sinh, Nghệ An
    8159. Chu Huy Hoàng, học sinh, Nghệ An
    8160. Trần Văn Dũng, học sinh, Nghệ An
    8161. Vũ Thị Hải Yến, học sinh, Nghệ An
    8162. Nguyễn Thị Thảo Vân, học sinh, Nghệ An
    8163. Nguyễn Thị Kim Oanh, học sinh, Nghệ An
    8164. Nguyễn Thị Hồng Đào, học sinh, Nghệ An
    8165. Nguyễn Văn Phúc, lái xe, Nghệ An
    8166. Hoàng Đức Tiên, nông dân, Nghệ An
    8167. Nguyễn Thị Hữu, nông dân, Nghệ An
    8168. Nguyễn Thị Hòa, nông dân, Nghệ An
    8169. Nguyễn Thị Kiều Miên, học sinh, Nghệ An
    8170. Hoàng Thị Lý, học sinh, Nghệ An
    8171. Nguyễn Văn Ân, sinh viên, Nghệ An
    8172. Maria Nguyễn Thị Dung, nông dân, Nghệ An
    8173. Nguyễn Thị Xuân, học sinh, Nghệ An
    8174. Nguyễn Thị Uyển, học sinh, Nghệ An
    8175. Nguyễn Văn Hải, học sinh, Nghệ An
    8176. Nguyễn Thị Đệ, học sinh, Nghệ An
    8177. Đặng Thọ Phi, giáo dân, Nghệ An
    8178. Nguyễn Thị Khánh Linh, học sinh, Nghệ An
    8179. Đặng Thị Loan, Nghệ An
    8180. Trần Thị Hải Ly, học sinh, Nghệ An
    8181. Nguyễn Thị Thu Hiền, học sinh, Nghệ An
    8182. Nguyễn Thi Giang, học sinh, Nghệ An
    8183. Nguyễn Thị Quỳnh Thơm, học sinh, Nghệ An
    8184. Nguyễn Thị Ly, học sinh, Nghệ An
    8185. Trần Đình Văn, linh mục, Nghệ An
    8186. Đặng Thị Lan Uy, học sinh, Nghệ An
    8187. Nguyễn Văn Phi, học sinh, Nghệ An
    8188. Trần Quang An, học sinh, Nghệ An
    8189. Nguyễn Văn Thanh, học sinh, Nghệ An
    8190. Nguyễn Văn Huy, công nhân, Nghệ An
    8191. Trần Văn Dương, sinh viên, Nghệ An
    8192. Nguyễn Đình Kiên, công nhân, Nghệ An
    8193. Trần Văn Tuấn, học sinh, Nghệ An
    8194. Vũ Đình Dũng, học sinh, Nghệ An
    8195. Hoàng Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
    8196. Phạm Đình Toàn, tu sĩ, Nghệ An
    8197. Nguyễn Sỹ Khoa, nông dân, Nghệ An
    8198. Nguyễn Văn Thưởng, nông dân, Nghệ An
    8199. Nguyễn Văn Ân, sinh viên, Nghệ An
    8200. Nguyễn Văn Minh, học sinh, Nghệ An
    8201. Nguyễn Hùng Đạt, sinh viên, Nghệ An
    8202. Đậu Văn Sơn, công nhân, Nghệ An
    8203. Nguyễn Văn Biện, học sinh, Nghệ An
    8204. Trần Văn An, học sinh, Nghệ An
    8205. Nguyễn Thị Mai, sinh viên, Nghệ An
    8206. Trần Thị Tuyết, Nghệ An
    8207. Trần Thị Giang, học sinh, Nghệ An
    8208. Nguyễn Văn Linh, học sinh, Nghệ An
    8209. Nguyễn Thị Thu Hòa, học sinh, Nghệ An
    8210. Nguyễn Thị Thùy Dung, học sinh, Nghệ An
    8211. Trần Thị Hà Mây, học sinh, Nghệ An
    8212. Nguyễn Thị Việt Hà, học sinh, Nghệ An
    8213. Tã Thị Huyền Trang, học sinh, Nghệ An
    8214. Nguyễn Thị Kim Chi, học sinh, Nghệ An
    8215. Hoàng Thị Mến, sinh viên, Nghệ An
    8216. Nguyễn Thị Ngữ, sinh viên, Nghệ An
    8217. Phạm Thị Hương, sinh viên, Nghệ An
    8218. Nguyễn Thị Quyên, sinh viên, Nghệ An
    8219. Trần Thị Thương Lý, sinh viên, Nghệ An
    8220. Nguyễn Thị Hường, sinh viên, Nghệ An
    8221. Nguyễn Văn Thông, công nhân, Nghệ An
    8222. Hán Thị Huệ, sinh viên, Nghệ An
    8223. Mai Thị Hợi, sinh viên, Nghệ An
    8224. Trần Thị Thuyên, sinh viên, Nghệ An
    8225. Nguyễn Thị Thủy, sinh viên, Nghệ An
    8226. Nguyễn Công Quang, sinh viên, Nghệ An
    8227. Trần Văn Lượng, sinh viên, Nghệ An
    8228. Nguyễn Thị Duyên, sinh viên, Nghệ An
    8229. Nguyễn Chánh Tín, sinh viên, Nghệ An
    8230. Nguyễn Thị Nguyện, sinh viên, Nghệ An
    8231. Trần Thị Lộc, sinh viên, Nghệ An
    8232. Phan Thu Thảo, giảng viên, Nghệ An
    8233. Nguyễn Trung Đức, nông dân, Nghệ An
    8234. Hà Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
    8235. Nguyễn Văn Mến, nông dân, Nghệ An
    8236. Lê Thị Tiến, nông dân, Nghệ An
    8237. Bùi Diện, nông dân, Nghệ An
    8238. Bùi Hân, nông dân, Nghệ An
    8239. Bùi Đức Nhung, nông dân, Nghệ An
    8240. Hồ Thị Hằng, nông dân, Nghệ An
    8241. Ngô Thị Bình, nông dân, Nghệ An
    8242. Nguyễn Hiển, nông dân, Nghệ An
    8243. Vũ Thị Quy, nông dân, Nghệ An
    8244. Bùi Đức Sáng, nông dân, Nghệ An
    8245. Nguyễn Thị Quy, nông dân, Nghệ An
    8246. Bùi Huy, nông dân, Nghệ An
    8247. Nguyễn Đức Ninh, nông dân, Nghệ An
    8248. Hồ Văn Lương, nông dân, Nghệ An
    8249. Bùi Xuân Quang, nông dân, Nghệ An
    8250. Bùi Văn Bằng, nông dân, Nghệ An
    8251. Nguyễn Thị Linh, nông dân, Nghệ An
    8252. Bùi Văn Trường, nông dân, Nghệ An
    8253. Bùi Văn Đức, nông dân, Nghệ An
    8254. Bùi Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
    8255. Nguyễn Văn Hoa, nông dân, Nghệ An
    8256. Bùi Văn Trí, nông dân, Nghệ An
    8257. Bùi Thị Thân, nông dân, Nghệ An
    8258. Bùi Đức Quyền, nông dân, Nghệ An
    8259. Hồ Văn Tỉnh, nông dân, Nghệ An
    8260. Phêrô Nguyễn Văn Tuệ, nông dân, Nghệ An
    8261. Anna Trần Thị Đào, nông dân, Nghệ An
    8262. Anna Nguyễn Thị Định, nông dân, Nghệ An
    8263. Giuse Hồ Minh Toàn, nông dân, Nghệ An
    8264. Phêrô Nguyễn Công Chính, nông dân, Nghệ An
    8265. Giuse Nguyễn Thiện, nông dân, Nghệ An
    8266. Phêrô Hồ Minh Ngự, nông dân, Nghệ An
    8267. Giuse Bùi Đức Danh, nông dân, Nghệ An
    8268. Phêrô Bùi Đức Lợi, nông dân, Nghệ An
    8269. Phêrô Bùi Đức Quyên, nông dân, Nghệ An
    8270. Phêrô Nguyễn Đức Thọ, nông dân, Nghệ An
    8271. Pet Hà Văn Châu, nông dân, Nghệ An
    8272. Pet Nguyễn Khánh, nông dân, Nghệ An
    8273. Pet Bùi Liệu, nông dân, Nghệ An
    8274. Terexa Hà Thị Thành, nông dân, Nghệ An
    8275. Pet Hà Văn Tân, nông dân, Nghệ An
    8276. Anna Phạm Thị Dương, nông dân, Nghệ An
    8277. Phêrô Hồ Thiện, nông dân, Nghệ An
    8278. Phêrô Bùi Đức Hạnh, nông dân, Nghệ An
    8279. Phêrô Hà Minh Hậu, nông dân, Nghệ An
    8280. Nguyễn Thị Nhan, học sinh, Nghệ An
    8281. Nguyễn Thị Trang, học sinh, Nghệ An
    8282. Nguyễn Thị Vân, học sinh, Nghệ An
    8283. Lê Thị Hà, học sinh, Nghệ An
    8284. Phan Văn Tuấn, học sinh, Nghệ An
    8285. Phan Văn Tú, học sinh, Nghệ An
    8286. Phan Thị Liên, học sinh, Nghệ An
    8287. Thái Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
    8288. Phan Văn Hùng, nông dân, Nghệ An
    8289. Phan Thị Hậu, nông dân, Nghệ An
    8290. Đinh Văn Linh, nông dân, Nghệ An
    8291. Trần Thanh Kim, nông dân, Nghệ An
    8292. Đinh Thị Thúy, học sinh, Nghệ An
    8293. Hoàng Thị Liên, nông dân, Nghệ An
    8294. Nguyễn Thị Cậy, nông dân, Nghệ An
    8295. Nguyễn Thị Hường, nông dân, Nghệ An
    8296. Trần Thị Kim Tiến, học sinh, Nghệ An
    8297. Nguyễn Văn Phương, nông dân, Nghệ An
    8298. Nguyễn Thị Thanh, học sinh, Nghệ An
    8299. Chu Đình Thụ, sinh viên, Nghệ An
    8300. Trần Minh Duyệt, học sinh, Nghệ An
    8301. Phạm Đình Chiết, học sinh, Nghệ An
    8302. Lê Quang Huy, học sinh, Nghệ An
    8303. Nguyễn Thùy Dương, học sinh, Nghệ An
    8304. Nguyễn Sĩ Hiếu, học sinh, Nghệ An
    8305. Phêrô Nguyễn V Hà, nông dân, Nghệ An
    8306. Nguyễn Thị Kha, nông dân, Nghệ An
    8307. Nguyễn Thị Thuế, nông dân, Nghệ An
    8308. Nguyễn Thị Phương, nông dân, Nghệ An
    8309. Nguyễn Thành Tôn, học sinh, Nghệ An
    8310. Nguyễn Văn Hiếu, học sinh, Nghệ An
    8311. Đậu Thị Hà Thương, học sinh, Nghệ An
    8312. Nguyễn Văn Hiếu, nông dân, Nghệ An
    8313. Trần Thị Hương, nông dân, Nghệ An
    8314. Nguyễn Văn Tương, nông dân, Nghệ An
    8315. Phạm Thị Liên, nông dân, Nghệ An
    8316. Đậu Thị Lộc, nông dân, Nghệ An
    8317. Nguyễn Văn Quý, nông dân, Nghệ An
    8318. Nguyễn Thị Hưng, nông dân, Nghệ An
    8319. Phạm Thị Lân, nông dân, Nghệ An
    8320. Nguyễn Quốc Oai, nông dân, Nghệ An
    8321. Phạm Thị Thi, nông dân, Nghệ An
    8322. Nguyễn Văn Diện, nông dân, Nghệ An
    8323. Nguyễn Văn Trường, học sinh, Nghệ An
    8324. Nguyễn Huy Công, học sinh, Nghệ An
    8325. Nguyễn Đình Nguyên, nông dân, Nghệ An
    8326. Trần Văn Tiến, nông dân, Nghệ An
    8327. Trần Văn Lân, nông dân, Nghệ An
    8328. Nguyễn Thị Hoàng, nông dân, Nghệ An
    8329. Trần Văn Thành, nông dân, Nghệ An
    8330. Nguyễn Đình Lân, nông dân, Nghệ An
    8331. Nguyễn Đình Triều, nông dân, Nghệ An
    8332. Trần Văn Sắm, nông dân, Nghệ An
    8333. Nguyễn Văn Mạnh, nông dân, Nghệ An
    8334. Trần Văn Đạt, nông dân, Nghệ An
    8335. Trần Văn Luyến, nông dân, Nghệ An
    8336. Phêrô Trần Văn Định, nông dân, Nghệ An
    8337. Trần Văn Thủy, nông dân, Nghệ An
    8338. Anton Nguyễn Đình Trung, nông dân, Nghệ An
    8339. Pet Nguyễn Văn Quân, Nghệ An
    8340. Nguyễn Văn Ngọc, Nghệ An
    8341. Nguyễn Thị Hải Vân, Nghệ An
    8342. Phạm Thị Vình, học sinh, Nghệ An
    8343. Nguyễn Thị Trà Giang, học sinh, Nghệ An
    8344. Trần Đình Thành, Nghệ An
    8345. Hoàng Văn Thanh, Nghệ An
    8346. Vũ Thị Loan, học sinh, Nghệ An
    8347. Nguyễn Thị Huyền, học sinh, Nghệ An
    8348. Nguyễn Thị Thủy, Nghệ An
    8349. Tạ Bá Thành, học sinh, Nghệ An
    8350. Nguyễn Đình Việt, Nghệ An
    8351. Nguyễn Tất Trường, học sinh, Nghệ An
    8352. Nguyễn Đỗ Nam, học sinh, Nghệ An
    8353. Trần Thị Thu Hằng, nông dân, Nghệ An
    8354. Anton Nguyễn Văn Tuấn, nông dân, Nghệ An
    8355. Nguyễn Thị Khương, nông dân, Nghệ An
    8356. Trần Thị Nhường, nông dân, Nghệ An
    8357. Hoàng Văn Đức, sinh viên, Nghệ An
    8358. Nguyễn Đức Anh, học sinh, Nghệ An
    8359. Nguyễn Thị Tùng, học sinh, Nghệ An
    8360. Hà Văn Dương, học sinh, Nghệ An
    8361. Nguyễn Thị Huệ Chi, học sinh, Nghệ An
    8362. Bùi Văn Trung, Nghệ An
    8363. Nguyễn Thị Tin, Nghệ An
    8364. Nguyễn Thị Vinh, Nghệ An
    8365. Phan Thị Minh, học sinh, Nghệ An
    8366. Đậu Sỹ Chiến, học sinh, Nghệ An
    8367. Nguyễn Sinh Huy, học sinh, Nghệ An
    8368. Nguyễn Văn Quảng, nông dân, Nghệ An
    8369. Nguyễn Văn Đông, nông dân, Nghệ An
    8370. Nguyễn Văn Tuyến, nông dân, Nghệ An
    8371. Nguyễn Đức Thuận, nông dân, Nghệ An
    8372. Nguyễn Thái Thung, nông dân, Nghệ An
    8373. Dương Văn Luật, nông dân, Nghệ An
    8374. Nguyễn Thư, nông dân, Nghệ An
    8375. Nguyễn Mẫn, nông dân, Nghệ An
    8376. Nguyến Sơn, nông dân, Nghệ An
    8377. Nguyễn Sứ, nông dân, Nghệ An
    8378. Phan Thắng, nông dân, Nghệ An
    8379. Nguyễn Văn Kính, nông dân, Nghệ An
    8380. Nguyễn Thị Khoan, nông dân, Hà Tĩnh
    8381. Nguyễn Thị Hiện, nông dân, Nghệ An
    8382. Nguyễn Văn Tân, nông dân, Nghệ An
    8383. Nguyễn Văn Chức, nông dân, Nghệ An
    8384. Nguyễn Văn Lợi, nông dân, Hà Tĩnh
    8385. Phạm Thị Hòa, nông dân, Hà Tĩnh
    8386. Trịnh Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
    8387. Nguyễn Văn Lâm, nông dân, Nghệ An
    8388. Lê Thị Vy, nông dân, Nghệ An
    8389. Nguyễn Thị Phương, nông dân, Nghệ An
    8390. Hồ Văn Dũng, học sinh, Nghệ An
    8391. Hồ Văn Hùng, nông dân, Nghệ An
    8392. Hồ Quốc Toản, học sinh, Nghệ An
    8393. Hồ Văn Phúc, nông dân, Nghệ An
    8394. Hồ Thị Lành, nông dân, Nghệ An
    8395. Hồ Thị Dương, nông dân, Nghệ An
    8396. Bùi Thị Ánh, nông dân, Nghệ An
    8397. Hồ Thị Hiệp, nông dân, Nghệ An
    8398. Bùi Văn Truyền, nông dân, Nghệ An
    8399. Bùi Văn Thiên, học sinh, Nghệ An
    8400. Trịnh Văn Thông, nông dân, Nghệ An
    8401. Lê Thị Quý, nông dân, Nghệ An
    8402. Nguyễn Thị Liên, học sinh, Nghệ An
    8403. Bùi Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
    8404. Nguyễn Thị Xinh, học sinh, Nghệ An
    8405. Hồ Thu Thảo, học sinh, Nghệ An
    8406. Nguyễn Thị Trâm, học sinh, Nghệ An
    8407. Bùi Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
    8408. Bùi Thị Tuyết Nga, học sinh, Nghệ An
    8409. Bùi Thị Nhật Lệ, học sinh, Nghệ An
    8410. Bùi Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An
    8411. Bùi Thị Lan, học sinh, Nghệ An
    8412. Bùi Sáng, nông dân, Nghệ An
    8413. Hoàng Thị Sáng, nông dân, Nghệ An
    8414. Nguyễn Thị Chắt, nông dân, Nghệ An
    8415. Hồ Thị Hương, nông dân, Nghệ An
    8416. Nguyễn Văn Quang, nông dân, Nghệ An
    8417. Hồ Thị Kim Phượng, học sinh, Nghệ An
    8418. Bùi Thị Huyền, nông dân, Nghệ An
    8419. Hồ Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
    8420. Hồ Văn, nông dân, Nghệ An
    8421. Hồ Thị Tin, nông dân, Nghệ An
    8422. Nguyễn Thị Luật, nông dân, Nghệ An
    8423. Nguyễn Thị Lễ, nông dân, Nghệ An
    8424. Đinh Thị Phượng, nông dân, Nghệ An
    8425. Đinh Văn Hồng, nông dân, Nghệ An
    8426. Hồ Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
    8427. Hồ Văn Lập, học sinh, Nghệ An
    8428. Bùi Đức Lợi, học sinh, Nghệ An
    8429. Nguyễn Quốc Đạt, học sinh, Nghệ An
    8430. Bùi Văn Đức, học sinh, Nghệ An
    8431. Bùi Đức Minh, học sinh, Nghệ An
    8432. Bùi Văn Thống, học sinh, Nghệ An
    8433. Bùi Văn Tiến, học sinh, Nghệ An
    8434. Nguyễn Trung Kiên, học sinh, Nghệ An
    8435. Bùi Văn Đoàn, học sinh, Nghệ An
    8436. Bùi Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
    8437. Nguyễn Minh Công, học sinh, Nghệ An
    8438. Bùi Văn Nam, học sinh, Nghệ An
    8439. Bùi Văn Từ, học sinh, Nghệ An
    8440. Nguyễn Văn Tụng, học sinh, Nghệ An
    8441. Vũ Văn Nguyên, học sinh, Nghệ An
    8442. Bùi Đức Trung, học sinh, Nghệ An
    8443. Nguyễn Văn Thao, học sinh, Nghệ An
    8444. Bùi Đức Phượng, học sinh, Nghệ An
    8445. Hồ Thị Lý, học sinh, Nghệ An
    8446. Bùi Thị Linh, học sinh, Nghệ An
    8447. Bùi Thị Thúy, học sinh, Nghệ An
    8448. Nguyễn Thị Thúy, học sinh, Nghệ An
    8449. Bùi Văn Định, học sinh, Nghệ An
    8450. Nguyễn Văn Đoàn, học sinh, Nghệ An
    8451. Nguyễn Văn Huệ, học sinh, Nghệ An
    8452. Bùi Văn Thiện, học sinh, Nghệ An
    8453. Bùi Văn Tin, học sinh, Nghệ An
    8454. Bùi Đức Thắng, học sinh, Nghệ An
    8455. Bùi Văn Pháp, học sinh, Nghệ An
    8456. Hồ Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
    8457. Hà Văn Hòa, học sinh, Nghệ An
    8458. Bùi Văn Giang, học sinh, Nghệ An
    8459. Nguyễn Văn Tâm, học sinh, Nghệ An
    8460. Bùi Văn Hoàn, nông dân, Nghệ An
    8461. Vũ Thị Phương, nông dân, Nghệ An
    8462. Bùi Thị Hòe, nông dân, Nghệ An
    8463. Bùi Văn Toàn, sinh viên, Nghệ An
    8464. Bùi Thị Thế, sinh viên, Nghệ An
    8465. Bùi Công Linh, sinh viên, Nghệ An
    8466. Hồ Thị Loan, nông dân, Nghệ An
    8467. Bùi Công Văn, nông dân, Nghệ An
    8468. Phạm Thị Hòa, nông dân, Nghệ An
    8469. Nguyễn Thị Sâm, nông dân, Nghệ An
    8470. Bùi Bình, nông dân, Nghệ An
    8471. Bùi Đức Trọng, nông dân, Nghệ An
    8472. Đinh Thị Đào, nông dân, Nghệ An
    8473. Bùi Văn Cảnh, nông dân, Nghệ An
    8474. Hà Huy Thanh, nông dân, Nghệ An
    8475. Bùi Đức Lượng, nông dân, Nghệ An
    8476. Nguyễn Thị Phong, nông dân, Nghệ An
    8477. Bùi Lành, nông dân, Nghệ An
    8478. Bùi Thị Dung, học sinh, Nghệ An
    8479. Bùi Đức Hương, nông dân, Nghệ An
    8480. Nguyễn Công Bình, học sinh, Nghệ An
    8481. Vũ Ngọc Công, học sinh, Nghệ An
    8482. Bùi Văn Tài, học sinh, Nghệ An
    8483. Bùi Văn Minh, học sinh, Nghệ An
    8484. Hà Văn Phúc, học sinh, Nghệ An
    8485. Bùi Đức Hòa, học sinh, Nghệ An
    8486. Hồ An Nguyên, học sinh, Nghệ An
    8487. Bùi Văn Hậu, học sinh, Nghệ An
    8488. Hồ Thị Thùy, học sinh, Nghệ An
    8489. Đinh Bật Trí, nông dân, Nghệ An
    8490. Bùi Văn Pháp, nông dân, Nghệ An
    8491. Hồ Trọng Hữu, nông dân, Nghệ An
    8492. Hồ Cảnh, nông dân, Nghệ An
    8493. Bùi Tuệ, nông dân, Nghệ An
    8494. Bùi Thiện, nông dân, Nghệ An
    8495. Nguyễn Văn Hiển, nông dân, Nghệ An
    8496. Nguyễn Thị Nga, học sinh, Nghệ An
    8497. Bùi Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
    8498. Bùi Thị Huyền, học sinh, Nghệ An
    8499. Vũ Thị Phương, học sinh, Nghệ An
    8500. Hồ Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
    8501. Bùi Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
    8502. Nguyễn Thị Tân, học sinh, Nghệ An
    8503. Bùi Thị Giang, học sinh, Nghệ An
    8504. Bùi Thị Châu, học sinh, Nghệ An
    8505. Bùi Thị Phương, học sinh, Nghệ An
    8506. Hồ Thị Thúy, học sinh, Nghệ An
    8507. Hồ Thị Vui, nông dân, Nghệ An
    8508. Nguyễn Thị Mận, học sinh, Nghệ An
    8509. Trịnh Văn Thế, học sinh, Nghệ An
    8510. Bùi Văn Ngọc, nông dân, Nghệ An
    8511. Bùi Thị Vui, thợ may, Nghệ An
    8512. Bùi Văn Mừng, thợ mộc, Nghệ An
    8513. Bùi Thị Thuận, nông dân, Nghệ An
    8514. Lê Văn Thượng, chăn nuôi, Nghệ An
    8515. Hồ Thị Tình, nông dân, Nghệ An
    8516. Lê Văn Sơn, nông dân, Nghệ An
    8517. Hồ Văn Quế, nông dân, Nghệ An
    8518. Lê Thị Hà, nông dân, Nghệ An
    8519. Bùi Thị Lan Anh, học sinh, Nghệ An
    8520. Võ Thị Minh, nông dân, Nghệ An
    8521. Võ Văn Việt, sinh viên, Nghệ An
    8522. Hồ Thị Thoa, nông dân, Nghệ An
    8523. Hồ Thị Chắt, nông dân, Nghệ An
    8524. Bùi Văn Thăng, nông dân, Nghệ An
    8525. Bùi Văn Năng, nông dân, Nghệ An
    8526. Hồ Thị Thao, học sinh, Nghệ An
    8527. Hồ Văn Trường, nông dân, Nghệ An
    8528. Nguyễn Thị Hòa, học sinh, Nghệ An
    8529. Nguyễn Thị Ngọc, học sinh, Nghệ An
    8530. Bùi Thị Anh Thơ, học sinh, Nghệ An
    8531. Hồ Văn Việt, nông dân, Nghệ An
    8532. Hồ Văn Hoan, nông dân, Nghệ An
    8533. Hồ Thị Duyên, học sinh, Nghệ An
    8534. Đinh Văn Cường, nông dân, Nghệ An
    8535. Đinh Thị Nhi, học sinh, Nghệ An
    8536. Hồ Văn Luận, nông dân, Nghệ An
    8537. Lê Thị Thúy, nông dân, Nghệ An
    8538. Võ Thị Thanh, nông dân, Nghệ An
    8539. Lê Thị Ngân, học sinh, Nghệ An
    8540. Lê Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An
    8541. Nguyễn Thị Kỳ, nông dân, Nghệ An
    8542. Hồ Văn Lâm, nông dân, Nghệ An
    8543. Hồ Văn Âu, nông dân, Nghệ An
    8544. Hồ Thị Thủy, nông dân, Nghệ An
    8545. Lê Thị Sinh, học sinh, Nghệ An
    8546. Phạm Thị Thảo, nông dân, Nghệ An
    8547. Hồ Thị Nhất, học sinh, Nghệ An
    8548. Hồ Thị Vinh, nông dân, Nghệ An
    8549. Hồ Văn Hạnh, nông dân, Nghệ An
    8550. Hồ Thị Long, nông dân, Nghệ An
    8551. Bùi Thị Thảo, nông dân, Nghệ An
    8552. Hồ Thị Tươi, học sinh, Nghệ An
    8553. Hồ Văn Sâm, lao động tự do, Nghệ An
    8554. Hồ Văn Hảo, nông dân, Nghệ An
    8555. Hồ Thị Tiên, học sinh, Nghệ An
    8556. Hồ Văn Toàn, học sinh, Nghệ An
    8557. Hồ Văn Hải, học sinh, Nghệ An
    8558. Hồ Văn Chung, học sinh, Nghệ An
    8559. Nguyễn Thị Vân An, học sinh, Nghệ An
    8560. Lê Thị Thanh Hiên, học sinh, Nghệ An
    8561. Lê Thị Linh, học sinh, Nghệ An
    8562. Lê Thị Trang, học sinh, Nghệ An
    8563. Lê Thị Hoan, học sinh, Nghệ An
    8564. Bùi Thị Thúy Thúy, học sinh, Nghệ An
    8565. Đinh Thị Hường, nông dân, Nghệ An
    8566. Hồ Thể, nông dân, Nghệ An
    8567. Hồ Văn Quyền, nông dân, Nghệ An
    8568. Hồ Văn Thế, nông dân, Nghệ An
    8569. Bùi Thị Hòa, nông dân, Nghệ An
    8570. Trần Văn Hệ, nông dân, Nghệ An
    8571. Đinh Thị Thi, nông dân, Nghệ An
    8572. Trần Văn Thư, nông dân, Nghệ An
    8573. Trần Văn Chung, nông dân, Nghệ An
    8574. Trần Thị Thắm, nông dân, Nghệ An
    8575. Trần Văn Thiết, nông dân, Nghệ An
    8576. Trần Văn Hải, nông dân, Nghệ An
    8577. Trần Thị Dương, học sinh, Nghệ An
    8578. Trần Xuân Hạp, học sinh, Nghệ An
    8579. Trần Thị Mỹ Linh, học sinh, Nghệ An
    8580. Hồ Trung, nông dân, Nghệ An
    8581. Lê Thị Mận, nông dân, Nghệ An
    8582. Nguyễn Thị Thành, học sinh, Nghệ An
    8583. Hồ Văn Thiện, nông dân, Nghệ An
    8584. Hồ Văn Hiền, nông dân, Nghệ An
    8585. Hồ Văn Phong, học sinh, Nghệ An
    8586. Hồ Văn Thỏa, sinh viên, Nghệ An
    8587. Hồ Sỹ Hợp, nông dân, Nghệ An
    8588. Hồ Văn Quân, học sinh, Nghệ An
    8589. Hồ Thị Phương Thanh, học sinh, Nghệ An
    8590. Bùi Thị Chính, học sinh, Nghệ An
    8591. Hồ Huyền Trang, sinh viên, Nghệ An
    8592. Nguyễn Thị Nam, nông dân, Nghệ An
    8593. Hồ Văn Ý, học sinh, Nghệ An
    8594. Ngô Đình Lương, nông dân, Nghệ An
    8595. Nguyễn Thị Thục, nông dân, Nghệ An
    8596. Nguyễn Văn Danh, nông dân, Nghệ An
    8597. Phan Thị Tri, nông dân, Nghệ An
    8598. Phan Văn Tuyên, nông dân, Nghệ An
    8599. Trần Xuân Thương, nông dân, Nghệ An
    8600. Phan Văn Trí, nông dân, Nghệ An
    8601. Phan Văn Vinh, nông dân, Nghệ An
    8602. Nguyễn Văn Cung, nông dân, Nghệ An
    8603. Hồ Văn Vị, nông dân, Nghệ An
    8604. Ngô Đình Năng, học sinh, Nghệ An
    8605. Nguyễn Văn Thuyên, nông dân, Nghệ An
    8606. Nguyễn Thị Nhan, nông dân, Nghệ An
    8607. Nguyễn Thị Năm, học sinh, Nghệ An
    8608. Phan Văn Hạnh, nông dân, Nghệ An
    8609. Ngô Hiền, nông dân, Nghệ An
    8610. Nguyễn Kính, nông dân, Nghệ An
    8611. Nguyễn Kim Thường, nông dân, Nghệ An
    8612. Phan Văn Hương, nông dân, Nghệ An
    8613. Nguyễn Văn Dũng, nông dân, Nghệ An
    8614. Nguyễn Văn Đương, nông dân, Nghệ An
    8615. Nguyễn Hòa, nông dân, Nghệ An
    8616. Nguyễn Văn Quyền, nông dân, Nghệ An
    8617. Nguyễn Kim Hoàng, nông dân, Nghệ An
    8618. Phan Văn Chi, nông dân, Nghệ An
    8619. Phan Văn Hợp, nông dân, Nghệ An
    8620. Phan Văn Thanh, học nghề, Nghệ An
    8621. Phan Văn Tâm, học nghề, Nghệ An
    8622. Lê Hạnh, nông dân, Nghệ An
    8623. Phan Liệu, nông dân, Nghệ An
    8624. Nguyễn Văn Trung, nông dân, Nghệ An
    8625. Nguyễn Dung, nông dân, Nghệ An
    8626. Hoàng Văn Sơn, nông dân, Nghệ An
    8627. Nguyễn Văn Cộng, nông dân, Nghệ An
    8628. Phan Văn Nhiên, nông dân, Nghệ An
    8629. Nguyễn Văn Lan, nông dân, Nghệ An
    8630. Nguyễn Văn Ngữ, giáo viên về hưu, Nghệ An
    8631. Ngô Thị Lộc, nông dân, Nghệ An
    8632. Ngô Văn Lượng, học sinh, Nghệ An
    8633. Bùi Đức Tiến, thợ mộc, Nghệ An
    8634. Vũ Duy Hưng, nông dân, Nghệ An
    8635. Phan Thị Ngà, giáo viên, Nghệ An
    8636. Phan Văn Tôn, nông dân, Nghệ An
    8637. Phạm Thiết, nông dân, Nghệ An
    8638. Nguyễn Thị Khẩu, nông dân, Nghệ An
    8639. Nguyễn Trúc, nông dân, Nghệ An
    8640. Lê Thị An, nông dân, Nghệ An
    8641. Lê Thị Vì, nông dân, Nghệ An
    8642. Phan Thị Khay, nông dân, Nghệ An
    8643. Nguyễn Văn Hanh, nông dân, Nghệ An
    8644. Nguyễn Văn Hạnh, nông dân, Nghệ An
    8645. Hoàng Thị Truyền, học sinh, Nghệ An
    8646. Nguyễn Văn Hoan, nông dân, Nghệ An
    8647. Nguyễn Văn Đình, nông dân, Nghệ An
    8648. Nguyễn Chức, nông dân, Nghệ An
    8649. Phan Ninh, nông dân, Nghệ An
    8650. Phạm Tự, nông dân, Nghệ An
    8651. Nguyễn Thị Châu, nông dân, Nghệ An
    8652. Nguyễn Thị Hạ, nông dân, Nghệ An
    Đợt 24:
    1. Nguyễn Minh Tuấn, sinh viên, Đồng Nai

