Chủ Nhật, 24 tháng 3, 2013

Hoan Hô Dân Nghệ An




DANH SÁCH NGƯỜI KÝ KIẾN NGHỊ SỬA ĐỔI HIẾN PHÁP 1992 (TỪ ĐỢT 1 ĐẾN ĐỢT 28)




25/03/2013
Trang Đầu » Hiến PhápLên Tiếng

DANH SÁCH NGƯỜI KÝ KIẾN NGHỊ SỬA ĐỔI HIẾN PHÁP 1992 (TỪ ĐỢT 1 ĐẾN ĐỢT 28)

Số người ký tên đến đợt 28: 11.688 
Kính thưa quý độc giả,
Để bảo vệ cho những người tham gia ký tên, hạn chế việc chính quyền sử dụng các thông tin cá nhân để làm phiền, gây áp lực lên người ký tên, Bauxite Việt Nam chỉ  đăng tải tên, nghề nghiệp và tỉnh/thành phố nơi cư trú, vì vậy có rất nhiều người trùng tên trong cùng một địa phương, những trường hợp đó chúng tôi xin được đánh số thứ tự sau tên.
Mặc dù chỉ đăng hạn chế thông tin  như vậy, nhưng nhiều trường hợp vẫn bị chính quyền phát hiện và gây áp lực, một số trường hợp đã thông báo cho BVN biết, một số trường hợp không chịu được sức ép phải xin rút tên.
Xin quý độc giả thông báo cho chúng tôi biết nếu bị làm phiền bởi chính quyền do ký tên vào Kiến nghị góp ý sửa đổi Hiến pháp 1992 được đăng trên BVN.
Bauxite Việt Nam

Để ký tên vào Lời kêu gọi này, xin đồng bào trong và ngoài nước gửi e-mail về địa chỉkiennghisuadoihienphap2013@gmail.com, ghi rõ họ tên, nghề nghiệp, chức danh (nếu có) và địa chỉ.
Danh sách dưới đây đã được rà soát để loại bỏ trùng tên.
Bauxite Việt Nam

              Hoan Hô Dân Nghệ An Cái nôi

                  " CÁCH MẠNG LÀ ĐÂY"

  1. Hoàng Đào Xuân Hiền, luật sư, TP HCM
  2. Quyen Tran, bac si y khoa, Hoa Kỳ
  3. Nguyễn Đức Hòa, họa sĩ, TP HCM
  4. Bui Minh Phong, PGS. TS. Toán,Hungary
  5. Tang Huu Phuoc, tho ho, TP HCM
  6. Mạc Hải Ninh, sinh viên,UK
  7. Xuan Nguyen, nghi huu, Hoa Kỳ
  8. Nguyễn Thúc Đạt, kĩ sư & thi sĩ, Hoa Kỳ
  9. Nguyễn Thị Bích Hằng, bác sỹ, Hà Nội
  10. Nguyễn Ngọc Huy, giảng viên, Nghệ An
  11. David Tran, ky su, Hoa Kỳ
  12. Ông Thinh, Hoa Kỳ
  13. Cao Xuân Lý, nhà văn, Úc
  14. Phuong Tran, quality control, Hoa Kỳ
  15. Trịnh Quốc Khánh, kỹ sư viễn thông, Hà Nội
  16. Lê Đình Chỉnh, công dân tự do, Nghệ An
  17. Trịnh Vũ Hoà Nghĩa, Hải Phòng
  18. Vũ Minh Tuấn, kỹ sư xây dựng, Hà Nội
  19. Lê Bá Long, giáo viên tiếng Anh, TP HCM
  20. Nguyen Van Sinh, cong dan, Ninh Thuan
  21. Nguyen Thanh Phong, Nhật Bản
  22. Tran Thi Kim Anh, thuong gia, Úc
  23. Dinh Tan Luc, tho son, TP HCM
  24. Lê Tân, kinh doanh tự do, TP HCM
  25. Phạm Hải Đăng, cán bộ, Hà Nội
  26. Nguyễn Quốc Tuấn, kỹ sư điện, Đồng Nai
  27. Trần Tuấn Anh, Research assistant, Úc
  28. Tran Minh Bach, doanh nhân, TP HCM
  29. DoMinh Thanh,Sweden
  30. Lương Quốc Chính, kinh doanh, CH Séc
  31. Phạm Tuấn Kiệt, hướng dẫn viên du lịch, Hà Nội
  32. Phạm Đức Mạnh, kế toán, Hà Nội
  33. Vũ Anh Tú, học sinh, Hà Nội
  34. Trinh Minh Thinh, CNV, Đồng Nai
  35. Tran Tuan Duc, kinh doanh, Bến Tre
  36. Nguyễn Thị Lan Hương, buôn bán, Hà Nội
  37. Lê Thu, giáo viên, TP HCM
  38. Nguyễn Phương Thành, kỹ sư, TP HCM
  39. Đinh Quang Hinh, kinh doanh, TP HCM
  40. Trần Huân, kỹ sư phần mềm, TP HCM
  41. Nguyễn Văn Mạnh, cử nhân CNTT, TP HCM
  42. Trương Huy Vũ, nhân viên xã hội, TP HCM
  43. Trần Phong, kỹ sư, Bình Dương
  44. Nguyễn Phước Hải, sản xuất ngành nhựa, TP HCM
  45. Nguyễn Kiều Thơ, công nhân, Hà Nội
  46. Phạm Văn Tặng, nông dân, Hải Dương
  47. Nguyễn Ngọc Tính, sinh viên, Hà Tĩnh
  48. Hồ Văn Tâm, Immigration Services, Hoa Kỳ
  49. Mai Văn Hải, cử nhân kinh tế, chủ doanh nghiệp, TP HCM
  50. Nguyễn Ninh, nông dân, Khánh Hòa
  51. Ngô Anh Dung, kỹ sư, Hà Nội
  52. Trần Dương Dũng, nhân viên văn phòng, TP HCM
  53. Đinh Văn Thái, TP HCM
  54. Hồ Ngọc Hoài, sinh viên, Đà Nẵng
  55. Phạm Văn Chương, kỹ sư, Hoa Kỳ
  56. Lê Hồng Việt, nguyên cán bộ Phòng Văn hóa Thông tin, TP HCM
  57. Nguyễn Xuân Quy, chạy xe ôm, Tiền Giang
  58. Trần Văn Quí, hưu trí, Hoa Kỳ
  59. Trần Thắng, kỹ sư cơ khí, CHLB Đức
  60. Nguyen Huu Mai, doanh nhan, Ha Noi
  61. Vo Van Chi, doanh nhan, Ha Noi
  62. Phan Chi Quoc, doanh nhan, Ha Noi
  63. Tran Phi Yen, doanh nhan, Sai Gon
  64. Tran The Minh, doanh nhan, Sai Gon
  65. Tran Tuan Thanh, doanh nhan, Sai Gon
  66. Vuong Quoc Nghia, doanh nhan, Sai Gon
  67. Le Hong Ngoc, doanh nhan, Sai Gon
  68. Ho Trong Nhan, doanh nhan, Sai Gon
  69. Nguyen Khanh Trung, doanh nhan, TP Ha Long
  70. Pham Thu Thuy, doanh nhan, Vinh Phuc
  71. Nguyen Phi Long, doanh nhan, Vinh Phuc
  72. Pham Anh Nguyet, doanh nhan, Hung Yen
  73. Tran Thai Hang, doanh nhan, Thai Nguyen
  74. Nguyen Van Xa, Principal Engineer, Hoa Kỳ
  75. Thanh Quang Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
  76. Ho Van Phat, Hoa Kỳ
  77. Nguyen Kim Hung, Bỉ
  78. Steven Tri Ha Le, ky su & cu nhan kinh doanh, Hoa Kỳ
  79. Đinh Tiến, sinh viên, TP HCM
  80. Nguyễn Thi Thanh Hương, công nhân, TP HCM
  81. Trần Đình Luật, doanh nhân, TP HCM
  82. Đinh Việt Thinh, TP HCM
  83. Nguyễn Khuê, Kiên Giang
  84. Binh Nguyen, tho may, Hoa Kỳ
  85. Nguyen Dung, nguyen giang vien dai hoc, Nghệ An
  86. Dương Vọng Hoài Nga, Hoa Kỳ
  87. Lương Nga, Hoa Kỳ
  88. Nguyễn Loan, Hoa Kỳ
  89. Nguyễn Sim, Hoa Kỳ
  90. Nguyễn Kim, Hoa Kỳ
  91. Nguyen Song, Hoa Kỳ
  92. Ngo  Tuấn, Hoa Kỳ
  93. Tạ Thao, Hoa Kỳ
  94. Tran Alice, Hoa Kỳ
  95. Nguyen  Bông, Hoa Kỳ
  96. Ho Long, Hoa Kỳ
  97. Tran Ngoc Yen, Hoa Kỳ
  98. Phan Cao, Hoa Kỳ
  99. Phan thi Ro, Hoa Kỳ
  100. Nguyễn Văn Hải, Hoa Kỳ
  101. Trân Thị Út, Hoa Kỳ
  102. Nguyễn Thanh Tùng, Hoa Kỳ
  103. Nguyễn Quyên, Hoa Kỳ
  104. Nguyễn Julie, Hoa Kỳ
  105. Đào Thị Chung, Hoa Kỳ
  106. Nguyễn Thị Nguyệt, Hoa Kỳ
  107. Nguyễn Thị Hằng, Hoa Kỳ
  108. Trang Thị Van, Hoa Kỳ
  109. Nguyễn Mỹ, Hoa Kỳ
  110. Nguyễn Văn Hưởng, Hoa Kỳ
  111. Nguyễn P Ngọc, Hoa Kỳ
  112. Tieu Thu Hà, Hoa Kỳ
  113. Nguyễn Thảo, Hoa Kỳ
  114. Nguyễn Cúc, Hoa Kỳ
  115. Đặng Muôi, Hoa Kỳ
  116. Ngô Thị Ngà, Hoa Kỳ
  117. Võ Thị Mạnh, Hoa Kỳ
  118. Vũ  Văn Chiến, Hoa Kỳ
  119. Nguyễn Mầu, Hoa Kỳ
  120. Bùi Kim Cường, Hoa Kỳ
  121. Bùi Vũ, Hoa Kỳ
  122. Bùi Trí, Hoa Kỳ
  123. Bùi Liên, Hoa Kỳ
  124. Phạm Thị Chanh, Hoa Kỳ
  125. Nguyễn Văn Hùng, Hoa Kỳ
  126. Nguyễn Văn Dũng, Hoa Kỳ
  127. Nguyễn Thị Nga, Hoa Kỳ
  128. Nguyễn Cư, Hoa Kỳ
  129. Nguyễn Diễm Phương, Hoa Kỳ
  130. Trần Bình, Hoa Kỳ
  131. Trần Lee, Hoa Kỳ
  132. Trần Kim, Hoa Kỳ
  133. Phạm Văn Thình, Hoa Kỳ
  134. Nguyễn Tommy, Hoa Kỳ
  135. Nguyễn Toàn, Hoa Kỳ
  136. Nguyen Thi Quyen, nông dân, Nghệ An
  137. Nguyễn Thái Thới, chăn nuôi bò, làm vườn, Đồng Tháp
  138. Trương Hoàng Quân, cử nhân kinh tế, TP HCM
  139. Nguyễn Thi Trang, Hoa Kỳ
  140. Trần Hồng Quế, Hoa Kỳ
  141. Nguyễn Phong Khải, Hoa Kỳ
  142. Nguyễn Phương Paulina, Hoa Kỳ
  143. Nguyễn Van Tạ, Hoa Kỳ
  144. Trần Andy, Hoa Kỳ
  145. Nguyễn Anthony, Hoa Kỳ
  146. Tram Trương, Hoa Kỳ
  147. Trần Bảo Quốc, Hoa Kỳ
  148. Mai Bích, Hoa Kỳ
  149. Nguyễn Hùng Bích, Hoa Kỳ
  150. Cao Bruce, Hoa Kỳ
  151. Trần Thu Cam, Hoa Kỳ
  152. Nguyễn Chi, Hoa Kỳ
  153. Đinh Chọn, Hoa Kỳ
  154. Nguyễn Chrís, Hoa Kỳ
  155. Nguyễn Kim Corey, Hoa Kỳ
  156. Đỗ Dan, Hoa Kỳ
  157. Lê Văn Đáng, Hoa Kỳ
  158. Bùi Daniel, Hoa Kỳ
  159. Trần Dau, Hoa Kỳ
  160. Nguyễn Diana, Hoa Kỳ
  161. Trần Thị Diệp, Hoa Kỳ
  162. Đinh Julie, Hoa Kỳ
  163. Nguyễn Duyen, Hoa Kỳ
  164. Murdoch Đức, Hoa Kỳ
  165. Đinh Duyen, Hoa Kỳ
  166. Trần Duy, Hoa Kỳ
  167. Nguyễn Hằng, Hoa Kỳ
  168. Nguyễn Hải, Hoa Kỳ
  169. Lê Hằng, Hoa Kỳ
  170. Nguyễn Hạnh, Hoa Kỳ
  171. Nguyễn Hiển, Hoa Kỳ
  172. Đỗ Hoàng Đức, Hoa Kỳ
  173. Nguyễn Huỳnh Hoàng, Hoa Kỳ
  174. Rhodes Larry, Hoa Kỳ
  175. RhodesChard, Hoa Kỳ
  176. Pham Rose, Hoa Kỳ
  177. Trương Samntha, Hoa Kỳ
  178. Nguyến Sang, Hoa Kỳ
  179. Phạm Thị Sáng, Hoa Kỳ
  180. Hoang Sương, Hoa Kỳ
  181. Nguyễn Tài, Hoa Kỳ
  182. Nguyễn thanh Thai, Hoa Kỳ
  183. Phạm Thanh, Hoa Kỳ
  184. Ngô Thành, Hoa Kỳ
  185. Nguyễn thanh, Hoa Kỳ
  186. Đinh Thanh Tâm, Hoa Kỳ
  187. Trần Thanh Trang, Hoa Kỳ
  188. Trần Thanh Trí, Hoa Kỳ
  189. Trương Thanh, Hoa Kỳ
  190. Trần Thiện Thế, Hoa Kỳ
  191. Đinh Quang Thoại, Hoa Kỳ
  192. Võ Thuận, Hoa Kỳ
  193. Đinh Thu, Hoa Kỳ
  194. Lý Thu Hương, Hoa Kỳ
  195. Nguyễn Thu, Hoa Kỳ
  196. Trần Thu Thảo, Hoa Kỳ
  197. Bùi Thuy Hiền, Hoa Kỳ
  198. Vũ công Khanh, hưu trí, TP HCM
  199. Ngo Tan Hung, BS, TP HCM
  200. Nguyen Quoc Bao, BS, Đồng Nai
  201. Nguyễn Gia khương, sinh viên, Nghệ An
  202. Phạm Vũ Dũng, công chức, Tiền Giang
  203. Trần Như Khuê, lao động tự do, Quảng Bình
  204. Nguyen Binh An, Úc
  205. Quang Thuan Du, ky su da ve huu, Úc
  206. Nguyễn Gia Long, kỹ sư xây dựng, Cà Mau
  207. Đỗ Nghị, TP HCM
  208. Trần Hoàng Nhị, tiến sĩ kinh tế, Úc
  209. Nguyễn Thanh Sơn, Hàn Quốc
  210. Lê Ngọc Son, buôn bán, An Giang
  211. Đoàn Nhật Hồng, nguyên Giám đốc Sở Giáo dục Lâm Đồng, Đà Lạt
  212. Trần Ngọc Thạch, CB Lâm nghiệp, Bình Định
  213. Nguyễn Tuyên Hồng Ngọc, đạo diễn, TP HCM
  214. Đinh Văn Đoàn, thạc sĩ, giáo viên tự do, Hà Nội
  215. Trần Ngọc Dụng, giảng viên đại học, Hoa Kỳ
  216. Nguyễn Mạnh Tuấn, kỹ sư xây dựng, Hà Nội
  217. Lai Ngoc Cảnh, kỹ sư tự động hóa (đã về hưu),Canada
  218. Đỗ Thành Liêm,  kỹ sư cơ khí, Khánh Hoà
  219. Nguyễn Văn Ngọc, hưu trí, Khánh Hoà
  220. Nguyễn Hữu Chánh, hưu trí, Khánh Hoà
  221. Đỗ Hữu Trí, lái xe, Khánh Hoà
  222. Trương Minh, nghề nghiệp tự do, TP HCM
  223. Trần Hùng Minh, Hoa Kỳ
  224. Nguyễn Tiến Dũng, công nhân, Hoa Kỳ
  225. Trần Trọng, công nhân,Canada
  226. Hoàng Thăng Long, kỹ sư, TP HCM
  227. Nguyễn Trường Sơn, sinh viên, Hà Nội
  228. Nguyễn Xuân Hòa, chuyên viên kỹ thuật, TP HCM
  229. Lê Viết Hùng, kinh doanh, CH Sec
  230. Phan Văn Sâm, kinh doanh, CH Sec
  231. Lê Quang Đạt, SV, CH Sec
  232. Nguyễn Phương Linh, SV, CH Sec
  233. Trần Văn Phương, nhân viên nhà hàng, CH Sec
  234. Nguyễn Minh Đệ, kinh doanh, CH Sec
  235. Nguyễn Thị Cẩm Tú, kinh doanh, CH Sec
  236. Trần Văn Hoạt, kinh doanh, CH Sec
  237. Nguyễn Thi Ha, SV, CH Sec
  238. Lê Minh Cầu, kinh doanh, CH Sec
  239. Pham Ta, thợ làm bánh mỳ, TP HCM
  240. Pham Ty, thợ làm bánh mỳ, TP HCM
  241. Thai Quang Vinh, Nghe An
  242. Phạm Ngưng Hương, chuyên ngành CNTT, hồi hưu, Thụy Sĩ
  243. Chi Lam, tiểu thương, Hoa Kỳ
  244. Nguyễn Thái Thới, xe ôm, Vĩnh Long
  245. Bùi Minh Vũ, nhân viên VP, Bình Dương
  246. Nguyễn Bình Quốc, kỹ sư, Đà Nẵng
  247. Trần Thế Hưng, KSXD, Hà Nội
  248. Cao Việt Cường, kỹ sư điện, TP HCM
  249. Le Van Than, ky su, TP HCM
  250. Từ Công Việt, kỹ sư, Khánh Hòa
  251. Nguyen Thi Kim Tuyet, buon ban, TP HCM
  252. Phùng Gia Thắng, cử nhân hành chính học, TP HCM
  253. Nguyễn Trọng Khoa, kỹ sư CNTT, Hà Nội
  254. Nguyễn Thu Trâm, Bình Dương
  255. Bui Duc Hiep, cong nhan, TP HCM
  256. Nguyễn Văn Sơn, Khánh Hòa
  257. Khúc Xuân Thịnh, kỹ sư cơ khí, Hưng Yên
  258. Hoàng Đức Hiền, Nghệ An
  259. Trần Lê Kiểm, nhà giáo, Ninh Bình
  260. Thanh Tri duong, Engineer, Hoa Kỳ
  261. Nguyen Khac Chuong, can su tam ly xa hoi, Hoa Kỳ
  262. Nguyen Thai Ninh, Hoa Kỳ
  263. Cecilia Pham Thi My Phung, Histotechnologist, Hoa Kỳ
  264. Lê Q Việt, Vũng Tàu
  265. Ngô Quốc Cương, giáo viên, QuảngNam
  266. Lương Quốc Đạt, kiến trúc sư, TP HCM
  267. Phan Hồng Phương, công nhân, Hoa Kỳ
  268. Nguyễn Quang Phú, thương gia, Hoa Kỳ
  269. Phan Mạnh Cường, kỹ sư điện, TP HCM
  270. Le Quang Hien, cuu Dan bieu VNCH 1967-1971, Úc
  271. Mac Thuy Bich Thuy, Úc
  272. Đỗ Văn Tốn, TS, nghỉ hưu, Hà Nội
  273. Nguyen Quoc Tien, Cần Thơ
  274. Bùi Nguyễn Diệu An, sinh viên, TP HCM
  275. Tom Truong, ky su, Hoa Kỳ
  276. Nguyen Chien Thang, ky su, doanh nhan, TP HCM
  277. Truong Thi Sinh, noi tro, TP HCM
  278. Phùng Quốc Bình, kỹ sư, Hoa Kỳ
  279. Nguyen Hue, ky su, Hoa Kỳ
  280. Nguyễn Xuân Hướng, giảng viên, Hải Phòng
  281. Lê Đăng Dung, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