        8654. Trần Vĩnh Nghiêm, sinh viên, TP HCM
        8655. Nguyen Van Cap, Hoa Kỳ
        8656. Bùi Thanh Hương, giáo viên mầm non, Hà Nội
        8657. Trần Văn Lưỡng, sinh viên, Nghệ An
        8658. Trần Thắng, kỹ sư cơ khí, CHLB Đức
        8659. Nguyên Hoài Nan Vy, phóng viên tự do, công dân tự do, TP HCM
        8660. Phan Bá Đạm, thiết kế M&E, TP HCM
        8661. Nguyễn Thanh Thịnh, kỹ sư, Long An
        8662. Nguyễn Huỳnh Vân Vy, kinh doanh, Tây Ninh
        8663. Trần Văn Chiến, kỹ sư, Hà Nội
        8664. Lương Phan Nguyễn, thạc sĩ, TP HCM
        8665. Phạm Xuân Đào, linh mục Đa Minh, Pháp
        8666. Nguyen Van Dung, nghề nghiệp tự do, TP HCM
        8667. Lê Trung Lương, kỹ sư điện tử, Canada
        8668. Huong Nguyen, Hoa Kỳ
        8669. Bui Bang Doan, doanh nhân, Cộng hòa Czech
        8670. Mai Van Hai, doanh nhân, Cộng hòa Czech
        8671. Bui Huu Phuc, doanh nhân, Cộng hòa Czech
        8672. Dang Thi Ha, doanh nhân, Cộng hòa Czech
        8673. Nguyen Huong Lan, doanh nhân, Cộng hòa Czech
        8674. Le Hong Tham, doanh nhân, Cộng hòa Czech
        8675. July Hoa Nguyen, chủ tiệm nail, Hoa Kỳ.
        8676. Mike Tuan Vo, chu tiem nail, Hoa Kỳ
        8677. Nhu Thi Huynh, nail tech, Hoa Kỳ
        8678. Huong Hong Nguyen, nail tech, Hoa Kỳ
        8679. Nga Thi Do, nail tech, Hoa Kỳ
        8680. My Tran, nail tech, Hoa Kỳ
        8681. Danny To, nail tech, Hoa Kỳ
        8682. Viet Quoc Nguyen, nail tech, Hoa Kỳ
        8683. Lauren Nguyen, nail tech, Hoa Kỳ
        8684. Duc Nguyen, nail tech, Hoa Kỳ
        8685. Huynh Kim Ngoc, hưu trí, Canada
        8686. Nguyen Trong Anh, designer, Hoa Kỳ
        8687. Pham Thi Ngoc Quyen, Canada
        8688. Lê Ngọc Ái, y sĩ, Hoa Kỳ
        8689. Bế Minh Đức, mortgage broker, Canada
        8690. Mã Thành Lợi, Hoa Kỳ
        8691. Tiên Nguyễn, Hoa Kỳ
        8692. Trần Thanh Sơn, kỹ sư, Nghệ An
        8693. Trần Hạnh, nhà báo, Australia
        8694. Trần Hiền, kinh doanh tự do, TP HCM
        8695. Nguyễn Mạnh Hưng, nhân viên, Hà Nội
        8696. Nguyễn Văn Thuỷ, Ninh Bình
        8697. Nguyễn Xuân Thanh, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, sĩ quan quân đội đã nghỉ hưu, Vĩnh Phúc
        8698. Huỳnh Phương Nam, giáo viên, Đà Nẵng
        8699. Doan Thi Thao, công nhân, Hoa Kỳ
        8700. Le Huyen Tran, nail, Hoa Kỳ
        8701. Lê Việt Quốc, chuyên viên, Hoa Kỳ
        8702. Đỗ Văn Tuân, kỹ sư, Đồng Nai
        8703. Nguyễn Thị Nhàn, nhân viên văn phòng, Đồng Nai
        8704. Nguyễn Thị Ly, kinh doanh tự do, TP HCM
        8705. Nguyễn Hữu Khang, học sinh, TP HCM
        8706. Hoàng Canh, Hà Nội
        8707. Uông Tiến Thắng, buôn bán tự do, Hoa Kỳ
        8708. Pham Thi Thu Ha, Hoa Kỳ
        8709. Nguyễn Quang Phú, thương gia, Hoa Kỳ
        8710. Trần Quang Ngọc, cử nhân, Hà Nội
        8711. Bùi Trọng Quân, cán bộ, Nghệ An
        8712. Nguyễn Trọng Khang, kỹ sư, Nghệ An
        8713. Đinh Văn Long, cựu quân nhân, Hàn Quốc
        8714. Lê Đình Dũng, kỹ sư, TP HCM
        8715. Nguyễn Lộc, kiến trúc sư, TP HCM
        8716. Nguyễn Khắc Dũng, Hà Nội
        8717. Nguyễn Thành Bắc, kế toán, Đồng Nai
        8718. Nguyễn Xuân Hiếu, cựu chiến binh Quân đoàn 3, Bình Phước
        8719. Nguyen Son, Hoa Kỳ
        8720. Hoàng Anh Tuấn, buôn bán, TP HCM
        8721. Henry Huynh, kỹ sư, Hoa Kỳ
        8722. Nguyen Van Tien, kinh doanh, Hải Phòng
        8723. Nguyễn Sỹ Hùng, công dân tự do, Hà Nội
        8724. Đặng Trung Việt, công dân tự do, Quảng Nam
        8725. Lê Minh Tuấn, thợ đóng tàu, Nha Trang
        8726. Nguyen Van Truong, kinh doanh, Đồng Nai
        8727. Nguyễn Văn Hữu, kinh doanh, Bình Dương
        8728. Phan Văn Liên, cán bộ hưu trí, Nghệ An
        8729. Nguyen Binh Phuong, kỹ sư, Hoa Kỳ
        8730. Nguyễn Đức Vịnh, nguyên trung tá Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
        8731. Trần Hoài Bảo, nguyên thiếu tá Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
        8732. Nguyễn V Bàng, nguyên chuẩn uý Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
        8733. Trần Thế Vinh, nguyên chuẩn uý Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
        8734. Le V. Luyến, nguyên chuẩn uý Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
        8735. Cao V. Ấn, nguyên chuẩn uý Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
        8736. Nguyễn Bái, nguyên thượng sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
        8737. Võ Thành Long, nguyên thượng sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
        8738. Nguyễn Duy Hấn, nguyên thượng sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
        8739. Nguyễn Hữu Mến, nguyên thượng sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
        8740. Lê V. Dung, nguyên trung sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
        8741. Bùi Tiến Mạnh, nguyên trung sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
        8742. Lê Thành Triết, nguyên trung sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
        8743. Le Dung, Hoa Kỳ
        8744. Lưu Bá Đức, kinh doanh, Đắk Lắk
        8745. Nguyễn Minh Châu, doanh nghiệp, Nghệ An
        8746. Nguyễn Thị Thức, doanh nghiệp, Nghệ An
        8747. Nguyễn Văn Hải, quản lí, Nghệ An
        8748. Nguyễn Thị Thu Hà, giáo viên, Nghệ An
        8749. Nguyễn Thị Hoài, sinh viên, Nghệ An
        8750. Nguyễn Trung Hậu, công nhân, Nghệ An
        8751. Vu Thị Kim Tuyet, sinh viên, Hoa Kỳ
        8752. Trịnh Trọng Quyền, hưu trí, đảng viên, Thanh Hóa
        8753. Nguyễn Thanh Phi, kỹ sư, Quảng Nam
        8754. Hoàng Văn Tốn, buôn bán, Đà Nẵng
        8755. Tào Văn Huy, kiến trúc sư, Hà Nội
        8756. Hy Bui, công dân Việt Nam, Hoa Kỳ
        8757. Trần Nguyễn Minh Thanh, Tiền Giang
        8758. Tran Xuan Chinh, kỹ sư, Hoa Kỳ
        8759. Nguyễn Tín, kỹ sư, Hoa Kỳ
        8760. Phan Thi Nhi, kinh doanh, TP HCM
        8761. Trần Văn Tuấn, chuyên viên, Nghệ An
        8762. Nguyễn Văn Khánh, Đồng Tháp
        8763. Nguyễn Quang Ngọc, kỹ sư, Hà Nội
        8764. Pham Xuan Tam, giáo viên, DakLak
        8765. Nguyen Cam Tu, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
        8766. Nguyen Duyen Nhat, sinh viên, Hoa Kỳ
        8767. Nguyen Minh, học sinh, Hoa Kỳ
        8768. Nguyen Thinh Tien, nghiên cứu viên, Hoa Kỳ
        8769. Dương Thị Tuyết Mai, kỹ sư, TP HCM
        8770. Nguyễn Quang Minh, chuyên gia kinh tế dầu khí, Na Uy
        8771. Le Trung, kỹ sư, Hoa Kỳ
        8772. Trần Quang Ngọc, tiến sĩ, kỹ sư, CHLB Đức
        8773. Nguyen Thanh, nhân viên bưu điện, Australia
        8774. Nguyễn Đức Hải, sinh viên, Đà Nẵng
        8775. Trịnh Ngọc Trung, nghiên cứu sinh, Đan Mạch
        8776. Nguyễn Hoàng Vũ, kỹ sư, Bình Thuận
        8777. Nguyễn Đăng Khoa, cử nhân, Kiên Giang
        8778. Nguyễn Duy Bình, luật sư, Đoàn Luật sư TP HCM
        8779. Phiên Lan, giáo viên, Nghệ An
        8780. Hoàng Quang Tuyến, Đan Mạch
        8781. Đông Ri, nhà báo, TP HCM
        8782. Nguyễn Văn Hoà, công nhân, Nam Định
        8783. Nguyễn Chí Hướng, 65 tuổi Đảng, cán bộ hưu trí, Hà Nội
        8784. Trần Hải Đăng, sinh viên, Hà Nội
        8785. Phan Tấn Lâm, kỹ sư, Pháp
        8786. Phạm Minh Tuấn, TP HCM
        8787. Trần Bá Khoa, kỹ sư, Huế
        8788. Nguyễn Hòa, hưu trí, Hoa Kỳ
        8789. Phạm Minh Vương, cựu nhiếp ảnh gia, TP HCM
        8790. Phạm Văn Phú, Thanh Hóa
        8791. Châu Văn Thi, công nhân, TP HCM
        8792. Nguyễn Quốc Tuấn, engineer, Hoa Kỳ
        8793. Đỗ Văn Tuấn, làm ruộng, Hà Nội
        8794. B Le, Australia
        8795. Pham Mai Hien, nội trợ, Ha Noi
        8796. Trần Phi Dũng, Hà Nội
        8797. Tran Hung, Thái Bình
        8798. Kent Huynh, công nhân, Hoa Kỳ
        8799. Lưu Dung, TP HCM
        8800. Lê Đình Anh, mua bán, TP HCM
        8801. Nguyễn Minh Trí, sinh viên, TP HCM
        8802. Hoa Dinh, Hoa Kỳ
        8803. Tai Vo, Hoa Kỳ
        8804. Huỳnh Đăng Cảnh, kỹ sư, Binh Dương
        8805. Trần Đáng, Nha Trang
        8806. Do Thai Nguyen, công nhân, Hoa Kỳ
        8807. Trần Văn Năm, kỹ sư, Lâm Đồng
        8808. Nguyen Quang, Canada
        8809. Luu Hoang Chung, công nhân, Bắc Giang
        8810. Chuc Van Le, Na Uy
        8811. Chu Văn Nguyện, học sinh, Nghệ An
        8812. Nguyễn Sơn Thành, chuyên viên, Đắk Lắk
        8813. Tran Van Khanh, buôn bán, Đắk Nông
        8814. Duong Quoc Dat, kỹ sư, Nha Trang
        8815. Đặng Phiếm, bảo hiểm, Hoa Kỳ
        8816. Nguyễn Thị Kim Yến, thẩm mỹ, Hoa Kỳ
        8817. Vũ Kim Trọng, Hoa Kỳ
        8818. Lê Thị Tuyết Loan, Hoa Kỳ
        8819. Ngô Quốc Hùng, CHLB Đức
        8820. Trần Thy Hùng, kỹ sư, Hoa Kỳ
        8821. Nguyễn Thị Thanh Hiền, giáo viên, TP HCM
        8822. Lê Văn Quang, sinh viên, Hà Nội
        8823. Paul Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
        8824. Nguyen Phi Long, Hoa Kỳ
        8825. Trần Văn Hoàng, IT staff, Canada
        8826. Phụng Trương, Hoa Kỳ
        8827. Nguyễn Trung Hòa, kỹ sư, Hà Tĩnh
        8828. Bùi Ngọc Huỳnh, giáo viên, Kiên Giang
        8829. Ngô Ngọc Ánh, hưu trí, Hoa Kỳ
        8830. Ho Quang Danh, Hoa Kỳ
        8831. Nguyễn Văn Tráng, sinh viên, Thanh Hóa
        8832. Dung Van Ho, kỹ sư, Hoa Kỳ
        8833. Phạm Xuân Nghĩa, trưởng bộ phận kinh doanh, Vũng Tàu
        8834. Nguyễn Rê, kỹ sư, Đồng Nai
        8835. Võ Hồng Long, kỹ sư, Nhật Bản
        8836. Phan Cao Thiện, lao động tự do, Quảng Bình
        8837. Nguyễn Thu Hương, designer, Hà Nội
        8838. Nguyễn Xuân Chiến, Hà Nội
        8839. Nguyễn Minh Tân, kỹ sư, TP HCM
        8840. Khoa Vu, công nhân, Hoa Kỳ
        8841. Nguyễn An Hiệp, Hoa Kỳ
        8842. Phạm Văn Bình, Bình Thuận
        8843. Trần An Khánh, kỹ sư, Bà Rịa - Vũng Tàu
        8844. Le Gia Long, hưu trí, Hoa Kỳ
        8845. Tran Van Thinh, Hoa Kỳ
        8846. Nguyen Quoc Toan, kỹ sư, Hoa Kỳ
        8847. Vũ Văn Tám, kinh doanh, Slovakia
        8848. Duong Minh, công nhân, Australia
        8849. Nguyễn Trần Nam Anh, kinh doanh cá thể, Hà Nội
        8850. Nguyen Ngoc Ha, bác sĩ, Bắc Ninh
        8851. Bùi Văn Phước, kỹ sư, TP HCM
        8852. Nguyễn Đức Huy, cựu sĩ quan Hải quân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
        8853. Trần Thị Tú, cựu giáo viên tiểu học, Hoa Kỳ
        8854. Trần Hữu Hiếu, buôn bán, TP HCM
        8855. Phan Hoàng Thuấn, nhân viên văn phòng, TP HCM
        8856. Nguyen Loc Charlie, kỹ sư, Hoa Kỳ
        8857. Nguyễn Hòe, nghỉ hưu, Hoa Kỳ
        8858. Nguyen Huu Phuoc, kỹ sư, Đồng Nai
        8859. Nguyen Luan, tư nhân, Hoa Kỳ
        8860. Nguyễn Xuân Ngữ, dân oan, TP HCM
        8861. Nguyễn Hoàng Trương Tuấn, kỹ sư, TP HCM
        8862. Lưu Minh Phương, công nhân, Australia
        8863. Huỳnh Thị Nhung, công nhân, Vũng Tàu
        8864. Pham Quang Lan, technician, Hoa Kỳ
        8865. Nguyen Van Hoang, researcher, Nhật Bản
        8866. Dương Kỳ Anh, Phú Yên
        8867. Cao Hùng Vĩ, kỹ sư, Hải Phòng
        8868. Ngô Quang Huy, giáo viên, TP HCM
        8869. Nguyễn Văn Quyết, lái xe, Hà Nội
        8870. Tô Văn Đoàn, nông dân, Hải Phòng
        8871. Đinh Khắc Tuyên, kỹ sư, Hải Phòng
        8872. Nguyễn Viết Hội, kiến trúc sư, Hà Nội
        8873. Phạm Cao Huy, kỹ sư, Kontum
        8874. Đinh Trí Dũng, Hà Nội
        8875. Nguyễn Quang Huy, lao động tự do, Bình Dương
        8876. Nguyễn Hữu Trym, cán bộ hưu trí, TP HCM
        8877. Phạm Quốc Cường, lái xe, Hải Phòng
        8878. Nguyễn Toàn Thắng, kinh doanh, Hải Phòng
        8879. Phạm Văn Hồng, Giáo xứ Văn Côi, Giáo phận Sài Gòn
        8880. Lê Thị Minh, giáo viên về hưu, Hà Nội
        8881. Đặng Đức Nghĩa, Dr, CHLB Đức
        8882. Đặng Đức Hiếu, thạc sĩ, CHLB Đức
        8883. Trần Khoa, TS, Canada
        8884. Nguyễn Quang Tìm, công nhân, TP HCM
        8885. Huynh Anh Duc, kinh doanh, TP HCM
        8886. Nguyen Pham Anh Tuan, kinh doanh, TP HCM
        8887. Tran Thanh Nguyen, Australia
        8888. Phạm Quý Quang, công nhân, TP HCM
        8889. Huỳnh Nghi, buôn bán tự do, Quảng Ngãi
        8890. Mai Lê Phước Thiện, giáo viên, An Giang
        8891. Nguyen Hung, cử nhân, Huế
        8892. Nguyễn Lương Hải Khôi, nghiên cứu sinh, Nhật Bản
        8893. Nguyễn Thị Thủy, học viên cao học, Nhật Bản
        8894. Nguyễn Thị Kim Quý, nghiên cứu sinh, Australia
        8895. Nguyễn Thị Ngọc Lan, TP HCM
        8896. Phạm Viết Lượng, kỹ sư, TP HCM
        8897. Lai Minh Tri, Hà Nội
        8898. Ngoc Huyen, Hoa Kỳ
        8899. Phi Kim Quý, lao động tự do, Lào Cai
        8900. Nguyễn Tuyến, kỹ sư, Hà Nội
        8901. Nguyễn Thị Hoa, kế toán, Hà Nội
        8902. Vũ Quang Thông, công nhân, Đồng Nai
        8903. Ngô Hoàng Toàn, công dân Việt Nam, Hà Nam
        Đợt 25:
        1. Ivee Bongosia, research/technical assistant, Philippines

          8905. Võ Văn Hiếu, nguyên cán bộ Đài Phát thanh Giải phóng thuộc Ban Tuyên huấn Trung ương cục Miền Nam
          8906. Lê Văn Lung, chủ doanh nghiệp tư nhân, TP HCM
          8907. Nguyễn Văn Khương, cựu sinh viên trường Luật, nay doanh nghiệp tư nhân, TP HCM
          8908. Trần Thị Quý, công nhân, TP HCM
          8909. Nguyễn Thị Liên, buôn bán (con liệt sĩ), TP HCM
          8910. Phùng Thị Cúc, buôn bán, TP HCM
          8911. Nguyễn Tấn Cứu, giáo viên về hưu, TP HCM
          8912. Bùi Quốc Toản, giáo viên về hưu, TP HCM
          8913. Lê Liên Dân, cựu chiến binh, TP HCM
          8914. Đặng Thị Tâm, buôn bán, TP HCM
          8915. Đặng Quốc An, tài xế, TP HCM
          8916. Vũ Thị Đàu, vợ liệt sĩ, nguyên Hội trưởng Hội Phụ nữ huyện Bình Giang, Hải Dương, TP HCM
          8917. Huỳnh Thị Kim Loan, thợ may, TP HCM
          8918. Nguyễn Thị Ca, công nhân, TP HCM
          8919. Nguyễn Văn Hòa, công nhân, TP HCM
          8920. Nguyễn Văn Vũ, công nhân, TP HCM
          8921. Lê Thị Thu Hương, buôn bán, TP HCM
          8922. Nguyễn Thị Xuân Ngọc, thợ may, TP HCM
          8923. Huỳnh Thị Hồng Loan, buôn bán, TP HCM
          8924. Huỳnh Văn Minh Công, công nhân, TP HCM
          8925. Nguyễn Thị Hương Ngân, nhân viên ngân hàng, TP HCM
          8926. Nguyễn Văn Tuấn, bộ đội xuất ngũ, TP HCM
          8927. Nguyễn Thị Kim Phượng, cựu thanh niên xung phong, TP HCM
          8928. Huỳnh Thị Kim Oanh, buôn bán, TP HCM
          8929. Phan Thanh Liêm, công nhân viên nhà nước, TP HCM
          8930. Lê Liểu Dân, nhân viên thuế vụ, TPHCM
          8931. Phạm Thị Phương, PGS TS, TP HCM
          8932. Bùi Thị Kính, nông dân, Nghệ An
          8933. Bùi Thị Hoa, nông dân, Nghệ An
          8934. Bùi Đức Trí, nông dân, Nghệ An
          8935. Hồ Thị Hoa, nông dân, Nghệ An
          8936. Bùi Đức Pháp, nông dân, Nghệ An
          8937. Đinh Thị Hằng, nông dân, Nghệ An
          8938. Đinh Thị Hiếu, nông dân, Nghệ An
          8939. Bùi Đức Tân, Học sinh, Nghệ An
          8940. Bùi Đức Tiến, học sinh, Nghệ An
          8941. Bùi Hải Yến, học sinh, Nghệ An
          8942. Nguyễn Thị Thiên, học sinh, Nghệ An
          8943. Bùi Đức Trinh, học sinh, Nghệ An
          8944. Bùi Đức Truyên, học sinh, Nghệ An
          8945. Bùi Toàn, nông dân, Nghệ An
          8946. Bùi Văn Long, nông dân, Nghệ An
          8947. Bà Hiếu, nông dân, Nghệ An
          8948. Bùi Thanh, nông dân, Nghệ An
          8949. Đinh Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
          8950. Bà Liên, nông dân, Nghệ An
          8951. Bùi Đức Duệ, nông dân, Nghệ An
          8952. Bùi Văn Phúc, nông dân, Nghệ An
          8953. Hồ Thị Lam, nông dân, Nghệ An
          8954. Bùi Đức, nông dân, Nghệ An
          8955. Phêrô Nguyễn Văn Cường, nông dân, Nghệ An
          8956. Nguyễn Văn Minh, nông dân, Nghệ An
          8957. Bùi Đức Thủy, nông dân, Nghệ An
          8958. Bùi Thị Nga, nông dân, Nghệ An
          8959. Bùi Thị Đào, nông dân, Nghệ An
          8960. Trần Thị Nhân, nông dân, Nghệ An
          8961. Nguyễn Văn Hưu, nông dân, Nghệ An
          8962. Nguyễn Phú, nông dân, Nghệ An
          8963. Nguyễn Văn Thiên, nông dân, Nghệ An
          8964. Bùi Văn Lợi, nông dân, Nghệ An
          8965. Bùi Đức Chỉnh, nông dân, Nghệ An
          8966. Nguyễn Đình Hiến, nông dân, Nghệ An
          8967. Bùi Thị Hợp, nông dân, Nghệ An
          8968. Mai Thị Nghĩa, nông dân, Nghệ An
          8969. Bùi Vũ Châu, nông dân, Nghệ An
          8970. Nguyễn Văn Toàn, nông dân, Nghệ An
          8971. Nguyễn Văn Hảo, nông dân, Nghệ An
          8972. Nguyễn Văn Vạn, nông dân, Nghệ An
          8973. Nguyễn Văn Trinh, nông dân, Nghệ An
          8974. Bùi Văn Trị, nông dân, Nghệ An
          8975. Bùi Thăng Long, nông dân, Nghệ An
          8976. Bùi Thị Linh, nông dân, Nghệ An
          8977. Trần Thị Hợp, nông dân, Nghệ An
          8978. Bùi Đức Huệ, nông dân, Nghệ An
          8979. Bùi Đức Anh, nông dân, Nghệ An
          8980. Nguyễn Đăng Khoa, học sinh, Nghệ An
          8981. Hà Huy Thông, học sinh, Nghệ An
          8982. Bùi Văn Tuân, học sinh, Nghệ An
          8983. Nguyễn Văn Hạnh, học sinh, Nghệ An
          8984. Bùi Văn Hải, học sinh, Nghệ An
          8985. Nguyễn Quốc Du, học sinh, Nghệ An
          8986. Bùi Văn Khởi, học sinh, Nghệ An
          8987. Bùi Đức Nam, học sinh, Nghệ An
          8988. Bùi Văn Hoàn, học sinh, Nghệ An
          8989. Hồ Thị Lâm, giáo viên, Nghệ An
          8990. Bùi Văn Thuận, học sinh, Nghệ An
          8991. Bùi Văn Hoài, học sinh, Nghệ An
          8992. Bùi Thị Vịnh, học sinh, Nghệ An
          8993. Bùi Thị Uyên, học sinh, Nghệ An
          8994. Hồ Thị Thanh Hảo, học sinh, Nghệ An
          8995. Nguyễn Thị Yến, học sinh, Nghệ An
          8996. Bùi Thị Lĩnh, học sinh, Nghệ An
          8997. Hồ Thị Thảo, học sinh, Nghệ An
          8998. Hồ Thị Hằng, học sinh, Nghệ An
          8999. Hồ Thị Hà, học sinh, Nghệ An
          9000. Hồ Văn Khang, học sinh, Nghệ An
          9001. Hồ Tùng Mậu, học sinh, Nghệ An
          9002. Bùi Thị Điểm, học sinh, Nghệ An
          9003. Nguyễn Văn Phương, nông dân, Nghệ An
          9004. Nguyễn Ngọc Bích, nông dân, Nghệ An
          9005. Nguyễn Thị Thông, nông dân, Nghệ An
          9006. Bùi Đức Toàn, nông dân, Nghệ An
          9007. Bùi Đức Ngọc, nông dân, Nghệ An
          9008. Giuse Bùi Công Tường, nông dân, Nghệ An
          9009. Nguyễn Thị Giáo, nông dân, Nghệ An
          9010. Têrêxa Đinh Thị Sỹ, nông dân, Nghệ An
          9011. Giuse Bùi Khang, nông dân, Nghệ An
          9012. Têrêxa Bùi Thị Hoa, nông dân, Nghệ An
          9013. Giuse Bùi Hữu, nông dân, Nghệ An
          9014. Giuse Bùi Thành, nông dân, Nghệ An
          9015. Têrêxa Nguyễn Trinh Nhường, nông dân, Nghệ An
          9016. Têrêxa Nguyệt Thị Danh, nông dân, Nghệ An
          9017. Phêrô Nguyễn Linh, nông dân, Nghệ An
          9018. Nguyễn Văn Đức, học sinh, Nghệ An
          9019. Nguyễn Văn Bình, học sinh, Nghệ An
          9020. Giuse Bùi Đức Nhàn, nông dân, Nghệ An
          9021. Phêrô Nguyễn Tuyết, nông dân, Nghệ An
          9022. Bùi Hoàn, nông dân, Nghệ An
          9023. Bùi Trị, nông dân, Nghệ An
          9024. Têrêxa Bùi Thị Thảo Nhi, học sinh, Nghệ An
          9025. Pete Bùi Đức Tiến, thợ mộc, Nghệ An
          9026. Nguyễn Đăng Khoa, học sinh, Nghệ An
          9027. Phạm Thị Huyền Trang, học sinh, Nghệ An
          9028. Trần Thị Châu, học sinh, Nghệ An
          9029. Phạm Thị Cúc, học sinh, Nghệ An
          9030. Nguyễn Tan, thợ nề, Nghệ An
          9031. Nguyễn Văn Mông, nông dân, Nghệ An
          9032. Hồ Văn Hiền, học sinh, Nghệ An
          9033. Lê Huyền Trang, học sinh, Nghệ An
          9034. Bùi Việt Dũng, học sinh, Nghệ An
          9035. Bùi Văn Báu, nông dân, Nghệ An
          9036. Bùi Văn An, công nhân, Nghệ An
          9037. Bùi Đức Bình, công nhân, Nghệ An
          9038. Nguyễn Văn Tâm, nông dân, Nghệ An
          9039. Nguyễn Văn Lộc, nông dân, Nghệ An
          9040. Nguyễn Thị Hạnh, nông dân, Nghệ An
          9041. Phan Thị Khiêm, nông dân, Nghệ An
          9042. Đàm Thị Vinh, nông dân, Nghệ An
          9043. Hồ Quang Đạt, nông dân, Nghệ An
          9044. Hà Minh Đức, nông dân, Nghệ An
          9045. Hồ Đức Trung, nông dân, Nghệ An
          9046. Bùi Đức Hậu, nông dân, Nghệ An
          9047. Hồ Thị Bình, nông dân, Nghệ An
          9048. Hồ Thị Nguyệt, học sinh, Nghệ An
          9049. Hồ Thị Trà My, học sinh, Nghệ An
          9050. Hồ Thị Liên, học sinh, Nghệ An
          9051. Bùi Thị Huệ, học sinh, Nghệ An
          9052. Hồ Quang Định, nông dân, Nghệ An
          9053. Hồ Thị Tuyết, nông dân, Nghệ An
          9054. Bùi Văn Hường, nông dân, Nghệ An
          9055. Bùi Văn Đường, nông dân, Nghệ An
          9056. Hồ Văn Phước, nông dân, Nghệ An
          9057. Hồ Văn Lộc, nông dân, Nghệ An
          9058. Hồ Xuân Thủy, nông dân, Nghệ An
          9059. Bùi Đức Lành, nông dân, Nghệ An
          9060. Hồ Ngọc Cảnh, nông dân, Nghệ An
          9061. Hà Văn Quang, nông dân, Nghệ An
          9062. Hồ Thị Lâm, nông dân, Nghệ An
          9063. Phan Thị Khiêm, nông dân, Nghệ An
          9064. Bùi Văn Hưởng, nông dân, Nghệ An
          9065. Bùi Thị Hạ, nông dân, Nghệ An
          9066. Giuse Bùi Đức Hòa, nông dân, Nghệ An
          9067. Anna Nguyễn Thị Đương, nông dân, Nghệ An
          9068. Anna Hồ Thị Lan, nông dân, Nghệ An
          9069. Phêrô Bùi Văn Chung, nông dân, Nghệ An
          9070. Giuse Bùi Tường, nông dân, Nghệ An
          9071. Giuse Bùi Văn Đại, nông dân, Nghệ An
          9072. Têrêxa Hồ Thị Mỹ, nông dân, Nghệ An
          9073. Giuse Bùi Đức Hữu, nông dân, Nghệ An
          9074. Giuse Bùi Văn Kính, nông dân, Nghệ An
          9075. Phêrô Nguyễn Công Bình, nông dân, Nghệ An
          9076. Têrêxa Nguyễn Thị Như, nông dân, Nghệ An
          9077. Phanxicô Bùi Đức Thạch, nông dân, Nghệ An
          9078. Phêrô Bùi Văn Hạnh, nông dân, Nghệ An
          9079. Hồ Thị Tình, giữ trẻ, Nghệ An
          9080. Hồ Thị Thu, nông dân, Nghệ An
          9081. Trần Hùng, học sinh, Nghệ An
          9082. Bùi Văn, nông dân, Nghệ An
          9083. Bùi Thị Hiệu, nông dân, Nghệ An
          9084. Bùi Văn Hải, nông dân, Nghệ An
          9085. Lê Thị Phượng, nông dân, Nghệ An
          9086. Hồ Văn Phú, nông dân, Nghệ An
          9087. Hồ Văn Nam, nông dân, Nghệ An
          9088. Trần Văn Hùng, nông dân, Nghệ An
          9089. Nguyễn Văn Năng, nông dân, Nghệ An
          9090. Hồ Văn Trọng, nông dân, Nghệ An
          9091. Nguyễn Danh, nông dân, Nghệ An
          9092. Đinh Bạt Hướng, học sinh, Nghệ An
          9093. Đinh Xuân Bắc, học sinh, Nghệ An
          9094. Nguyễn Tuân, nông dân, Nghệ An
          9095. Hồ Quang Tiến, học sinh, Nghệ An
          9096. Lê Văn Thành, nông dân, Nghệ An
          9097. Trần Văn Nhiên, nông dân, Nghệ An
          9098. Hồ Văn Thanh, nông dân, Nghệ An
          9099. Lê Văn Quang, nông dân, Nghệ An
          9100. Ngô Quyền, nông dân, Nghệ An
          9101. Bùi Văn Khánh, nông dân, Nghệ An
          9102. Hồ Văn Thăng, nông dân, Nghệ An
          9103. Bùi Văn Quân, học sinh, Nghệ An
          9104. Bùi Văn Tiên, học sinh, Nghệ An
          9105. Trần Thị Liên, học sinh, Nghệ An
          9106. Trần Thị Hà, học sinh, Nghệ An
          9107. Hồ Văn An, học sinh, Nghệ An
          9108. Hồ Thị Quy, nông dân, Nghệ An
          9109. Bùi Văn Thường, nông dân, Nghệ An
          9110. Hồ Xuân Hinh, nông dân, Nghệ An
          9111. Trần Văn Điện, học sinh, Nghệ An
          9112. Trần Văn Đáng, nông dân, Nghệ An
          9113. Bùi Thị Lài, nông dân, Nghệ An
          9114. Bùi Văn Phi, nông dân, Nghệ An
          9115. Hồ Thị Châu, nông dân, Nghệ An
          9116. Bùi Văn Truyên, nông dân, Nghệ An
          9117. Hồ Văn Lâm, học sinh, Nghệ An
          9118. Hồ Thị Lan, nông dân, Nghệ An
          9119. Hồ Văn Lương, tự do, Nghệ An
          9120. Hồ Thị Thương, nông dân, Nghệ An
          9121. Phêrô Nguyễn Văn Kiên, nông dân, Nghệ An
          9122. Phêrô Nguyễn Văn Liệu, nông dân, Nghệ An
          9123. Phêrô Nguyễn Văn Trung, nông dân, Nghệ An
          9124. An Hà Chi Đoàn, nông dân, Nghệ An
          9125. Phêrô Phạm Đ Tri, nông dân, Nghệ An
          9126. Anna Phan Thị Hường, nông dân, Nghệ An
          9127. Anna Ngô Thị Lan, nông dân, Nghệ An
          9128. Giuse Nguyễn Văn Trình, nông dân, Nghệ An
          9129. Phêrô Nguyễn Văn Danh, nông dân, Nghệ An
          9130. Phêrô Nguyễn Văn Hợp, nông dân, Nghệ An
          9131. Phêrô Nguyễn Văn Hoạt, nông dân, Nghệ An
          9132. Phêrô Phạm Đình Vững, nông dân, Nghệ An
          9133. Giuse Nguyễn Văn Chính, nông dân, Nghệ An
          9134. Bùi Văn Nhi, nông dân, Nghệ An
          9135. Nguyễn Thị Tăng, nông dân, Nghệ An
          9136. Phêrô Phạm Đình Mạnh, nông dân, Nghệ An
          9137. Phêrô Nguyễn Văn Đăng, nông dân, Nghệ An
          9138. Phêrô Nguyễn Văn Quyết, nông dân, Nghệ An
          9139. Phêrô Nguyễn Văn Hải, nông dân, Nghệ An
          9140. Maria Nguyễn Thị Huệ, nông dân, Nghệ An
          9141. Antôn Nguyễn Văn Hiên, nông dân, Nghệ An
          9142. Phêrô Nguyễn Văn Ân, công nhân, Nghệ An
          9143. Phêrô Nguyễn Văn Hải, công nhân, Nghệ An
          9144. Antôn Nguyễn Văn Hiền, công nhân, Nghệ An
          9145. Anna Nguyễn Thị Lan, nông dân, Nghệ An
          9146. Antôn Nguyễn Văn Bình, nông dân, Nghệ An
          9147. Phêrô Phạm Văn Điềm, nông dân, Nghệ An
          9148. Maria Hoàng Thị Hảo, nông dân, Nghệ An
          9149. Têrêxa Trương Thị Thơm, nông dân, Nghệ An
          9150. Antôn Bùi Văn Diện, nông dân, Nghệ An
          9151. Phêrô Nguyễn Văn Cương, nông dân, Nghệ An
          9152. Phêrô Phan Văn Thanh, công nhân, Nghệ An
          9153. Phêrô Nguyễn Văn Cúc, nông dân, Nghệ An
          9154. Maria Trần Thị Lệ, nông dân, Nghệ An
          9155. Antôn Nguyễn Văn Tài, nông dân, Nghệ An
          9156. Phêrô Phạm Ngọc Thế, nông dân, Nghệ An
          9157. Phạm Thị Vượng, nông dân, Nghệ An
          9158. Anna Nguyễn Thị Vinh, nông dân, Nghệ An
          9159. Maria Nguyễn Thị Mai, nông dân, Nghệ An
          9160. Têrêxa Ngô Thị Thành, nông dân, Nghệ An
          9161. Anna Phạm Thị Phượng, nông dân, Nghệ An
          9162. Anna Phạm Thị Thịnh, nông dân, Nghệ An
          9163. Bùi Văn Lợi, học sinh, Nghệ An
          9164. Anna Nguyễn Thị Tuyết, nông dân, Nghệ An
          9165. Anna Nguyễn Thị Yên, nông dân, Nghệ An
          9166. Maria Nguyễn Thị Hoa, nông dân, Nghệ An
          9167. Giuse Nguyễn Văn Giáo, nông dân, Nghệ An
          9168. Phêrô Nguyễn Văn Dũng, nông dân, Nghệ An
          9169. Phêrô Nguyễn Văn Duẩn, nông dân, Nghệ An
          9170. Antôn Dũng, nông dân, Nghệ An
          9171. Anna Nguyễn Thị Nguyên, kinh doanh, Nghệ An
          9172. Antôn Nguyễn Nam Cao, học sinh, Nghệ An
          9173. Anna Trần Thị Lý, nông dân, Nghệ An
          9174. Phêrô Phạm Đình Liêm, nông dân, Nghệ An
          9175. Phêrô Nguyễn Văn Sĩ, nông dân, Nghệ An
          9176. Giuse Nguyễn Văn Huỳnh, nông dân, Nghệ An
          9177. Phêrô Nguyễn Văn Tăng, nông dân, Nghệ An
          9178. Anna Nguyễn Thị Dương, nông dân, Nghệ An
          9179. Nguyễn Thị Sâm, Nghệ An
          9180. Nguyễn Văn Thành, công nhân, Nghệ An
          9181. Nguyễn Thị Hương, công nhân, Nghệ An
          9182. Hồ Thị Thanh, Nghệ An
          9183. Phan Thị Hương, Nghệ An
          9184. Nguyễn Trọng Đại, Nghệ An
          9185. Vũ Văn Quyền, Nghệ An
          9186. Phan Thị Tâm, công nhân, Nghệ An
          9187. Nguyễn Minh Quân, công nhân, Nghệ An
          9188. Nguyễn Thị Mỹ Hoa, học sinh, Nghệ An
          9189. Ngô Thị Lan, học sinh, Nghệ An
          9190. Hoàng Công Tuấn, học sinh, Nghệ An
          9191. Hồ Bảo An, học sinh, Nghệ An
          9192. Nguyễn Kim Huệ, học sinh, Nghệ An
          9193. Hồ Văn Việt, học sinh, Nghệ An
          9194. Ngô Văn Cường, lái xe, Nghệ An
          9195. Ngô Đức Anh, sửa xe, Nghệ An
          9196. Nguyễn Quang Bảo, tự do, Nghệ An
          9197. Nguyễn Văn Cậy, lái xe, Nghệ An
          9198. Nguyễn Văn Đại, tự do, Nghệ An
          9199. Nguyễn Văn Tú, tự do,Nghệ An
          9200. Phạm Văn Hải, học sinh, Nghệ An
          9201. Nguyễn Hoài Thương, sinh viên, TP HCM
          9202. Nguyễn Văn Dũng, làm ruộng, Nghệ An
          9203. Nguyễn Thái Bá, làm ruộng, Nghệ An
          9204. Nguyễn Văn Hoàng, sinh viên, Nghệ An
          9205. Nguyễn Việt Đức, kinh doanh, Nghệ An
          9206. Nguyễn Minh Trí, học sinh, Nghệ An
          9207. Hồ Văn Thiện, học sinh, Nghệ An
          9208. Trần Văn Hiền, học sinh, Nghệ An
          9209. Nguyễn Văn Châu, học sinh, Nghệ An
          9210. Nguyễn Văn Cường, sinh viên, Nghệ An
          9211. Hồ Thị Phương, học sinh, Nghệ An
          9212. Nguyễn Thị Xinh, nông dân, Nghệ An
          9213. Đậu Thị Ngân, nông dân, Nghệ An
          9214. Hoàng Văn Ba, học sinh, Nghệ An
          9215. Phan Thị Mai, học sinh, Nghệ An
          9216. Phan Thị Huyền, học sinh, Nghệ An
          9217. Hoàng Thị Phương, học sinh, Nghệ An
          9218. Nguyễn Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
          9219. Vũ Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
          9220. Phan Thị Ân, học sinh, Nghệ An
          9221. Trần Minh Cương, học sinh, Nghệ An
          9222. Phan Văn Nam, học sinh, Nghệ An
          9223. Ngô Đình Hưng, học sinh, Nghệ An
          9224. Phan Văn Đức, học sinh, Nghệ An
          9225. Trần Văn Tài, học sinh, Nghệ An
          9226. Nguyễn Tấn Tài, sinh viên, Nghệ An
          9227. Ngô Văn Hạnh, học sinh, Nghệ An
          9228. Nguyễn Văn Hiếu, làm ruộng, Nghệ An
          9229. Trần Văn Đại, học sinh, Nghệ An
          9230. Trịnh Văn Khánh, học sinh, Nghệ An
          9231. Trần Đức Hải, học sinh, Nghệ An
          9232. Phan Thị Thu, sinh viên, Nghệ An
          9233. Nguyễn Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
          9234. Hoàng Thị Hường, sinh viên, Nghệ An
          9235. Nguyễn Thị Lợi, học sinh, Nghệ An
          9236. Nguyễn Tuấn Anh, học sinh, Nghệ An
          9237. Trần Văn Cảnh, sinh viên, Nghệ An
          9238. Phan Văn Phúc, học sinh, Nghệ An
          9239. Trần Văn Quyền, học sinh, Nghệ An
          9240. Nguyễn Văn Chính, học sinh, Nghệ An
          9241. Hoàng Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An
          9242. Phan Văn Duyệt, làm ruộng, Nghệ An
          9243. Phạn Thị Tín, làm ruộng, Nghệ An
          9244. Phan Văn Hoàng, làm ruộng, Nghệ An
          9245. Phan Văn Sơn, làm ruộng, Nghệ An
          9246. Phan Thị Đông, làm ruộng, Nghệ An
          9247. Phan Q Anh, làm ruộng, Nghệ An
          9248. Thái Thị Hường, nông dân, Nghệ An
          9249. Thái Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
          9250. Nguyễn Thị Hòa, Nghệ An
          9251. Chu Thị Tuyết, nông dân, Nghệ An
          9252. Chu Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
          9253. Chu Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
          9254. Hoàng Thị Thường, học sinh, Nghệ An
          9255. Trần Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
          9256. Nguyễn Thị Đông, học sinh, Nghệ An
          9257. Nguyễn Thị Lý, học sinh, Nghệ An
          9258. Nguyễn Thị Xuân, lao dộng tự do, Nghệ An
          9259. Phan Thị Hải, học sinh, Nghệ An
          9260. Đinh Thị Lan, nông dân, Nghệ An
          9261. Nguyễn Đức Duy, làm ruộng, Nghệ An
          9262. Hoàng Văn Phúc, làm ruộng, Nghệ An
          9263. Ngô Văn Thế, làm ruộng, Nghệ An
          9264. Trần Văn Lượng, làm ruộng, Nghệ An
          9265. Ngô Đình Thi, làm ruộng, Nghệ An
          9266. Phạm Thị Hải, học sinh, Nghệ An
          9267. Nguyên Pháp, nông dân, Nghệ An
          9268. Phan Văn Lành, nông dân, Nghệ An
          9269. Ngô V Thế, nông dân, Nghệ An
          9270. Ngô Hùng Vương, nông dân, Nghệ An
          9271. Nguyễn Văn Bác, nông dân, Nghệ An
          9272. Nguyễn Thị Nhường, nông dân, Nghệ An
          9273. Nguyễn Thị Xuyên, nông dân, Nghệ An
          9274. Ngô Văn Phước, học sinh, Nghệ An
          9275. Nguyễn Minh Chiến, học sinh, Nghệ An
          9276. Nguyễn Thị Kim Cúc, giáo viên, Nghệ An
          9277. Phan Thị Trung, làm ruộng, Nghệ An
          9278. Phan Thị Thiết, làm ruộng, Nghệ An
          9279. Nguyễn Thị Huyền, kế toán, Nghệ An
          9280. Nguyễn Văn Ý, nông dân, Nghệ An
          9281. Ngô Thị Trí, nông dân, Nghệ An
          9282. Nguyễn Thị Lan Anh, học sinh, Nghệ An
          9283. Nguyễn Thị Kim Úc, học sinh, Nghệ An
          9284. Nguyễn Thị Bích Nhật, học sinh, Nghệ An
          9285. Nguyễn Văn Pháp, học sinh, Nghệ An
          9286. Nguyễn Thị Hải, học sinh, Nghệ An
          9287. Hoàng Thanh Hồng, học sinh, Nghệ An
          9288. Nguyễn Văn Thương, nông dân, Nghệ An
          9289. Nguyễn Trọng Đại, nông dân, Nghệ An
          9290. Phan Văn Chính, sinh viên, Nghệ An
          9291. Nguyễn Văn Hùng, sinh viên, Nghệ An
          9292. Nguyễn Văn Linh, sinh viên, Nghệ An
          9293. Ngô Hữu Phước, sinh viên, Nghệ An
          9294. Nguyễn Thụy Sĩ, sinh viên, Nghệ An
          9295. Trần Thị Hải, học sinh, Nghệ An
          9296. Thái Văn Kiệm, học sinh, Nghệ An
          9297. Phan Văn Dũng, học sinh, Nghệ An
          9298. Nguyễn Hồng Sơn, học sinh, Nghệ An
          9299. Nguyễn Văn Tình, học sinh, Nghệ An
          9300. Hoàng Văn Tư, làm ruộng, Nghệ An
          9301. Nguyễn Văn Vịnh, lao dộng tự do, Nghệ An
          9302. Nguyễn Thị Thanh Tuyết, học sinh, Nghệ An
          9303. Nguyễn Hải Đường, làm ruộng, Nghệ An
          9304. Nguyễn Thị Huyền, làm ruộng, Nghệ An
          9305. Nguyễn Văn Hoàng, học sinh, Nghệ An
          9306. Phan Đức Cậy, làm ruộng, Nghệ An
          9307. Phan Mến, làm ruộng, Nghệ An
          9308. Phan Thị Tuyết, học sinh, Nghệ An
          9309. Phan Văn Quyết, học sinh, Nghệ An
          9310. Hồ Văn Châu, làm ruộng, Nghệ An
          9311. Ngô Thị Phi, làm ruộng, Nghệ An
          9312. Ngô Văn Dương, làm ruộng, Nghệ An
          9313. Nguyễn Đình Thục, Nghệ An
          9314. Nguyễn Minh Chính, Nghệ An
          9315. Nguyễn Đình Kiểm, Nghệ An
          9316. Nguyễn Đình Thảo, Nghệ An
          9317. Hoàng Thị Tình, Nghệ An
          9318. Nguyễn Thị Lợi, làm ruộng, Nghệ An
          9319. Nguyễn Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An
          9320. Nguyễn Thị Hoan, học sinh, Nghệ An
          9321. Hồ Thị Hương, học sinh, Nghệ An
          9322. Nguyễn Thị Tôn, học sinh, Nghệ An
          9323. Lê Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
          9324. Nguyễn Thị Danh, học sinh, Nghệ An
          9325. Nguyễn Thị Châu, học sinh, Nghệ An
          9326. Nguyễn Thị Đồng, học sinh, Nghệ An
          9327. Hồ Thị Lan, học sinh, Nghệ An
          9328. Hoàng Thị Ngọc Pháp, học sinh, Nghệ An
          9329. Nguyễn Thị Nam, học sinh, Nghệ An
          9330. Phan Thị Phượng, học sinh, Nghệ An
          9331. Nguyễn Thị Minh Ánh, Nghệ An
          9332. Nguyễn Văn Vĩnh, Nghệ An
          9333. Hồ Thị Lý, Nghệ An
          9334. Nguyễn Văn Dũng, học sinh, Nghệ An
          9335. Nguyễn Thị Mai, học sinh, Nghệ An
          9336. Nguyễn Thị Ngọc Yến, học sinh, Nghệ An
          9337. Nguyễn Thị Thắm, học sinh, Nghệ An
          9338. Hoàng Thị Nhiên, học sinh, Nghệ An
          9339. Phạm Thị Hằng, lao động tự do, Nghệ An
          9340. Nguyễn Thị Nhung, sinh viên, Nghệ An
          9341. Nguyễn Thị Tâm, học sinh, Nghệ An
          9342. Nguyễn Văn Quang, công nhân, Nghệ An
          9343. Nguyễn Thị Linh, công nhân, Nghệ An
          9344. Phan Văn Nhuận, công nhân, Nghệ An
          9345. Phan Thị Vân Ny, học sinh, Nghệ An
          9346. Nguyễn Anh Tuấn, học sinh, Nghệ An
          9347. Phan Thị Minh Phương, học sinh, Nghệ An
          9348. Phan Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
          9349. Phan Văn Tình, học sinh, Nghệ An
          9350. Phan Văn Tiến, học sinh, Nghệ An
          9351. Phan Văn Thành, may mặc, Nghệ An
          9352. Hoàng Văn Quang, nông dân, Nghệ An
          9353. Nguyễn Văn Công, Nghệ An
          9354. Phan Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
          9355. Phan Vinh Lịch, nông dân, Nghệ An
          9356. Nguyễn Văn Hùng, Nghệ An
          9357. Hoàng Văn Thiện, học sinh, Nghệ An
          9358. Nguyễn Tuấn, học sinh, Nghệ An
          9359. Thái Văn Phương, học sinh, Nghệ An
          9360. Phan Văn Trị, học sinh, Nghệ An
          9361. Nguyễn Văn Thiện, học sinh, Nghệ An
          9362. Hoàng Thị Huyền Trang, học sinh, Nghệ An
          9363. Nguyễn Phương Nam, học sinh, Nghệ An
          9364. Hoàng Văn Tuấn, học sinh, Nghệ An
          9365. Nguyễn Văn Phương, học sinh, Nghệ An
          9366. Đậu Văn Nhật, học sinh, Nghệ An
          9367. Nguyễn Văn Nhã, học sinh, Nghệ An
          9368. Phan Công Sơn, học sinh, Nghệ An
          9369. Nguyễn Cao Thiên, học sinh, Nghệ An
          9370. Nguyễn Sĩ Hải, học sinh, Nghệ An
          9371. Phan Văn Linh, công dân, Nghệ An
          9372. Nguyễn Hải Phong, học sinh, Nghệ An
          9373. Vũ Văn Danh, học sinh, Nghệ An
          9374. Trần Văn Đại, học sinh, Nghệ An
          9375. Nguyễn Văn Chung, nông dân, Nghệ An
          9376. Nguyễn Thị Xuyên, học sinh, Nghệ An
          9377. Nguyễn Thị Huệ, học sinh, Nghệ An
          9378. Nguyễn Văn Thông, nông dân, Nghệ An
          9379. Nguyễn Văn Thái, nông dân, Nghệ An
          9380. Lê Văn Kiểm, nông dân, Nghệ An
          9381. Nguyễn Văn Quang, học sinh, Nghệ An
          9382. Nguyễn Hanh, nông dân, Nghệ An
          9383. Phan Thị Kim Thoa, nông dân, Nghệ An
          9384. Hoàng Thị Tích, nông dân, Nghệ An
          9385. Nguyễn Công Danh, nông dân, Nghệ An
          9386. Nguyễn Thị Hiển, học sinh, Nghệ An
          9387. Nguyễn Xuân Bách, học sinh, Nghệ An
          9388. Trần Hữu Đức, học sinh, Nghệ An
          9389. Nguyễn Văn Hương, học sinh, Nghệ An
          9390. Ngô Đình Khôi, công nhân, Nghệ An
          9391. Hoàng Công Tiến, học sinh, Nghệ An
          9392. Nguyễn Văn Giang, học sinh, Nghệ An
          9393. Hoàng Thị Dung, học sinh, Nghệ An
          9394. Nguyễn Văn Hàn, lao động tự do, Nghệ An
          9395. Nguyễn Văn Tình, công nhân, Nghệ An
          9396. Trần Văn Chuyên, học sinh, Nghệ An
          9397. Trần Thị Tuyết, học sinh, Nghệ An
          9398. Trần Thị Minh, học sinh, Nghệ An
          9399. Phan Thị Vương, học sinh, Nghệ An
          9400. Phan Thị Bình, học sinh, Nghệ An
          9401. Chu Thu Phương, học sinh, Nghệ An
          9402. Chu Mai Anh, học sinh, Nghệ An
          9403. Nguyễn Hoàng Khanh, học sinh, Nghệ An
          9404. Nguyễn Minh Chân, học sinh, Nghệ An
          9405. Hồ Anh Bách, học sinh, Nghệ An
          9406. Nguyễn Công Hiệp, học sinh, Nghệ An
          9407. Đào Văn Tiến, học sinh, Nghệ An
          9408. Đậu Thị Hoa, nông dân, Nghệ An
          9409. Ngô Thị Chung, làm ruộng, Nghệ An
          9410. Phan Thị Thành, sinh viên, Nghệ An
          9411. Phan Thị Hân, sinh viên, Nghệ An
          9412. Trần Văn Đồng, học sinh, Nghệ An
          9413. Lê Thị Vân, học sinh, Nghệ An
          9414. Chu Thị Huyền Trang, học sinh, Nghệ An
          9415. Nguyễn An, nông dân, Nghệ An
          9416. Nguyễn Văn Kiệm, nông dân, Nghệ An
          9417. Phạm Thị Hưng, nông dân, Nghệ An
          9418. Nguyễn Văn Thanh, nông dân, Nghệ An
          9419. Nguyễn Văn Thực, học sinh, Nghệ An
          9420. Phạn Văn Đường, học sinh, Nghệ An
          9421. Phan Văn Cường, học sinh, Nghệ An
          9422. Phan Đạo, học sinh, Nghệ An
          9423. Nguyễn Văn Thành, sinh viên, Nghệ An
          9424. Trần Văn Đức, làm ruộng, Nghệ An
          9425. Nguyễn Kim Hậu, lái xe, Nghệ An
          9426. Nguyễn Kim Thoa, học sinh, Nghệ An
          9427. Hàn Phi Quang, học sinh, Nghệ An
          9428. Hoàng Thị Lan, học sinh, Nghệ An
          9429. Nguyễn Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
          9430. Ngô Trung Hiếu, học sinh, Nghệ An
          9431. Nguyễn Văn Ba, học sinh, Nghệ An
          9432. Nguyễn Thị Hảo, học sinh, Nghệ An
          9433. Trần Văn Bảo, học sinh, Nghệ An
          9434. Nguyễn Văn Chính, đầu bếp, Nghệ An
          9435. Nguyễn Văn Chương, sinh viên, Nghệ An
          9436. Hoàng Văn Tịnh, nông dân, Nghệ An
          9437. Nguyễn Văn Đường, lao động tự do, Nghệ An
          9438. Phan Thế Minh, kinh doanh, Nghệ An
          9439. Phạm Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
          9440. Hồ Văn Trường, học sinh, Nghệ An
          9441. Trần Quốc Tuấn, học sinh, Nghệ An
          9442. Nguyễn Thị Lê, học sinh, Nghệ An
          9443. Trần Khánh Huyền, học sinh, Nghệ An
          9444. Nguyễn Văn Mạnh, học sinh, Nghệ An
          9445. Trần Minh Công, học sinh, Nghệ An
          9446. Phan Thị Huệ, học sinh, Nghệ An
          9447. Nguyễn Thị Lành, học sinh, Nghệ An
          9448. Phan Thị Thể, học sinh, Nghệ An
          9449. Hồ Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
          9450. Thái ThịThể,, học sinh, Nghệ An
          9451. Hồ Thị Phượng, học sinh, Nghệ An
          9452. Nguyễn Thị Minh, học sinh, Nghệ An
          9453. Phan Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
          9454. Nguyễn Thị Tín, học sinh, Nghệ An
          9455. Phan Thị Lan, học sinh, Nghệ An
          9456. Hoàng Thị Thanh Dung, học sinh, Nghệ An
          9457. Nguyễn Thị Lộc, học sinh, Nghệ An
          9458. Phan Thị Thanh, học sinh, Nghệ An
          9459. Nguyễn Thị Bình, học sinh, Nghệ An
          9460. Hoàng Duy Huấn, học sinh, Nghệ An
          9461. Phan Văn Lĩnh, nông dân, Nghệ An
          9462. Nguyễn Văn Liệu, nông dân, Nghệ An
          9463. Nguyễn Đức Cường, học sinh, Nghệ An
          9464. Nguyễn Văn Diệm, công nhân, Nghệ An
          9465. Nguyễn Thị Phượng, giáo viên, Nghệ An
          9466. Phạm Thị Đức, học sinh, Nghệ An
          9467. Nguyễn Thị Vân, sinh viên, Nghệ An
          9468. Nguyễn Thị Nhiều, lao động tự do, Nghệ An
          9469. Nguyễn Thị Ngọc, làm ruộng, Nghệ An
          9470. Nguyễn Thị Sử, làm ruộng, Nghệ An
          9471. Hồ Thị Thường, làm ruộng, Nghệ An
          9472. Phạm Văn Đức, học sinh, Nghệ An
          9473. Hoàng Thị Hoa, lao động tự do, Nghệ An
          9474. Nguyễn Thị Hằng, lao động tự do, Nghệ An
          9475. Nguyễn Thị Hồng Nhung, lao động tự do, Nghệ An
          9476. Nguyễn Thị Lộc, lao động tự do, Nghệ An
          9477. Nguyễn Thị Luyền, lao động tự do, Nghệ An
          9478. Nguyễn Thị Hương, lao động tự do, Nghệ An
          9479. Nguyễn Kim Hiền, lao động tự do, Nghệ An
          9480. Nguyễn Kim Hòa, lao động tự do, Nghệ An
          9481. Nguyễn Kim Hoàng, lao động tự do, Nghệ An
          9482. Hồ Văn Đức, học sinh, Nghệ An
          9483. Vũ Minh Điệp, nông dân, Nghệ An
          9484. Hồ Văn Cương, nông dân, Nghệ An
          9485. Trần Dũng, nông dân, Nghệ An
          9486. Nguyễn Văn Đường, nông dân, Nghệ An
          9487. Nguyễn Văn Huynh, sinh viên, Nghệ An
          9488. Phan Trung Thu, nông dân, Nghệ An
          9489. Nguyễn Xuân Cương, nông dân, Nghệ An
          9490. Hoàng Xuân Kiều, học sinh, Nghệ An
          9491. Hoàng Xuân Ninh, sinh viên, Nghệ An
          9492. Phạm Văn Phương, học sinh, Nghệ An
          9493. Nguyễn Xuân Đức, học sinh, Nghệ An
          9494. Hoàng Thị Huệ, buôn bán, Nghệ An
          9495. Phan Thị Vân, thời trang, Nghệ An
          9496. Nguyển Thị Dung, học sinh, Nghệ An
          9497. Hoàng Thị Trinh, học sinh, Nghệ An
          9498. Hoàng Thị Hải, học sinh, Nghệ An
          9499. Nguyễn Văn Xuyên, làm ruộng, Nghệ An
          9500. Nguyễn Văn Bính, Nghệ An
          9501. Trần Văn Trương, làm ruộng, Nghệ An
          9502. Ngô Văn Giao, làm ruộng, Nghệ An
          9503. Nguyễn Văn Mai, làm ruộng, Nghệ An
          9504. Nguyễn H Đức, làm ruộng, Nghệ An
          9505. Đậu Phan, làm ruộng, Nghệ An
          9506. Hoàng Thị Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
          9507. Nguyễn Văn Trường, làm ruộng, Nghệ An
          9508. Nguyễn Đức, Nghệ An
          9509. Ngô Thị Trương, Nghệ An
          9510. Hoàng Văn Hải, học sinh, Nghệ An
          9511. Phạm Thị Bình, học sinh, Nghệ An
          9512. Hoàng Thị Hồng Lê, học sinh, Nghệ An
          9513. Nguyễn Thị Mai Sương, học sinh, Nghệ An
          9514. Nguyễn Thị Hiệp, học sinh, Nghệ An
          9515. Hoàng Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
          9516. Nguyễn Thị Tuyết, học sinh, Nghệ An
          9517. Nguyễn Thi Hồng, học sinh, Nghệ An
          9518. Nguyễn Thị Tín, học sinh, Nghệ An
          9519. Bùi Đức Cầu, học sinh, Nghệ An
          9520. Bùi Đức Phúc, nông dân, Nghệ An
          9521. Bùi Thị Tình, học sinh, Nghệ An
          9522. Vũ Thị Lan, nông dân, Nghệ An
          9523. Huỳnh Hùng, công nhân, Hoa Kỳ
          9524. Huynh An Loc, CHLB Đức
          9525. Vũ Văn Ngọc, nông dân, Đồng Nai
          9526. Huynh Thai Hoa, CHLB Đức