  282. Hoàng Phú Đức, kỹ sư công trình, Nghệ An
  283. Luu Thi Nguyet Thanh, huu tri, Úc
  284. Lại Ngọc Cảnh, Phú Thọ
  285. Huynh T Quang, Hoa Kỳ
  286. Lê Văn Khoa, Clinical Pharmacist,ChapmanMedicalHospital, Hoa Kỳ
  287. Tran Minh, ve huu, Pháp
  288. Mindy Hoàng, Hoa Kỳ
  289. Calvin Tran, công nhân, Hoa Kỳ
  290. Kevin Tran, Hoa Kỳ
  291. Nguyễn Xuân Tiến, kỹ sư, Thụy Sĩ
  292. Nguyễn Chí Hiếu, công nhân, TP HCM
  293. Nguyễn Thế Viện, nghỉ hưu, HàNam
  294. Nguyễn Đỗ Hữu Hải, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  295. Edward Tran, kỹ sưHoa Kỳ
  296. Phan Quynh Giao, luat su, Úc
  297. Lê Văn Chinh Sinh, kỹ sư xây dựng, Đà Nẵng
  298. Truong Dinh Trong, công nhân, Hoa Kỳ
  299. Lê Quang Huy, Quảng Ninh
  300. Phong Nguyen, Hoa Kỳ
  301. Vu K Doanh, cong nhan, Hoa Kỳ
  302. Pham T Hong, day hoc, Hoa Kỳ
  303. Pham V Tieu, nghi huu, Hoa Kỳ
  304. Trinh T Buoi, nghi huu, Hoa Kỳ
  305. Dang Xieu, nhan vien bao ve tu nhan, Hoa Kỳ
  306. Nguyen Hai Anh, giao vien trung hoc pho thong, Hà Nội
  307. Trân Thị Anh, công nhân, Hà Nội
  308. Nguyễn Đức Tâm, kỹ sư, Gia Lai
  309. Trần Hoàng Đạo, kỹ sư, Quảng Ngãi
  310. Lê Bảy, cựu giáo viên, Úc
  311. Nguyễn Thanh Hiệp, nghề tự do, TP HCM
  312. Chuong Dao, kinh doanh, Úc
  313. Nguyễn Lê Tuấn, TS, Hà Nội
  314. Lê Trần Cảnh, giáo viên, Vũng Tàu
  315. Trần Anh Phương, sinh viên, Quảng Ngãi
  316. Lâm Phú Xuân, nghề tự do, Bình Dương
  317. Phạm Quốc Quân, kinh doanh, TP HCM
  318. Nguyễn Thái Ngọc, tài chính, Hà Nội
  319. Nguyễn Quốc Dũng, kỹ sư, TP HCM
  320. Nguyễn Trường Giang, kỹ sư tin học, TP HCM
  321. Cao Thị Ánh Hồng, kế toán, TP HCM
  322. Tô Linh Giang, nhân viên, Hà Nội
  323. Nguyễn Tuấn Anh, kỹ sư máy tàu thủy, Hải Phòng
  324. Dinh Ngoc, doanh nhân, CH Sec
  325. Nguyen Xuan Huong, Medical biller, Hoa Kỳ
  326. Nguyễn Quang Thanh, cessna aircraft company, Hoa Kỳ
  327. Jim My Luu, Hoa Kỳ
  328. Nguyễn Văn Dũng, kỹ sư XD, TP HCM
  329. Trần Văn Hơn, Hải Dương
  330. Lê Văn Tên, công nhân, Hải Dương
  331. Nguyễn Thu Huệ, Hải Dương
  332. Trần Thị Chi, Hải Dương
  333. Phan Văn Là, công nhân, Hải Dương
  334. Đào Văn Kẻ, giáo viên, Hải Dương
  335. Hoàng Văn Chiêu, giáo viên, Hải Dương
  336. Lê Thị Hồi, kĩ sư, Hải Dương
  337. Lê Thị Đáng, công nhân, Hải Dương
  338. Hoàng Thị Trừng, giáo viên, Hải Dương
  339. Phan Văn Trị, về hưu, Hải Dương
  340. Mạc Văn Viên, kỹ sư cơ khí, TP HCM
  341. Nguyễn Văn Bình, nghề nghiệp tự do, TP HCM
  342. Phùng Thanh Hoài, kỹ sư XD, Hà Nội
  343. Ngô Duy Sạ, giảng viên, Hà Nội
  344. Lê Đình Lân, TP HCM
  345. Le Chi Cang, chu tiem an,Denmark
  346. Lê Tự Dân, cử nhân, TP HCM
  347. Nguyễn Văn, giáo viên, Bình Dương
  348. Trần Lý Phước Lợi, Bà Rịa – Vũng Tàu
  349. Hoang Le Quyen, thợ uốn tóc, TP HCM
  350. Huynh Thu Thuy, thợ uốn tóc, TP HCM
  351. Nguyen Hong Phu, kien truc su, Hà Nội
  352. Nguyễn Đức Toàn, sales engineer, Bình Dương
  353. Nguyễn Lương Thành, nghề nghiệp tự do, Quảng Ngãi
  354. Nguyễn Văn Hiền, Hà Nội
  355. Dung Halvarez, kinh doanh, CH Séc
  356. Phạm Văn Điệp, Chủ tịch Hội người ViệtNamở tỉnhKarelia, Liên bang Nga
  357. Đỗ Thành Trung, Hoa Kỳ
  358. Phạm Đoàn Kết, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
  359. Phan Xuan Ho, Hoa Kỳ
  360. Nguyen Thi Cam Hang, Hoa Kỳ
  361. Phan Thi Bich Hop, Hoa Kỳ
  362. Phan Thi Bich Lien, Hoa Kỳ
  363. Phan Xuan Hoa, Hoa Kỳ
  364. Phan Xuan Binh, Hoa Kỳ
  365. Phan Thi Bich Thuan, Hoa Kỳ
  366. Phan Thi Bich Thao, Hoa Kỳ
  367. Phan Thi Bich Trung, Hoa Kỳ
  368. Phan Xuan Tin, Hoa Kỳ
  369. Phan Thi Bich Dung, Hoa Kỳ
  370. Phan Thi Bich Ngoc, Hoa Kỳ
  371. Phan Thi Bich Nga, Hoa Kỳ
  372. Phan Xuan Nghia, Hoa Kỳ
  373. Phan Thi Bich Hong, Hoa Kỳ
  374. John Payne, Hoa Kỳ
  375. Nguyen Thi Hong, Hoa Kỳ
  376. Tran Thu Van, Hoa Kỳ
  377. Vu Hong Minh, Hoa Kỳ
  378. Dao Danh Tho, Hoa Kỳ
  379. Cesar Johnsons, Hoa Kỳ
  380. Huynh Thi Phuong Loan, Hoa Kỳ
  381. Paul Tu Nguyen, Hoa Kỳ
  382. Vu Ngoc Tien, Hoa Kỳ
  383. Dr. Hoang Ngoc Phuoc, Hoa Kỳ
  384. Nguyen Thi Y Anh, Hoa Kỳ
  385. Pham Anh Thi, Hoa Kỳ
  386. Johnny Payne  Jr., Hoa Kỳ
  387. Phan Xuan Matthews, Hoa Kỳ
  388. Phan Xuan Huy, Hoa Kỳ
  389. Phan Xuan Dzung, Hoa Kỳ
  390. Phan Xuan Tuan, Hoa Kỳ
  391. Vu Tien Duc, Hoa Kỳ
  392. Vu Thi Hong Phuoc, Hoa Kỳ
  393. Dao Thi Anh Duong, Hoa Kỳ
  394. Dao Danh Tieng, Hoa Kỳ
  395. David Johnsons, Hoa Kỳ
  396. Christine Johnsons, Hoa Kỳ
  397. Phan Huynh Tien Phuong, Hoa Kỳ
  398. Phan Huynh Nam Phuong, Hoa Kỳ
  399. Johnny Thanh Nguyen, Hoa Kỳ
  400. Kayla Phuong Nguyen, Hoa Kỳ
  401. Christine Phuong Nguyen, Hoa Kỳ
  402. Vu Ngoc Son, Hoa Kỳ
  403. Vu Ngoc Tai, Hoa Kỳ
  404. Vu Thi Ngoc Suong, Hoa Kỳ
  405. Hoang Phuoc Loc, Hoa Kỳ
  406. Hoang Thi Phuoc Sang, Hoa Kỳ
  407. Hoang Phuoc Quy, Hoa Kỳ
  408. Hoang Thi Ngoc Giau, Hoa Kỳ
  409. Phan Tu Anh Angelina, Hoa Kỳ
  410. Pham Thi Anh Thu, Hoa Kỳ
  411. Pham Anh Lucas, Hoa Kỳ
  412. Pham Anh Marco, Hoa Kỳ
  413. Pham Anh Emma, Hoa Kỳ
  414. Pham Anh The My, Hoa Kỳ
  415. Phan Xuan Lan Anh, Hoa Kỳ
  416. Phan Xuan Trieu Anh, Hoa Kỳ
  417. Dao Phuoc Loc, Hoa Kỳ
  418. Dao Phuoc Giau, Hoa Kỳ
  419. Đoàn Võ, kỹ sư, TP HCM
  420. Nguyễn Văn Dũng, kỹ sư thủy lợi, TP HCM
  421. Nguyễn Tuấn Huy, ke toan, TP HCM
  422. Le Trung,kysu/ disease Investigator, Hoa Kỳ
  423. Phan Cao Chính, công nhân, TP HCM
  424. Ha Huu Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ
  425. Trần Thắng, kỹ sư, CHLB Đức
  426. Nguyễn Khánh, hưu trí, Úc
  427. Nguyễn Thị Phương Lan, hưu trí, Úc
  428. Vinh Binh,USPostal Service, Hoa Kỳ
  429. Huỳnh Xuân Thiệp, nhà giáo hưu trí, Bình Định
  430. Ôn Uyển Trinh, Giám đốc cty tư nhân, TP HCM
  431. Huỳnh Phú Quốc, doanh nhân, Bình Định
  432. Nguyễn Thị Tuyết, TP HCM
  433. Nguyễn Thị Mai, hải quan, TP HCM
  434. Bùi Đợi, Quảng Ngãi