          9527. Nguyễn Gio An, sinh viên, Ninh Thuận
          9528. Pham Khanh, CHLB Đức
          9529. Tạ Đăng Phương, công nhân, Bắc Giang
          9530. Huỳnh Mai Chương, nhân viên văn phòng, TP HCM
          9531. Lê Minh Đường, cử nhân kinh tế, kĩ sư cơ khí, TP HCM
          9532. Kinh Nguyễn, Hoa Kỳ
          9533. Vo Xuan Ba, giáo viên, Bình Dương
          9534. Vo Hoang Ba, Bình Dương
          9535. Đinh Xuân Huy, nhân viên văn phòng, TP HCM
          9536. Tống Thị Hồng Ngọc, sinh viên, Đà Nẵng
          9537. Lê Văn Cường, cơ khí, Nghệ An
          9538. Trần Văn Hùng, lái xe, Hà Nội
          9539. Lê Đăng Vũ, TP HCM
          9540. Nguyễn Anh Đức, thương nhân, TP HCM
          9541. Hồng Ngọc Phạm, thợ, Nghệ An
          9542. Nguyễn Mạnh Hà, Hải Phòng
          9543. Cao Gia Linh, nhân viên, Hoa Kỳ
          9544. Lưu Thị Dần, TP HCM
          9545. Nguyễn Văn Tấn, kinh doanh, Canada
          9546. Pham Cuong, Machinist, Hoa Kỳ
          9547. La Ryan, kỹ sư, Hoa Kỳ
          9548. Dat Luu, nghỉ hưu, Canada
          9549. John Tran, Machinist, Hoa Kỳ
          9550. Loc Nguyen, kinh doanh nghề nail, Hoa Kỳ
          9551. Nguyễn Hữu Nhân, sinh viên, Quảng Ngãi
          9552. Lê Bá Khoa, Canada
          9553. Lê Văn Dũng, công nhân, TP HCM
          9554. Jordan Hồ, chuyên viên điện toán, Hoa Kỳ
          9555. Phạm Văn Phú, kỹ sư, Hoa Kỳ
          9556. Francis Doan, nghiên cứu khoa học, TSKH, Pháp
          9557. Huynh  Đại, thợ máy, Hoa Kỳ
          9558. Lisa Doan, sản xuất dược phẩm, kỹ sư, Pháp
          9559. Nguyen Thanh Son, kinh doanh, Bắc Ninh
          9560. Mai Hương Thơm, thạc sĩ, giáo viên, TP HCM
          9561. Phạm Thu Hương, học sinh, Hà Nội
          9562. Vũ Hoàng Tùng, học sinh, Hoa Kỳ
          9563. Trần Lâm Hoàng, học sinh, Hà Nội
          9564. Vo Tan Thanh, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
          9565. Nghiêm Hồng Sơn, cán bộ nghiên cứu, Đại học Queensland, Australia
          9566. Henry Ta, buôn bán, Hoa Kỳ
          9567. Hà Công Hồng, nha sĩ, Australia
          9568. Mai Anh Tuấn, kiến trúc sư, Australia
          9569. Quy Thanh Nguyen, Control R&D Specialist, Hoa Kỳ
          9570. Dinh Canh Chu, Electronic technician, Australia
          9571. Lê Xuân Hùng, sinh viên, Thanh Hóa
          9572. Nguyen Thi Hiep, nghien cuu sinh, Australia
          9573. Nguyễn Xuân Hiển, TS, Hà Nội
          9574. Nguyễn Hồng Lân, TS, Giám đốc Trung tâm, Hà Nội
          9575. Phạm Tuấn Huy, thạc sĩ, Phó Viện trưởng, Hà Nội
          9576. Lê Hồng Giang, giám đốc đầu tư, Công ty đầu tư TGM, Australia
          9577. Liet Ky Huynh, Hoa Kỳ
          9578. Nguyễn Hữu Trãi, cử nhân, TP HCM
          9579. Trần Quốc Việt, kĩ sư, TP HCM
          9580. Cổ Minh Tâm, kiến trúc sư, TP HCM
          9581. Tien Lưu, công nhân, Canada
          9582. My Ta, công nhân, Canada
          9583. Tri Lưu, sinh viên, Canada
          9584. Minh Lưu, sinh viên, Canada
          9585. Thuat Nguyen, hưu trí, Canada
          9586. Vũ Trọng Hải, sinh viên, Hà Nội
          9587. Nguyễn Tuân, CEO/CIO, Hà Nội
          9588. Lê Minh Tuấn, kỹ sư, Đà Nẵng
          9589. Nguyễn Thị Hảo, Hàn Quốc
          9590. Trần Hồ Quốc Bảo, lập trình viên, kỹ sư, TP HCM
          9591. Cao Minh Truc, sinh viên, TP HCM
          9592. Tran Dinh Phuong, bác sĩ giám định viên tư pháp, TP HCM
          9593. Cao Thi Viet Khánh, nhân viên văn phòng, TP HCM
          9594. Hoàng Thắng, nghề nghiệp kế toán cấp chuyên viên, Hà Nội
          9595. Vũ Minh, Medical Technologist (ASCP, B.S), Hoa Kỳ
          9596. Nguyễn Thị Thảo An, Engineering Quality Assurance, nhà văn, Hoa Kỳ
          9597. Đỗ Văn Sen, thạc sĩ, Cục phó, Bộ Tài nguyên Môi trường, Hà Nội
          9598. Vũ Trường Sơn, giám đốc, Bộ Tài nguyên Môi trường, Hà Nội
          9599. Nguyễn Vũ Hoàng, sinh viên, Đồng Nai
          9600. Nguyễn Xuân Thư, nhân viên văn phòng, Đồng Nai
          9601. Nguyen Viet Cuong, bác sĩ y khoa, chuyên khoa nội thương, Hoa Kỳ
          9602. Hồ Quang Tây, kỹ sư thiết kế, TP HCM
          9603. Nguyễn Phúc Thọ, Pháp
          9604. Khổng Hữu Cường, học sinh, Hải Phòng
          9605. Le Dung, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
          9606. Phạm Tuấn, quản trị dữ liệu, Hoa Kỳ
          9607. Nguyễn V Cần, Hoa Kỳ
          9608. Đường Trần, nhân viên khách sạn, Hoa Kỳ
          9609. Trương Tuyết Hoa, nhân viên nhà hàng, Hoa Kỳ
          9610. Trịnh Việt, kỹ sư, Hà Nội
          9611. Nguyen Huong, Hoa Kỳ
          9612. Nguyen Webster, Hoa Kỳ
          9613. Nguyen Winton, Hoa Kỳ
          9614. Pham Dung, Hoa Kỳ
          9615. Dinh Trieu, Hoa Kỳ
          9616. Nguyen Thom, Hoa Kỳ
          9617. Phạm Ngọc Sơn, TC Biển-Hải đảo, Hà Nội
          9618. Trần Văn Đồng, sinh viên, Hà Nội
          9619. Ngyen Thi Hoa, I.C.Designer, Hoa Kỳ
          9620. Anne Nghi Trang, thường dân, Phan Thiết
          9621. Lê Tân, kinh doanh, TP HCM
          9622. Phan Kim Liên, buôn bán, Cà Mau
          9623. Nguyễn Văn Nhân, kiến trúc sư, Hà Nội
          9624. Ngyễn Ái Việt, sinh viên đại học, Hà Nội
          9625. Chu Trí Thức, nghỉ hưu, Hà Nội
          9626. Trần Thanh Tiền, chuyên viên, Hà Nội
          9627. Sùng Hữu Anh Túc, HRM, Lào Cai
          9628. Bùi Văn Sơn, cử nhân kinh tế, kế toán, Thái Bình
          9629. Ha The Minh, Australia
          9630. Đỗ Chiến Thắng, kinh doanh tự do, Hà Nội
          9631. Nguyễn Minh Quang, sinh viên cao học, Tiền Giang
          9632. Hieu Phan, Civil Engineer, Hoa Kỳ
          9633. Ngô Văn Thép, nghề nghiệp tự do, Hải Dương
          9634. Phan Thành C, chuyên viên Tin học & Tích hợp Hệ thống viễn thông, chủ doanh nghiệp, TP HCM
          9635. Nguyễn Văn Hữu, kỹ sư, Pháp
          9636. Le Viet Ha, kinh doanh, CH Czech
          9637. Jamie Kieu, thạc sĩ, giám đốc doanh nghiệp, Hoa Kỳ
          9638. Phan Quang Sự, công nhân, Cần Thơ
          9639. Hoàng Thi Hoài, công nhân, Quảng Bình
          9640. Nguyễn Ngọc Phượng Hoàng, kỹ sư, TP HCM
          9641. Nguyễn Minh Đức, sinh viên, Hà Nội
          9642. Lê Tấn Hùng, dược sĩ, TP HCM
          9643. Tran Thi Mai Hoa, cán bộ hưu trí Nhà xuấn bản Thế giới, Hà Nội
          9644. Nguyen Thi Hanh, doanh nhân, CHLB Đức
          9645. Dương Hữu Phương, TP HCM
          9646. Tony Long Bui, Photographer, Hoa Kỳ
          9647. Nguyen Tien Hung, doanh nhân, CHLB Đức
          9648. Nguyễn Anh Tú, chuyên viên tư vấn tài chính, Hà Nội
          9649. Long Lê, kỹ sư, Hoa Kỳ
          9650. Nguyen Thanh Lam, cựu sinh viên Đại học Sydney, Hà Nội
          9651. Đức Long, TS, bác sĩ, TP HCM
          9652. Nguyễn Thế Duy, nhân viên ngân hàng, TP HCM
          9653. Tống Trần Ái, công nhân, Khánh Hòa
          9654. Phan Trần Quang Huy, nhà báo, TP HCM
          9655. James Nguyen, pharmacist/artist, Australia
          9656. Thu Dương, nội trợ, Hoa Kỳ
          9657. Nguyễn Việt Hưng, kiến trúc sư, Hà Nội
          9658. Phạm Thị Lân, nội trợ, Hà Nội
          9659. Nguyễn Văn Thinh, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nguyên Chủ tịch Hội hữu nghị Đức Việt Magdeburg, bang Sachen-Anhalt, CHLB Đức
          9660. Kiem C. Nguyen, Structural Engineer – Aerospace, Hoa Kỳ
          9661. Nguyễn V. Lộc, kỹ sư, Hoa Kỳ
          9662. Lê Mạnh Cường, England
          9663. Nguyễn Thị Ngọc Tâm, cử nhân, TP HCM
          9664. Trần Gia Luật, kỹ sư, TP HCM
          9665. Đỗ Thị Trà My, thiết kế đồ họa/ giảng viên Đại học, TP HCM
          9666. Đào Minh Khánh, lao động tự do, Hà Nội
          9667. Trần Văn Châu, C.E.O, Đà Nẵng
          9668. Nguyen Phuc Vinh, truyền thông, báo chí, TP HCM
          9669. Christopher Duc Hoang, Aeronautical Engineer, Hoa Kỳ
          9670. Nguyễn Phước Sáng, kỹ sư, TP HCM
          9671. Trần Phương, nhân viên, Hoa Kỳ
          9672. Trần Helen, kinh doanh, Hoa Kỳ
          9673. Trần Cindy, sinh viên y khoa, Hoa Kỳ
          9674. Trần Christine, học sinh, Hoa Kỳ
          9675. Thai Hoa, An Giang
          9676. Phạm Văn Hoan, kỹ sư, Hà Nội
          9677. Nguyễn Hồng Thanh Trúc, du học sinh, Nhật Bản
          9678. Hoàng Thanh Tùng, công chức nhà nước, Thái Nguyên
          9679. Dan Tran, kỹ sư, Hoa Kỳ
          9680. Nguyen Huu Canh, CHLB Đức
          9681. Trần Diễm Huyền, Hoa Kỳ
          9682. Lâm Lưỡng Thăng, Hoa Kỳ
          9683. Trân Diễm Quỳnh, Hoa Kỳ
          9684. Jeff Trần, Hoa Kỳ
          9685. Trần Phú Thiên, Hoa Kỳ
          9686. Nguyễn Thụy Thảo, Hoa Kỳ
          9687. Vu Dao, Software engineer, Hoa Kỳ
          9688. Vũ Hữu Dư, Vũng Tàu
          9689. Tô Lan Phương, giảng viên, Thái Nguyên
          9690. Trần Thị Đáng, Hoa Kỳ
          9691. Đỗ Văn Định, sinh viên, Hoa Kỳ
          9692. Nguyễn Phước Hí, cựu cán sự ngành Sinh học, CHLB Đức
          9693. Lý Thị Bạch Tuyết, cựu y tá, CHLB Đức
          9694. Nguyễn Bạch Thùy Dung, Laborantin bei UKE (Universität Hamburg-Eppendorf ), CHLB Đức
          9695. Ngo Son, công nhân, Hoa Kỳ
          9696. Nguyễn Thanh Hồ, Hoa Kỳ
          9697. Man Ho, kỹ sư, Hoa Kỳ
          9698. Trần Thị Kim Mai, kinh doanh, Hoa Kỳ
          9699. Chu Cao Phuc, Hoa Kỳ
          9700. Hồ Phát Gia Triết, kỹ sư, Hoa Kỳ
          9701. Nguyễn Huy Phương, Hoa Kỳ
          9702. Paul Phan Minh Trực, sinh viên, Canada
          9703. Anna Phan Thụy Trinh, sinh viên, Canada
          9704. Peter Phan Nguyên Trí, sinh viên, Canada
          9705. Nguyễn Bích Hiền, Accountant, Canada
          9706. Phan Anh Quang Trường, Programmer Analyst, Canada
          9707. Trần Văn Chừng, Hoa Kỳ
          9708. La Thanh Lee, kỹ sư, Hoa Kỳ
          9709. Nguyễn Việt Nam, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
          9710. Nguyễn P Lâm, Anh Quốc
          9711. La Stephanie, cử nhân, Hoa Kỳ
          9712. Tuan Pham, Hoa Kỳ
          9713. Võ Bá Hùng, TP HCM
          9714. Nguyễn An Hải, nghề nghiệp tự do, Thái Bình
          9715. Nguyen Them, Hoa Kỳ
          9716. Nguyễn Văn Đức, bác sĩ y khoa, Hoa Kỳ
          9717. Trần Văn Bé, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
          9718. Andrew Nguyen, kỹ sư, Canada
          9719. Nguyễn Xuân Quyền, cựu giáo chức, Quảng Nam
          9720. Đào Văn Hưởng, cán bộ ngân hàng, Hà Nội
          9721. Dam Hung Quang, sinh viên, Nghệ An
          9722. Nguyễn Văn Hạnh, TS, giám đốc Trung tâm, Bộ Tài nguyên Môi trường, Hà Nội
          9723. Đoàn Xuân Sinh, TS, giám đốc Trung tâm, Bộ Tài nguyên Môi trường, Hà Nội
          9724. Hoàng Văn Phấn, giám đốc Trung tâm, Bộ Tài nguyên Môi trường, Hà Nội
          9725. Anh Dang, Professor, Hoa Kỳ
          9726. Nguyễn Hoàng Bảo Sơn, cán bộ y tế, TP HCM
          9727. Lê Văn Hội, kỹ thuật viên tin học, Phú Yên
          9728. Nguyễn Văn Thạch, kỹ sư cơ khí, Hoa Kỳ
          9729. Nguyễn Thị Hạnh, nội trợ, Hoa Kỳ
          9730. Nguyễn Việt Long, học sinh, Hoa Kỳ
          9731. Nguyễn Việt Linh, học sinh, Hoa Kỳ
          9732. Vo Thuan, công nhân, Australia
          9733. Thai Nguyen, chuyên viên điện toán, Hoa Kỳ
          9734. Huỳnh Thanh Xuyên, nghề nghiệp tự do, Kiên Giang
          9735. Nguyễn Văn Thành, thợ lắp ráp (Assembling), Canada
          9736. Đặng Việt Hưng, thiết kế xây dựng, TP HCM
          9737. Nguyễn Bảo Huy, TP HCM
          9738. Pham Thien Can, cựu tù nhân chính trị, Hoa Kỳ
          9739. Phan Trọng Trang, kỹ thuật viên điện tử, Nghệ An
          9740. Lê Duy Minh, kỹ sư, TP HCM
          9741. Phung Van My, giám đốc, TP HCM
          9742. Nguyen Huu Thai, kế toán, TP HCM
          9743. Pham Ngoc Quang, linh mục, Nghệ An
          9744. Tuan Nguyen, chủ nhà hàng, Hoa Kỳ
          9745. Hoàng Văn Cương, sinh viên, Hà Nội
          9746. Nguyễn Hữu Hoàn, giáo viên, TP HCM
          9747. Chau Le, Hoa Kỳ
          9748. Hong Thai, Hoa Kỳ
          9749. Timothy Le, Hoa Kỳ
          9750. Hieu Le, Hoa Kỳ
          9751. Nhan Le, Hoa Kỳ
          9752. Kyra Hoang, Hoa Kỳ
          9753. Trinh Le, Hoa Kỳ
          9754. Han Le, Hoa Kỳ
          9755. Thi Le, Hoa Kỳ
          9756. Hang Tran, Hoa Kỳ
          9757. Chin Phan, Hoa Kỳ
          9758. Thy Tran, Hoa Kỳ
          9759. Nguyễn Thanh Thủy, lao động tự do, Nghệ An
          9760. Nguyen van Hien, CHLB Đức
          9761. Từ Cát Thắng, lao động phổ thông, Vĩnh Long
          9762. Nguyễn Duy Bình, luật sư, TP HCM
          9763. Chien Do Hung, doanh nhân, CHLB Đức
          9764. Trịnh Xuân Thuỷ, quản trị viên cao cấp, TP HCM
          9765. Nguyễn Văn Dương, Nghệ An
          9766. Võ Thị Liên, Nghệ An
          9767. Luu Van Truong, chuyên viên vật lý trị liệu, giáo viên, TP HCM
          9768. Lê Quang Hoành, giảng viên đại học, nghỉ hưu, TP HCM
          9769. Phạm Đình Thuần, phóng viên tự do, TP HCM
          9770. Tran Van An, buôn bán, TP HCM
          9771. Ly Van Ba, buôn bán, TP HCM
          9772. Le Thi Ly, buôn bán, TP HCM
          9773. Truong Quoc Viet, kỹ sư, TP HCM
          9774. Trương Minh Chiến, sinh viên, Lâm Đồng
          9775. Lê Ngọc Phước, kỹ sư, Quảng Nam
          9776. Lãm Ngọc, VN Sydney Radio, Australia
          9777. Hoàng Châu Vũ, kinh doanh tự do, Hà Nội
          9778. Nguyễn Văn Công, kỹ sư xây dựng, Long An
          9779. Nguyễn Thanh,  Đà Lạt
          9780. Lê Văn Lìn, sinh viên, Hoa Kỳ
          9781. Lý Đông Hoàng, dịch giả, Hà Nội
          9782. Nguyễn Xuân Hiển, nhà giáo, Hà Nội
          9783. Hồ Đại Hiệp, công dân, TP HCM
          9784. Bùi Phan Anh Tú, nghề nghiệp tự do, TP HCM
          9785. Le Thi Loc, nội trợ, TP HCM
          9786. Tran Luu, cán bộ hưu trí, Hải Phòng
          9787. Le Phat, kỹ sư hưu trí, Hoa Kỳ
          9788. Thuy Ha, hưu trí, Hoa Kỳ
          9789. Hoàng Vũ, kỹ sư, Thanh Hóa
          9790. Le Dinh Phat, kỹ sư hưu trí, Hoa Kỳ
          9791. Nguyễn Ánh Tuyết, cử nhân, Anh Quốc
          9792. Phan Anh Tuấn, nghiên cứu, TS, Hà Nội
          9793. Ha Thanh Thuy, Hoa Kỳ
          9794. Trương Bá Thụy, dược sĩ, cựu quân nhân, TP HCM
          9795. Phạm Vinh, nhà nghiên cứu, Na Uy
          9796. Huynh Minh Ngoc, kỹ sư Sở cấp thoát nước thành phố Montreal, Canada
          9797. Trần Văn Thuấn, kỹ sư xây dựng, TP HCM
          9798. Nguyen Lien, Accountant, Canada
          9799. Tran Thai, Engineer, Canada
          9800. Huynh Viet Quoc, nghề tự do, Hoa Kỳ
          9801. Vo Hoang Son, kỹ sư, CHLB Đức
          9802. Trí Le, thông dịch viên, Hoa Kỳ
          9803. Thich Chan Phap Duyen, Hà Lan
          9804. Phạm Thanh Bình, chuyên viên Đồ họa, Hoa Kỳ
          9805. Nguyen Dinh Dung, kinh doanh, Cộng hòa Czech
          9806. La Trung Mike, kỹ sư, Hoa Kỳ
          9807. Xena Huynh, Hoa Kỳ
          9808. Van Huynh, Hoa Kỳ
          9809. Rosa Nguyen, Hoa Kỳ
          9810. Le Thoai Quyen, bác sĩ, TP HCM
          9811. Nguyễn Huy Anh, TP HCM
          9812. Ton Nguyen, Hoa Kỳ
          9813. Lâm Giang, lao động tự do, TP HCM
          9814. Nguyen Bach Yen, hưu trí, Canada
          9815. Huynh Mai Anh, y tá, Canada
          9816. Tang Hong Tuong, Hoa Kỳ
          9817. Ho Quang Duke, Hoa Kỳ
          9818. Ho Quang Liem, Hoa Kỳ
          9819. Ho Ngoc Landai, Hoa Kỳ
          9820. Hoang Manth, Hoa Kỳ
          9821. Ho Mong Thu, Hoa Kỳ
          9822. Nguyen Tri, Hoa Kỳ
          9823. Kenneth P.Ngo, Hoa Kỳ
          9824. Phạm Ngọc Khuê, Hoa Kỳ
          9825. Phan Văn Quyền, kỹ sư, Nghệ An
          9826. Nguyen Ngoc Minh, Hà Nội
          9827. Nguyễn Thị Quỳnh Hương, biên phiên dịch, Hà Nội
          9828. Nguyễn Hữu Phát, chủ tịch Hội đồng Quản trị Vietmoney Holding Pty, Singapore
          9829. Phi Thị Kim Chung, nghiên cứu sinh tiến sĩ, Hàn Quốc
          9830. Trần Thanh, kỹ sư điện, Hoa Kỳ
          9831. Phạm Thanh Hoàng, kiến trúc sư, TP HCM
          9832. Nguyễn Van Cần, hưu trí, Hoa Kỳ
          9833. Nguyễn Đức Minh, thợ xây dựng, TP HCM
          9834. Nguyễn Thi Mỹ, kế toán, Hoa Kỳ
          9835. Nguyên Xuan Ninh, thợ điện, Quảng Bình
          9836. Nguyễn Văn Tạc, giáo học hưu trí, Hà Nội
          9837. Nguyễn Duy Ngô, kỹ sư cơ khí, Quảng Ninh
          9838. Trịnh Sơn Lương, Engineer, Hoa Kỳ
          9839. Bui Nhu Mai, Software Engineer, Hoa Kỳ
          9840. Nguyễn Thanh Thuỷ, nhân viên marketing, Hà Nội
          9841. Nguyen Vu Hai, kỹ sư, CHLB Đức
          9842. Vũ Mạnh Cường, sinh viên, Thanh Hóa
          9843. Bùi Việt Trung, Australia
          9844. Pham Hoai Nam, kỹ sư, Nghệ An
          9845. Liên Huỳnh, nội trợ, Anh Quốc
          9846. Tran Minh, kỹ sư, TP HCM
          9847. Phạm Thanh Đức, thạc sĩ, nguyên cán bộ nghiên cứu tại Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Australia
          9848. Tri Truong, sinh viên, Hoa Kỳ
          9849. Nguyễn Ngọc Bằng, nghề tự do, Hà Nội
          9850. Đinh Long Hưng, TP HCM
          9851. Hoàng Sơn, kinh doanh, CHLB Đức
          9852. Nguyen Van Thao, X-quang, Hoa Kỳ
          9853. Phan Mai, markets, Hoa Kỳ
          9854. Nguyen Thi Son, TS, bác sĩ, Phó khoa Y học cổ truyền Đại học Y duoc, TP HCM
          9855. Trần Tử Vân Anh, giáo viên, TP HCM
          9856. Phan Văn Quân, TP HCM
          9857. Đinh xuân Quân, TS, Hoa Kỳ
          9858. Nguyên Khởi Thông, Ninh Thuận
          9859. Alex Nguyen, Business, Hoa Kỳ
          9860. Steffany Nguyen, MBA, Accounting Manager, Hoa Kỳ
          9861. Khang Le, Quality Control Daily Foods Inc, Hoa Kỳ
          9862. Trịnh Lan, Giám đốc, Hà Nội
          9863. Duơng Thanh Phong, sĩ quan chế độ cũ, nhà thơ, Hoa Kỳ
          9864. Phạm Thị Nho, Hoa Kỳ
          9865. Nguyễn Quốc Bảo, businessman, Hoa Kỳ
          9866. Nguyễn Ngọc Để, sĩ quan chế độ cũ, Hoa Kỳ
          9867. Tân Hồng Điệp, giáo sư, Hoa Kỳ
          9868. Nguyễn Duy Điển, sĩ quan chế độ cũ, Hoa Kỳ
          9869. Nguyển Văn Trí, Hoa Kỳ
          9870. Ngô Đắc Lũy, sinh viên, Hà Nội
          9871. Nguyễn Quốc Hùng, trưởng phòng kỹ thuật, TP HCM
          9872. Tong Van Phung, Mechanic, Hoa Kỳ
          9873. Lê Duy Thanh, kỹ sư, Tây Ninh
          9874. Đặng Văn Hoan, kỹ sư, Đắk Lắk
          9875. Nguyễn Đức Bình, kỹ sư, Hải Dương
          9876. Nguyen Thanh Phong, Tiền Giang
          9877. Nguyễn Hung, công dân, Huế
          9878. Nguyễn Văn Long, kỹ sư, Hải Phòng
          9879. Vũ Đức Huy, công nhân, TP HCM
          9880. Hoang Thanh, buôn bán, TP HCM
          9881. Hoang Thu, buôn bán, TP HCM
          9882. Nguyễn Hoàng, công nhân, Australia
          9883. Phạm Duy Bình, kiến trúc sư, Hà Nội
          9884. Nguyễn Đình Khoa, du học sinh, Hoa Kỳ
          9885. Nguyễn Hữu Tâm, doanh nghiệp, Tiền Giang
          9886. Nghiêm Trần Văn, kỹ sư, Hà Nội
          9887. Nguyễn Văn Bốn, công dân Việt Nam, TP HCM
          9888. Nguyễn Văn Dũng, Phó Chủ tịch Hội Người Hải Phòng tại CHLB Đức
          9889. Nguyễn Văn Quốc, kỹ sư, TP HCM
          9890. Ngô Đăng Lâm, nhân viên, CHLB Đức
          9891. Vo Thanh Nguyen, kỹ sư, TP HCM
          9892. Nguyễn Thị Thuý Lan, lao động hợp đồng, Ninh Bình
          9893. Nguyễn Hải Hòa, tu nghiệp, Nhật Bản
          9894. Nguyễn Chí Phương, Hà Nội
          9895. Cao Ngọc Vinh, kỹ sư, Pleiku, Gia Lai
          9896. Nguyễn Đức Xuân, kinh doanh, Hà Nội
          9897. Phát Hồ, Hoa Kỳ
          9898. Francis Tan Nguyen, Nuclear Reactor Project Manager, Hoa Kỳ
          9899. James Luu Nguyen, Nuclear Reactor Designer Engineer, Hoa Kỳ
          9900. Hung Le Tan, Industrial Electrical Engineer, Hoa Kỳ
          9901. Danny Quoc Viet Nguyen, Power Distributor Engineer, Hoa Kỳ
          9902. My Quyen Ho, Reactor Control Specialist, Hoa Kỳ
          9903. Michael Van Nguyen, Jea Engineer, Hoa Kỳ
          9904. Nguyen Toan Kevin, TP HCM
          9905. Ngô Anh Dũng, kỹ sư, Hà Nội
          9906. Nguyễn Thiện Vũ, thợ bánh mì, Australia
          9907. Lê Thị Thu, thợ nấu nhà hàng Việt Nam, Australia
          9908. Trần Văn Khảm, nhân viên vệ sinh thành phố Sydney, Australia
          9909. Jane Nguyen, dược sĩ, Australia
          9910. Nguyễn Trung Trực, công nhân, Bình Thuận
          9911. Huỳnh Kim Hóa, quản trị công sản Cty Honeywel, Australia
          9912. Trần Thi Thu Vân, nội trợ, Australia
          9913. Huỳnh Trân An, sinh viên, Australia
          9914. Nguyễn Thái Thụy, công dân, Hà Nội
          9915. Khanh Doan, Electrician, Hoa Kỳ
          9916. Lan Dinh, Hoa Kỳ
          9917. Tha Nhan Tran, Hoa Kỳ
          9918. Dung Nguyễn, Hoa Kỳ
          9919. Lê Thị Phương Thúy, Vũng Tàu
          9920. Nguyen Kevin, bác sĩ, Pháp
          9921. Nguyen Nhi Nguyen, nha sĩ, Pháp
          9922. Nguyen Kim Dung, Pháp
          9923. Đào Ngọc Trung, kỹ sư, TP HCM
          9924. NguyenThu, nội trợ, TP HCM
          9925. Le Thi Tuyet, bán bún bò, TP HCM
          9926. Nguyễn Thế Nghiệp, CHLB Đức
          9927. Hồ Đắc Tâm, linh mục Dòng Chúa Cứu Thế, TP HCM
          9928. Lê Linh, kỹ sư, Khánh Hòa
          9929. Pham Cong Danh, mua bán, Tây Ninh
          9930. Hoàng Thị Anh, chuyên viên, Canada
          Đợt 26:
          9931. Lê Văn Tuyển, công dân, Hưng Yên
          9932. Nguyễn Thị Tính, công dân, Hưng Yên
          9933. Lê Văn Hiếu, công dân, Hưng Yên
          9934. Phan Thị Hiện, công dân, Hưng Yên
          9935. Lê Văn Hoàn, công dân, Hưng Yên
          9936. Lê Văn Hào, công dân, Hưng Yên
          9937. Nguyễn Thị Lụa, công dân, Hưng Yên
          9938. Đàm Thị Kẹo, công dân, Hưng Yên
          9939. Trịnh Văn Lý, công dân, Hưng Yên
          9940. Trịnh Văn Liêm, công dân, Hưng Yên
          9941. Trịnh Thị Uyển, công dân, Hưng Yên
          9942. Trịnh Thị Thúy, công dân, Hưng Yên
          9943. Đàm Hữu Thạnh, công dân, Hưng Yên
          9944. Tô Thị Mây, công dân, Hưng Yên
          9945. Lê Văn Thọ, công dân, Hưng Yên
          9946. Đàm Thị Nhuận, công dân, Hưng Yên
          9947. Lê Văn Nguyện, công dân, Hưng Yên
          9948. Lê Thị Nguyệt, công dân, Hưng Yên
          9949. Lê Thị Ngọc, công dân, Hưng Yên
          9950. Lê Thị Ngà, công dân, Hưng Yên
          9951. Đỗ Thị Kim Oanh, công dân, Hưng Yên
          9952. Đỗ Văn Nhiều, công dân, Hưng Yên
          9953. Chu Thị Lan, công dân, Hưng Yên
          9954. Hoàng Minh Tuấn, công dân, Hưng Yên
          9955. Đỗ Văn Nhiều, công dân, Hưng Yên
          9956. Cao Thị Hoa, công dân, Hưng Yên
          9957. Ngô Văn Khoát, công dân, Hưng Yên
          9958. Hoàng Văn Đoài, công dân, Hưng Yên
          9959. Trịnh Thị Hiên, công dân, Hưng Yên