  435. Bùi Minh Thắng, Quảng Ngãi
  436. Bùi Thanh Mãn, công nhân, Quảng Ngãi
  437. Nguyễn Văn Long, kiểm lâm, Lâm Đồng
  438. Tôn Quốc Dũng, kinh doanh, Vũng Tàu
  439. Đỗ Ức Trí, kỹ sư, TP HCM
  440. Đinh Văn Cận, kỹ sư, TP HCM
  441. Vũ Tuấn Cường, kỹ sư điện, Hà Nội
  442. Duong Le, Engineer, Aviation System Specialist, Hoa Kỳ
  443. Lê Anh Trung, Hà Nội
  444. Luong Khanh, cong nhan, Hoa Kỳ
  445. Do T Kim, cong nhan, Hoa Kỳ
  446. Luong Hoang Nhi, sinh vien, Hoa Kỳ
  447. Son Nguyen, bussinessman, Hoa Kỳ
  448. Do T Phung, tho nail, Hoa Kỳ
  449. Vo Minh Nghiem, chuyen vien ky thuat cua hang Intel Corporation, Hoa Kỳ
  450. Hoa Le, Hoa Kỳ
  451. Mai Quang Huy, cử nhân luật, Hà Nội
  452. Lê Thị Phương, bác sỹ, Hà Nội
  453. Lê Văn Chiến, kỹ sư, Hà Nội
  454. Đặng Văn Sinh, nhà văn, giáo viên, Hải Dương
  455. Nguyễn Như Minh, buôn bán tự do, TP HCM
  456. Huỳnh Quốc Vương, kiến trúc sư, TP HCM
  457. Duc Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
  458. Đặng Văn Sơn, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  459. Dinh Cong Khanh, nhan vien xa hoi, Úc
  460. Huu Cong Ho, electrical engineering, Hoa Kỳ
  461. Hà Ty, thợ xây, TP HCM
  462. Bùi  Lý, thợ xây, TP HCM
  463. Lê Viêm, thợ xây, TP HCM
  464. Tony Tran, huu tri, Hoa Kỳ
  465. Vũ Tuấn Anh, kinh doanh tự do, Hà Nội
  466. Đào Thị Kiều Anh, TP HCM
  467. Pham Quang Chieu, Hoa Kỳ
  468. Nguyễn Thị Thanh Phong, nội trợ, Úc
  469. Nguyễn Mỹ Thắng, thường dân, Vũng Tàu
  470. Pham Chan James, buôn bán, Phần Lan
  471. Son Pham, Hoa Kỳ
  472. Phạm Xuân Phụng, HàNam
  473. Nguyen Van Thinh, nong dan, TP HCM
  474. Trần Hữu Tuân, thợ, Vũng Tàu
  475. Phan Thuỵ Minh Tú, sinh viên, TP HCM
  476. Duong Quoc Son, TP HCM
  477. Nguyễn Duy Thuyên, kinh doanh, CHLB Đức
  478. Phan Thụy Minh Hằng, sinh viên, TP HCM
  479. Đặng Chu Sơn, kỹ sư, TP HCM
  480. Đặng Biên, cán bộ hưu trí, TP HCM
  481. Chu Thị Lý, cán bộ hưu trí, TP HCM
  482. Nguyễn Quang Đan, Hoa Kỳ
  483. G.B Nguyễn Duy An, linh mục, giáo phận Vinh
  484. Nguyễn Công Vũ, giảng viên phần mềm, tiến sĩ, TP HCM
  485. Lê Hồng Sơn, Chánh Văn phòng Viện, Tổng cục Biển-Hải đảo, Hà Nội
  486. Tran Thi Tuyen, nghi huu, Ha Noi
  487. Lê Hồng Thắng, nông dân, Nghệ An
  488. Lê Xuân Hương, nông dân, Nghệ An
  489. Trần Văn Thái, nông dân, Nghệ An
  490. Nguyễn Sỹ Tình, nông dân, Nghệ An
  491. Lê Văn Năng, nông dân, Nghệ An
  492. Trần Thị Thoan, nông dân, Nghệ An
  493. Lê Thị Hiên, nông dân, Nghệ An
  494. Trần Thị Hiên, nông dân, Nghệ An
  495. Lê Hữu Hiền, nông dân, Nghệ An
  496. Lê Văn Tường, nông dân, Nghệ An
  497. Lê Văn Thông, nông dân, Nghệ An
  498. Nguyễn Thị Hậu, nông dân, Nghệ An
  499. Nguyễn Thị Lý, nông dân, Nghệ An
  500. Lê Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
  501. Nguyễn Văn Vinh (1), nông dân, Nghệ An
  502. Nguyễn Xuân Thiết, nông dân, Nghệ An
  503. Nguyễn Văn Tin, nông dân, Nghệ An
  504. Nguyễn Ngọc Xuân, nông dân, Nghệ An
  505. Bùi Văn Lành, nông dân, Nghệ An
  506. Bùi Văn Vương, nông dân, Nghệ An
  507. Nguyễn Trung Hòa, nông dân, Nghệ An
  508. Nguyễn Xuân Hợp, nông dân, Nghệ An
  509. Lê Xuân Bình, nông dân, Nghệ An
  510. Lê Hồng Thanh, nông dân, Nghệ An
  511. Nguyễn Thị Kính, nông dân, Nghệ An
  512. Nguyễn Thị Linh, nông dân, Nghệ An
  513. Nguyễn Văn Hợi, nông dân, Nghệ An
  514. Nguyễn Văn Thỏa, nông dân, Nghệ An
  515. Lê Văn Trường, nông dân, Nghệ An
  516. Lê Văn Lộc, nông dân, Nghệ An
  517. Chu Thị Phương, nông dân, Nghệ An
  518. Nguyễn Thị Lài, nông dân, Nghệ An
  519. Nguyễn Văn Huệ, nông dân, Nghệ An
  520. Nguyễn Thị Chính, nông dân, Nghệ An
  521. Lê Thị Đường, nông dân, Nghệ An
  522. Nguyễn Thị Đính, nông dân, Nghệ An
  523. Trần Thị Trọng, nông dân, Nghệ An
  524. Nguyễn Văn Thuận, nông dân, Nghệ An
  525. Lê Văn Nghĩa, nông dân, Nghệ An
  526. Lê Văn Thiện, nông dân, Nghệ An
  527. Trần Mạnh Hoàn, nông dân, Nghệ An
  528. Nguyễn Đình Hải, nông dân, Nghệ An
  529. Lê Hùng Vương, nông dân, Nghệ An
  530. Nguyễn Hữu Cường, nông dân, Nghệ An
  531. Nguyễn Xuân Sâm, nông dân, Nghệ An
  532. Phạm Văn Sỹ, nông dân, Nghệ An
  533. Lê Văn Minh, nông dân, Nghệ An
  534. Lê Ngọc Phượng, nông dân, Nghệ An
  535. Nguyễn Văn Thân (2), nông dân, Nghệ An
  536. Chu Văn Thiện, nông dân, Nghệ An
  537. Phạm Hữu Tâm, nông dân, Nghệ An
  538. Trần Văn Hùng, nông dân, Nghệ An
  539. Phạm Hữu Thành, nông dân, Nghệ An
  540. Nguyễn Xuân Lý, nông dân, Nghệ An
  541. Nguyễn Văn Sáng (2), nông dân, Nghệ An
  542. Nguyễn Đình Hiển, nông dân, Nghệ An
  543. Chu Trọng Sơn, nông dân, Nghệ An
  544. Nguyễn Văn Ngọc (1), nông dân, Nghệ An
  545. Phạm Văn Tùng, nông dân, Nghệ An
  546. Lưu Xuân Thu, nông dân, Nghệ An
  547. Nguyễn Hữu Cảnh, nông dân, Nghệ An
  548. Nguyễn Ngọc Đông, nông dân, Nghệ An
  549. Trần Văn Định, nông dân, Nghệ An
  550. Trần Văn Tình, nông dân, Nghệ An
  551. Nguyễn Trung Hòa, nông dân, Nghệ An
  552. Trần Văn Thông, nông dân, Nghệ An
  553. Vũ Văn Sáu, nông dân, Nghệ An
  554. Lê Văn Hiểu, nông dân, Nghệ An
  555. Chu Văn Đông, nông dân, Nghệ An
  556. Chu Trọng Khuê, nông dân, Nghệ An
  557. Nguyễn Đức Dung, nông dân, Nghệ An
  558. Nguyễn Văn Hồng, nông dân, Nghệ An
  559. Lê Văn Hiếu, nông dân, Nghệ An
  560. Lê Đức Anh, nông dân, Nghệ An
  561. Nguyễn Hữu Cai, nông dân, Nghệ An
  562. Chu Xuân Trị, nông dân, Nghệ An
  563. Lê Văn Lai, công nhân, Nghệ An
  564. Chu Khắc Phán, nông dân, Nghệ An
  565. Chu Trọng Thông, nông dân, Nghệ An
  566. Trần Trọng Quỳnh, nông dân, Nghệ An
  567. Trần Xuân Hùng, nông dân, Nghệ An
  568. Nguyễn Thị Lộc, nông dân, Nghệ An
  569. Trần Xuân Khánh, nông dân, Nghệ An
  570. Vũ Văn Hữu, nông dân, Nghệ An
  571. Nguyễn Hữu Tin, nông dân, Nghệ An
  572. Trần Văn Nhất, nông dân, Nghệ An
  573. Nguyễn Thị Vui, Công nhân, Nghệ An
  574. Chu Văn Lương, nông dân, Nghệ An
  575. Nguyễn Thị Vân, nông dân, Nghệ An
  576. Nguyễn Hữu Thế, nông dân, Nghệ An
  577. Trần Xuân Dung, nông dân, Nghệ An
  578. Chu Văn Quyền, nông dân, Nghệ An
  579. Trần Văn Thiên, nông dân, Nghệ An
  580. Trần Văn Kính, nông dân, Nghệ An
  581. Trần Văn Hoan, nông dân, Nghệ An
  582. Nguyễn Văn Ngọc (2), nông dân, Nghệ An
  583. Trần Văn Diện, nông dân, Nghệ An
  584. Đậu Bá Thạch, nông dân, Nghệ An
  585. Đậu Bá Bình, nông dân, Nghệ An
  586. Chu Trọng Kỳ, nông dân, Nghệ An
  587. Nguyễn Thị Tình, nông dân, Nghệ An
  588. Chi Thị Mai, học sinh, Nghệ An
  589. Lê Đình Nhiên, nông dân, Nghệ An
  590. Đàm Thị Thuận, nông dân, Nghệ An
  591. Nguyễn Trọng  Định, nông dân, Nghệ An
  592. Nguyễn Thị Nghi, nông dân, Nghệ An
  593. Nguyễn Thị Hương, nông dân, Nghệ An
  594. Lê Thị Hiển, nông dân, Nghệ An
  595. Hồ Thị  Bản, nông dân, Nghệ An
  596. Lê Công Loan, nông dân, Nghệ An
  597. Trần Đình Vân, nông dân, Nghệ An
  598. Nguyễn Trọng Lạc, nông dân, Nghệ An
  599. Nguyễn Thị Quý, nông dân, Nghệ An
  600. Trần Thị Ân, nông dân, Nghệ An
  601. Trần Đình Vương, nông dân, Nghệ An
  602. Nguyễn Thị Hảo, nông dân, Nghệ An
  603. Nguyễn Văn Huệ, nông dân, Nghệ An
  604. Nguyễn Thị Đóa, nông dân, Nghệ An
  605. Chu Thị Thanh, nông dân, Nghệ An
  606. Trần Thị Liên, nông dân, Nghệ An
  607. Nguyễn Thị Giáo, nông dân, Nghệ An
  608. Lê Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
  609. Nguyễn Văn Hoàng, sinh viên, Nghệ An
  610. Nguyễn Văn Lâm, học sinh, Nghệ An
  611. Nguyễn Văn Sáng (1), nông dân, Nghệ An
  612. Phan Thị Trọng, nông dân, Nghệ An
  613. Nguyễn Văn Vinh (2), nông dân, Nghệ An
  614. Nguyễn Văn Quang, nông dân, Nghệ An
  615. Nguyễn Văn Minh, nông dân, Nghệ An
  616. Nguyễn Thị Lộc, nông dân, Nghệ An
  617. Nguyễn Văn Trinh, nông dân, Nghệ An
  618. Chu Văn Chính, nông dân, Nghệ An
  619. Chu Trọng Ngân, nông dân, Nghệ An
  620. Chu Trọng Vinh, nông dân, Nghệ An
  621. Lê Công Hoan, nông dân, Nghệ An
  622. Bùi Thị Hiên, nông dân, Nghệ An
  623. Nguyễn Thị Hiên, nông dân, Nghệ An
  624. Nguyễn Văn Trị, nông dân, Nghệ An
  625. Nguyễn Văn Đại, nông dân, Nghệ An
  626. Vũ Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
  627. Nguyễn Văn Đường, nông dân, Nghệ An
  628. Nguyễn Thị Vinh, nông dân, Nghệ An
  629. Đặng Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
  630. Chu Thị Lý, nông dân, Nghệ An
  631. Nguyễn Trọng Lộc, nông dân, Nghệ An
  632. Phạm Thị Minh, nông dân, Nghệ An
  633. Chu Văn Thảo, nông dân, Nghệ An
  634. Chu Thị Nghĩa, nông dân, Nghệ An
  635. Trần Thị Trinh, nông dân, Nghệ An
  636. Nguyễn Thị Châu, nông dân, Nghệ An
  637. Trần Đình Yên, nông dân, Nghệ An
  638. Lê Thị Liệu, nông dân, Nghệ An
  639. Bùi Đức Duệ (2), nông dân, Nghệ An
  640. Bùi Đức Duệ (3), nông dân, Nghệ An
  641. Bùi Đức Duệ (4), nông dân, Nghệ An
  642.  Bùi Đức Phúc (2), học sinh, Nghệ An
  643. Bùi Đức Quyền (2), nông dân, Nghệ An
  644. Bùi Đức Quyền (3), nông dân, Nghệ An
  645. Bùi Đức Sáng (2), nông dân, Nghệ An
  646. Bùi Đức Tâm (2), nông dân, Nghệ An
  647. Bùi Hương (2), nông dân, Nghệ An
  648. Bùi Minh Châu (2), nông dân, Nghệ An
  649. Bùi Minh (2), nông dân, Nghệ An
  650. Bùi Thị Hạnh (2), nông dân, Nghệ An
  651. Bùi Thị Hiền (2), học sinh, Nghệ An
  652. Bùi Thị Hiền (3), học sinh, Nghệ An
  653. Bùi Thị Hồng (2), nông dân, Nghệ An
  654. Bùi Thị Hồng (3), nông dân, Nghệ An
  655. Bùi Thị Hường (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  656. Bùi Thị Lan (2), học sinh, Nghệ An
  657. Bùi Thị Oanh (2), học sinh, Nghệ An
  658. Bùi Thị Oanh (3), học sinh, Nghệ An
  659. Bùi Thị Phượng (2), nông dân, Nghệ An
  660. Bùi Thị Thanh (2), nông dân, Nghệ An
  661. Bùi Thị Trang (2), học sinh, Nghệ An
  662. Bùi Thị Vân (2), học sinh, Nghệ An
  663. Bùi Trọng Thuyên (2), nông dân, Nghệ An
  664. Bùi Văn Chế (2), nông dân, Nghệ An
  665. Bùi Văn Cường (2), nông dân, Nghệ An
  666. Bùi Văn Cường (3), nông dân, Nghệ An
  667. Bùi Văn Cường (4), nông dân, Nghệ An
  668. Bùi Văn Đoàn (2), học sinh, Nghệ An
  669. Bùi Văn Đức (2), học sinh, Nghệ An
  670. Bùi Văn Dương (2), nông dân, Nghệ An
  671. Bùi Văn Giang (2), học sinh, Nghệ An
  672. Bùi Văn Linh (2), nông dân, Nghệ An
  673. Bùi Văn Linh (3), nông dân, Nghệ An
  674. Bùi Văn Long (2), nông dân, Nghệ An
  675. Bùi Văn Minh (2), nông dân, Nghệ An
  676. Bùi Văn Nhân (2), nông dân, Nghệ An
  677. Bùi Văn Tâm (2), nông dân, Nghệ An
  678. Bùi Văn Tâm (3), nông dân, Nghệ An
  679. Bùi Văn Thanh (2), nông dân, Nghệ An
  680. Bùi Văn Thanh (3), nông dân, Nghệ An
  681. Bùi Văn Thanh (4), nông dân, Nghệ An
  682. Bùi Văn Thanh (5), nông dân, Nghệ An
  683. Bùi Văn Thanh (6), nông dân, Nghệ An
  684. Bùi Văn Thanh (7), nông dân, Nghệ An
  685. Bùi Văn Thiện (2), học sinh, Nghệ An
  686. Bùi Xuân Hoàng (2), học sinh, Nghệ An
  687. Cao Thị Hà (2), làm ruộng, Nghệ An
  688. Chu Thị Lan (2), công dân, Hưng Yên
  689. Đàm Đức Hạnh (2), nông dân, Văn Giang
  690. Đàm Huy Tường (2), công dân, Hưng Yên
  691. Đàm Huy Tưởng (2), công dân, Hưng Yên
  692. Đàm Thị Cúc (2), công dân, Hưng Yên
  693. Đàm Thị Đào (2), công dân, Hưng Yên
  694. Đàm Thị Hiên (2), nông dân, Văn Giang
  695. Đàm Thị Huệ (2), công dân, Hưng Yên
  696. Đàm Thị Lý (2), công dân, Hưng Yên
  697. Đàm Thị Mừng (2), công dân, Hưng Yên
  698. Đàm Thị Ngâm (2), công dân, Hưng Yên
  699. Đàm Thị Soát (2), công dân, Hưng Yên
  700. Đàm Thị Thắm (2), công dân, Hưng Yên
  701. Đàm Thị Thơm (2), công dân, Hưng Yên
  702. Đàm Thị Tuyên (2), công dân, Hưng Yên
  703. Đàm Văn Ấm (2), công dân, Hưng Yên
  704. Đàm Văn Hoa (2), công dân, Hưng Yên
  705. Đàm Văn Ngọc (2), công dân, Hưng Yên
  706. Đặng Thị Nga (2), làm ruộng, Hà Tĩnh
  707. Đinh Thị Hiếu (2), nông dân, Nghệ An
  708. Đinh Thị Thi (2), nông dân, Nghệ An
  709. Đinh Văn Linh (2), nông dân, Nghệ An