          9960. Hoàng Anh Hiền, công dân, Hưng Yên
          9961. Hoàng Lan Hương, công dân, Hưng Yên
          9962. Nguyễn Thị Nhật, công dân, Hưng Yên
          9963. Ngô Thị Dinh, công dân, Hưng Yên
          9964. Lê Đức Nam, công dân, Hưng Yên
          9965. Đàm Thị Thúy, công dân, Hưng Yên
          9966. Đỗ Minh Hoạt, công dân, Hưng Yên
          9967. Ngô Văn Giống, công dân, Hưng Yên
          9968. Ngô Văn Doanh, công dân, Hưng Yên
          9969. Ngô Thị Điều, công dân, Hưng Yên
          9970. Đỗ Thị Lan, công dân, Hưng Yên
          9971. Đỗ Thị Huệ, công dân, Hưng Yên
          9972. Đỗ Thị Lý, công dân, Hưng Yên
          9973. Nguyễn Thị Huế, công dân, Hưng Yên
          9974. Ngô Thị Trại, công dân, Hưng Yên
          9975. Nguyễn Huy Chức, công dân, Hưng Yên
          9976. Lê Thị Uyến, công dân, Hưng Yên
          9977. Trương Thị Toan, công dân, Hưng Yên
          9978. Ngô Thị Lộc, công dân, Hưng Yên
          9979. Nguyễn Hữu Nam, công dân, Hưng Yên
          9980. Nguyễn Thu Hương, công dân, Hưng Yên
          9981. Ngô Thị Hiên, công dân, Hưng Yên
          9982. Đỗ Thị Minh, công dân, Hưng Yên
          9983. Ngô Hồng Điệp, công dân, Hưng Yên
          9984. Ngô Tất Thắng, công dân, Hưng Yên
          9985. Ngô Thị Hồng Duyên, công dân, Hưng Yên
          9986. Đỗ Thị Thanh Hà, công dân, Hưng Yên
          9987. Nguyễn Mạnh Dũng, công dân, Hưng Yên
          9988. Ngô Thị Nhiệm, công dân, Hưng Yên
          9989. Nguyễn Tiện Lượng, công dân, Hưng Yên
          9990. Nguyễn Mạnh Tiệp, công dân, Hưng Yên
          9991. Nguyễn Ngọc Ánh, công dân, Hưng Yên
          9992. Lê Thị Hu, công dân, Hưng Yên
          9993. Phan Văn Hà, công dân, Hưng Yên
          9994. Lê Thị Thảo, công dân, Hưng Yên
          9995. Phan Văn Trường, công dân, Hưng Yên
          9996. Nguyễn Văn Khao, công dân, Hưng Yên
          9997. Phạm Thị Oanh, công dân, Hưng Yên
          9998. Nguyễn Văn Khiêm, công dân, Hưng Yên
          9999. Lê Thị Thu Thủy, công dân, Hưng Yên
          10000. Nguyễn Ngọc Nghiêm, công dân, Hưng Yên
          10001. Đàm Văn Phương, công dân, Hưng Yên
          10002. Phan Thị Hải, công dân, Hưng Yên
          10003. Đàm Thị Ánh, công dân, Hưng Yên
          10004. Đàm Thị Nguyệt, công dân, Hưng Yên
          10005. Đàm Văn Đảng, công dân, Hưng Yên
          10006. Phan Thị Xuân, công dân, Hưng Yên
          10007. Đàm Văn Đương, công dân, Hưng Yên
          10008. Đàm văn Dương, công dân, Hưng Yên
          10009. Đàm Văn Oánh, công dân, Hưng Yên
          10010. Lê Văn Toan, công dân, Hưng Yên
          10011. Phan Thị Lan, công dân, Hưng Yên
          10012. Lê Văn Luyện, công dân, Hưng Yên
          10013. Lê Thị Lụa, công dân, Hưng Yên
          10014. Đàm Văn Mạnh, công dân, Hưng Yên
          10015. Đàm Văn Cường, công dân, Hưng Yên
          10016. Lý Thị Mỹ Phượng, công dân, Hưng Yên
          10017. Nguyễn Thị Ngoan, công dân, Hưng Yên
          10018. Đàm Văn Lợi, công dân, Hưng Yên
          10019. Đàm Văn Dậu, công dân, Hưng Yên
          10020. Phan Thị Thu, công dân, Hưng Yên
          10021. Lê Thị Hường, công dân, Hưng Yên
          10022. Đàm Văn Tường, công dân, Hưng Yên
          10023. Đàm Quang Duy, công dân, Hưng Yên
          10024. Phan Văn Hoan, công dân, Hưng Yên
          10025. Trịnh Thị Huệ, công dân, Hưng Yên
          10026. Lê Văn Tiến, công dân, Hưng Yên
          10027. Nguyễn Thị Thậm, công dân, Hưng Yên
          10028. Phan Ngọc Uyển, công dân, Hưng Yên
          10029. Phan Văn Nghiêm, công dân, Hưng Yên
          10030. Ngô Thị Ánh, công dân, Hưng Yên
          10031. Phan Văn Át, công dân, Hưng Yên
          10032. Lê Thị Kiên, công dân, Hưng Yên
          10033. Phan Thị Nhung, công dân, Hưng Yên
          10034. Phan Thị Định, công dân, Hưng Yên
          10035. Phan Văn Doãn, công dân, Hưng Yên
          10036. Phan Huy Khôi, công dân, Hưng Yên
          10037. Phan Văn Mạnh, công dân, Hưng Yên
          10038. Phan Văn Chiến, công dân, Hưng Yên
          10039. Đàm Văn Khang, công dân, Hưng Yên
          10040. Đỗ Thị Cúc, công dân, Hưng Yên
          10041. Vũ Văn Ân, công dân, Hưng Yên
          10042. Vũ Văn Phú, công dân, Hưng Yên
          10043. Vũ Thị Quý, công dân, Hưng Yên
          10044. Vũ Thị Toán, công dân, Hưng Yên
          10045. Vũ Văn Phóng, công dân, Hưng Yên
          10046. Vũ Văn Tính, công dân, Hưng Yên
          10047. Nguyễn Thị Tho, công dân, Hưng Yên
          10048. Đàm Thị Tuyết, công dân, Hưng Yên
          10049. Nguyễn Thị Phương, công dân, Hưng Yên
          10050. Phan Nhật Huy, công dân, Hưng Yên
          10051. Đào Thị Hương, công dân, Hưng Yên
          10052. Lê Thị Sốt, công dân, Hưng Yên
          10053. Phan Thanh Tâm, công dân, Hưng Yên
          10054. Phan Ngọc Liên, công dân, Hưng Yên
          10055. Phan Văn Nhuận, công dân, Hưng Yên
          10056. Lê Văn Đoàn, công dân, Hưng Yên
          10057. Nguyễn Văn Luận, công dân, Hưng Yên
          10058. Nguyễn Văn Vụ, công dân, Hưng Yên
          10059. Nguyễn Văn Bào, công dân, Hưng Yên
          10060. Đàm Thị Giang, công dân, Hưng Yên
          10061. Phan Văn Thắng, công dân, Hưng Yên
          10062. Phan Thị Sâm, công dân, Hưng Yên
          10063. Phan Văn Thanh, công dân, Hưng Yên
          10064. Phan Xuân Thi, công dân, Hưng Yên
          10065. Lê Thị Chanh, công dân, Hưng Yên
          10066. Phan Thị Nụ, công dân, Hưng Yên
          10067. Lê Văn Điền, công dân, Hưng Yên
          10068. Lê Văn Tân, công dân, Hưng Yên
          10069. Nguyễn Thị Gái, công dân, Hưng Yên
          10070. Phan Ngọc Huynh, công dân, Hưng Yên
          10071. Đỗ Thị Hoài, công dân, Hưng Yên
          10072. Phan Ngọc Hưng, công dân, Hưng Yên
          10073. Tạ Thị Hoa, công dân, Hưng Yên
          10074. Phan Thị Thu Hiền, công dân, Hưng Yên
          10075. Phan Thị Khánh Ly, công dân, Hưng Yên
          10076. Phan Ngọc Hân, công dân, Hưng Yên
          10077. Lê Văn Nghiệp, công dân, Hưng Yên
          10078. Lê Thị Mười, công dân, Hưng Yên
          10079. Lê Thị Lương, công dân, Hưng Yên
          10080. Đăng Văn Phú, công dân, Hưng Yên
          10081. Lê Thị Phương, công dân, Hưng Yên
          10082. Đặng Văn Định, công dân, Hưng Yên
          10083. Phan Thị Nữ, công dân, Hưng Yên
          10084. Đặng Văn Tiến, công dân, Hưng Yên
          10085. Đào Thị Chương, công dân, Hưng Yên
          10086. Nguyễn Hải Tấn, công dân, Hưng Yên
          10087. Nguyễn Thị Xíu, công dân, Hưng Yên
          10088. Nguyễn Văn Chiến, công dân, Hưng Yên
          10089. Nguyễn Thị Thực, công dân, Hưng Yên
          10090. Lê Thị Thân, công dân, Hưng Yên
          10091. Lê Văn Thắng, công dân, Hưng Yên
          10092. Lê Văn Dương, công dân, Hưng Yên
          10093. Đặng Văn Thân, công dân, Hưng Yên
          10094. Đặng Văn Khương, công dân, Hưng Yên
          10095. Lê Xuân Trường, công dân, Hưng Yên
          10096. Liêm Út, công dân, Hưng Yên
          10097. Đăn Văn Ngôn, công dân, Hưng Yên
          10098. Đặng Thị Nhàn, công dân, Hưng Yên
          10099. Đặng Minh Mạng, công dân, Hưng Yên
          10100. Phan Thị Hồng Tuýt, công dân, Hưng Yên
          10101. Trịnh Thị Hân, công dân, Hưng Yên
          10102. Đặng Thị, công dân, Hưng Yên
          10103. Lô Tuấn Linh, công dân, Hưng Yên
          10104. Đặng Văn Khỏe, công dân, Hưng Yên
          10105. Nguyễn Thị Thơm, công dân, Hưng Yên
          10106. Đàm Thị Chung, công dân, Hưng Yên
          10107. Lê Thị Duyên, công dân, Hưng Yên
          10108. Phan Văn Mười, công dân, Hưng Yên
          10109. Nguyễn Thị Thu, công dân, Hưng Yên
          10110. Lê Văn Triều, công dân, Hưng Yên
          10111. Lê Thị Quyên, công dân, Hưng Yên
          10112. Lê Hào, công dân, Hưng Yên
          10113. Lê Anh, công dân, Hưng Yên
          10114. Lê Quang, công dân, Hưng Yên
          10115. Lê Văn Lực, công dân, Hưng Yên
          10116. Nguyễn Thị Vượng, công dân, Hưng Yên
          10117. Lê Thành Đô, công dân, Hưng Yên
          10118. Lê Thị Thúy, công dân, Hưng Yên
          10119. Đàm Văn Tương, công dân, Hưng Yên
          10120. Lê Tiểu Thụ, công dân, Hưng Yên
          10121. Đam Thị Thuyết, công dân, Hưng Yên
          10122. Lê Văn Ngòi, công dân, Hưng Yên
          10123. Lê Văn Thành, công dân, Hưng Yên
          10124. Lê Văn Đằng, công dân, Hưng Yên
          10125. Phan Văn Nguyễn, công dân, Hưng Yên
          10126. Lê Văn Tuệ, công dân, Hưng Yên
          10127. Nguyễn T Dũng, công dân, Hưng Yên
          10128. Lê X Trắc, công dân, Hưng Yên
          10129. Phan T Sỹ, công dân, Hưng Yên
          10130. Phan T Nam, công dân, Hưng Yên
          10131. Lê Văn Linh, công dân, Hưng Yên
          10132. Phan Thị Hà, công dân, Hưng Yên
          10133. Phan Văn Sơn, công dân, Hưng Yên
          10134. Đàm Thị Bính, công dân, Hưng Yên
          10135. Phan Văn Dương, công dân, Hưng Yên
          10136. Phan Văn Lễ, công dân, Hưng Yên
          10137. Phan Văn Tường, công dân, Hưng Yên
          10138. Văn Văn Bình, công dân, Hưng Yên
          10139. Phan Thị Vân, công dân, Hưng Yên
          10140. Vũ Văn Hiền, công dân, Hưng Yên
          10141. Vũ Thị Hường, công dân, Hưng Yên
          10142. Vũ Văn Han, công dân, Hưng Yên
          10143. Phan Văn Dũng, công dân, Hưng Yên
          10144. Lê Thị Qúy , công dân, Hưng Yên
          10145. Phan Thị Lý, công dân, Hưng Yên
          10146. Phan Văn Sỹ, công dân, Hưng Yên
          10147. Nguyễn Thị Húy, công dân, Hưng Yên
          10148. Phan Văn Tài, công dân, Hưng Yên
          10149. Phan Văn Đông, công dân, Hưng Yên
          10150. Phan Văn Năm, công dân, Hưng Yên
          10151. Pham Phúc Chứ, công dân, Hưng Yên
          10152. Phạm Thị Thúy Nga, công dân, Hưng Yên
          10153. Lê Văn Dũng, công dân, Hưng Yên
          10154. Nguyễn Duy Thính, công dân, Hưng Yên
          10155. Đàm Huy Tưởng, công dân, Hưng Yên
          10156. Nguyễn Thị Hữu, công dân, Hưng Yên
          10157. Đàm Huy Tường, công dân, Hưng Yên
          10158. Nguyễn Thị Hường, công dân, Hưng Yên
          10159. Đàm Huy Thuật, công dân, Hưng Yên
          10160. Nguyễn Thị Ngài, công dân, Hưng Yên
          10161. Đằng Văn Dư, công dân, Hưng Yên
          10162. Phan Thị Cúc, công dân, Hưng Yên
          10163. Trịnh Chí Quân, công dân, Hưng Yên
          10164. Đàm Thị Ưng, công dân, Hưng Yên
          10165. Lê Văn Đào, công dân, Hưng Yên
          10166. Lê Văn Hồng, công dân, Hưng Yên
          10167. Phan Thị Hương, công dân, Hưng Yên
          10168. Lê Văn Vinh, công dân, Hưng Yên
          10169. Nguyễn Thị Hoa, công dân, Hưng Yên
          10170. Đàm Thị Hiền, công dân, Hưng Yên
          10171. Lê Văn Hạnh, công dân, Hưng Yên
          10172. Nguyễn Thị Thảo, công dân, Hưng Yên
          10173. Trịnh Quốc Thượng, công dân, Hưng Yên
          10174. Phạm Thị Huyên, công dân, Hưng Yên
          10175. Phan Văn Trịnh, công dân, Hưng Yên
          10176. Lê Văn Hải, công dân, Hưng Yên
          10177. Phan Thị Thắng, công dân, Hưng Yên
          10178. Lê Thanh Chuyên, công dân, Hưng Yên
          10179. Lê Thị Lừng, công dân, Hưng Yên
          10180. Nguyễn Văn Luyện, công dân, Hưng Yên
          10181. Lê Văn Hoa, công dân, Hưng Yên
          10182. Lê Văn Hướng, công dân, Hưng Yên
          10183. Lê Văn Tảo, công dân, Hưng Yên
          10184. Lê Thị Lựu, công dân, Hưng Yên
          10185. Nguyễn Văn Trường, công dân, Hưng Yên
          10186. Phan Thị Ninh, công dân, Hưng Yên
          10187. Đàm Thị Thược, công dân, Hưng Yên
          10188. Nguyễn Văn Tá, công dân, Hưng Yên
          10189. Lê Văn Mẫn, công dân, Hưng Yên
          10190. Lê Thị Thi, công dân, Hưng Yên
          10191. Lê Thị Sáu , công dân, Hưng Yên
          10192. Trần Thị Thanh Niêm, công dân, Hưng Yên
          10193. Trịnh Truy Tiến, công dân, Hưng Yên
          10194. Trịnh Văn Thưởng, công dân, Hưng Yên
          10195. Nguyễn Thế Mạnh, công dân, Hưng Yên
          10196. Lê Thị Lăng, công dân, Hưng Yên
          10197. Nguyễn Quốc Dân, công dân, Hưng Yên
          10198. Nguyễn Đức Nam, công dân, Hưng Yên
          10199. Phan Văn Bình, công dân, Hưng Yên
          10200. Đàm Đức Hạnh, công dân, Hưng Yên
          10201. Nguyễn Thị Cần, công dân, Hưng Yên
          10202. Đàm Thị Cúc, công dân, Hưng Yên
          10203. Đàm Văn Quyết, công dân, Hưng Yên
          10204. Trần Thị Nhị, công dân, Hưng Yên
          10205. Đàm Thị Nhẫn, công dân, Hưng Yên
          10206. Đàm Thị Đào, công dân, Hưng Yên
          10207. Nguyễn Văn Mạnh, công dân, Hưng Yên
          10208. Đàm Văn Tuấn, công dân, Hưng Yên
          10209. Nguyễn Thị Nga, công dân, Hưng Yên
          10210. Lê Văn Sinh, công dân, Hưng Yên
          10211. Lê Thị Kỷ, công dân, Hưng Yên
          10212. Phạm Văn Đạo, công dân, Hưng Yên
          10213. Phạm Văn Tĩnh, công dân, Hưng Yên
          10214. Nguyễn Thị Nam, công dân, Hưng Yên
          10215. Nguyễn Văn Cường, công dân, Hưng Yên
          10216. Nguyễn Văn Trình, công dân, Hưng Yên
          10217. Nguyễn Thị Huệ, công dân, Hưng Yên
          10218. Lê Đăng Lương, công dân, Hưng Yên
          10219. Lê Thị Thực, công dân, Hưng Yên
          10220. Lê Thị Hướng, công dân, Hưng Yên
          10221. Lê Thị Oanh, công dân, Hưng Yên
          10222. Lê Thị Thu, công dân, Hưng Yên
          10223. Lê Thị Kỳ, công dân, Hưng Yên
          10224. Đàm Xuân Hưởng, công dân, Hưng Yên
          10225. Lê Thị Phê, công dân, Hưng Yên
          10226. Phan Thị Quyên, công dân, Hưng Yên
          10227. Phan Thị Thắm, công dân, Hưng Yên
          10228. Phan Thị Hằng, công dân, Hưng Yên
          10229. Nguyễn Văn Đông, công dân, Hưng Yên
          10230. Phan Thị Mỵ, công dân, Hưng Yên
          10231. Nguyễn Văn Tuệ, công dân, Hưng Yên
          10232. Nguyễn Văn Linh, công dân, Hưng Yên
          10233. Phan Thị Vui, công dân, Hưng Yên
          10234. Phan Văn Thọ, công dân, Hưng Yên
          10235. Nguyễn Thị Dung, công dân, Hưng Yên
          10236. Phan Thị Chinh, công dân, Hưng Yên
          10237. Lê Văn Bắc, công dân, Hưng Yên
          10238. Nguyễn Thị Lan, công dân, Hưng Yên
          10239. Lê Văn Anh, công dân, Hưng Yên
          10240. Nguyễn Văn Nhiếp, công dân, Hưng Yên
          10241. Phan Thị Thuận, công dân, Hưng Yên
          10242. Nguyễn Tuấn Anh, công dân, Hưng Yên
          10243. Nguyễn Tiến Vị, công dân, Hưng Yên
          10244. Nguyễn Thị Tú, công dân, Hưng Yên
          10245. Nguyễn Thị Tươi, công dân, Hưng Yên
          10246. Đàm Văn Tuân, công dân, Hưng Yên
          10247. Phan Thị Qúy, công dân, Hưng Yên
          10248. Phan Văn Nhật, công dân, Hưng Yên
          10249. Nguyễn Thị Toán, công dân, Hưng Yên
          10250. Phan Thị Lựu, công dân, Hưng Yên
          10251. Phan Văn Lai, công dân, Hưng Yên
          10252. Trương Thị Thỉnh, công dân, Hưng Yên
          10253. Cao Xuân Ánh, công dân, Hưng Yên
          10254. Cao Văn Chiểu, công dân, Hưng Yên
          10255. Nguyễn Thị Cảnh, công dân, Hưng Yên
          10256. Cao Văn Lảng, công dân, Hưng Yên
          10257. Cao Văn Tuân, công dân, Hưng Yên
          10258. Cao Văn Tiệp, công dân, Hưng Yên
          10259. Ngô Quang Thu, công dân, Hưng Yên
          10260. Ngô Quang Thức, công dân, Hưng Yên
          10261. Ngô Văn Anh, công dân, Hưng Yên
          10262. Lê Thị Hương, công dân, Hưng Yên
          10263. Cao Thị Thất, công dân, Hưng Yên
          10264. Cao Thị Lục, công dân, Hưng Yên
          10265. Phan Ngọc Sáng, công dân, Hưng Yên
          10266. Hoan Thị Tuyết, công dân, Hưng Yên
          10267. Lý Thị Lưu, công dân, Hưng Yên
          10268. Lê Hữu Quát, công dân, Hưng Yên
          10269. Nguyễn Thị Vòng, công dân, Hưng Yên
          10270. Trần Thị Trang, công dân, Hưng Yên
          10271. Phạm Thị Thanh, công dân, Hưng Yên
          10272. Cao Thị Duyên, công dân, Hưng Yên
          10273. Phạm Thị Xuân, công dân, Hưng Yên
          10274. Đỗ Văn Mông, công dân, Hưng Yên
          10275. Đỗ Thị Mát, công dân, Hưng Yên
          10276. Đỗ Mạnh Cường, công dân, Hưng Yên
          10277. Cao Văn Ngà, công dân, Hưng Yên
          10278. Đỗ Thị Thuận, công dân, Hưng Yên
          10279. Cao Văn Chiến, công dân, Hưng Yên
          10280. Trần Thị Thanh Huyền, công dân, Hưng Yên
          10281. Cao Thị Nga, công dân, Hưng Yên
          10282. Lê Thị Yên, công dân, Hưng Yên
          10283. Đỗ Văn Thang, công dân, Hưng Yên
          10284. Đỗ Văn Thành, công dân, Hưng Yên
          10285. Phạm Thị Vốn, công dân, Hưng Yên
          10286. Đỗ Văn Trình, công dân, Hưng Yên
          10287. Tô Văn Tái, công dân, Hưng Yên
          10288. Đỗ Thị Co, công dân, Hưng Yên
          10289. Tô Xuân Kiều, công dân, Hưng Yên
          10290. Lý Thị Hường, công dân, Hưng Yên
          10291. Tô Xuân Hánh, công dân, Hưng Yên
          10292. Đào Thị Loan, công dân, Hưng Yên
          10293. Tô Quế Song, công dân, Hưng Yên
          10294. Bùi Thị Hòa, công dân, Hưng Yên
          10295. Đỗ Thị Quỳnh, công dân, Hưng Yên
          10296. Đỗ Thị Hương, công dân, Hưng Yên
          10297. Tô Văn Rồng, công dân, Hưng Yên
          10298. Chử Thị Hồi, công dân, Hưng Yên
          10299. Tô Văn Mười, công dân, Hưng Yên
          10300. Tô Thị Màu, công dân, Hưng Yên
          10301. Đỗ Thị Phấn, công dân, Hưng Yên
          10302. Đỗ Thị Tấn, công dân, Hưng Yên
          10303. Ngô Văn Thực, công dân, Hưng Yên
          10304. Trương Thị Phương, công dân, Hưng Yên
          10305. Ngô Thị Huyền, công dân, Hưng Yên
          10306. Ngô Văn Hiếu, công dân, Hưng Yên
          10307. Trương Thị Nhâm, công dân, Hưng Yên
          10308. Đỗ Văn Sự, công dân, Hưng Yên
          10309. Đỗ Thị Miên, công dân, Hưng Yên
          10310. Trần Thị Soạn, công dân, Hưng Yên
          10311. Đỗ Trần Anh, công dân, Hưng Yên
          10312. Đỗ Ngọc Ánh, công dân, Hưng Yên
          10313. Đỗ Đức Bạo, công dân, Hưng Yên
          10314. Chử Thị Nguyện, công dân, Hưng Yên
          10315. Đỗ Văn Mạnh, công dân, Hưng Yên
          10316. Đỗ Đức Bình, công dân, Hưng Yên
          10317. Lê Thị Hóa, công dân, Hưng Yên
          10318. Đỗ Thị Mênh, công dân, Hưng Yên
          10319. Đỗ Văn Nhiệm, công dân, Hưng Yên
          10320. Đỗ Thị Tống, công dân, Hưng Yên
          10321. Lê Văn Chiêu, công dân, Hưng Yên
          10322. Lê Văn Chiểu, công dân, Hưng Yên
          10323. Nguyễn Thị Can, công dân, Hưng Yên
          10324. Lê Văn Thụ, công dân, Hưng Yên
          10325. Đỗ Thị Thắm, công dân, Hưng Yên
          10326. Trử Văn Sửu, công dân, Hưng Yên
          10327. Trử Văn Lượng, công dân, Hưng Yên
          10328. Trử Thị Lý, công dân, Hưng Yên
          10329. Cao Thị Xim, công dân, Hưng Yên
          10330. Đỗ Mạnh Táo, công dân, Hưng Yên
          10331. Đỗ Văn Thức, công dân, Hưng Yên
          10332. Đỗ Văn Quyến, công dân, Hưng Yên
          10333. Đỗ Thị Quyến, công dân, Hưng Yên
          10334. Lê Thị Thơm, công dân, Hưng Yên
          10335. Lê Thị Quay, công dân, Hưng Yên
          10336. Đỗ Thị Vinh, công dân, Hưng Yên
          10337. Đỗ Thị Hoa, công dân, Hưng Yên
          10338. Đỗ Văn Tùng, công dân, Hưng Yên
          10339. Lê Văn Măng, công dân, Hưng Yên
          10340. Lê Văng Nhanh, công dân, Hưng Yên
          10341. Lê Văn Xô, công dân, Hưng Yên
          10342. Lê Thành Trung, công dân, Hưng Yên
          10343. Lê Thị Phúc, công dân, Hưng Yên
          10344. Lê Tiến Phước, công dân, Hưng Yên
          10345. Lê Văn Độ, công dân, Hưng Yên
          10346. Phạm Thị Vị, công dân, Hưng Yên
          10347. Phạm Thị Oánh, công dân, Hưng Yên
          10348. Lê Thị Tươi, công dân, Hưng Yên
          10349. Lê Văn Cự, công dân, Hưng Yên
          10350. Lê Văn Cừ, công dân, Hưng Yên
          10351. Nguyễn Thị Chuyên, công dân, Hưng Yên
          10352. Vũ Thị Nữ, công dân, Hưng Yên
          10353. Nguyễn V Ưng, công dân, Hưng Yên
          10354. Lê Thị Canh, công dân, Hưng Yên
          10355. Vũ Thị Thoa, công dân, Hưng Yên
          10356. Đỗ Văn Dân, công dân, Hưng Yên
          10357. Trần Thị Thắm, công dân, Hưng Yên
          10358. Đỗ Thị Trạnh, công dân, Hưng Yên
          10359. Cao Thị Ánh, công dân, Hưng Yên
          10360. Lê Thành Đạt, công dân, Hưng Yên
          10361. Đỗ Thị Chinh, công dân, Hưng Yên
          10362. Lê Tiến Quyết, công dân, Hưng Yên
          10363. Bùi Thị Hậu, công dân, Hưng Yên
          10364. Chu Thị Ngôn, công dân, Hưng Yên
          10365. Cao Thị Huyền, công dân, Hưng Yên
          10366. Cao Thị Quyên, công dân, Hưng Yên
          10367. Đỗ Văn Kha, công dân, Hưng Yên
          10368. Chử Thị Hưng, công dân, Hưng Yên
          10369. Lê Văn Thêm, công dân, Hưng Yên
          10370. Lê Thị Thu, công dân, Hưng Yên
          10371. Lê Văn Quang, công dân, Hưng Yên
          10372. Phạm Thị Hải, công dân, Hưng Yên
          10373. Nguyễn Thị Hiển, công dân, Hưng Yên
          10374. Đỗ Phương Anh, công dân, Hưng Yên
          10375. Cao Văn Hát, công dân, Hưng Yên
          10376. Lê Thị Chiên, công dân, Hưng Yên
          10377. Cao Văn Học, công dân, Hưng Yên
          10378. Cao Văn Ngừng, công dân, Hưng Yên
          10379. Phạm Thị Ngân, công dân, Hưng Yên
          10380. Lê Văn Cung, công dân, Hưng Yên
          10381. Lê Văn Tuân, công dân, Hưng Yên
          10382. Lê Văn Tư, công dân, Hưng Yên
          10383. Đỗ Văn Thính, công dân, Hưng Yên
          10384. Phạm Thị Sớm, công dân, Hưng Yên
          10385. Đỗ Văn Tú, công dân, Hưng Yên
          10386. Đỗ Văn Tuấn, công dân, Hưng Yên
          10387. Trần Minh Quốc, giáo viên, TP Hồ Chí Minh
          Đợt 27:
          10388. Nguyễn Thị Phượng, làm ruộng, Nghệ An
          10389. Đặng Thị Du, làm ruộng, Nghệ An
          10390. Trần Thị Vân, làm ruộng, Nghệ An
          10391. Nguyễn Thị Đại, làm ruộng, Nghệ An
          10392. Nguyễn Thị Nhận, làm ruộng, Nghệ An
          10393. Hoạch Hiện, làm ruộng, Nghệ An
          10394. Đặng Thị Tịnh, làm ruộng, Nghệ An
          10395. Cao Thị Mận, làm ruộng, Nghệ An
          10396. Lê Thị Châu, làm ruộng, Nghệ An
          10397. Trần Thị Điểm, làm ruộng, Nghệ An
          10398. Trần Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
          10399. Hồng Thị Châu, cày ruộng, Nghệ An
          10400. Ngô Kiên, cày ruộng, Nghệ An
          10401. Phan Thị Ân, cày ruộng, Nghệ An
          10402. Trần Nam, cày ruộng, Nghệ An