  710. Đinh Văn Toan (2), nghề tự do, Nam Định
  711. Đỗ Anh Tuấn (2), học sinh, Hà Nội
  712. Đỗ Phương Thảo (2), học sinh, Hà Nội
  713. Đỗ Thị Hương (2), công dân, Hưng Yên
  714. Đỗ Thị Kim Oanh (2), công dân, Hưng Yên
  715. Đỗ Thị Quỳnh (2), công dân, Hưng Yên
  716. Đỗ Thị Thắm (2), công dân, Hưng Yên
  717. Dương Thị Chỉnh (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  718. Dương Thị Thủy (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  719. Dương Văn Dương (2), nông dân, Văn Giang
  720. Dương Văn Kính (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  721. Hồ Thị Hồng (2), nông dân, Nghệ An
  722. Hồ Thị Liên (2), nông dân, Nghệ An
  723. Hồ Thị Minh (2), nông dân, Nghệ An
  724. Hồ Thị Nhung (2), nông dân, Nghệ An
  725. Hồ Thị Thoa (2), nông dân, Nghệ An
  726. Hồ Thị Thủy (2), học sinh, Nghệ An
  727. Hồ Thị Thủy (2), học sinh, Nghệ An
  728. Hồ Trọng Hữu (2), nông dân, Nghệ An
  729. Hồ Văn Phúc (2), nông dân, Nghệ An
  730. Hồ Văn Phước (2), nông dân, Nghệ An
  731. Hồ Văn Quýt (2), nông dân, Nghệ An
  732. Hồ Văn Quýt (2), nông dân, Nghệ An
  733. Hồ Văn Sơn (2), nông dân, Nghệ An
  734. Hồ Văn Vị (2), nông dân, Nghệ An
  735. Hoàng Minh Lâm (2), nông dân, Nghệ An
  736. Hoàng Thị Hương (2), cày ruộng, Nghệ An
  737. Hoàng Thị Lương (2), làm ruộng, Nghệ An
  738. Hoàng Thị Mai Phương (2), học sinh, Nghệ An
  739. Hoàng Văn Hậu (2), nông dân, Nghệ An
  740. Hoàng Văn Quyết (2), làm ruộng, Hà Tĩnh
  741. Lê Thị Đang (2), nông dân, Văn Giang
  742. Lê Thị Hằng (2), nông dân, Nghệ An
  743. Lê Thị Hạnh (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  744. Lê Thị Hương (2), sinh viên, Nghệ An
  745. Lê Thị Kiên (2), công dân, Hưng Yên
  746. Lê Thị Sơn (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  747. Lê Thị Tuyết (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  748. Lê Văn Hiệu (2), nông dân, Văn Giang
  749. Lê Văn Sanh (2), nông dân, Văn Giang
  750. Lê Văn Tiến (2), công dân, Hưng Yên
  751. Nguyễn Anh Tuấn (2), học sinh, Nghệ An
  752. Nguyễn Cần (2), nông dân, Nghệ An
  753. Nguyễn Công Danh (2), nông dân, Nghệ An
  754. Nguyễn Công Hạnh (2), Ninh Thuận
  755. Nguyễn Công (2), làm ruộng, Nghệ An
  756. Nguyễn Đăng Khoa (2), học sinh, Nghệ An
  757. Nguyễn Đăng Khoa (3), học sinh, Nghệ An
  758. Nguyen Duy Anh (2), sinh viên, TP HCM
  759. Nguyễn Hóa (2), nông dân, Nghệ An
  760. Nguyễn Khánh Trung (2), học sinh, Nghệ An
  761. Nguyễn Minh Vương (2), nông dân, Văn Giang
  762. Nguyễn Phú (2), nông dân, Nghệ An
  763. Nguyễn Phước (2), nông dân, Nghệ An
  764. Nguyễn Thế (2), nông dân, Nghệ An
  765. Nguyễn Thị Ân (2), làm ruộng, Nghệ An
  766. Nguyễn Thị Bảy (2), nông dân, Nghệ An
  767. Nguyễn Thị Bích (2), làm ruộng, Nghệ An
  768. Nguyễn Thị Bình (2), làm ruộng, Nghệ An
  769. Nguyễn Thị Bình (3), nông dân, Nghệ An
  770. Nguyễn Thị Châu (2), nông dân, Nghệ An
  771. Nguyễn Thị Châu (3), nông dân, Nghệ An
  772. Nguyễn Thị Chính (2), nông dân, Nghệ An
  773. Nguyễn Thị Chính (3), nông dân, Nghệ An
  774. Nguyễn Thị Chốc (2), công dân, Hưng Yên
  775. Nguyễn Thị Chốc (3), nông dân, Văn Giang
  776. Nguyễn Thị Danh (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  777. Nguyễn Thị Đào (2), làm ruộng, Nghệ An
  778. Nguyễn Thị Đào (3), làm ruộng, Nghệ An
  779. Nguyễn Thị Đào (4), làm ruộng, Nghệ An
  780. Nguyễn Thị Dung (2), học sinh, Nghệ An
  781. Nguyễn Thị Dung (3), học sinh, Nghệ An
  782. Nguyễn Thị Dung (4), học sinh, Nghệ An
  783. Nguyễn Thị Dung (5), học sinh, Nghệ An
  784. Nguyễn Thị Dung (6), học sinh, Nghệ An
  785. Nguyễn Thị Dung (7), học sinh, Nghệ An
  786. Nguyển Thị Dung (8), học sinh, Nghệ An
  787. Nguyễn Thị Dung (2), nông dân, Nghệ An
  788. Nguyễn Thị Dương (2), học sinh, Nghệ An
  789. Nguyễn Thị Duyên (2), nông dân, Nghệ An
  790. Nguyễn Thị Gương (2), nông dân, Nghệ An
  791. Nguyễn Thị Hà (2), học sinh, Nghệ An
  792. Nguyễn Thị Hà (3), học sinh, Nghệ An
  793. Nguyễn Thị Hà (4), học sinh, Nghệ An
  794. Nguyễn Thị Hà (5), học sinh, Nghệ An
  795. Nguyễn Thị Hà (6), học sinh, Nghệ An
  796. Nguyễn Thị Hạ (2), nông dân, Nghệ An
  797. Nguyễn Thị Hải (2), học sinh, Nghệ An
  798. Nguyễn Thị Hải (2), nội trợ, Hà Nội
  799. Nguyễn Thị Hải (2), nông dân, Nghệ An
  800. Nguyễn Thị Hải (3), nông dân, Nghệ An
  801. Nguyễn Thị Hạnh (2), học sinh, Nghệ An
  802. Nguyễn Thị Hạnh (2), nông dân, Nghệ An
  803. Nguyễn Thị Hiền (2), làm ruộng, Nghệ An
  804. Nguyễn Thị Hiền (3), nông dân, Nghệ An
  805. Nguyễn Thị Hoa (2), học sinh, Nghệ An
  806. Nguyễn Thị Hoa (3), học sinh, Nghệ An
  807. Nguyễn Thị Hoa (2), làm ruộng, Nghệ An
  808. Nguyễn Thị Hoan (2), học sinh, Nghệ An
  809. Nguyễn Thị Hoan (3), học sinh, Nghệ An
  810. Nguyễn Thị Hồng (2), học sinh, Nghệ An
  811. Nguyễn Thị Hồng (3), học sinh, Nghệ An
  812. Nguyễn Thị Hồng (4), học sinh, Nghệ An
  813. Nguyễn Thị Hồng (2), làm ruộng, Hà Tĩnh
  814. Nguyễn Thị Hồng (3), nông dân, Nghệ An
  815. Nguyễn Thị Hồng (4), nông dân, Nghệ An
  816. Nguyễn Thị Hồng (5), nông dân, Nghệ An
  817. Nguyễn Thị Huệ (2), học sinh, Nghệ An
  818. Nguyễn Thị Huệ (3), học sinh, Nghệ An
  819. Nguyễn Thị Huệ (4), học sinh, Nghệ An
  820. Nguyễn Thị Hưng (2), nông dân, Nghệ An
  821. Nguyễn Thị Hương (2), học sinh, Nghệ An
  822. Nguyễn Thị Hường (2), học sinh, Nghệ An
  823. Nguyễn Thị Hường (3), học sinh, Nghệ An
  824. Nguyễn Thị Hương (2), làm ruộng, Nghệ An
  825. Nguyễn Thị Hương (3), nông dân, Nghệ An
  826. Nguyễn Thị Huyền (2), kinh doanh, Hà Nội
  827. Nguyễn Thị Kim Oanh (2), học sinh, Nghệ An
  828. Nguyễn Thị Lan (2), học sinh, Nghệ An
  829. Nguyễn Thị Lan (3), học sinh, Nghệ An
  830. Nguyễn Thị Lan (4), học sinh, Nghệ An
  831. Nguyễn Thị Lan (5), học sinh, Nghệ An
  832. Nguyễn Thị Lan (6), học sinh, Nghệ An
  833. Nguyễn Thị Lan (7), học sinh, Nghệ An