          10403. Cao Thị Duyên, làm ruộng, Nghệ An
          10404. Nguyễn Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
          10405. Nguyễn Thị Hương, cày ruộng, Nghệ An
          10406. Lê Thị Tuyết Nhung, buôn bán, Nghệ An
          10407. Nguyễn Văn Hanh, cày ruộng, Nghệ An
          10408. Cao Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An
          10409. Nguyễn Thị Thái, làm ruộng, Nghệ An
          10410. Nguyễn Thị Phượng, cày ruộng, Nghệ An
          10411. Phan Thị Triều, làm ruộng, Nghệ An
          10412. Hà Thị Luân, làm ruộng, Nghệ An
          10413. Phan Thị Phượng, làm ruộng, Nghệ An
          10414. Nguyễn Thị Hướng, làm ruộng, Nghệ An
          10415. Nguyễn Thị Liễu, làm ruộng, Nghệ An
          10416. Ngô Thị Trang, làm ruộng, Nghệ An
          10417. Nguyễn Thị Ân, làm ruộng, Nghệ An
          10418. Trần Thị Thế, làm ruộng, Nghệ An
          10419. Cao Thị Hà, làm ruộng, Nghệ An
          10420. Nguyễn Văn Sơn, nông nghiệp, Nghệ An
          10421. Trần Thị Tứ, cày ruộng, Nghệ An
          10422. Trần Văn Sỹ, cày ruộng, Nghệ An
          10423. Trần Đình Toàn, nông nghiệp, Nghệ An
          10424. Đặng Xuân, cày ruộng, Nghệ An
          10425. Nguyễn Thanh Lễ, làm ruộng, Nghệ An
          10426. Cao Quang, làm ruộng, Nghệ An
          10427. Cao Xuân Hoàn, làm ruộng, Nghệ An
          10428. Nguyễn Thị Đào, cày ruộng, Nghệ An
          10429. Nguyễn Thị Nhi, cày ruộng, Nghệ An
          10430. Đoàn Thị Bảo, làm ruộng, Nghệ An
          10431. Cao Thị Sáng, làm ruộng, Nghệ An
          10432. Đặng Khắc Hòe, làm ruộng, Nghệ An
          10433. Lê Trịnh, làm ruộng, Nghệ An
          10434. Đặng Thị Sự, làm ruộng, Nghệ An
          10435. Đặng Công Loan, làm ruộng, Nghệ An
          10436. Phạm Thị Đóa, làm ruộng, Nghệ An
          10437. Trần Thị Soa, làm ruộng, Nghệ An
          10438. Phạm Văn Hồng, làm ruộng, Nghệ An
          10439. Phạm Thị Nghi, làm ruộng, Nghệ An
          10440. Nguyễn Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An
          10441. Cao Minh Đức, cày ruộng, Nghệ An
          10442. Nguyễn Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An
          10443. Lê Văn Trọng, làm ruộng, Nghệ An
          10444. Nguyễn Châu, làm ruộng, Nghệ An
          10445. Ngô Việt, làm ruộng, Nghệ An
          10446. Đặng Thị Hường, làm ruộng, Nghệ An
          10447. Lê Lục, làm ruộng, Nghệ An
          10448. Ngô Thị Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
          10449. Nguyễn Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An
          10450. Đào Thị Phượng, làm ruộng, Nghệ An
          10451. Đặng Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An
          10452. Phan Thị Giáo, làm ruộng, Nghệ An
          10453. Nguyễn Thanh Trung, học sinh, Nghệ An
          10454. Nguyễn Thị Oanh, làm ruộng, Nghệ An
          10455. Lê Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
          10456. Hoàng Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An
          10457. Trần Thị Lê, làm ruộng, Nghệ An
          10458. Hồ hữu Thông, linh mục, Nghệ An
          10459. Hoàng Xuân Dung, kinh doanh, Nghệ An
          10460. JB. Hoàng Chu, làm ruộng, Nghệ An
          10461. Cao Thị Nga, kinh doanh, Nghệ An
          10462. Nguyễn Thị Kính, sinh viên, Nghệ An
          10463. Nguyễn Thị Nho, làm ruộng, Nghệ An
          10464. Lê Thị Vân, làm ruộng, Nghệ An
          10465. Trần Thị Đào, làm ruộng, Nghệ An
          10466. Phan Thị Lập, làm ruộng, Nghệ An
          10467. Nguyễn Thị Ngợi, làm ruộng, Nghệ An
          10468. Hoàng Thị Thoa, làm ruộng, Nghệ An
          10469. Nguyễn Thị Truyền, làm ruộng, Nghệ An
          10470. Trần Thị Xuyến, làm ruộng, Nghệ An
          10471. Trần Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
          10472. Phan Thị Phước, làm ruộng, Nghệ An
          10473. Trần Thị Sinh, làm ruộng, Nghệ An
          10474. Trần Thị Chung, làm ruộng, Nghệ An
          10475. Lê Thị Hồng Nho, làm ruộng, Nghệ An
          10476. Cao Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
          10477. Hoàng Thị Nhiệm, làm ruộng, Nghệ An
          10478. Trần Thị Tính, làm ruộng, Nghệ An
          10479. Đặng Thị Gương, làm ruộng, Nghệ An
          10480. Đặng Xuân Đào, làm ruộng, Nghệ An
          10481. Cao Xuân Cử, làm ruộng, Nghệ An
          10482. Cao Xuân Quang, làm ruộng, Nghệ An
          10483. Cao Thị Ánh, học sinh, Nghệ An
          10484. Nguyễn Cương, làm ruộng, Nghệ An
          10485. Cao Song, làm ruộng, Nghệ An
          10486. Cao Văn Đoàn, sinh viên, Nghệ An
          10487. Đoàn Thị Mến, làm ruộng, Nghệ An
          10488. Cao Thị Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
          10489. Đoàn Thị Điều, làm ruộng, Nghệ An
          10490. Cao văn Chửu, làm ruộng, Nghệ An
          10491. Cao Thanh Trà, đại học, Nghệ An
          10492. Trần Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An
          10493. Nguyễn Thị Thúy, làm ruộng, Nghệ An
          10494. Lê Thị Nhung, làm ruộng, Nghệ An
          10495. Nguyễn Thị Mậu, làm ruộng, Nghệ An
          10496. Cao Thị Gương, làm ruộng, Nghệ An
          10497. Nguyễn Thị Thành, làm ruộng, Nghệ An
          10498. Nguyễn Thị Cúc, cày ruộng, Nghệ An
          10499. Nguyễn Thị Cuông, làm ruộng, Nghệ An
          10500. Đoàn Thông, làm ruộng, Nghệ An
          10501. Cao Nghiêm, làm ruộng, Nghệ An
          10502. Lê Thị Hưng, làm ruộng, Nghệ An
          10503. Nguyễn Tuyến, làm ruộng, Nghệ An
          10504. Ngô Thị Lý, làm ruộng, Nghệ An
          10505. Hoàng Dung, làm ruộng, Nghệ An
          10506. Phạm Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
          10507. Ngô Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
          10508. Nguyễn Thị Thư, làm ruộng, Nghệ An
          10509. Ngô Thị Duyệt, cầy ruộng, Nghệ An
          10510. Đặng Thị Thiên, cầy ruộng, Nghệ An
          10511. Đặng Thị Nhiên, cầy ruộng, Nghệ An
          10512. Phan Thị Hãn, cầy ruộng, Nghệ An
          10513. Trần Thị Thế, cầy ruộng, Nghệ An
          10514. Cao Thị Vinh, cầy ruộng, Nghệ An
          10515. Hoàng Thị Tài, cầy ruộng, Nghệ An
          10516. Nguyễn Thị Sự, cầy ruộng, Nghệ An
          10517. Đặng Thị Truyền, làm ruộng, Nghệ An
          10518. Phan Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An
          10519. Nguyễn Thị Thắm, làm ruộng, Nghệ An
          10520. Hoàng Thị Lương, làm ruộng, Nghệ An
          10521. Ngô Thị Nguyệt, làm ruộng, Nghệ An
          10522. Hoàng Thị Sen, làm ruộng, Nghệ An
          10523. PhanVân, làm ruộng, Nghệ An
          10524. Nguyễn Thị Hường, làm ruộng, Nghệ An
          10525. Nguyễn Thị Dương, làm ruộng, Nghệ An
          10526. Nguyễn Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
          10527. Đặng Thị Hòa, làm ruộng, Nghệ An
          10528. Hoàng Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
          10529. Phan Thị Lợi, làm ruộng, Nghệ An
          10530. Cao Xuân Ngọc, kinh doanh, Nghệ An
          10531. Cao Đức Hân, làm ruộng, Nghệ An
          10532. Cao Thị Thùy, sinh viên, Nghệ An
          10533. Cao Minh Báu, làm ruộng, Nghệ An
          10534. Cao Thị Thanh Tâm, sinh viên, Nghệ An
          10535. Cao Thị Lan, kế toán, Nghệ An
          10536. Ngô Thị Sen, làm ruộng, Nghệ An
          10537. Cao Thị Lam, làm ruộng, Nghệ An
          10538. Nguyễn Thị Hiển, làm ruộng, Nghệ An
          10539. Nguyễn Thị Trinh, làm ruộng, Nghệ An
          10540. Cao Minh Ngọc, làm ruộng, Nghệ An
          10541. Hoàng Quân Ngọc, làm ruộng, Nghệ An
          10542. Nguyễn Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An
          10543. Nguyễn Thị Thái, buôn bán, Nghệ An
          10544. Nguyễn Thị Thiên, làm ruộng, Nghệ An
          10545. Phan Thị Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
          10546. Hoàng Thị Hảo, làm ruộng, Nghệ An
          10547. Nguyễn Thị Loan, làm ruộng, Nghệ An
          10548. Ngô Thị Nghiêm, làm ruộng, Nghệ An
          10549. Nguyễn Thị Định, làm ruộng, Nghệ An
          10550. Hồ Thị Kính, làm ruộng, Nghệ An
          10551. Hoàng Xuân Tiếp, làm ruộng, Nghệ An
          10552. Nguyễn Thị Tịnh, làm ruộng, Nghệ An
          10553. Trần Xuân Phúc, làm ruộng, Nghệ An
          10554. Nguyễn Xuân Đán, làm ruộng, Nghệ An
          10555. Phạm Thị Khương, làm ruộng, Nghệ An
          10556. Nguyễn Văn Tuệ, làm ruộng, Nghệ An
          10557. Hồ Văn Vĩnh, làm ruộng, Nghệ An
          10558. Nguyễn Đức Tâm, làm ruộng, Nghệ An
          10559. Nguyễn Văn Hướng, làm ruộng, Nghệ An
          10560. Nguyễn Văn Loan, làm ruộng, Nghệ An
          10561. Nguyễn Văn Cầm, làm ruộng, Nghệ An
          10562. Đặng Thị Loan, làm ruộng, Nghệ An
          10563. Trần Đình Khoản, làm ruộng, Nghệ An
          10564. Nguyễn Thị Chính, làm ruộng, Nghệ An
          10565. Hoàng Thị Hòa, làm ruộng, Nghệ An
          10566. Hoàng Thị Nhuận, làm ruộng, Nghệ An
          10567. Nguyễn Thị Bốn, làm ruộng, Nghệ An
          10568. Nguyễn Thị Trí, làm ruộng, Nghệ An
          10569. Cao Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An
          10570. Trần Thị Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
          10571. Phan Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An
          10572. Phạm Thị Hợp, làm ruộng, Nghệ An
          10573. Phạm Thị Hậu, làm ruộng, Nghệ An
          10574. Nguyễn Thị Chương, làm ruộng, Nghệ An
          10575. Đoàn Thị Luyện, làm ruộng, Nghệ An
          10576. Cao Thị Chiến, làm ruộng, Nghệ An
          10577. Cù Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An
          10578. Cao Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An
          10579. Cao Thị Thị, làm ruộng, Nghệ An
          10580. Phan Thị Hằng, làm ruộng, Nghệ An
          10581. Ngô Văn Khoái, làm ruộng, Nghệ An
          10582. Cao Văn Dung, làm ruộng, Nghệ An
          10583. Lê Hoàng Huynh, tu sĩ, Nghệ An
          10584. Cao Như Lợi, làm ruộng, Nghệ An
          10585. Đàm Thị Sáu, làm ruộng, Nghệ An
          10586. Cao Biên, làm ruộng, Nghệ An
          10587. Cao Thị Diễn, làm ruộng, Nghệ An
          10588. Cao Dương, làm ruộng, Nghệ An
          10589. Cao Thị Hào, làm ruộng, Nghệ An
          10590. Cao Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
          10591. Cao Uy, làm ruộng, Nghệ An
          10592. Đậu Trúc, làm ruộng, Nghệ An
          10593. Cao Thị Phúc, làm ruộng, Nghệ An
          10594. Đậu Thị Truyền, làm ruộng, Nghệ An
          10595. Đậu Đạt, làm ruộng, Nghệ An
          10596. Đậu Văn Phát, học sinh, Nghệ An
          10597. Đậu Văn Hiền, học sinh, Nghệ An
          10598. Đậu Thị Thùy Linh, học sinh, Nghệ An
          10599. Nguyễn Thị Vy, học sinh, Nghệ An
          10600. Cao Thị Quyết, làm ruộng, Nghệ An
          10601. Cao Triển, làm ruộng, Nghệ An
          10602. Cao Thị Khai, làm ruộng, Nghệ An
          10603. Cao Thảo, làm ruộng, Nghệ An
          10604. Cao Thị Hiển, làm ruộng, Nghệ An
          10605. Phan Văn Tuệ, làm ruộng, Nghệ An
          10606. Hoàng Thị Qúy, làm ruộng, Nghệ An
          10607. Phan Tri, làm ruộng, Nghệ An
          10608. Phan Thủy Triều, làm ruộng, Nghệ An
          10609. Đặng Phương, cày ruộng, Nghệ An
          10610. Đặng Xuân Huy, cày ruộng, Nghệ An
          Đợt 28:
          10611. Hoàng Đào Xuân Hiền, luật sư, TP HCM
          10612. Quyen Tran, bac si y khoa, Hoa Kỳ
          10613. Nguyễn Đức Hòa, họa sĩ, TP HCM
          10614. Bui Minh Phong, PGS. TS. Toán, Hungary
          10615. Tang Huu Phuoc, tho ho, TP HCM
          10616. Mạc Hải Ninh, sinh viên, UK
          10617. Xuan Nguyen, nghi huu, Hoa Kỳ
          10618. Nguyễn Thúc Đạt, kĩ sư & thi sĩ, Hoa Kỳ
          10619. Nguyễn Thị Bích Hằng, bác sỹ, Hà Nội
          10620. Nguyễn Ngọc Huy, giảng viên, Nghệ An
          10621. David Tran, ky su, Hoa Kỳ
          10622. Ông Thinh, Hoa Kỳ
          10623. Cao Xuân Lý, nhà văn, Úc
          10624. Phuong Tran, quality control, Hoa Kỳ
          10625. Trịnh Quốc Khánh, kỹ sư viễn thông, Hà Nội
          10626. Lê Đình Chỉnh, công dân tự do, Nghệ An
          10627. Trịnh Vũ Hoà Nghĩa, Hải Phòng
          10628. Vũ Minh Tuấn, kỹ sư xây dựng, Hà Nội
          10629. Lê Bá Long, giáo viên tiếng Anh, TP HCM
          10630. Nguyen Van Sinh, cong dan, Ninh Thuan
          10631. Nguyen Thanh Phong, Nhật Bản
          10632. Tran Thi Kim Anh, thuong gia, Úc
          10633. Dinh Tan Luc, tho son, TP HCM
          10634. Lê Tân, kinh doanh tự do, TP HCM
          10635. Phạm Hải Đăng, cán bộ, Hà Nội
          10636. Nguyễn Quốc Tuấn, kỹ sư điện, Đồng Nai
          10637. Trần Tuấn Anh, Research assistant, Úc
          10638. Tran Minh Bach, doanh nhân, TP HCM
          10639. Do Minh Thanh, Sweden
          10640. Lương Quốc Chính, kinh doanh, CH Séc
          10641. Phạm Tuấn Kiệt, hướng dẫn viên du lịch, Hà Nội
          10642. Phạm Đức Mạnh, kế toán, Hà Nội
          10643. Vũ Anh Tú, học sinh, Hà Nội
          10644. Trinh Minh Thinh, CNV, Đồng Nai
          10645. Tran Tuan Duc, kinh doanh, Bến Tre
          10646. Nguyễn Thị Lan Hương, buôn bán, Hà Nội
          10647. Lê Thu, giáo viên, TP HCM
          10648. Nguyễn Phương Thành, kỹ sư, TP HCM
          10649. Đinh Quang Hinh, kinh doanh, TP HCM
          10650. Trần Huân, kỹ sư phần mềm, TP HCM
          10651. Nguyễn Văn Mạnh, cử nhân CNTT, TP HCM
          10652. Trương Huy Vũ, nhân viên xã hội, TP HCM
          10653. Trần Phong, kỹ sư, Bình Dương
          10654. Nguyễn Phước Hải, sản xuất ngành nhựa, TP HCM
          10655. Nguyễn Kiều Thơ, công nhân, Hà Nội
          10656. Phạm Văn Tặng, nông dân, Hải Dương
          10657. Nguyễn Ngọc Tính, sinh viên, Hà Tĩnh
          10658. Hồ Văn Tâm, Immigration Services, Hoa Kỳ
          10659. Mai Văn Hải, cử nhân kinh tế, chủ doanh nghiệp, TP HCM
          10660. Nguyễn Ninh, nông dân, Khánh Hòa
          10661. Ngô Anh Dung, kỹ sư, Hà Nội
          10662. Trần Dương Dũng, nhân viên văn phòng, TP HCM
          10663. Đinh Văn Thái, TP HCM
          10664. Hồ Ngọc Hoài, sinh viên, Đà Nẵng
          10665. Phạm Văn Chương, kỹ sư, Hoa Kỳ
          10666. Lê Hồng Việt, nguyên cán bộ Phòng Văn hóa Thông tin, TP HCM
          10667. Nguyễn Xuân Quy, chạy xe ôm, Tiền Giang
          10668. Trần Văn Quí, hưu trí, Hoa Kỳ
          10669. Trần Thắng, kỹ sư cơ khí, CHLB Đức
          10670. Nguyen Huu Mai, doanh nhan, Ha Noi
          10671. Vo Van Chi, doanh nhan, Ha Noi
          10672. Phan Chi Quoc, doanh nhan, Ha Noi
          10673. Tran Phi Yen, doanh nhan, Sai Gon
          10674. Tran The Minh, doanh nhan, Sai Gon
          10675. Tran Tuan Thanh, doanh nhan, Sai Gon
          10676. Vuong Quoc Nghia, doanh nhan, Sai Gon
          10677. Le Hong Ngoc, doanh nhan, Sai Gon
          10678. Ho Trong Nhan, doanh nhan, Sai Gon
          10679. Nguyen Khanh Trung, doanh nhan, TP Ha Long
          10680. Pham Thu Thuy, doanh nhan, Vinh Phuc
          10681. Nguyen Phi Long, doanh nhan, Vinh Phuc
          10682. Pham Anh Nguyet, doanh nhan, Hung Yen
          10683. Tran Thai Hang, doanh nhan, Thai Nguyen
          10684. Nguyen Van Xa, Principal Engineer, Hoa Kỳ
          10685. Thanh Quang Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
          10686. Ho Van Phat, Hoa Kỳ
          10687. Nguyen Kim Hung, Bỉ
          10688. Steven Tri Ha Le, ky su & cu nhan kinh doanh, Hoa Kỳ
          10689. Đinh Tiến, sinh viên, TP HCM
          10690. Nguyễn Thi Thanh Hương, công nhân, TP HCM
          10691. Trần Đình Luật, doanh nhân, TP HCM
          10692. Đinh Việt Thinh, TP HCM
          10693. Nguyễn Khuê, Kiên Giang
          10694. Binh Nguyen, tho may, Hoa Kỳ
          10695. Nguyen Dung, nguyen giang vien dai hoc, Nghệ An
          10696. Dương Vọng Hoài Nga, Hoa Kỳ
          10697. Lương Nga, Hoa Kỳ
          10698. Nguyễn Loan, Hoa Kỳ
          10699. Nguyễn Sim, Hoa Kỳ
          10700. Nguyễn Kim, Hoa Kỳ
          10701. Nguyen Song, Hoa Kỳ
          10702. Ngo Tuấn, Hoa Kỳ
          10703. Tạ Thao, Hoa Kỳ
          10704. Tran Alice, Hoa Kỳ
          10705. Nguyen Bông, Hoa Kỳ
          10706. Ho Long, Hoa Kỳ
          10707. Tran Ngoc Yen, Hoa Kỳ
          10708. Phan Cao, Hoa Kỳ
          10709. Phan thi Ro, Hoa Kỳ
          10710. Nguyễn Văn Hải, Hoa Kỳ
          10711. Trân Thị Út, Hoa Kỳ
          10712. Nguyễn Thanh Tùng, Hoa Kỳ
          10713. Nguyễn Quyên, Hoa Kỳ
          10714. Nguyễn Julie, Hoa Kỳ
          10715. Đào Thị Chung, Hoa Kỳ
          10716. Nguyễn Thị Nguyệt, Hoa Kỳ
          10717. Nguyễn Thị Hằng, Hoa Kỳ
          10718. Trang Thị Van, Hoa Kỳ
          10719. Nguyễn Mỹ, Hoa Kỳ
          10720. Nguyễn Văn Hưởng, Hoa Kỳ
          10721. Nguyễn P Ngọc, Hoa Kỳ
          10722. Tieu Thu Hà, Hoa Kỳ
          10723. Nguyễn Thảo, Hoa Kỳ
          10724. Nguyễn Cúc, Hoa Kỳ
          10725. Đặng Muôi, Hoa Kỳ
          10726. Ngô Thị Ngà, Hoa Kỳ
          10727. Võ Thị Mạnh, Hoa Kỳ
          10728. Vũ Văn Chiến, Hoa Kỳ
          10729. Nguyễn Mầu, Hoa Kỳ
          10730. Bùi Kim Cường, Hoa Kỳ
          10731. Bùi Vũ, Hoa Kỳ
          10732. Bùi Trí, Hoa Kỳ
          10733. Bùi Liên, Hoa Kỳ
          10734. Phạm Thị Chanh, Hoa Kỳ
          10735. Nguyễn Văn Hùng, Hoa Kỳ
          10736. Nguyễn Văn Dũng, Hoa Kỳ
          10737. Nguyễn Thị Nga, Hoa Kỳ
          10738. Nguyễn Cư, Hoa Kỳ
          10739. Nguyễn Diễm Phương, Hoa Kỳ
          10740. Trần Bình, Hoa Kỳ
          10741. Trần Lee, Hoa Kỳ
          10742. Trần Kim, Hoa Kỳ
          10743. Phạm Văn Thình, Hoa Kỳ
          10744. Nguyễn Tommy, Hoa Kỳ
          10745. Nguyễn Toàn, Hoa Kỳ
          10746. Nguyen Thi Quyen, nông dân, Nghệ An
          10747. Nguyễn Thái Thới, chăn nuôi bò, làm vườn, Đồng Tháp
          10748. Trương Hoàng Quân, cử nhân kinh tế, TP HCM
          10749. Nguyễn Thi Trang, Hoa Kỳ
          10750. Trần Hồng Quế, Hoa Kỳ
          10751. Nguyễn Phong Khải, Hoa Kỳ
          10752. Nguyễn Phương Paulina, Hoa Kỳ
          10753. Nguyễn Van Tạ, Hoa Kỳ
          10754. Trần Andy, Hoa Kỳ
          10755. Nguyễn Anthony, Hoa Kỳ
          10756. Tram Trương, Hoa Kỳ
          10757. Trần Bảo Quốc, Hoa Kỳ
          10758. Mai Bích, Hoa Kỳ
          10759. Nguyễn Hùng Bích, Hoa Kỳ
          10760. Cao Bruce, Hoa Kỳ
          10761. Trần Thu Cam, Hoa Kỳ
          10762. Nguyễn Chi, Hoa Kỳ
          10763. Đinh Chọn, Hoa Kỳ
          10764. Nguyễn Chrís, Hoa Kỳ
          10765. Nguyễn Kim Corey, Hoa Kỳ
          10766. Đỗ Dan, Hoa Kỳ
          10767. Lê Văn Đáng, Hoa Kỳ
          10768. Bùi Daniel, Hoa Kỳ
          10769. Trần Dau, Hoa Kỳ
          10770. Nguyễn Diana, Hoa Kỳ
          10771. Trần Thị Diệp, Hoa Kỳ
          10772. Đinh Julie, Hoa Kỳ
          10773. Nguyễn Duyen, Hoa Kỳ
          10774. Murdoch Đức, Hoa Kỳ
          10775. Đinh Duyen, Hoa Kỳ
          10776. Trần Duy, Hoa Kỳ
          10777. Nguyễn Hằng, Hoa Kỳ
          10778. Nguyễn Hải, Hoa Kỳ
          10779. Lê Hằng, Hoa Kỳ
          10780. Nguyễn Hạnh, Hoa Kỳ
          10781. Nguyễn Hiển, Hoa Kỳ
          10782. Đỗ Hoàng Đức, Hoa Kỳ
          10783. Nguyễn Huỳnh Hoàng, Hoa Kỳ
          10784. Rhodes Larry, Hoa Kỳ
          10785. Rhodes Chard, Hoa Kỳ
          10786. Pham Rose, Hoa Kỳ
          10787. Trương Samntha, Hoa Kỳ
          10788. Nguyến Sang, Hoa Kỳ
          10789. Phạm Thị Sáng, Hoa Kỳ
          10790. Hoang Sương, Hoa Kỳ
          10791. Nguyễn Tài, Hoa Kỳ
          10792. Nguyễn thanh Thai, Hoa Kỳ
          10793. Phạm Thanh, Hoa Kỳ
          10794. Ngô Thành, Hoa Kỳ
          10795. Nguyễn thanh, Hoa Kỳ
          10796. Đinh Thanh Tâm, Hoa Kỳ
          10797. Trần Thanh Trang, Hoa Kỳ
          10798. Trần Thanh Trí, Hoa Kỳ
          10799. Trương Thanh, Hoa Kỳ
          10800. Trần Thiện Thế, Hoa Kỳ
          10801. Đinh Quang Thoại, Hoa Kỳ
          10802. Võ Thuận, Hoa Kỳ
          10803. Đinh Thu, Hoa Kỳ
          10804. Lý Thu Hương, Hoa Kỳ
          10805. Nguyễn Thu, Hoa Kỳ
          10806. Trần Thu Thảo, Hoa Kỳ
          10807. Bùi Thuy Hiền, Hoa Kỳ
          10808. Vũ công Khanh, hưu trí, TP HCM
          10809. Ngo Tan Hung, BS, TP HCM
          10810. Nguyen Quoc Bao, BS, Đồng Nai
          10811. Nguyễn Gia khương, sinh viên, Nghệ An
          10812. Phạm Vũ Dũng, công chức, Tiền Giang
          10813. Trần Như Khuê, lao động tự do, Quảng Bình
          10814. Nguyen Binh An, Úc
          10815. Quang Thuan Du, ky su da ve huu, Úc
          10816. Nguyễn Gia Long, kỹ sư xây dựng, Cà Mau
          10817. Đỗ Nghị, TP HCM
          10818. Trần Hoàng Nhị, tiến sĩ kinh tế, Úc
          10819. Nguyễn Thanh Sơn, Hàn Quốc
          10820. Lê Ngọc Son, buôn bán, An Giang
          10821. Đoàn Nhật Hồng, nguyên Giám đốc Sở Giáo dục Lâm Đồng, Đà Lạt
          10822. Trần Ngọc Thạch, CB Lâm nghiệp, Bình Định
          10823. Nguyễn Tuyên Hồng Ngọc, đạo diễn, TP HCM
          10824. Đinh Văn Đoàn, thạc sĩ, giáo viên tự do, Hà Nội
          10825. Trần Ngọc Dụng, giảng viên đại học, Hoa Kỳ
          10826. Nguyễn Mạnh Tuấn, kỹ sư xây dựng, Hà Nội
          10827. Lai Ngoc Cảnh, kỹ sư tự động hóa (đã về hưu), Canada
          10828. Đỗ Thành Liêm, kỹ sư cơ khí, Khánh Hoà
          10829. Nguyễn Văn Ngọc, hưu trí, Khánh Hoà
          10830. Nguyễn Hữu Chánh, hưu trí, Khánh Hoà
          10831. Đỗ Hữu Trí, lái xe, Khánh Hoà
          10832. Trương Minh, nghề nghiệp tự do, TP HCM
          10833. Trần Hùng Minh, Hoa Kỳ
          10834. Nguyễn Tiến Dũng, công nhân, Hoa Kỳ
          10835. Trần Trọng, công nhân, Canada
          10836. Hoàng Thăng Long, kỹ sư, TP HCM
          10837. Nguyễn Trường Sơn, sinh viên, Hà Nội
          10838. Nguyễn Xuân Hòa, chuyên viên kỹ thuật, TP HCM
          10839. Lê Viết Hùng, kinh doanh, CH Sec
          10840. Phan Văn Sâm, kinh doanh, CH Sec
          10841. Lê Quang Đạt, SV, CH Sec
          10842. Nguyễn Phương Linh, SV, CH Sec
          10843. Trần Văn Phương, nhân viên nhà hàng, CH Sec
          10844. Nguyễn Minh Đệ, kinh doanh, CH Sec
          10845. Nguyễn Thị Cẩm Tú, kinh doanh, CH Sec
          10846. Trần Văn Hoạt, kinh doanh, CH Sec
          10847. Nguyễn Thi Ha, SV, CH Sec
          10848. Lê Minh Cầu, kinh doanh, CH Sec
          10849. Pham Ta, thợ làm bánh mỳ, TP HCM
          10850. Pham Ty, thợ làm bánh mỳ, TP HCM
          10851. Thai Quang Vinh, Nghe An
          10852. Phạm Ngưng Hương, chuyên ngành CNTT, hồi hưu, Thụy Sĩ
          10853. Chi Lam, tiểu thương, Hoa Kỳ
          10854. Nguyễn Thái Thới, xe ôm, Vĩnh Long
          10855. Bùi Minh Vũ, nhân viên VP, Bình Dương
          10856. Nguyễn Bình Quốc, kỹ sư, Đà Nẵng
          10857. Trần Thế Hưng, KSXD, Hà Nội
          10858. Cao Việt Cường, kỹ sư điện, TP HCM
          10859. Le Van Than, ky su, TP HCM
          10860. Từ Công Việt, kỹ sư, Khánh Hòa
          10861. Nguyen Thi Kim Tuyet, buon ban, TP HCM
          10862. Phùng Gia Thắng, cử nhân hành chính học, TP HCM
          10863. Nguyễn Trọng Khoa, kỹ sư CNTT, Hà Nội
          10864. Nguyễn Thu Trâm, Bình Dương
          10865. Bui Duc Hiep, cong nhan, TP HCM
          10866. Nguyễn Văn Sơn, Khánh Hòa
          10867. Khúc Xuân Thịnh, kỹ sư cơ khí, Hưng Yên
          10868. Hoàng Đức Hiền, Nghệ An
          10869. Trần Lê Kiểm, nhà giáo, Ninh Bình
          10870. Thanh Tri duong, Engineer, Hoa Kỳ
          10871. Nguyen Khac Chuong, can su tam ly xa hoi, Hoa Kỳ
          10872. Nguyen Thai Ninh, Hoa Kỳ
          10873. Cecilia Pham Thi My Phung, Histotechnologist, Hoa Kỳ
          10874. Lê Q Việt, Vũng Tàu
          10875. Ngô Quốc Cương, giáo viên, Quảng Nam
          10876. Lương Quốc Đạt, kiến trúc sư, TP HCM
          10877. Phan Hồng Phương, công nhân, Hoa Kỳ
          10878. Nguyễn Quang Phú, thương gia, Hoa Kỳ
          10879. Phan Mạnh Cường, kỹ sư điện, TP HCM
          10880. Le Quang Hien, cuu Dan bieu VNCH 1967-1971, Úc
          10881. Mac Thuy Bich Thuy, Úc
          10882. Đỗ Văn Tốn, TS, nghỉ hưu, Hà Nội
          10883. Nguyen Quoc Tien, Cần Thơ
          10884. Bùi Nguyễn Diệu An, sinh viên, TP HCM
          10885. Tom Truong, ky su, Hoa Kỳ
          10886. Nguyen Chien Thang, ky su, doanh nhan, TP HCM
          10887. Truong Thi Sinh, noi tro, TP HCM
          10888. Phùng Quốc Bình, kỹ sư, Hoa Kỳ
          10889. Nguyen Hue, ky su, Hoa Kỳ
          10890. Nguyễn Xuân Hướng, giảng viên, Hải Phòng
          10891. Lê Đăng Dung, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
          10892. Hoàng Phú Đức, kỹ sư công trình, Nghệ An
          10893. Luu Thi Nguyet Thanh, huu tri, Úc
          10894. Lại Ngọc Cảnh, Phú Thọ
          10895. Huynh T Quang, Hoa Kỳ
          10896. Lê Văn Khoa, Clinical Pharmacist, Chapman Medical Hospital, Hoa Kỳ
          10897. Tran Minh, ve huu, Pháp
          10898. Mindy Hoàng, Hoa Kỳ
          10899. Calvin Tran, công nhân, Hoa Kỳ
          10900. Kevin Tran, Hoa Kỳ
          10901. Nguyễn Xuân Tiến, kỹ sư, Thụy Sĩ
          10902. Nguyễn Chí Hiếu, công nhân, TP HCM
          10903. Nguyễn Thế Viện, nghỉ hưu, Hà Nam
          10904. Nguyễn Đỗ Hữu Hải, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
          10905. Edward Tran, kỹ sưHoa Kỳ
          10906. Phan Quynh Giao, luat su, Úc
          10907. Lê Văn Chinh Sinh, kỹ sư xây dựng, Đà Nẵng
          10908. Truong Dinh Trong, công nhân, Hoa Kỳ
          10909. Lê Quang Huy, Quảng Ninh
          10910. Phong Nguyen, Hoa Kỳ
          10911. Vu K Doanh, cong nhan, Hoa Kỳ
          10912. Pham T Hong, day hoc, Hoa Kỳ
          10913. Pham V Tieu, nghi huu, Hoa Kỳ
          10914. Trinh T Buoi, nghi huu, Hoa Kỳ
          10915. Dang Xieu, nhan vien bao ve tu nhan, Hoa Kỳ
          10916. Nguyen Hai Anh, giao vien trung hoc pho thong, Hà Nội
          10917. Trân Thị Anh, công nhân, Hà Nội
          10918. Nguyễn Đức Tâm, kỹ sư, Gia Lai
          10919. Trần Hoàng Đạo, kỹ sư, Quảng Ngãi
          10920. Lê Bảy, cựu giáo viên, Úc
          10921. Nguyễn Thanh Hiệp, nghề tự do, TP HCM
          10922. Chuong Dao, kinh doanh, Úc
          10923. Nguyễn Lê Tuấn, TS, Hà Nội
          10924. Lê Trần Cảnh, giáo viên, Vũng Tàu
          10925. Trần Anh Phương, sinh viên, Quảng Ngãi
          10926. Lâm Phú Xuân, nghề tự do, Bình Dương
          10927. Phạm Quốc Quân, kinh doanh, TP HCM
          10928. Nguyễn Thái Ngọc, tài chính, Hà Nội
          10929. Nguyễn Quốc Dũng, kỹ sư, TP HCM
          10930. Nguyễn Trường Giang, kỹ sư tin học, TP HCM
          10931. Cao Thị Ánh Hồng, kế toán, TP HCM
          10932. Tô Linh Giang, nhân viên, Hà Nội
          10933. Nguyễn Tuấn Anh, kỹ sư máy tàu thủy, Hải Phòng
          10934. Dinh Ngoc, doanh nhân, CH Sec
          10935. Nguyen Xuan Huong, Medical biller, Hoa Kỳ
          10936. Nguyễn Quang Thanh, cessna aircraft company, Hoa Kỳ
          10937. Jim My Luu, Hoa Kỳ
          10938. Nguyễn Văn Dũng, kỹ sư XD, TP HCM
          10939. Trần Văn Hơn, Hải Dương
          10940. Lê Văn Tên, công nhân, Hải Dương
          10941. Nguyễn Thu Huệ, Hải Dương
          10942. Trần Thị Chi, Hải Dương
          10943. Phan Văn Là, công nhân, Hải Dương
          10944. Đào Văn Kẻ, giáo viên, Hải Dương
          10945. Hoàng Văn Chiêu, giáo viên, Hải Dương
          10946. Lê Thị Hồi, kĩ sư, Hải Dương
          10947. Lê Thị Đáng, công nhân, Hải Dương
          10948. Hoàng Thị Trừng, giáo viên, Hải Dương
          10949. Phan Văn Trị, về hưu, Hải Dương
          10950. Mạc Văn Viên, kỹ sư cơ khí, TP HCM
          10951. Nguyễn Văn Bình, nghề nghiệp tự do, TP HCM
          10952. Phùng Thanh Hoài, kỹ sư XD, Hà Nội
          10953. Ngô Duy Sạ, giảng viên, Hà Nội
          10954. Lê Đình Lân, TP HCM
          10955. Le Chi Cang, chu tiem an, Denmark
          10956. Lê Tự Dân, cử nhân, TP HCM
          10957. Nguyễn Văn, giáo viên, Bình Dương
          10958. Trần Lý Phước Lợi, Bà Rịa – Vũng Tàu
          10959. Hoang Le Quyen, thợ uốn tóc, TP HCM
          10960. Huynh Thu Thuy, thợ uốn tóc, TP HCM
          10961. Nguyen Hong Phu, kien truc su, Hà Nội
          10962. Nguyễn Đức Toàn, sales engineer, Bình Dương
          10963. Nguyễn Lương Thành, nghề nghiệp tự do, Quảng Ngãi
          10964. Nguyễn Văn Hiền, Hà Nội
          10965. Dung Halvarez, kinh doanh, CH Séc
          10966. Phạm Văn Điệp, Chủ tịch Hội người Việt Nam ở tỉnh Karelia, Liên bang Nga
          10967. Đỗ Thành Trung, Hoa Kỳ
          10968. Phạm Đoàn Kết, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
          10969. Phan Xuan Ho, Hoa Kỳ
          10970. Nguyen Thi Cam Hang, Hoa Kỳ
          10971. Phan Thi Bich Hop, Hoa Kỳ
          10972. Phan Thi Bich Lien, Hoa Kỳ
          10973. Phan Xuan Hoa, Hoa Kỳ
          10974. Phan Xuan Binh, Hoa Kỳ
          10975. Phan Thi Bich Thuan, Hoa Kỳ
          10976. Phan Thi Bich Thao, Hoa Kỳ
          10977. Phan Thi Bich Trung, Hoa Kỳ
          10978. Phan Xuan Tin, Hoa Kỳ
          10979. Phan Thi Bich Dung, Hoa Kỳ
          10980. Phan Thi Bich Ngoc, Hoa Kỳ
          10981. Phan Thi Bich Nga, Hoa Kỳ
          10982. Phan Xuan Nghia, Hoa Kỳ
          10983. Phan Thi Bich Hong, Hoa Kỳ
          10984. John Payne, Hoa Kỳ
          10985. Nguyen Thi Hong, Hoa Kỳ
          10986. Tran Thu Van, Hoa Kỳ
          10987. Vu Hong Minh, Hoa Kỳ
          10988. Dao Danh Tho, Hoa Kỳ
          10989. Cesar Johnsons, Hoa Kỳ
          10990. Huynh Thi Phuong Loan, Hoa Kỳ
          10991. Paul Tu Nguyen, Hoa Kỳ
          10992. Vu Ngoc Tien, Hoa Kỳ
          10993. Dr. Hoang Ngoc Phuoc, Hoa Kỳ
          10994. Nguyen Thi Y Anh, Hoa Kỳ
          10995. Pham Anh Thi, Hoa Kỳ
          10996. Johnny Payne  Jr., Hoa Kỳ
          10997. Phan Xuan Matthews, Hoa Kỳ
          10998. Phan Xuan Huy, Hoa Kỳ
          10999. Phan Xuan Dzung, Hoa Kỳ
          11000. Phan Xuan Tuan, Hoa Kỳ
          11001. Vu Tien Duc, Hoa Kỳ
          11002. Vu Thi Hong Phuoc, Hoa Kỳ
          11003. Dao Thi Anh Duong, Hoa Kỳ
          11004. Dao Danh Tieng, Hoa Kỳ
          11005. David Johnsons, Hoa Kỳ
          11006. Christine Johnsons, Hoa Kỳ
          11007. Phan Huynh Tien Phuong, Hoa Kỳ
          11008. Phan Huynh Nam Phuong, Hoa Kỳ
          11009. Johnny Thanh Nguyen, Hoa Kỳ
          11010. Kayla Phuong Nguyen, Hoa Kỳ
          11011. Christine Phuong Nguyen, Hoa Kỳ
          11012. Vu Ngoc Son, Hoa Kỳ
          11013. Vu Ngoc Tai, Hoa Kỳ
          11014. Vu Thi Ngoc Suong, Hoa Kỳ
          11015. Hoang Phuoc Loc, Hoa Kỳ
          11016. Hoang Thi Phuoc Sang, Hoa Kỳ
          11017. Hoang Phuoc Quy, Hoa Kỳ
          11018. Hoang Thi Ngoc Giau, Hoa Kỳ
          11019. Phan Tu Anh Angelina, Hoa Kỳ
          11020. Pham Thi Anh Thu, Hoa Kỳ
          11021. Pham Anh Lucas, Hoa Kỳ
          11022. Pham Anh Marco, Hoa Kỳ
          11023. Pham Anh Emma, Hoa Kỳ
          11024. Pham Anh The My, Hoa Kỳ
          11025. Phan Xuan Lan Anh, Hoa Kỳ
          11026. Phan Xuan Trieu Anh, Hoa Kỳ
          11027. Dao Phuoc Loc, Hoa Kỳ
          11028. Dao Phuoc Giau, Hoa Kỳ
          11029. Đoàn Võ, kỹ sư, TP HCM
          11030. Nguyễn Văn Dũng, kỹ sư thủy lợi, TP HCM
          11031. Nguyễn Tuấn Huy, ke toan, TP HCM
          11032. Le Trung, ky su/ disease Investigator, Hoa Kỳ
          11033. Phan Cao Chính, công nhân, TP HCM
          11034. Ha Huu Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ
          11035. Trần Thắng, kỹ sư, CHLB Đức
          11036. Nguyễn Khánh, hưu trí, Úc
          11037. Nguyễn Thị Phương Lan, hưu trí, Úc
          11038. Vinh Binh, US Postal Service, Hoa Kỳ
          11039. Huỳnh Xuân Thiệp, nhà giáo hưu trí, Bình Định
          11040. Ôn Uyển Trinh, Giám đốc cty tư nhân, TP HCM
          11041. Huỳnh Phú Quốc, doanh nhân, Bình Định
          11042. Nguyễn Thị Tuyết, TP HCM
          11043. Nguyễn Thị Mai, hải quan, TP HCM
          11044. Bùi Đợi, Quảng Ngãi
          11045. Bùi Minh Thắng, Quảng Ngãi
          11046. Bùi Thanh Mãn, công nhân, Quảng Ngãi
          11047. Nguyễn Văn Long, kiểm lâm, Lâm Đồng
          11048. Tôn Quốc Dũng, kinh doanh, Vũng Tàu
          11049. Đỗ Ức Trí, kỹ sư, TP HCM
          11050. Đinh Văn Cận, kỹ sư, TP HCM
          11051. Vũ Tuấn Cường, kỹ sư điện, Hà Nội
          11052. Duong Le, Engineer, Aviation System Specialist, Hoa Kỳ
          11053. Lê Anh Trung, Hà Nội
          11054. Luong Khanh, cong nhan, Hoa Kỳ
          11055. Do T Kim, cong nhan, Hoa Kỳ
          11056. Luong Hoang Nhi, sinh vien, Hoa Kỳ
          11057. Son Nguyen, bussinessman, Hoa Kỳ
          11058. Do T Phung, tho nail, Hoa Kỳ
          11059. Vo Minh Nghiem, chuyen vien ky thuat cua hang Intel Corporation, Hoa Kỳ
          11060. Hoa Le, Hoa Kỳ
          11061. Mai Quang Huy, cử nhân luật, Hà Nội
          11062. Lê Thị Phương, bác sỹ, Hà Nội
          11063. Lê Văn Chiến, kỹ sư, Hà Nội
          11064. Đặng Văn Sinh, nhà văn, giáo viên, Hải Dương
          11065. Nguyễn Như Minh, buôn bán tự do, TP HCM
          11066. Huỳnh Quốc Vương, kiến trúc sư, TP HCM
          11067. Duc Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
          11068. Đặng Văn Sơn, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
          11069. Dinh Cong Khanh, nhan vien xa hoi, Úc
          11070. Huu Cong Ho, electrical engineering, Hoa Kỳ
          11071. Hà Ty, thợ xây, TP HCM
          11072. Bùi  Lý, thợ xây, TP HCM
          11073. Lê Viêm, thợ xây, TP HCM
          11074. Tony Tran, huu tri, Hoa Kỳ
          11075. Vũ Tuấn Anh, kinh doanh tự do, Hà Nội
          11076. Đào Thị Kiều Anh, TP HCM
          11077. Pham Quang Chieu, Hoa Kỳ
          11078. Nguyễn Thị Thanh Phong, nội trợ, Úc
          11079. Nguyễn Mỹ Thắng, thường dân, Vũng Tàu
          11080. Pham Chan James, buôn bán, Phần Lan
          11081. Son Pham, Hoa Kỳ
          11082. Phạm Xuân Phụng, Hà Nam
          11083. Nguyen Van Thinh, nong dan, TP HCM
          11084. Trần Hữu Tuân, thợ, Vũng Tàu
          11085. Phan Thuỵ Minh Tú, sinh viên, TP HCM
          11086. Duong Quoc Son, TP HCM
          11087. Nguyễn Duy Thuyên, kinh doanh, CHLB Đức
          11088. Phan Thụy Minh Hằng, sinh viên, TP HCM
          11089. Đặng Chu Sơn, kỹ sư, TP HCM
          11090. Đặng Biên, cán bộ hưu trí, TP HCM
          11091. Chu Thị Lý, cán bộ hưu trí, TP HCM
          11092. Nguyễn Quang Đan, Hoa Kỳ
          11093. G.B Nguyễn Duy An, linh mục, giáo phận Vinh
          11094. Nguyễn Công Vũ, giảng viên phần mềm, tiến sĩ, TP HCM
          11095. Lê Hồng Sơn, Chánh Văn phòng Viện, Tổng cục Biển-Hải đảo, Hà Nội
          11096. Tran Thi Tuyen, nghi huu, Ha Noi
          11097. Lê Hồng Thắng, nông dân, Nghệ An
          11098. Lê Xuân Hương, nông dân, Nghệ An
          11099. Trần Văn Thái, nông dân, Nghệ An
          11100. Nguyễn Sỹ Tình, nông dân, Nghệ An
          11101. Lê Văn Năng, nông dân, Nghệ An
          11102. Trần Thị Thoan, nông dân, Nghệ An
          11103. Lê Thị Hiên, nông dân, Nghệ An
          11104. Trần Thị Hiên, nông dân, Nghệ An
          11105. Lê Hữu Hiền, nông dân, Nghệ An
          11106. Lê Văn Tường, nông dân, Nghệ An
          11107. Lê Văn Thông, nông dân, Nghệ An
          11108. Nguyễn Thị Hậu, nông dân, Nghệ An
          11109. Nguyễn Thị Lý, nông dân, Nghệ An
          11110. Lê Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
          11111. Nguyễn Văn Vinh (1), nông dân, Nghệ An
          11112. Nguyễn Xuân Thiết, nông dân, Nghệ An
          11113. Nguyễn Văn Tin, nông dân, Nghệ An
          11114. Nguyễn Ngọc Xuân, nông dân, Nghệ An
          11115. Bùi Văn Lành, nông dân, Nghệ An
          11116. Bùi Văn Vương, nông dân, Nghệ An
          11117. Nguyễn Trung Hòa, nông dân, Nghệ An
          11118. Nguyễn Xuân Hợp, nông dân, Nghệ An
          11119. Lê Xuân Bình, nông dân, Nghệ An
          11120. Lê Hồng Thanh, nông dân, Nghệ An
          11121. Nguyễn Thị Kính, nông dân, Nghệ An
          11122. Nguyễn Thị Linh, nông dân, Nghệ An
          11123. Nguyễn Văn Hợi, nông dân, Nghệ An
          11124. Nguyễn Văn Thỏa, nông dân, Nghệ An
          11125. Lê Văn Trường, nông dân, Nghệ An
          11126. Lê Văn Lộc, nông dân, Nghệ An
          11127. Chu Thị Phương, nông dân, Nghệ An
          11128. Nguyễn Thị Lài, nông dân, Nghệ An
          11129. Nguyễn Văn Huệ, nông dân, Nghệ An
          11130. Nguyễn Thị Chính, nông dân, Nghệ An
          11131. Lê Thị Đường, nông dân, Nghệ An
          11132. Nguyễn Thị Đính, nông dân, Nghệ An
          11133. Trần Thị Trọng, nông dân, Nghệ An
          11134. Nguyễn Văn Thuận, nông dân, Nghệ An
          11135. Lê Văn Nghĩa, nông dân, Nghệ An
          11136. Lê Văn Thiện, nông dân, Nghệ An
          11137. Trần Mạnh Hoàn, nông dân, Nghệ An
          11138. Nguyễn Đình Hải, nông dân, Nghệ An
          11139. Lê Hùng Vương, nông dân, Nghệ An
          11140. Nguyễn Hữu Cường, nông dân, Nghệ An
          11141. Nguyễn Xuân Sâm, nông dân, Nghệ An
          11142. Phạm Văn Sỹ, nông dân, Nghệ An
          11143. Lê Văn Minh, nông dân, Nghệ An
          11144. Lê Ngọc Phượng, nông dân, Nghệ An
          11145. Nguyễn Văn Thân (2), nông dân, Nghệ An
          11146. Chu Văn Thiện, nông dân, Nghệ An
          11147. Phạm Hữu Tâm, nông dân, Nghệ An
          11148. Trần Văn Hùng, nông dân, Nghệ An
          11149. Phạm Hữu Thành, nông dân, Nghệ An
          11150. Nguyễn Xuân Lý, nông dân, Nghệ An
          11151. Nguyễn Văn Sáng (2), nông dân, Nghệ An
          11152. Nguyễn Đình Hiển, nông dân, Nghệ An
          11153. Chu Trọng Sơn, nông dân, Nghệ An
          11154. Nguyễn Văn Ngọc (1), nông dân, Nghệ An
          11155. Phạm Văn Tùng, nông dân, Nghệ An
          11156. Lưu Xuân Thu, nông dân, Nghệ An
          11157. Nguyễn Hữu Cảnh, nông dân, Nghệ An
          11158. Nguyễn Ngọc Đông, nông dân, Nghệ An
          11159. Trần Văn Định, nông dân, Nghệ An
          11160. Trần Văn Tình, nông dân, Nghệ An
          11161. Nguyễn Trung Hòa, nông dân, Nghệ An
          11162. Trần Văn Thông, nông dân, Nghệ An
          11163. Vũ Văn Sáu, nông dân, Nghệ An
          11164. Lê Văn Hiểu, nông dân, Nghệ An
          11165. Chu Văn Đông, nông dân, Nghệ An
          11166. Chu Trọng Khuê, nông dân, Nghệ An
          11167. Nguyễn Đức Dung, nông dân, Nghệ An
          11168. Nguyễn Văn Hồng, nông dân, Nghệ An
          11169. Lê Văn Hiếu, nông dân, Nghệ An
          11170. Lê Đức Anh, nông dân, Nghệ An
          11171. Nguyễn Hữu Cai, nông dân, Nghệ An
          11172. Chu Xuân Trị, nông dân, Nghệ An
          11173. Lê Văn Lai, công nhân, Nghệ An
          11174. Chu Khắc Phán, nông dân, Nghệ An
          11175. Chu Trọng Thông, nông dân, Nghệ An
          11176. Trần Trọng Quỳnh, nông dân, Nghệ An
          11177. Trần Xuân Hùng, nông dân, Nghệ An
          11178. Nguyễn Thị Lộc, nông dân, Nghệ An
          11179. Trần Xuân Khánh, nông dân, Nghệ An
          11180. Vũ Văn Hữu, nông dân, Nghệ An
          11181. Nguyễn Hữu Tin, nông dân, Nghệ An
          11182. Trần Văn Nhất, nông dân, Nghệ An
          11183. Nguyễn Thị Vui, Công nhân, Nghệ An
          11184. Chu Văn Lương, nông dân, Nghệ An
          11185. Nguyễn Thị Vân, nông dân, Nghệ An
          11186. Nguyễn Hữu Thế, nông dân, Nghệ An
          11187. Trần Xuân Dung, nông dân, Nghệ An
          11188. Chu Văn Quyền, nông dân, Nghệ An
          11189. Trần Văn Thiên, nông dân, Nghệ An
          11190. Trần Văn Kính, nông dân, Nghệ An
          11191. Trần Văn Hoan, nông dân, Nghệ An
          11192. Nguyễn Văn Ngọc (2), nông dân, Nghệ An
          11193. Trần Văn Diện, nông dân, Nghệ An
          11194. Đậu Bá Thạch, nông dân, Nghệ An
          11195. Đậu Bá Bình, nông dân, Nghệ An
          11196. Chu Trọng Kỳ, nông dân, Nghệ An
          11197. Nguyễn Thị Tình, nông dân, Nghệ An
          11198. Chi Thị Mai, học sinh, Nghệ An
          11199. Lê Đình Nhiên, nông dân, Nghệ An
          11200. Đàm Thị Thuận, nông dân, Nghệ An
          11201. Nguyễn Trọng  Định, nông dân, Nghệ An
          11202. Nguyễn Thị Nghi, nông dân, Nghệ An
          11203. Nguyễn Thị Hương, nông dân, Nghệ An
          11204. Lê Thị Hiển, nông dân, Nghệ An
          11205. Hồ Thị Bản, nông dân, Nghệ An
          11206. Lê Công Loan, nông dân, Nghệ An
          11207. Trần Đình Vân, nông dân, Nghệ An
          11208. Nguyễn Trọng Lạc, nông dân, Nghệ An
          11209. Nguyễn Thị Quý, nông dân, Nghệ An
          11210. Trần Thị Ân, nông dân, Nghệ An
          11211. Trần Đình Vương, nông dân, Nghệ An
          11212. Nguyễn Thị Hảo, nông dân, Nghệ An
          11213. Nguyễn Văn Huệ, nông dân, Nghệ An
          11214. Nguyễn Thị Đóa, nông dân, Nghệ An
          11215. Chu Thị Thanh, nông dân, Nghệ An
          11216. Trần Thị Liên, nông dân, Nghệ An
          11217. Nguyễn Thị Giáo, nông dân, Nghệ An
          11218. Lê Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
          11219. Nguyễn Văn Hoàng, sinh viên, Nghệ An
          11220. Nguyễn Văn Lâm, học sinh, Nghệ An
          11221. Nguyễn Văn Sáng (1), nông dân, Nghệ An
          11222. Phan Thị Trọng, nông dân, Nghệ An
          11223. Nguyễn Văn Vinh (2), nông dân, Nghệ An
          11224. Nguyễn Văn Quang, nông dân, Nghệ An
          11225. Nguyễn Văn Minh, nông dân, Nghệ An
          11226. Nguyễn Thị Lộc, nông dân, Nghệ An
          11227. Nguyễn Văn Trinh, nông dân, Nghệ An
          11228. Chu Văn Chính, nông dân, Nghệ An
          11229. Chu Trọng Ngân, nông dân, Nghệ An
          11230. Chu Trọng Vinh, nông dân, Nghệ An
          11231. Lê Công Hoan, nông dân, Nghệ An
          11232. Bùi Thị Hiên, nông dân, Nghệ An
          11233. Nguyễn Thị Hiên, nông dân, Nghệ An
          11234. Nguyễn Văn Trị, nông dân, Nghệ An
          11235. Nguyễn Văn Đại, nông dân, Nghệ An
          11236. Vũ Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
          11237. Nguyễn Văn Đường, nông dân, Nghệ An
          11238. Nguyễn Thị Vinh, nông dân, Nghệ An
          11239. Đặng Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
          11240. Chu Thị Lý, nông dân, Nghệ An
          11241. Nguyễn Trọng Lộc, nông dân, Nghệ An
          11242. Phạm Thị Minh, nông dân, Nghệ An
          11243. Chu Văn Thảo, nông dân, Nghệ An
          11244. Chu Thị Nghĩa, nông dân, Nghệ An
          11245. Trần Thị Trinh, nông dân, Nghệ An
          11246. Nguyễn Thị Châu, nông dân, Nghệ An
          11247. Trần Đình Yên, nông dân, Nghệ An
          11248. Lê Thị Liệu, nông dân, Nghệ An
          11249. Bùi Đức Duệ (2), nông dân, Nghệ An
          11250. Bùi Đức Duệ (3), nông dân, Nghệ An
          11251. Bùi Đức Duệ (4), nông dân, Nghệ An
          11252. Bùi Đức Phúc (2), học sinh, Nghệ An
          11253. Bùi Đức Quyền (2), nông dân, Nghệ An
          11254. Bùi Đức Quyền (3), nông dân, Nghệ An
          11255. Bùi Đức Sáng (2), nông dân, Nghệ An
          11256. Bùi Đức Tâm (2), nông dân, Nghệ An
          11257. Bùi Hương (2), nông dân, Nghệ An
          11258. Bùi Minh Châu (2), nông dân, Nghệ An
          11259. Bùi Minh (2), nông dân, Nghệ An
          11260. Bùi Thị Hạnh (2), nông dân, Nghệ An
          11261. Bùi Thị Hiền (2), học sinh, Nghệ An
          11262. Bùi Thị Hiền (3), học sinh, Nghệ An
          11263. Bùi Thị Hồng (2), nông dân, Nghệ An
          11264. Bùi Thị Hồng (3), nông dân, Nghệ An
          11265. Bùi Thị Hường (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
          11266. Bùi Thị Lan (2), học sinh, Nghệ An
          11267. Bùi Thị Oanh (2), học sinh, Nghệ An
          11268. Bùi Thị Oanh (3), học sinh, Nghệ An
          11269. Bùi Thị Phượng (2), nông dân, Nghệ An
          11270. Bùi Thị Thanh (2), nông dân, Nghệ An
          11271. Bùi Thị Trang (2), học sinh, Nghệ An
          11272. Bùi Thị Vân (2), học sinh, Nghệ An
          11273. Bùi Trọng Thuyên (2), nông dân, Nghệ An
          11274. Bùi Văn Chế (2), nông dân, Nghệ An
          11275. Bùi Văn Cường (2), nông dân, Nghệ An
          11276. Bùi Văn Cường (3), nông dân, Nghệ An
          11277. Bùi Văn Cường (4), nông dân, Nghệ An
          11278. Bùi Văn Đoàn (2), học sinh, Nghệ An
          11279. Bùi Văn Đức (2), học sinh, Nghệ An
          11280. Bùi Văn Dương (2), nông dân, Nghệ An
          11281. Bùi Văn Giang (2), học sinh, Nghệ An
          11282. Bùi Văn Linh (2), nông dân, Nghệ An
          11283. Bùi Văn Linh (3), nông dân, Nghệ An
          11284. Bùi Văn Long (2), nông dân, Nghệ An
          11285. Bùi Văn Minh (2), nông dân, Nghệ An
          11286. Bùi Văn Nhân (2), nông dân, Nghệ An
          11287. Bùi Văn Tâm (2), nông dân, Nghệ An
          11288. Bùi Văn Tâm (3), nông dân, Nghệ An
          11289. Bùi Văn Thanh (2), nông dân, Nghệ An
          11290. Bùi Văn Thanh (3), nông dân, Nghệ An
          11291. Bùi Văn Thanh (4), nông dân, Nghệ An
          11292. Bùi Văn Thanh (5), nông dân, Nghệ An
          11293. Bùi Văn Thanh (6), nông dân, Nghệ An