  834. Nguyễn Thị Lan (2), làm ruộng, Nghệ An
  835. Nguyễn Thị Lan (3), nông dân, Nghệ An
  836. Nguyễn Thị Lan (4), nông dân, Nghệ An
  837. Nguyễn Thị Lan (5), nông dân, Nghệ An
  838. Nguyễn Thị Lan (6), nông dân, Nghệ An
  839. Nguyễn Thị Lan (7), nông dân, Nghệ An
  840. Nguyễn Thị Lan (8), nông dân, Nghệ An
  841. Nguyễn Thị Lan (9), nông dân, Nghệ An
  842. Nguyễn Thị Lập (2), nông dân, Nghệ An
  843. Nguyễn Thị Lê (2), nông dân, Nghệ An
  844. Nguyễn Thị Liêm (2), làm ruộng, Nghệ An
  845. Nguyễn Thị Liên (2), làm ruộng, Nghệ An
  846. Nguyễn Thị Linh (2), nông dân, Nghệ An
  847. Nguyễn Thị Loan (2), nông dân, Nghệ An
  848. Nguyễn Thị Loan (3), nông dân, Nghệ An
  849. Nguyễn Thị Loan (4), nông dân, Nghệ An
  850. Nguyễn Thị Loan (5), nông dân, Nghệ An
  851. Nguyễn Thị Lợi (2), học sinh, Nghệ An
  852. Nguyễn Thị Long (2), làm ruộng, Nghệ An
  853. Nguyễn Thị Lý (2), nông dân, Nghệ An
  854. Nguyễn Thị Mai (2), học sinh, Nghệ An
  855. Nguyễn Thị Mai (2), làm ruộng, Nghệ An
  856. Nguyễn Thị Mận (2), học sinh, Nghệ An
  857. Nguyễn Thị Minh (2), nông dân, Nghệ An
  858. Nguyễn Thị Minh (3), nông dân, Nghệ An
  859. Nguyễn Thị Nga (2), học sinh, Nghệ An
  860. Nguyễn Thị Nga (3), học sinh, Nghệ An
  861. Nguyễn Thị Nga (4), học sinh, Nghệ An
  862. Nguyễn Thị Ngọc (2), nông dân, Nghệ An
  863. Nguyễn Thị Nhan (2), học sinh, Nghệ An
  864. Nguyễn Thị Nhàn (2), làm ruộng, Nghệ An
  865. Nguyễn Thị Nhung (2), học sinh, Nghệ An
  866. Nguyễn Thị Nhung (3), học sinh, Nghệ An
  867. Nguyễn Thị Nhung (4), học sinh, Nghệ An
  868. Nguyễn Thị Nhung (2), nghề tự do, Hà Nội
  869. Nguyễn Thị Nhường (2), nông dân, Nghệ An
  870. Nguyễn Thị Oanh (2), học sinh, Nghệ An
  871. Nguyễn Thị Oanh (3), học sinh, Nghệ An
  872. Nguyễn Thị Oanh (4), học sinh, Nghệ An
  873. Nguyễn Thị Oanh (5), học sinh, Nghệ An
  874. Nguyễn Thị Oanh (6), học sinh, Nghệ An
  875. Nguyễn Thị Oanh (7), học sinh, Nghệ An
  876. Nguyễn Thị Oanh (2), nông dân, Nghệ An
  877. Nguyễn Thị Oanh (3), nông dân, Nghệ An
  878. Nguyễn Thị Phong (2), làm ruộng, Nghệ An
  879. Nguyễn Thị Phong (3), nông dân, Nghệ An
  880. Nguyễn Thị Phú (2), nông dân, Nghệ An
  881. Nguyễn Thị Phúc (2), nông dân, Nghệ An
  882. Nguyễn Thị Phúc (3), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  883. Nguyễn Thị Phúc (4), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  884. Nguyễn Thị Phương (2), học sinh, Nghệ An
  885. Nguyễn Thị Phương (3), học sinh, Nghệ An
  886. Nguyễn Thị Phương (2), làm ruộng, Nghệ An
  887. Nguyễn Thị Phượng (2), làm ruộng, Nghệ An
  888. Nguyễn Thị Phượng (3), làm ruộng, Nghệ An
  889. Nguyễn Thị Phương (3), nông dân, Nghệ An
  890. Nguyễn Thị Sáng (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  891. Nguyễn Thị Tâm (2), nông dân, Nghệ An
  892. Nguyễn Thị Tâm (3), nông dân, Nghệ An
  893. Nguyễn Thị Tâm (2), sinh viên, Hà Nội
  894. Nguyễn Thị Tâm (3), sinh viên, Nghệ An
  895. Nguyễn Thị Tâm (4), sinh viên, Nghệ An
  896. Nguyễn Thị Tạo (2), nông dân, Nghệ An
  897. Nguyễn Thị Tạo (3), nông dân, Nghệ An
  898. Nguyễn Thị Thái (2), nông dân, Nghệ An
  899. Nguyễn Thị Thắm (2), học sinh, Nghệ An
  900. Nguyễn Thị Thanh (2), hưu trí, Hà Nội
  901. Nguyễn Thị Thiên (2), làm ruộng, Nghệ An
  902. Nguyễn Thị Thiện (2), làm ruộng, Nghệ An
  903. Nguyễn Thị Thiện (3), làm ruộng, Nghệ An
  904. Nguyễn Thị Thiên (3), nông dân, Nghệ An
  905.  Nguyễn Thị Thu (2), học sinh, Nghệ An
  906. Nguyễn Thị Thu (2), nông dân, Nghệ An
  907. Nguyễn Thị Thuận (2), sinh viên, Nghệ An
  908. Nguyễn Thị Thương (2), học sinh, Nghệ An
  909. Nguyễn Thị Thùy Dung (2), học sinh, Nghệ An
  910. Nguyễn Thị Thúy (2), học sinh, Nghệ An
  911. Nguyễn Thị Thúy (3), học sinh, Nghệ An
  912. Nguyễn Thị Thủy (2), học sinh, Nghệ An
  913. Nguyễn Thị Thủy (3), học sinh, Nghệ An
  914. Nguyễn Thị Thủy (4), học sinh, Nghệ An
  915. Nguyễn Thị Thủy (2), nhân viên văn phòng, Hà Tĩnh
  916. Nguyễn Thị Tín (2), nông dân, Nghệ An
  917. Nguyễn Thị Tín (3), nông dân, Nghệ An
  918. Nguyễn Thị Tín (4), nông dân, Nghệ An
  919. Nguyễn Thị Tình (2), làm ruộng, Nghệ An
  920. Nguyễn Thị Trang (2), học sinh, Nghệ An
  921. Nguyễn Thị Trang (3), học sinh, Nghệ An
  922. Nguyễn Thị Truyền (2), làm ruộng, Nghệ An
  923. Nguyễn Thị Truyền (3), nông dân, Nghệ An
  924. Nguyễn Thị Vân (2), học sinh, Nghệ An
  925. Nguyễn Thị Vân (2), học sinh, Nghệ An
  926. Nguyễn Thị Vân (2), nông dân, Nghệ An
  927. Nguyễn Thị Vinh (2), nông dân, Nghệ An
  928. Nguyễn Tuấn Anh (2), học sinh, Nghệ An
  929. Nguyễn Văn Báu (2), tự do, Ninh Bình
  930. Nguyễn Văn Bình (2), học sinh, Nghệ An
  931. Nguyễn Văn Bình (3), học sinh, Nghệ An
  932. Nguyễn Văn Bình (2), nông dân, Nghệ An
  933. Nguyễn Văn Cần (2), nông dân, Nghệ An
  934. Nguyễn Văn Cần (3), nông dân, Nghệ An
  935. Nguyễn Văn Cần (4), nông dân, Nghệ An
  936. Nguyễn Văn Châu (2), nông dân, Nghệ An
  937. Nguyễn Văn Chí (2), kỹ sư cơ khí, Bắc Ninh
  938. Nguyễn Văn Chỉ (2), nghề tự do, Hà Nội
  939. Nguyễn Văn Chính (2), nông dân, Nghệ An
  940. Nguyễn Văn Cường (2), học sinh, Nghệ An
  941. Nguyễn Văn Cường (3), nông dân, Nghệ An
  942. Nguyễn Văn Cường (4), nông dân, Nghệ An
  943. Nguyễn Văn Cường (5), nông dân, Nghệ An
  944. Nguyễn Văn Cường (6), nông dân, Nghệ An
  945. Nguyễn Văn Danh (2), làm ruộng, Nghệ An
  946. Nguyễn Văn Danh (3), làm ruộng, Nghệ An
  947. Nguyễn Văn Danh (4), nông dân, Nghệ An
  948. Nguyễn Văn Danh (5), nông dân, Nghệ An
  949. Nguyễn Văn Danh (6), nông dân, Nghệ An
  950. Nguyễn Văn Diện (2), nông dân, Nghệ An
  951. Nguyễn Văn Đình (2), nông dân, Nghệ An
  952. Nguyễn Văn Đức (2), học sinh, Nghệ An
  953. Nguyễn Văn Đức (3), học sinh, Nghệ An
  954. Nguyễn Văn Đức (4), học sinh, Nghệ An
  955. Nguyễn Văn Đức (5), học sinh, Nghệ An
  956. Nguyễn Văn Đức (2), nông dân, Nghệ An
  957. Nguyễn Văn Đức (3), nông dân, Nghệ An