          11294. Bùi Văn Thanh (7), nông dân, Nghệ An
          11295. Bùi Văn Thiện (2), học sinh, Nghệ An
          11296. Bùi Xuân Hoàng (2), học sinh, Nghệ An
          11297. Cao Thị Hà (2), làm ruộng, Nghệ An
          11298. Chu Thị Lan (2), công dân, Hưng Yên
          11299. Đàm Đức Hạnh (2), nông dân, Văn Giang
          11300. Đàm Huy Tường (2), công dân, Hưng Yên
          11301. Đàm Huy Tưởng (2), công dân, Hưng Yên
          11302. Đàm Thị Cúc (2), công dân, Hưng Yên
          11303. Đàm Thị Đào (2), công dân, Hưng Yên
          11304. Đàm Thị Hiên (2), nông dân, Văn Giang
          11305. Đàm Thị Huệ (2), công dân, Hưng Yên
          11306. Đàm Thị Lý (2), công dân, Hưng Yên
          11307. Đàm Thị Mừng (2), công dân, Hưng Yên
          11308. Đàm Thị Ngâm (2), công dân, Hưng Yên
          11309. Đàm Thị Soát (2), công dân, Hưng Yên
          11310. Đàm Thị Thắm (2), công dân, Hưng Yên
          11311. Đàm Thị Thơm (2), công dân, Hưng Yên
          11312. Đàm Thị Tuyên (2), công dân, Hưng Yên
          11313. Đàm Văn Ấm (2), công dân, Hưng Yên
          11314. Đàm Văn Hoa (2), công dân, Hưng Yên
          11315. Đàm Văn Ngọc (2), công dân, Hưng Yên
          11316. Đặng Thị Nga (2), làm ruộng, Hà Tĩnh
          11317. Đinh Thị Hiếu (2), nông dân, Nghệ An
          11318. Đinh Thị Thi (2), nông dân, Nghệ An
          11319. Đinh Văn Linh (2), nông dân, Nghệ An
          11320. Đinh Văn Toan (2), nghề tự do, Nam Định
          11321. Đỗ Anh Tuấn (2), học sinh, Hà Nội
          11322. Đỗ Phương Thảo (2), học sinh, Hà Nội
          11323. Đỗ Thị Hương (2), công dân, Hưng Yên
          11324. Đỗ Thị Kim Oanh (2), công dân, Hưng Yên
          11325. Đỗ Thị Quỳnh (2), công dân, Hưng Yên
          11326. Đỗ Thị Thắm (2), công dân, Hưng Yên
          11327. Dương Thị Chỉnh (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
          11328. Dương Thị Thủy (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
          11329. Dương Văn Dương (2), nông dân, Văn Giang
          11330. Dương Văn Kính (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
          11331. Hồ Thị Hồng (2), nông dân, Nghệ An
          11332. Hồ Thị Liên (2), nông dân, Nghệ An
          11333. Hồ Thị Minh (2), nông dân, Nghệ An
          11334. Hồ Thị Nhung (2), nông dân, Nghệ An
          11335. Hồ Thị Thoa (2), nông dân, Nghệ An
          11336. Hồ Thị Thủy (2), học sinh, Nghệ An
          11337. Hồ Thị Thủy (2), học sinh, Nghệ An
          11338. Hồ Trọng Hữu (2), nông dân, Nghệ An
          11339. Hồ Văn Phúc (2), nông dân, Nghệ An
          11340. Hồ Văn Phước (2), nông dân, Nghệ An
          11341. Hồ Văn Quýt (2), nông dân, Nghệ An
          11342. Hồ Văn Quýt (2), nông dân, Nghệ An
          11343. Hồ Văn Sơn (2), nông dân, Nghệ An
          11344. Hồ Văn Vị (2), nông dân, Nghệ An
          11345. Hoàng Minh Lâm (2), nông dân, Nghệ An
          11346. Hoàng Thị Hương (2), cày ruộng, Nghệ An
          11347. Hoàng Thị Lương (2), làm ruộng, Nghệ An
          11348. Hoàng Thị Mai Phương (2), học sinh, Nghệ An
          11349. Hoàng Văn Hậu (2), nông dân, Nghệ An
          11350. Hoàng Văn Quyết (2), làm ruộng, Hà Tĩnh
          11351. Lê Thị Đang (2), nông dân, Văn Giang
          11352. Lê Thị Hằng (2), nông dân, Nghệ An
          11353. Lê Thị Hạnh (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
          11354. Lê Thị Hương (2), sinh viên, Nghệ An
          11355. Lê Thị Kiên (2), công dân, Hưng Yên
          11356. Lê Thị Sơn (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
          11357. Lê Thị Tuyết (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
          11358. Lê Văn Hiệu (2), nông dân, Văn Giang
          11359. Lê Văn Sanh (2), nông dân, Văn Giang
          11360. Lê Văn Tiến (2), công dân, Hưng Yên
          11361. Nguyễn Anh Tuấn (2), học sinh, Nghệ An
          11362. Nguyễn Cần (2), nông dân, Nghệ An
          11363. Nguyễn Công Danh (2), nông dân, Nghệ An
          11364. Nguyễn Công Hạnh (2), Ninh Thuận
          11365. Nguyễn Công (2), làm ruộng, Nghệ An
          11366. Nguyễn Đăng Khoa (2), học sinh, Nghệ An
          11367. Nguyễn Đăng Khoa (3), học sinh, Nghệ An
          11368. Nguyen Duy Anh (2), sinh viên, TP HCM
          11369. Nguyễn Hóa (2), nông dân, Nghệ An
          11370. Nguyễn Khánh Trung (2), học sinh, Nghệ An
          11371. Nguyễn Minh Vương (2), nông dân, Văn Giang
          11372. Nguyễn Phú (2), nông dân, Nghệ An
          11373. Nguyễn Phước (2), nông dân, Nghệ An
          11374. Nguyễn Thế (2), nông dân, Nghệ An
          11375. Nguyễn Thị Ân (2), làm ruộng, Nghệ An
          11376. Nguyễn Thị Bảy (2), nông dân, Nghệ An
          11377. Nguyễn Thị Bích (2), làm ruộng, Nghệ An
          11378. Nguyễn Thị Bình (2), làm ruộng, Nghệ An
          11379. Nguyễn Thị Bình (3), nông dân, Nghệ An
          11380. Nguyễn Thị Châu (2), nông dân, Nghệ An
          11381. Nguyễn Thị Châu (3), nông dân, Nghệ An
          11382. Nguyễn Thị Chính (2), nông dân, Nghệ An
          11383. Nguyễn Thị Chính (3), nông dân, Nghệ An
          11384. Nguyễn Thị Chốc (2), công dân, Hưng Yên
          11385. Nguyễn Thị Chốc (3), nông dân, Văn Giang
          11386. Nguyễn Thị Danh (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
          11387. Nguyễn Thị Đào (2), làm ruộng, Nghệ An
          11388. Nguyễn Thị Đào (3), làm ruộng, Nghệ An
          11389. Nguyễn Thị Đào (4), làm ruộng, Nghệ An
          11390. Nguyễn Thị Dung (2), học sinh, Nghệ An
          11391. Nguyễn Thị Dung (3), học sinh, Nghệ An
          11392. Nguyễn Thị Dung (4), học sinh, Nghệ An
          11393. Nguyễn Thị Dung (5), học sinh, Nghệ An
          11394. Nguyễn Thị Dung (6), học sinh, Nghệ An
          11395. Nguyễn Thị Dung (7), học sinh, Nghệ An
          11396. Nguyển Thị Dung (8), học sinh, Nghệ An
          11397. Nguyễn Thị Dung (2), nông dân, Nghệ An
          11398. Nguyễn Thị Dương (2), học sinh, Nghệ An
          11399. Nguyễn Thị Duyên (2), nông dân, Nghệ An
          11400. Nguyễn Thị Gương (2), nông dân, Nghệ An
          11401. Nguyễn Thị Hà (2), học sinh, Nghệ An
          11402. Nguyễn Thị Hà (3), học sinh, Nghệ An
          11403. Nguyễn Thị Hà (4), học sinh, Nghệ An
          11404. Nguyễn Thị Hà (5), học sinh, Nghệ An
          11405. Nguyễn Thị Hà (6), học sinh, Nghệ An
          11406. Nguyễn Thị Hạ (2), nông dân, Nghệ An
          11407. Nguyễn Thị Hải (2), học sinh, Nghệ An
          11408. Nguyễn Thị Hải (2), nội trợ, Hà Nội
          11409. Nguyễn Thị Hải (2), nông dân, Nghệ An
          11410. Nguyễn Thị Hải (3), nông dân, Nghệ An
          11411. Nguyễn Thị Hạnh (2), học sinh, Nghệ An
          11412. Nguyễn Thị Hạnh (2), nông dân, Nghệ An
          11413. Nguyễn Thị Hiền (2), làm ruộng, Nghệ An
          11414. Nguyễn Thị Hiền (3), nông dân, Nghệ An
          11415. Nguyễn Thị Hoa (2), học sinh, Nghệ An
          11416. Nguyễn Thị Hoa (3), học sinh, Nghệ An
          11417. Nguyễn Thị Hoa (2), làm ruộng, Nghệ An
          11418. Nguyễn Thị Hoan (2), học sinh, Nghệ An
          11419. Nguyễn Thị Hoan (3), học sinh, Nghệ An
          11420. Nguyễn Thị Hồng (2), học sinh, Nghệ An
          11421. Nguyễn Thị Hồng (3), học sinh, Nghệ An
          11422. Nguyễn Thị Hồng (4), học sinh, Nghệ An
          11423. Nguyễn Thị Hồng (2), làm ruộng, Hà Tĩnh
          11424. Nguyễn Thị Hồng (3), nông dân, Nghệ An
          11425. Nguyễn Thị Hồng (4), nông dân, Nghệ An
          11426. Nguyễn Thị Hồng (5), nông dân, Nghệ An
          11427. Nguyễn Thị Huệ (2), học sinh, Nghệ An
          11428. Nguyễn Thị Huệ (3), học sinh, Nghệ An
          11429. Nguyễn Thị Huệ (4), học sinh, Nghệ An
          11430. Nguyễn Thị Hưng (2), nông dân, Nghệ An
          11431. Nguyễn Thị Hương (2), học sinh, Nghệ An
          11432. Nguyễn Thị Hường (2), học sinh, Nghệ An
          11433. Nguyễn Thị Hường (3), học sinh, Nghệ An
          11434. Nguyễn Thị Hương (2), làm ruộng, Nghệ An
          11435. Nguyễn Thị Hương (3), nông dân, Nghệ An
          11436. Nguyễn Thị Huyền (2), kinh doanh, Hà Nội
          11437. Nguyễn Thị Kim Oanh (2), học sinh, Nghệ An
          11438. Nguyễn Thị Lan (2), học sinh, Nghệ An
          11439. Nguyễn Thị Lan (3), học sinh, Nghệ An
          11440. Nguyễn Thị Lan (4), học sinh, Nghệ An
          11441. Nguyễn Thị Lan (5), học sinh, Nghệ An
          11442. Nguyễn Thị Lan (6), học sinh, Nghệ An
          11443. Nguyễn Thị Lan (7), học sinh, Nghệ An
          11444. Nguyễn Thị Lan (2), làm ruộng, Nghệ An
          11445. Nguyễn Thị Lan (3), nông dân, Nghệ An
          11446. Nguyễn Thị Lan (4), nông dân, Nghệ An
          11447. Nguyễn Thị Lan (5), nông dân, Nghệ An
          11448. Nguyễn Thị Lan (6), nông dân, Nghệ An
          11449. Nguyễn Thị Lan (7), nông dân, Nghệ An
          11450. Nguyễn Thị Lan (8), nông dân, Nghệ An
          11451. Nguyễn Thị Lan (9), nông dân, Nghệ An
          11452. Nguyễn Thị Lập (2), nông dân, Nghệ An
          11453. Nguyễn Thị Lê (2), nông dân, Nghệ An
          11454. Nguyễn Thị Liêm (2), làm ruộng, Nghệ An
          11455. Nguyễn Thị Liên (2), làm ruộng, Nghệ An
          11456. Nguyễn Thị Linh (2), nông dân, Nghệ An
          11457. Nguyễn Thị Loan (2), nông dân, Nghệ An
          11458. Nguyễn Thị Loan (3), nông dân, Nghệ An
          11459. Nguyễn Thị Loan (4), nông dân, Nghệ An
          11460. Nguyễn Thị Loan (5), nông dân, Nghệ An
          11461. Nguyễn Thị Lợi (2), học sinh, Nghệ An
          11462. Nguyễn Thị Long (2), làm ruộng, Nghệ An
          11463. Nguyễn Thị Lý (2), nông dân, Nghệ An
          11464. Nguyễn Thị Mai (2), học sinh, Nghệ An
          11465. Nguyễn Thị Mai (2), làm ruộng, Nghệ An
          11466. Nguyễn Thị Mận (2), học sinh, Nghệ An
          11467. Nguyễn Thị Minh (2), nông dân, Nghệ An
          11468. Nguyễn Thị Minh (3), nông dân, Nghệ An
          11469. Nguyễn Thị Nga (2), học sinh, Nghệ An
          11470. Nguyễn Thị Nga (3), học sinh, Nghệ An
          11471. Nguyễn Thị Nga (4), học sinh, Nghệ An
          11472. Nguyễn Thị Ngọc (2), nông dân, Nghệ An
          11473. Nguyễn Thị Nhan (2), học sinh, Nghệ An
          11474. Nguyễn Thị Nhàn (2), làm ruộng, Nghệ An
          11475. Nguyễn Thị Nhung (2), học sinh, Nghệ An
          11476. Nguyễn Thị Nhung (3), học sinh, Nghệ An
          11477. Nguyễn Thị Nhung (4), học sinh, Nghệ An
          11478. Nguyễn Thị Nhung (2), nghề tự do, Hà Nội
          11479. Nguyễn Thị Nhường (2), nông dân, Nghệ An
          11480. Nguyễn Thị Oanh (2), học sinh, Nghệ An
          11481. Nguyễn Thị Oanh (3), học sinh, Nghệ An
          11482. Nguyễn Thị Oanh (4), học sinh, Nghệ An
          11483. Nguyễn Thị Oanh (5), học sinh, Nghệ An
          11484. Nguyễn Thị Oanh (6), học sinh, Nghệ An
          11485. Nguyễn Thị Oanh (7), học sinh, Nghệ An
          11486. Nguyễn Thị Oanh (2), nông dân, Nghệ An
          11487. Nguyễn Thị Oanh (3), nông dân, Nghệ An
          11488. Nguyễn Thị Phong (2), làm ruộng, Nghệ An
          11489. Nguyễn Thị Phong (3), nông dân, Nghệ An
          11490. Nguyễn Thị Phú (2), nông dân, Nghệ An
          11491. Nguyễn Thị Phúc (2), nông dân, Nghệ An
          11492. Nguyễn Thị Phúc (3), nông nghiệp, Hà Tĩnh
          11493. Nguyễn Thị Phúc (4), nông nghiệp, Hà Tĩnh
          11494. Nguyễn Thị Phương (2), học sinh, Nghệ An
          11495. Nguyễn Thị Phương (3), học sinh, Nghệ An
          11496. Nguyễn Thị Phương (2), làm ruộng, Nghệ An
          11497. Nguyễn Thị Phượng (2), làm ruộng, Nghệ An
          11498. Nguyễn Thị Phượng (3), làm ruộng, Nghệ An
          11499. Nguyễn Thị Phương (3), nông dân, Nghệ An
          11500. Nguyễn Thị Sáng (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
          11501. Nguyễn Thị Tâm (2), nông dân, Nghệ An
          11502. Nguyễn Thị Tâm (3), nông dân, Nghệ An
          11503. Nguyễn Thị Tâm (2), sinh viên, Hà Nội
          11504. Nguyễn Thị Tâm (3), sinh viên, Nghệ An
          11505. Nguyễn Thị Tâm (4), sinh viên, Nghệ An
          11506. Nguyễn Thị Tạo (2), nông dân, Nghệ An
          11507. Nguyễn Thị Tạo (3), nông dân, Nghệ An
          11508. Nguyễn Thị Thái (2), nông dân, Nghệ An
          11509. Nguyễn Thị Thắm (2), học sinh, Nghệ An
          11510. Nguyễn Thị Thanh (2), hưu trí, Hà Nội
          11511. Nguyễn Thị Thiên (2), làm ruộng, Nghệ An
          11512. Nguyễn Thị Thiện (2), làm ruộng, Nghệ An
          11513. Nguyễn Thị Thiện (3), làm ruộng, Nghệ An
          11514. Nguyễn Thị Thiên (3), nông dân, Nghệ An
          11515. Nguyễn Thị Thu (2), học sinh, Nghệ An
          11516. Nguyễn Thị Thu (2), nông dân, Nghệ An
          11517. Nguyễn Thị Thuận (2), sinh viên, Nghệ An
          11518. Nguyễn Thị Thương (2), học sinh, Nghệ An
          11519. Nguyễn Thị Thùy Dung (2), học sinh, Nghệ An
          11520. Nguyễn Thị Thúy (2), học sinh, Nghệ An
          11521. Nguyễn Thị Thúy (3), học sinh, Nghệ An
          11522. Nguyễn Thị Thủy (2), học sinh, Nghệ An
          11523. Nguyễn Thị Thủy (3), học sinh, Nghệ An
          11524. Nguyễn Thị Thủy (4), học sinh, Nghệ An
          11525. Nguyễn Thị Thủy (2), nhân viên văn phòng, Hà Tĩnh
          11526. Nguyễn Thị Tín (2), nông dân, Nghệ An
          11527. Nguyễn Thị Tín (3), nông dân, Nghệ An
          11528. Nguyễn Thị Tín (4), nông dân, Nghệ An
          11529. Nguyễn Thị Tình (2), làm ruộng, Nghệ An
          11530. Nguyễn Thị Trang (2), học sinh, Nghệ An
          11531. Nguyễn Thị Trang (3), học sinh, Nghệ An
          11532. Nguyễn Thị Truyền (2), làm ruộng, Nghệ An
          11533. Nguyễn Thị Truyền (3), nông dân, Nghệ An
          11534. Nguyễn Thị Vân (2), học sinh, Nghệ An
          11535. Nguyễn Thị Vân (2), học sinh, Nghệ An
          11536. Nguyễn Thị Vân (2), nông dân, Nghệ An
          11537. Nguyễn Thị Vinh (2), nông dân, Nghệ An
          11538. Nguyễn Tuấn Anh (2), học sinh, Nghệ An
          11539. Nguyễn Văn Báu (2), tự do, Ninh Bình
          11540. Nguyễn Văn Bình (2), học sinh, Nghệ An
          11541. Nguyễn Văn Bình (3), học sinh, Nghệ An
          11542. Nguyễn Văn Bình (2), nông dân, Nghệ An
          11543. Nguyễn Văn Cần (2), nông dân, Nghệ An
          11544. Nguyễn Văn Cần (3), nông dân, Nghệ An
          11545. Nguyễn Văn Cần (4), nông dân, Nghệ An
          11546. Nguyễn Văn Châu (2), nông dân, Nghệ An
          11547. Nguyễn Văn Chí (2), kỹ sư cơ khí, Bắc Ninh
          11548. Nguyễn Văn Chỉ (2), nghề tự do, Hà Nội
          11549. Nguyễn Văn Chính (2), nông dân, Nghệ An
          11550. Nguyễn Văn Cường (2), học sinh, Nghệ An
          11551. Nguyễn Văn Cường (3), nông dân, Nghệ An
          11552. Nguyễn Văn Cường (4), nông dân, Nghệ An
          11553. Nguyễn Văn Cường (5), nông dân, Nghệ An
          11554. Nguyễn Văn Cường (6), nông dân, Nghệ An
          11555. Nguyễn Văn Danh (2), làm ruộng, Nghệ An
          11556. Nguyễn Văn Danh (3), làm ruộng, Nghệ An
          11557. Nguyễn Văn Danh (4), nông dân, Nghệ An
          11558. Nguyễn Văn Danh (5), nông dân, Nghệ An
          11559. Nguyễn Văn Danh (6), nông dân, Nghệ An
          11560. Nguyễn Văn Diện (2), nông dân, Nghệ An
          11561. Nguyễn Văn Đình (2), nông dân, Nghệ An
          11562. Nguyễn Văn Đức (2), học sinh, Nghệ An
          11563. Nguyễn Văn Đức (3), học sinh, Nghệ An
          11564. Nguyễn Văn Đức (4), học sinh, Nghệ An
          11565. Nguyễn Văn Đức (5), học sinh, Nghệ An
          11566. Nguyễn Văn Đức (2), nông dân, Nghệ An
          11567. Nguyễn Văn Đức (3), nông dân, Nghệ An
          11568. Nguyễn Văn Đức (4), nông dân, Nghệ An
          11569. Nguyễn Văn Duyệt (2), nông dân, Nghệ An
          11570. Nguyễn Văn Hải (2), học sinh, Nghệ An
          11571. Nguyễn Văn Hải (3), học sinh, Nghệ An
          11572. Nguyễn Văn Hải (4), học sinh, Nghệ An
          11573. Nguyễn Văn Hải (2), làm ruộng, Nghệ An
          11574. Nguyễn Văn Hiếu (2), nông dân, Nghệ An
          11575. Nguyễn Văn Hoàng (2), học sinh, Nghệ An
          11576. Nguyễn Văn Hoàng (3), học sinh, Nghệ An
          11577. Nguyễn Văn Hoàng (4), học sinh, Nghệ An
          11578. Nguyễn Văn Hồng (2), nông dân, Nghệ An
          11579. Nguyễn Văn Hùng (2), học sinh, Nghệ An
          11580. Nguyễn Văn Hùng (3), học sinh, Nghệ An
          11581. Nguyễn Văn Hùng (4), học sinh, Nghệ An
          11582. Nguyễn Văn Hùng (2), làm ruộng, Nghệ An
          11583. Nguyễn Văn Hùng (3), làm ruộng, Nghệ An
          11584. Nguyễn Văn Hương (2), nông dân, Nghệ An
          11585. Nguyễn Văn Khương (2), nông dân, Nghệ An
          11586. Nguyễn Văn Kiên (2), làm ruộng, Nghệ An
          11587. Nguyễn Văn Lâm (2), nông dân, Nghệ An
          11588. Nguyễn Văn Linh (2), học sinh, Nghệ An
          11589. Nguyễn Văn Linh (3), học sinh, Nghệ An
          11590. Nguyễn Văn Linh (4), học sinh, Nghệ An
          11591. Nguyễn Văn Linh (2), nông dân, Nghệ An
          11592. Nguyễn Văn Lưu (2), nông dân, Nghệ An
          11593. Nguyễn Văn Minh (2), làm ruộng, Nghệ An
          11594. Nguyễn Văn Nghĩa (2), công nhân, Thái Bình
          11595. Nguyễn Văn Nghĩa (2), làm ruộng, Nghệ An
          11596. Nguyễn Văn Nhân (2), nông dân, Nghệ An
          11597. Nguyễn Văn Nhân (3), nông dân, Nghệ An
          11598. Nguyễn Văn Pháp (2), làm ruộng, Nghệ An
          11599. Nguyễn Văn Phúc (2), làm ruộng, Nghệ An
          11600. Nguyễn Văn Phúc (3), nông dân, Nghệ An
          11601. Nguyễn Văn Phước (2), làm ruộng, Nghệ An
          11602. Nguyễn Văn Phước (3), nông dân, Nghệ An
          11603. Nguyễn Văn Phương (2), nông dân, Nghệ An
          11604. Nguyễn Văn Phượng (2), nông dân, Nghệ An
          11605. Nguyễn Văn Phượng (3), nông dân, Nghệ An
          11606. Nguyễn Văn Phượng (4), nông dân, Nghệ An
          11607. Nguyễn Văn Phượng (5), nông dân, Nghệ An
          11608. Nguyễn Văn Phương (3), nông dân, Nghệ An
          11609. Nguyễn Văn Quỳnh (2), sinh viên, Phú Thọ
          11610. Nguyễn Văn Sáng (3), nông dân, Nghệ An
          11611. Nguyễn Văn Tám (2), làm ruộng, Nghệ An
          11612. Nguyễn Văn Tạo (2), làm ruộng, Hà Tĩnh
          11613. Nguyễn Văn Thân (3), nông dân, Nghệ An
          11614. Nguyễn Văn Thắng (2), làm ruộng, Nghệ An
          11615. Nguyễn Văn Thắng (3), làm ruộng, Nghệ An
          11616. Nguyễn Văn Thắng (4), làm ruộng, Nghệ An
          11617. Nguyễn Văn Thanh (2), học sinh, Nghệ An
          11618. Nguyễn Văn Thiệu (2), nông dân, Nghệ An
          11619. Nguyễn Văn Thực (2), làm ruộng, Nghệ An
          11620. Nguyễn Văn Thực (3), làm ruộng, Nghệ An
          11621. Nguyễn Văn Thương (2), làm ruộng, Nghệ An
          11622. Nguyễn Văn Thương (3), nông dân, Nghệ An
          11623. Nguyễn Văn Thủy (2), làm ruộng, Nghệ An
          11624. Nguyễn Văn Thủy (3), nông dân, Nghệ An
          11625. Nguyễn Văn Tính (2), nông dân, Hà Nội
          11626. Nguyễn Văn Toàn (2), nông dân, Nghệ An
          11627. Nguyễn Văn Trí (2), nông dân, Nghệ An
          11628. Nguyễn Văn Trọng (2), nông dân, Nghệ An
          11629. Nguyễn Văn Trường (2), nghề tự do, Hà Tĩnh
          11630. Nguyễn Văn Trường (2), nông dân, Nghệ An
          11631. Nguyễn Văn Tư (2), làm ruộng, Nghệ An
          11632. Nguyễn Văn Tuấn (2), học sinh, Nghệ An
          11633. Nguyễn Văn Tùng (2), học sinh, Nghệ An
          11634. Nguyễn Văn Tường (2), nông dân, Nghệ An
          11635. Phạm Thanh Tuấn (2), sinh viên, Thái Bình
          11636. Phạm Thị Hương (2), nông dân, Nghệ An
          11637. Phạm Thị Huyên (2) công dân, Hưng Yên
          11638. Phạm Thị Lan (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
          11639. Phạm Thị Phúc (2), nông dân, Hà Tĩnh
          11640. Phạm Thị Thanh (2), công dân, Hưng Yên
          11641. Phạm Thị Thúy Ngọc (2), học sinh, Nghệ An
          11642. Phạm Thị Thúy (2), sinh viên, Thái Bình
          11643. Phạm Thị Thúy (3), sinh viên, Thái Bình
          11644. Phạm Văn Hải (2), làm ruộng, Hà Tĩnh
          11645. Phạm Văn Thìn (2), IT, Hà Nội
          11646. Phan Thị Bình (2), học sinh, Nghệ An
          11647. Phan Thị Hoa (2), nghề tự do, Nam Định
          11648. Phan Thị Hồng (2), học sinh, Hà Tĩnh
          11649. Phan Thị Hồng (3), học sinh, Hà Tĩnh
          11650. Phan Thị Minh (2), học sinh, Nghệ An
          11651. Phan Thị Nhân (2), nông dân, Nghệ An
          11652. Phan Thị Nụ (2), công dân, Hưng Yên
          11653. Phan Thị Thách (2), nông dân, Văn Giang
          11654. Phan Thị Thiện (2), làm ruộng, Nghệ An
          11655. Phan Thị Toán (2), công dân, Hưng Yên
          11656. Phan Văn Bình (2), nông dân, Nghệ An
          11657. Phan Văn Hùng (2), học sinh, Nghệ An
          11658. Phan Văn Liên (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
          11659. Phan Văn Nam (2), học sinh, Nghệ An
          11660. Phan Văn Phúc (2), học sinh, Nghệ An
          11661. Phêrô Nguyễn Văn Kiên (2), nông dân, Nghệ An
          11662. Phêrô Nguyễn Văn Quyết (2), nông dân, Nghệ An
          11663. Thái Văn Hạnh (2), nông dân, Nghệ An
          11664. Trần Khắc Bảy (2), làm ruộng, Nghệ An
          11665. Trần Khắc Hiếu (2), làm ruộng, Nghệ An
          11666. Trần Thị Đức (2), nông dân, Nghệ An
          11667. Trần Thị Dung (2), nông dân, Nghệ An
          11668. Trần Thị Dương (2), làm ruộng, Nghệ An
          11669. Trần Thị Hiền (2), làm ruộng, Nghệ An
          11670. Trần Thị Hương (2), nông dân, Nghệ An
          11671. Trần Thị Loan (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
          11672. Trần Thị Nguyệt (2), nông dân, Nghệ An
          11673. Trần Thị Nhung (2), sinh viên, Nam Định
          11674. Trần Thị Sinh (2), làm ruộng, Nghệ An
          11675. Trần Thị Sinh (3), làm ruộng, Nghệ An
          11676. Trần Thị Thanh (2), nông dân, Nghệ An
          11677. Trần Thị Thuận (2), nông dân, Nghệ An
          11678. Trần Thị Tín (2), nông dân, Nghệ An
          11679. Trần Thị Vân Anh (2), giáo viên, Hà Tĩnh
          11680. Tran Van Chinh (2), kỹ sư, Hà Nội
          11681. Trần Văn Chính (2), nông dân, Nghệ An
          11682. Trần Văn Chính (3), nông dân, Nghệ An
          11683. Trần Văn Quyền (2), học sinh, Nghệ An
          11684. Trần Văn Thành (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
          11685. Trần Văn Tuấn (2), công nhân, Thái Bình
          11686. Trần Văn Tuấn (3), công nhân, Thái Bình
          11687. Trần Văn Tuấn (2), công nhân, Thái Bình
          11688. Võ Thị Thu Hương (2), sinh viên, Nghệ An