  958. Nguyễn Văn Đức (4), nông dân, Nghệ An
  959. Nguyễn Văn Duyệt (2), nông dân, Nghệ An
  960. Nguyễn Văn Hải (2), học sinh, Nghệ An
  961. Nguyễn Văn Hải (3), học sinh, Nghệ An
  962. Nguyễn Văn Hải (4), học sinh, Nghệ An
  963. Nguyễn Văn Hải (2), làm ruộng, Nghệ An
  964. Nguyễn Văn Hiếu (2), nông dân, Nghệ An
  965. Nguyễn Văn Hoàng (2), học sinh, Nghệ An
  966. Nguyễn Văn Hoàng (3), học sinh, Nghệ An
  967. Nguyễn Văn Hoàng (4), học sinh, Nghệ An
  968. Nguyễn Văn Hồng (2), nông dân, Nghệ An
  969. Nguyễn Văn Hùng (2), học sinh, Nghệ An
  970. Nguyễn Văn Hùng (3), học sinh, Nghệ An
  971. Nguyễn Văn Hùng (4), học sinh, Nghệ An
  972. Nguyễn Văn Hùng (2), làm ruộng, Nghệ An
  973. Nguyễn Văn Hùng (3), làm ruộng, Nghệ An
  974. Nguyễn Văn Hương (2), nông dân, Nghệ An
  975. Nguyễn Văn Khương (2), nông dân, Nghệ An
  976. Nguyễn Văn Kiên (2), làm ruộng, Nghệ An
  977. Nguyễn Văn Lâm (2), nông dân, Nghệ An
  978. Nguyễn Văn Linh (2), học sinh, Nghệ An
  979. Nguyễn Văn Linh (3), học sinh, Nghệ An
  980. Nguyễn Văn Linh (4), học sinh, Nghệ An
  981. Nguyễn Văn Linh (2), nông dân, Nghệ An
  982. Nguyễn Văn Lưu (2), nông dân, Nghệ An
  983. Nguyễn Văn Minh (2), làm ruộng, Nghệ An
  984. Nguyễn Văn Nghĩa (2), công nhân, Thái Bình
  985. Nguyễn Văn Nghĩa (2), làm ruộng, Nghệ An
  986. Nguyễn Văn Nhân (2), nông dân, Nghệ An
  987. Nguyễn Văn Nhân (3), nông dân, Nghệ An
  988. Nguyễn Văn Pháp (2), làm ruộng, Nghệ An
  989. Nguyễn Văn Phúc (2), làm ruộng, Nghệ An
  990. Nguyễn Văn Phúc (3), nông dân, Nghệ An
  991. Nguyễn Văn Phước (2), làm ruộng, Nghệ An
  992. Nguyễn Văn Phước (3), nông dân, Nghệ An
  993. Nguyễn Văn Phương (2), nông dân, Nghệ An
  994. Nguyễn Văn Phượng (2), nông dân, Nghệ An
  995. Nguyễn Văn Phượng (3), nông dân, Nghệ An
  996. Nguyễn Văn Phượng (4), nông dân, Nghệ An
  997. Nguyễn Văn Phượng (5), nông dân, Nghệ An
  998. Nguyễn Văn Phương (3), nông dân, Nghệ An
  999. Nguyễn Văn Quỳnh (2), sinh viên, Phú Thọ
  1000. Nguyễn Văn Sáng (3), nông dân, Nghệ An
  1001. Nguyễn Văn Tám (2), làm ruộng, Nghệ An
  1002. Nguyễn Văn Tạo (2), làm ruộng, Hà Tĩnh
  1003. Nguyễn Văn Thân (3), nông dân, Nghệ An
  1004. Nguyễn Văn Thắng (2), làm ruộng, Nghệ An
  1005. Nguyễn Văn Thắng (3), làm ruộng, Nghệ An
  1006. Nguyễn Văn Thắng (4), làm ruộng, Nghệ An
  1007. Nguyễn Văn Thanh (2), học sinh, Nghệ An
  1008. Nguyễn Văn Thiệu (2), nông dân, Nghệ An
  1009. Nguyễn Văn Thực (2), làm ruộng, Nghệ An
  1010. Nguyễn Văn Thực (3), làm ruộng, Nghệ An
  1011. Nguyễn Văn Thương (2), làm ruộng, Nghệ An
  1012. Nguyễn Văn Thương (3), nông dân, Nghệ An
  1013. Nguyễn Văn Thủy (2), làm ruộng, Nghệ An
  1014. Nguyễn Văn Thủy (3), nông dân, Nghệ An
  1015. Nguyễn Văn Tính (2), nông dân, Hà Nội
  1016. Nguyễn Văn Toàn (2), nông dân, Nghệ An
  1017. Nguyễn Văn Trí (2), nông dân, Nghệ An
  1018. Nguyễn Văn Trọng (2), nông dân, Nghệ An
  1019. Nguyễn Văn Trường (2), nghề tự do, Hà Tĩnh
  1020. Nguyễn Văn Trường (2), nông dân, Nghệ An
  1021. Nguyễn Văn Tư (2), làm ruộng, Nghệ An
  1022. Nguyễn Văn Tuấn (2), học sinh, Nghệ An
  1023. Nguyễn Văn Tùng (2), học sinh, Nghệ An
  1024. Nguyễn Văn Tường (2), nông dân, Nghệ An
  1025. Phạm Thanh Tuấn (2), sinh viên, Thái Bình
  1026. Phạm Thị Hương (2), nông dân, Nghệ An
  1027. Phạm Thị Huyên (2) công dân, Hưng Yên
  1028. Phạm Thị Lan (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  1029. Phạm Thị Phúc (2), nông dân, Hà Tĩnh
  1030. Phạm Thị Thanh (2), công dân, Hưng Yên
  1031. Phạm Thị Thúy Ngọc (2), học sinh, Nghệ An
  1032. Phạm Thị Thúy (2), sinh viên, Thái Bình
  1033. Phạm Thị Thúy (3), sinh viên, Thái Bình
  1034. Phạm Văn Hải (2), làm ruộng, Hà Tĩnh
  1035. Phạm Văn Thìn (2), IT, Hà Nội
  1036. Phan Thị Bình (2), học sinh, Nghệ An
  1037. Phan Thị Hoa (2), nghề tự do, Nam Định
  1038. Phan Thị Hồng (2), học sinh, Hà Tĩnh
  1039. Phan Thị Hồng (3), học sinh, Hà Tĩnh
  1040. Phan Thị Minh (2), học sinh, Nghệ An
  1041. Phan Thị Nhân (2), nông dân, Nghệ An
  1042. Phan Thị Nụ (2), công dân, Hưng Yên
  1043. Phan Thị Thách (2), nông dân, Văn Giang
  1044. Phan Thị Thiện (2), làm ruộng, Nghệ An
  1045. Phan Thị Toán (2), công dân, Hưng Yên
  1046. Phan Văn Bình (2), nông dân, Nghệ An
  1047. Phan Văn Hùng (2), học sinh, Nghệ An
  1048. Phan Văn Liên (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  1049. Phan Văn Nam (2), học sinh, Nghệ An
  1050. Phan Văn Phúc (2), học sinh, Nghệ An
  1051. Phêrô Nguyễn Văn Kiên (2), nông dân, Nghệ An
  1052. Phêrô Nguyễn Văn Quyết (2), nông dân, Nghệ An
  1053. Thái Văn Hạnh (2), nông dân, Nghệ An
  1054. Trần Khắc Bảy (2), làm ruộng, Nghệ An
  1055. Trần Khắc Hiếu (2), làm ruộng, Nghệ An
  1056. Trần Thị Đức (2), nông dân, Nghệ An
  1057. Trần Thị Dung (2), nông dân, Nghệ An
  1058. Trần Thị Dương (2), làm ruộng, Nghệ An
  1059. Trần Thị Hiền (2), làm ruộng, Nghệ An
  1060. Trần Thị Hương (2), nông dân, Nghệ An
  1061. Trần Thị Loan (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  1062. Trần Thị Nguyệt (2), nông dân, Nghệ An
  1063. Trần Thị Nhung (2), sinh viên, Nam Định
  1064. Trần Thị Sinh (2), làm ruộng, Nghệ An
  1065. Trần Thị Sinh (3), làm ruộng, Nghệ An
  1066. Trần Thị Thanh (2), nông dân, Nghệ An
  1067. Trần Thị Thuận (2), nông dân, Nghệ An
  1068. Trần Thị Tín (2), nông dân, Nghệ An
  1069. Trần Thị Vân Anh (2), giáo viên, Hà Tĩnh
  1070. Tran Van Chinh (2), kỹ sư, Hà Nội
  1071. Trần Văn Chính (2), nông dân, Nghệ An
  1072. Trần Văn Chính (3), nông dân, Nghệ An
  1073. Trần Văn Quyền (2), học sinh, Nghệ An
  1074. Trần Văn Thành (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  1075. Trần Văn Tuấn (2), công nhân, Thái Bình
  1076. Trần Văn Tuấn (3), công nhân, Thái Bình
  1077. Trần Văn Tuấn (2), công nhân, Thái Bình
  1078. Võ Thị Thu Hương (2), sinh viên, Nghệ An